Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)134

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.83 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 134.
Câu 41. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na
B. Al
C. Cu
D. Ca
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,10 mol
B. 0,20 mol
C. 0,30 mol
D. 0,05 mol
Câu 43. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 21,88%.
B. 52,48%.
C. 43,74%.
D. 26,24%.
Câu 44. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28.
B. 66,98.
C. 39,4.


D. 59,1.
Câu 45. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic
B. Axit axetic
C. Axit acrylic
D. Axit stearic
Câu 46. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Poli(vinyl clorua)
C. Nilon-6,6
D. Polietilen
Câu 47. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 2,04.
B. 1,53.
C. 0,51.
D. 1,02.
Câu 48. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 25%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 30%.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Ba(NO3)3.
B. NaCl.
C. Al(NO3)3.
D. CuCl2.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
Câu 51.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.
1


A. N2, H2.
B. H2, N2 , C2H2.
C. H2 , N2, NH3.
D. HCl, CO2..
Câu 52. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V3 < V2
B. V1 = V2 < V3
C. V1 < V2 < V3
D. V3 < V2 < V1
Câu 53. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính bazơ
Câu 54. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO3.
B. (NH4)2CO.

C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2CO3.
Câu 55. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Au, Pt
B. Al, Au
C. Fe, Pt
D. Al, Fe
Câu 56. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 57. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. HNO3 loãng.
D. HCl.
Câu 58. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Fe
C. Al
D. Ca
Câu 59. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và I2.
B. tinh bột và Br2.
C. glucozơ và Br2.
D. xenlulozơ và I2.

Câu 60. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
B. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
C. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Axit Y có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 61. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
2


(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 62. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ
B. xenlolozơ và glucozơ
C. xenlulozơ và saccarozơ
D. tinh bột và saccarozơ
Câu 63. Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–

A. CaCl2 + Na2CO3

CaCO3 + 2NaCl.

B. CaCO3 + 2HCl

CaCl2 + CO2 + H2O

C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2

CaCO3?

2CaCO3 + 2H2O.

D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
Câu 64. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch

NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 7,63.
D. 8,34.
Câu 66. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,20
C. 0,30
D. 0,15
Câu 67. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)2.
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 69. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.

B. Fe(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 70. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
3


phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 22,87.
B. 28,81.
C. 27,83.
D. 31,19.
Câu 71. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trị quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. N2.
B. CO2.
C. H2.
D. O2.
Câu 72. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
----HẾT---

4




×