Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)261

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.37 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 261.
Câu 41. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 42. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28.
B. 39,4.
C. 59,1.
D. 66,98.
Câu 43. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 44. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Cr, K
B. Be, Na
C. Na, Fe
D. Na, K
Câu 45. Công thức của nhôm sunfat là
A. Al2S3.
B. Al2(SO4)3.


C. AlCl3.
D. Al(NO3)3.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
C. Sợi bơng, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 47. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe2+.
B. Mg2+.
C. Al3+.
D. Ag+.
Câu 48. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 26,24%.
B. 52,48%.
C. 21,88%.
D. 43,74%.
Câu 49. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Fe2(SO4)3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)3
Câu 50. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 51. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
1


thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 1,2.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. 1,0.
Câu 52. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. ancol etylic.
B. dung dịch muối ăn.
C. giấm ăn.
D. nước vơi trong.
Câu 53. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. vinyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 54. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,

chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2.
B. xenlulozơ và I2.
C. glucozơ và Br2.
D. tinh bột và I2.
Câu 55. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,20
B. 1,73
C. 1,32
D. 1,59
Câu 56. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. xanh.
B. hồng.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 57. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,12.
C. 0,16.
D. 0,20.
Câu 58. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. NaCl.
B. CuCl2.
C. Ba(NO3)3.
D. Al(NO3)3.

Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
Câu 60. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng

Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. Cr(OH)3 + 3HCl

CrCl3 + 3H2O.

C. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc
2NaCrO2 + H2O.
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,18 mol
B. 0,30 mol
C. 0,16 mol
D. 0,20 mol
Câu 62. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 63. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. HCOOH
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 64. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen
B. Nilon-6,6
2


C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli(vinyl clorua)
Câu 65. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 4 gam.
B. 2
gam.
C. 6 gam. D. 8 gam.
Câu 66. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)2.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 67. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. muối natri của axit béo.
B. muối kali của axit béo.

C. axit béo.
D. glixerol.
Câu 68. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe3O4.
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Al2O3.2H2O.
Câu 69. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,87 và 0,06.
B. 9,84 và 0,03.
C. 9,84 và 0,06.
D. 9,87 và 0,03.
Câu 70. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 71. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 16,8 lít.
B. 8,96 lít.
C. 5,60 lít.
D. 8,40 lít.
Câu 72. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng

đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 45.
B. 59.
C. 31.
D. 73.
----HẾT---

3



×