Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)471

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.51 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 471.
Câu 41. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 8
B. 5
C. 7
Câu 42. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cr2O3 + 2NaOH đặc

2NaCrO2 + H2O.

B. Cr(OH)3 + 3HCl

D. 6
CrCl3 + 3H2O.

C. 2Cr + 3H2SO4 loãng
Cr2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
Câu 43. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 3.
B. 8.
C. 6
D. 4.
Câu 44. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. AlCl3


B. Al2(SO4)3
C. Al2O3
D. NaAlO2
Câu 45. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 46. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
B. CaCl2 + Na2CO3
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2

CaCO3?

CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
CaCO3 + 2NaCl.
2CaCO3 + 2H2O.

D. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 47. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. glicogen.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 48. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 49.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
1


A. 8,96.
B. 10,08.
C. 11,20.
D. 6,72.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,16 gam
B. 1,80 gam
C. 1,35 gam
D. 2,76 gam
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 52. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,90
B. 3,60

C. 2,40
D. 4,80
Câu 53. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và NaCrO2.
B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
Câu 54. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 55. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là

A. 1,0.
B. 0,8.
C. 1,2.
D. 0,3.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.
B. 7,63.
C. 8,34.
D. 9,74.
Câu 57. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V3 < V2
B. V1 = V2 < V3
C. V3 < V2 < V1
D. V1 < V2 < V3
Câu 58. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe
B. Al
C. Na
D. Ca
Câu 59. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO2
B. SO2

C. CO
D. NO2
Câu 60. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

2


A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 61. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin
B. Lysin
C. Glucozơ
D. Glyxin
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
D. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
Câu 63. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic
B. Axit propionic
C. Axit axetic
D. Axit stearic
Câu 64. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản

phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
C. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
Câu 65. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 33,60%.
B. 29,87%.
C. 48,80%.
D. 37,33%.
Câu 66. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9650.
B. 9408.
C. 7720.
D. 8685.
Câu 67. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 68. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng

trùng hợp tạo thành polime là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 69. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
B. X có thể gồm 2 ankan.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 2 anken.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
3


(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 71. Công thức của nhôm sunfat là
A. Al2S3.
B. AlCl3.

C. Al(NO3)3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 72. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
----HẾT---

4



×