Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)956

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.73 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 956.
Câu 41. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,20.
D. 0,14.
Câu 42. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 33,60%.
B. 48,80%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
Câu 43. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 44. X là chất rắn vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. glucozơ và Br2.


B. tinh bột và Br2.
C. tinh bột và I2.
D. xenlulozơ và I2.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,18 mol
B. 0,16 mol
C. 0,30 mol
D. 0,20 mol
Câu 46. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag
B. Cu
C. Cr
D. Zn
Câu 47. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 0,3.
D. 0,8.
Câu 48. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. HCl.
C. MgCl2.
D. HNO3 loãng.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. NaCl.

B. Al(NO3)3.
C. CuCl2.
D. Ba(NO3)3.
Câu 50.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

1


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
Câu 51. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

D. C2H2.

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm

Có màu tím


Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH
(lỗng, dư), để nguội. Thêm tiếp
vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH
lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 lỗng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
Câu 52. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp

muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,64
B. 11,58
C. 12,46
D. 12,00
Câu 53. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 54. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 55. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 56. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 6.
B. 22.
C. 12.
D. 5.
Câu 57. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là

A. 2,40
B. 3,60
C. 4,80
D. 10,90
Câu 58. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và C2H5OH
B. C2H5OH và CH3OCH3
2


C. HCOOH và HCOOCH3
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 59. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl
B. HCl
C. Na2SO4
D. Na2CO3
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
Câu 61. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 8,96 lít.
B. 5,60 lít.
C. 8,40 lít.

D. 16,8 lít.
Câu 62. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Al2O3.2H2O.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 63.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 10,08.
B. 11,20.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 64. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 45.
B. 31.
C. 73.
D. 59.
Câu 65. Công thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Cr2(SO4)3
B. CrSO4
C. CrS
D. Fe2(SO4)3
Câu 66. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện

phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 7720.
B. 9408.
C. 9650.
D. 8685.
Câu 67.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. H2 , N2, NH3.

B. N2, H2.
3


C. HCl, CO2..
D. H2, N2 , C2H2.
Câu 68. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 69. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. CaCO3 + 2HCl

CaCO3?

CaCl2 + CO2 + H2O


B. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3

CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.

C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2

2CaCO3 + 2H2O.

D. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl.
Câu 70. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
B. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
C. Na+, K+, Cl- và SO42-.
D. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
Câu 71. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al
B. Ca
C. Na
D. Fe
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)

Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
----HẾT---

4



×