Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (21 22)207

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.33 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố học - Năm học 2021-2022
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 207.
Câu 1. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. amilopectin.
D. fructozơ.
Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Câu 3. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.


D. 4.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam H2O.
Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 50% và 50%.
B. 30% và 70%.
C. 60% và 40%.
D. 40% và 60%.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O.
Câu 6. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2.
B. FeCl2.
C. NaNO3.
D. Ca(NO3)2.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
1



Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
B. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Câu 9. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Lưu huỳnh.
B. Muối ăn.
C. Vôi sống.
D. Cacbon.
Câu 12. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn

xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ q trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị
hòa tan tối đa (gam)

10,2


0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,4.
B. 2,6.
C. 2,0.
D. 1,8.
Câu 13. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. hợp chất CFC.
B. mưa axit.
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
Câu 14. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 15. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 16. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
2



NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,185.
B. 0,180.
C. 0,165.
D. 0,145.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 18. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl acrylat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 19. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. KCl.
B. NaNO3.
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 20. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?

A. Cu.
B. Ni.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 21. Một loại nước cứng chứa các ion:

Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 22. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. CuO.
B. FeCl2.
C. Al.
D. Fe3O4.
Câu 23. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 1,120.
C. 0,896.
D. 0,784.
Câu 24. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 21,90
B. 18,40
C. 25,55
D. 18,25
Câu 25. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là

A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 26. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 18,5.
C. 22,3.
D. 19,1.
Câu 27. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,40.
B. 0,35.
C. 0,32.
D. 0,25.
Câu 28. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nơng
thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C3H6.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. CH4.
Câu 29. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
3



A. 135.0.
B. 232.5.
C. 90.0.
D. 180.0.
Câu 30. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,838 gam.
C. 2,684 gam.
D. 2,948
gam.
Câu 31. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 2,24.
D. 10,8 và 4,48.
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.1.
B. 22.4.
C. 21.8.
D. 21.5.
----HẾT---

4




×