Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (20 21)532

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.17 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì Hố học 12 - Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 532.
Câu 1. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+
B. Ca2+, Mg2+
C. Al3+, K+
D. Na+, Al3+
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
B. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 3. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 4. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
B. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
C. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 6. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ


làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. muối thủy ngân.
C. nicotin.
D. muối xianua.
Câu 7. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
C. Al, Fe, Zn, Cu.
D. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
Câu 8. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng
khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 96,0 gam.
B. 24,0 gam.
C. 48,0 gam.
D. 32,1 gam.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc)
và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46
gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,70.
B. 2,35.
C. 2,62.
D. 2,484.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 10,08.
B. 5,04.
C. 2,52.
D. 7,56.

Câu 11. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt.
B. Dẫn điện.
C. Ánh kim.
D. Cứng.
1


Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 80,3.
B. 51,2.
C. 74,4.
D. 102,4.
Câu 13. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 14. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl

Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 325.
C. 175.
D. 125.
Câu 16. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 15,46.
B. 14,95.
C. 14,76.

D. 15,25.
Câu 18. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. (HCOO)2C2H4.
C. HCOOCH = CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 19. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyi axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 20. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ni.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
2


(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.
Câu 22. Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO.
B. RO2.
C. R2O3.
D. R2O.
Câu 23. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 24. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,684 gam.
C. 2,948
gam.
D. 2,838 gam.
Câu 25. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CO2.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 26. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. hợp chất CFC.
B. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
C. mưa axit.
D. sự tăng nồng độ CO2.
Câu 27. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

B. Ca2+, K+, Cl–,

.

C.
, Ba2+,
,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.
Câu 28. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 29. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaOH.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. K2SO4.
Câu 30. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng

0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180.0.
B. 232.5.
C. 135.0.
D. 90.0.
Câu 31. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 32. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ba.
----HẾT---

3



×