ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1.
0;2
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
trên
.Tìm
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng
B. 4 .
A. 3 .
Đáp án đúng: C
.
D. 4 .
C. 3 .
2
Câu 3. Tính tích phân
I = ị 2x x2 - 1dx
1
2
bằng cách đặt u = x - 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
A.
2
I = ò udu.
I =
B.
0
1
udu.
2ò
1
2
3
I = ò udu.
1
C.
Đáp án đúng: A
D.
I = 2ị udu.
0
2
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
2
I =
A.
1
udu.
2ị
1
I = ị 2x x2 - 1dx
1
2
B.
I = ò udu.
1
2
2
bằng cách đặt u = x - 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
C.
® du = 2xdx. Đổi cận:
Lời giải. Đặt u = x - 1¾¾
3
I = ị udu.
0
D.
I = 2ũ udu.
0
ùỡù x = 1đ u = 0
.
ớ
ùùợ x = 2 ® u = 3
3
2
Câu 4. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của giá trị tham số m để đồ thị hàm số y 2 x mx 6 x đồng
biến trên khoảng ( 2; 0) . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 3 .
Đáp án đúng: B
Câu 5.
Nếu
B. 21
liên tục và
C. 10 .
. Giá trị của
D. 15 .
bằng.
1
A. 29.
B. 19.
C. 9.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
f x
f x
C
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau.
y f 1 x
Hàm số
; 4
A.
.
Đáp án đúng: A
D. 5.
x 1
x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3;
4; 0
B.
.
C.
.
y f 1 x
D.
4; .
2
2
x 1 .
Giải thích chi tiết: Ta có
f x
f 1 x 0 1 x 5 x 4
Từ đồ thị hàm số ta có
.
2
f 1 x
0
2
x 1
x 4 f 1 x 0
Do đó
. Suy ra
.
x 1
y f 1 x
x 1 nghịch biến trên ; 4 .
Vậy hàm số
x 1
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y 3 là
A.
y
3x 1
ln 3 .
x 1
B. y 3 ln 3 .
x
y
3x 1 ln 3
1 x .
C. y (1 x) 3 .
D.
Đáp án đúng: B
z a bi a, b
z 8 i z 6i 5 1 i
Câu 8. Số phức
thỏa mãn
. Tính giá trị biểu thức P a b .
2
A. P 1 .
Đáp án đúng: D
B. P 2 .
Giải thích chi tiết: Ta có:
D. P 7 .
C. P 14 .
z 8 i z 6i 5 1 i a bi 8 i a bi 6i 5 1 i
.
a 8 bi i a b 6 i 5 1 i
a 8
2
2
b 2 .i a 2 b 6 5.i 5
a 8 2 b 2 5
a 2 b 6 2 5
a 2 16a 64 b2 25
2 2
a b 12b 36 25
a 2 b 2 16a 39 1
2 2
.
a b 12b 11 2
1 2 ta được:
Lấy
16a 12b 28 0 a
3b 7
3
4
.
2
3b 7
2
2
b 12b 11 25b 150b 225 0 b 3 a 4.
3
2
Thế
vào
ta được: 4
Vậy P a b 7 .
2
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình x 25 0 là
A. 5 x 5 .
B.
S ; 5 5;
C. x 5 .
Đáp án đúng: A
D.
S 5;5
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy là a, đường cao là
S 3 a 2
A. xq
.
2a . Diện tích xung quanh của hình trụ là?
B.
2
S 2 2 a
C. xq
.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Cho
điểm cực trị?
D.
S xq 8 a 2
S xq 2 a
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
2
.
.
.
.
. Hàm số
C.
.
có bao nhiêu
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
3
có 5 nghiệm đơn nên
có 5 điểm cực trị.
Câu 12.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên R ¿ {−1¿} và có BBT như hình bên. Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2 ; 0 )
B. Hàm số có một điểm cực đại
C. Hàm số có hai điểm cực trị
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang
Đáp án đúng: A
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
3b 3 a.2b 18 0 ?
A. 74
B. 72
C. 71
D. 73
Đáp án đúng: A
b 1
3b 3
3b 3 0
18
b 18
b
18 1 b log 2
a
a.2 18 0
2
b log 2 a
a
Giải thích chi tiết: TH1:
18
9
9
18
4 log 2 5 8 32
a
a
16
4.
a
Để có đúng ba số ngun b thì
Trường hợp này khơng có giá trị a nguyên thỏa mãn.
TH2:
3b 3 0
b
a.2 18 0
3b 3
b 18
2
a
b 1
18
18 log 2 b 1
a
b log 2 a
1 18 1
18
3 log 2 2 72 a 144
8 a 4
a
Để có đúng ba số nguyên b thì
.
Vậy số giá trị nguyên của a là: 144 72 72 .
0
C
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , biết đường tròn có ảnh qua phép quay tâm O , góc quay 90
2
là đường tròn
C : x 1 y 2
2
2
2
2
C : x 2 y 1
A.
C : x 2 y 1
C.
2
9,
viết phương trình đường trịn
C .
2
2
2
2
9.
C : x 2 y 1
B.
9.
C : x 2 y 1
D.
9.
9.
Đáp án đúng: A
4
2
Câu 15. Cho các số thực a, b sao cho phương trình z az b 0 có hai nghiệm phức z1 , z 2 thỏa mãn
z1 3 4i 1
z 7 7i 6.
và 2
Khi đó a b bằng
A. 12 .
B. 8 .
C. 13 .
D. 13 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cần nhớ: Hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực là hai nghiệm phức
2
liên hợp của nhau, tức az bz c 0 có nghiệm z1 x yi thì z2 x yi, với a, b, c .
S z1 z2 2 x a
P z1 z2 x 2 y 2 b
Theo Viet ta có
Tìm được x; y Tìm được a; b.
Ta có:
2
2
x y 6 x 8 y 24 0, 1
2
2
x y 14 x 14 y 62 0, 2 .
1 2
Lấy
4 x 3 y 19 0 y
4 x 19
3
thế
vào
2
1
11
17
4 x 19
4 x 19
x2
.
6x 8
24 0 x , y
5
5
3
3
22
a 2 x
5
a b 12.
b x 2 y 2 82
5
Vậy a b 12.
x
x.2 dx
Câu 16. Tính
bằng:
2 x x 1
C
ln 2
A.
.
x
B. 2 ( x 1) C .
x.2 x
2x
2 C
D. ln 2 ln 2
.
x
C. 2 ( x 1) C .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
Câu 17.
Cho hàm số
u x
x
dv 2 dx
du dx
2x
x.2 x
x
v
x
2
dx
ln 2 . Ta có
ln 2
với
để hàm số nghịch biến trên khoảng
là tham số. Gọi
2x
x.2 x
2x
dx
ln 2 ln 2 ln 2 2 C .
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
. Tìm số phần tử của
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
y f x
f x
Cho hàm số
liên tục trên ¡ có đạo hàm liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu như hình vẽ bên
5
y f x2 2 x
Hỏi hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 11
B. 4
C. 9
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số: D .
*
y h x f x
2
D. 7
x
2 x . . 2 x 2 .
x
y h x f x 2 x
2
x 1
x 1
2
h x 0 x 2
2
x 2
2
x 2
x 1
x 1
x 2
x 2
x 0
x 1 2
x 1
x 1 2
x 2
x 1 3
x 1 3
.
h x 0
1
Ta thấy phương trình
có 8 nghiệm đơn .
h x
h x
2
khơng tồn tại tại x 0 mà x 0 thuộc tập xác định đồng thời qua đó đổi dấu .
1
2
Từ và suy ra hàm số đã cho có 9 điểm cực trị.
2
2
2
Câu 19. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 6 z 10 0 . Giá trị của z1 z2 bằng:
A. 56 .
Đáp án đúng: B
B. 16.
C. 20.
D. 26 .
z1 z2 6
z z 10
Giải thích chi tiết: Áp dụng định lý Viet áp dụng cho phương trình trên ta được: 1 2
.
2
Khi đó ta có
z12 z22 z1 z2 2 z1 z2 36 20 16
.
y f x
Câu 20. Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình đã cho:
x 1 0 1 y 0 0 0 y 3 0 3
2 f x 5 0
Số nghiệm của phương trình
A. 4 .
B. 3 .
Đáp án đúng: A
C. 2 .
D. 1 .
6
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình đã cho:
x 1 0 1 y 0 0 0 y 3 0 3
2 f x 5 0
Số nghiệm của phương trình
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
5
2 f x 5 0 f x
2 , từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Ta có:
Câu 21. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
y
2
3 3
A. y x 3x 1 .
4
2
C. y x1 2 x 1 .
3
B. y x 3 x 1 .
3
D. y x 3x 1 .
2
Đáp án đúng:1 B
1 O
Câu 22.
2
x
1
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB 2, AC 4 .
ABC và
phẳng
Mặt cầu đi qua các đỉnh hình chóp S . ABC có bán kính
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
vng góc với mặt
bằng bao nhiêu?
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
d ABC
- Gọi M là trung điểm BC . Qua M , kẻ đường thẳng
. Khi đó d là trục của đa giác đáy. Trong
SA, d , kẻ đường trung trực của đoạn SA cắt d tại I . Khi đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
mặt phẳng
chóp S . ABC và bán kính mặt cầu R IA .
2
2
2
2
- BC AB AC 2 4 2 5 AM 5 .
2
5
IA AN AM
2
2
2
5
2
2
5
2
5
2
5
2
.
7
Vậy bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
.
f x sin 2018 x
Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
.
cos 2018 x
cos 2018 x
C
C
2018
A. 2018
.
B.
.
C. 2018cos 2018x C .
Đáp án đúng: B
D.
3
cos 2018 x
C
2019
.
1
f x dx 12
Câu 24. Biết 0
A. 6
Đáp án đúng: D
I f 3x dx
.Tính
B. 36
0
.
C. 3
D. 4
log 3 a log 3 b log 9 ab
Câu 25. Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn
. Tính giá trị biểu
thức ab .
ab
1
2.
B. ab 1 .
A.
Đáp án đúng: B
C. ab 0 .
D. ab 2 .
1
log 3 a log 3 b log 9 ab log 3 ab log 32 ab log 3 ab log 3 ab
2
Giải thích chi tiết: Ta có:
1
log 3 ab 0 ab 1.
2
3
Câu 26. Trên khoảng (0; ) thì hàm số y x 3x 4
A. Có giá trị nhỏ nhất là 4
B. Khơng có giá trị lớn nhất
C. Có giá trị nhỏ nhất là 1
D. Có giá trị lớn nhất là 6
Đáp án đúng: D
Câu 27. Cho log a b=3, log a c=−2. Khi đó log a ( a3 b2 √ c ) bằng bao nhiêu?
A. 13
B. 10
C. 8
D. 5
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Cho hàm số
y f x
số đã cho trên đoạn
có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
2;4 . Giá trị của m M
bằng
8
A. 4.
B. 10.
C. 2.
Đáp án đúng: C
Câu 29.
y f x
5; 7
Cho hàm số
có bảng biến thiên trên
như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Min f x 6
A. 5;7
.
Max f x 6
C. 5;7
.
Đáp án đúng: B
B.
D. 0.
Min f x 2
5;7
.
Max f x 9
D. -5;7
.
O; r và O; r . Khoảng cách giữa hai đáy là OO r 3 .
O và có đáy là hình tròn O; r . Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình trụ và S 2 là
Câu 30. Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn
Một hình nón có đỉnh là
S1
diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số S2 .
1
A. 3 .
B. 3 .
1
C. 2 .
1
D. 4 .
Đáp án đúng: A
9
3
2
1;0 và có điểm
Câu 31. Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số y x ax bx c đi qua điểm
2;0 . Tính giá trị biểu thức T a 2 b 2 c 2 .
cực trị
A. 25.
B. 1.
C. 7.
D. 14.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Trong không gian tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: B
, cho
. Tọa độ của vectơ
.
B.
.
.
D.
.
bằng
Oxyz
u
2
i
3
j
k
u
Giải thích chi tiết: Trong không gian tọa độ
, cho
. Tọa độ của vectơ bằng
3;2;1 . B. 2; 3;0 . C. 2; 3;1 . D. 3;2;1 .
A.
Lời giải
u 2; 3;1
Ta có:
.
2
Câu 33. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 10 0. Tính giá trị của biểu thức
2
2
A z1 z2 .
A. 10
Đáp án đúng: C
B. 17
C. 20
Câu 34. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
3
3
A. 36a .
B. 64a .
D. 19
3
3
D. 27a .
C. 16a .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
3
3
3
3
A. 16a . B. 36a . C. 27a . D. 64a .
Lời giải
3
V 4a 64a 3
Ta có thể tích của khối lập phương cạnh 4a là
.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B . Hình chiếu vng góc của S trên
ABCD trùng với trung điểm AB . Biết AB a, BC 2a, BD a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng
mặt đáy
SBD và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S .BCD .
30
20 .
A.
Đáp án đúng: A
V
B.
V
30
12 .
C.
V
30
4 .
D.
V
3 30
8 .
----HẾT---
10