ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
2
cos 3x
4
2 có tất cả các nghiệm là
Câu 1. Phương trình
k 2
x 3 k 2
x 3 3
k
k
x k 2
x k 2
6
6
3
A.
.
B.
.
k 2
x 3 3
k
x k 2
6
3
C.
.
Đáp án đúng: B
x k 2
k
x k 2
2
D.
.
2
cos 3x
4
2 có tất cả các nghiệm là
Giải thích chi tiết: Phương trình
k 2
k 2
x 3 3
x 3 3
k
k
x k 2
x k 2
6
3
6
3
A.
. B.
.
x k 2
x k 2
3
k
k
x k 2
x k 2
6
2
C.
. D.
.
Lời giải
3
3
x
k 2
2
3
4
4
cos 3 x
cos
4
2
4
3 x 3 k 2
4
4
Ta có
k 2
x
3
3
k
x k 2
6
3
.
Câu 2. Biết a log 2 5, b log 5 3 . Khi đó giá trị của log 24 15 được tính theo a là :
ab 1
a (b 1)
ab 1
A. b .
B. 3 ab .
C. a 1 .
b 1
D. a 1 .
Đáp án đúng: B
log 2 5;log 5 3 cho A, B
Giải thích chi tiết: Sử dụng máy tính: Gán lần lượt
Lấy log 24 15 trừ đi lần lượt các đáp số ở A, B, C, D. Kết quả nào bẳng 0 thì đó là đáp án.
1
Ta chọn đáp án D.
2
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 x trên tập xác định D của nó.
max y 2.
max y 3.
max y 1.
max y 0.
A. D
B. D
C. D
D. D
Đáp án đúng: C
Câu 4.
y = f ( x)
[- 2;2] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên đoạn
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
Ⓐ..
. Ⓑ..
. Ⓒ..
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
A.
f x
ln 2
x 1
f x
1
x 1
f x log 2 x 1
. Ⓓ..
C.
.
D.
là
f x
B.
1
x 1 ln 2
f x 0.
C.
D.
Đáp án đúng: B
F x
f x
a; b nếu:
Câu 6. Hàm số
được gọi là một nguyên hàm của hàm số
trên
x a; b
f ' x F x
x a; b
F ' x f x
A. Với mọi
ta có
.
B. Với mọi
ta có
.
'
'
x a; b
F x f x
x a; b
f x F x
C. Với mọi
ta có
.
D. Với mọi
ta có
.
Đáp án đúng: C
2
Câu 7. Tính tích phân
A. I 3.
Đáp án đúng: B
2
I f x 2sin x dx,
0
B. I 7.
biết rằng
f x dx 5.
0
C. I 5 .
D.
I 5
.
2
I 1; 3;0
Câu 8. Gọi (S) là mặt cầu có tâm
và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều. Điểm
nào sau đây không thuộc mặt cầu (S):
3; 3; 2 2 .
3; 3; 2 2 .
C.
A.
B.
1; 3; 2 3 .
D.
2; 1;1 .
Đáp án đúng: D
I 1; 3;0
Giải thích chi tiết: Gọi (S) là mặt cầu có tâm
và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
đều. Điểm nào sau đây không thuộc mặt cầu (S):
2
1; 3; 2 3 .
A.
Hướng dẫn giải:
B.
Gọi H là hình chiếu của
IH R.
3; 3; 2 2 .
I 1; 3;0
C.
trên Ox
3; 3; 2 2 .
D.
2; 1;1 .
H 1;0;0 IH d I ; Ox 3
3
2 IH
R
2 3
2
3
Vậy phương trình mặt cầu là:
Lựa chọn đáp án D.
Câu 9.
x 1
2
2
y 3 z 2 12 2; 1;1 S .
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
?
B.
.
D.
.
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
AA ' B ' B bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
R
a 2
2 .
A.
Đáp án đúng: C
B.
R
a 3
6 .
C.
R
a 66
4 .
D.
R
a 30
6 .
Giải thích chi tiết:
Vì
C ' H AA ' B ' B
AA ' B ' B là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng
A ' H HC '.cot 300 3 AA ' 2 2a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường trịn ngoại tiếp HB ' C '
3
Gọi I MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
2
IS IA IM MA ' A ' A IM 2 MB '2
Ta có
5 2a
2.IM . A ' A 10a 2 IM
4 .
Vậy
R IM 2 MB '2
66a
4 .
2020
Câu 11. Cho hàm số
I
f x
3
2020
1
f x dx 3
thỏa mãn
0
. Tính tích phân
0
C. I 0
B. I 1
A.
Đáp án đúng: A
I f 2020 x dx
D. I 2020
2020
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. I 0
Lời giải
Đặt:
B. I 1
C.
f x
I
thỏa mãn
3
2020
t 2020 x dt 2020dx dx
.
1
f x dx 3
0
. Tính tích phân
I f 2020 x dx
0
.
D. I 2020
1
dt
2020
Đổi cận : x 0 t 0; x 1 t 2020 .
I
Khi đó :
Câu 12.
1
2020
2020
1
f t dt 2020 .
3
0
3
2020
.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
điểm
tại
. Đường thẳng
sao cho
đi qua
.
A.
Đáp án đúng: D
và
và mặt phẳng
lần lượt
có một véc tơ chỉ phương là
bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
Đạo hàm của hàm số
cắt đường thẳng
là trung điểm của AN , biết đường thẳng
. Khi đó giá trị biểu thức
A.
, mặt phẳng
D.
.
.
là
B.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số
C.
D.
y 31 x.
4
A.
y 31 x .
1 x
C. y 3 .ln 3 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số
1 x
A. y 3
Lời giải
. B.
1 x
Hàm số y 3
Câu 15.
y 31 x.ln 3 .
C.
y 31 x.ln 3 .
B.
y 31 x .
D.
y 31 x.ln 3 .
y 31 x.
D.
có đạo hàm:
y 31 x .
.
Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
.
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
.
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
.
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
Lời giải
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
TXĐ:
Câu 16.
.Đạo hàm
Cho hàm số
với
nhỏ nhất trên đoạn
A.
là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
Lời giải
. B.
để hàm số có giá trị
. C.
với
.
.
là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của
để
bằng
. D.
.
f x
Câu 17. Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của . Cho hàm số
xác định trên K . Ta có
F x
f x
được gọi là nguyên hàm của hàm số
trên K nếu
5
A.
F x f ' x
.
F ' x f x C
C.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
1
f
2
B.
, C là hằng số tùy ý.
D.
f x
F ' x f x
.
F x f x C
R \ 1;1
Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
1
f 2
f 2 f 0 f 4
2
.Tính
kết quả bằng.
3 5
2 ln
5
A.
.
3
3 ln
5
B.
3 5
1 ln
5
C.
.
D.
5 ln 3
, C là hằng số tùy ý.
f x
1
,
x 1
2
f 3 f 3 0
,
.
Đáp án đúng: C
1
1
dx
d
x
f x dx x 2 1
x 1 x 1
Giải thích chi tiết: Ta có
1 x 1
2 ln x 1 C1 , x 1
1 1
1
1 1 x
1
C2 , x 1
dx ln x 1 ln x 1 C ln
2 x 1 x 1
2 x 1
2
.
1
f 3 ln 2 C1 f
2
⬩
;
1 1
f ln 3 C2
⬩ 2 2
;
3
1
ln 2 C1
f 3 f 3 0 C1 0
2
, do đó
.
1
1
1
1
f ln 3 C2
f f 2
C2 1 .
2
2
2
, do đó 2
1
1 3
f 2 ln 3 f 0 C 1 f 4 ln
2
2
2 5.
⬩
,
;
Do đó
3 5
1
1 3
f 2 f 0 f 4 ln 3 1 ln 1 ln
2
2 5
5
w
Câu 19. Các số phức z1 , z2 thỏa mãn
P z1 z2
thức
bằng
37 4
4
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
37
4 .
.
z1 2 i
z z i 1 là số thực và
1
1
4z 2 8 13i 4
21
C. 16 .
x, y , ta có
Giải thích chi tiết: + Đặt z1 x yi ,
x 2 y 1 i x 2 2 x y 1 y 1 2 x x 2 i
z 2 i
w 1
1 2 xi
1 4x2
z1 z1 i 1
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
D. 0.
.
6
y 1 2 x x 2 0 y 2 x 2 4 x 1
+ Vì w là số thực nên
.
2
13
13
2
4z 2 8 13i 4 z 2 2 i 1 x 2 y 1
4
4
.
+
P z1 z2 z1 z 2
P : y 2 x 2 4 x 1 .
+ Gọi M là điểm biểu diễn của z1 thì điểm M thuộc parabol
2
13
C : x 2 y 1
4
Gọi N là điểm biểu diễn của z2 thì điểm N thuộc đường trịn
2
2
13
2
C1 : x 2 y 1
N
z
N
4
Gọi 1 là điểm biểu diễn của 2 thì điểm 1 thuộc đường trịn
T x0 , 2 x02 4 x0 1 , x0 1
P
+ Phương trình tiếp tuyến của
tại
là
y 4 x0 4 x x0 2 x02 4 x0 1 4 x0 4 x y 2 x02 1 0
.
+ Khi đó:
13
I 2,
Pmin MN1 min T
C
là hình chiếu vng góc của I lên , với 4 là tâm 1
9
IT x0 2, 2 x02 4 x0
4 , n 4 x0 4, 1
IT cùng phương với VTPT n , với
9
4 x0 4 2 x02 4 x0 2 x0
8 x03 24 x02 8 x0 11 0
4
1
1 7
x0 T ,
2
2 2
7
37
37 4
1
4
4
Vậy
.
f x
2;3 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên
Câu 20. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
Pmin IT R
3
2;3
F 3 2; F 2 4
và
. Tính
2
A.
B. 2 .
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Hình đa diện bêndưới có bao nhiêu mặt?
I 2 f x dx
2
.
C. 4 .
A. 11 .
B. 12 .
C. 13 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình đa diện bêndưới có bao nhiêu mặt?
A. 12 . B. 10 . C. 13 . D. 11 .
Lời giải
FB tác giả: Tân Ngọc
FB phản biện: Tăng Văn Vũ
Hình đa diện đã cho có 11 mặt.
D. 4 .
D. 10 .
Câu 22. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là
OF
A. ,
C. OF ,
OC
DE
, .
DE , CO .
CA
OF
B. ,
, DE
.
D. OF , ED , OC .
Đáp án đúng: C
x
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y e ln 3 x .
1
y e x
3x .
A.
y e x
3
x.
C.
Đáp án đúng: D
B.
D.
y e x
1
x.
y e x
1
x.
1
22
113 cm 3
7
7 )
Câu 24. Thể tích của một khối cầu là
thì bán kính nó là bao nhiêu? (lấy
A. 4 cm .
B. 3cm .
C. 2 cm .
D. 6 cm .
Đáp án đúng: B
Câu 25. Tất cả giá trị của m để hàm số y=(1 −m) x 4 +m x2 +m+ √ 3 có 3 cực trị là:
A. m < 0 hoặc m > 1
B. m < 0
C. 0 < m <1
D. m > 1
8
Đáp án đúng: A
1
Câu 26. Tính tích phân
I 2 x 1 e
A.
x 1
0
1
I 2 x 1 e x dx
0
1
x
2 e dx
0
0
I 2 x 1 e
.
x 1
B.
1
I 2 x 1 e x 2 e x dx
C.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
x
bằng cách đặt u 2 x 1 , dv e dx . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
0
1
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
D.
trên đoạn
1
e 2 x dx
0
I 2 x 1 e x e 2 x dx
0
.
1
0
.
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Có 10 tấm vé được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính số phần tử của khơng gian mẫu
4
4
4
10
A. n() C10
B. n() A10
C. n() C14
D. n() A14
Đáp án đúng: A
4
2
Câu 29. Tìm m để đồ thị hàm số y x mx 1 có ba đỉnh lập thành một tam giác vuông.
A. m 0 .
B. m 2
C. m 1 .
D. m 1 .
Đáp án đúng: B
Câu 30. Mặt cầu bán kính
4
R2.
3
A.
Đáp án đúng: B
3R có diện tích là
B.
36 R 2 .
C.
4
R3 .
3
D.
4 R 2 .
f ( x ) log 3 (8 x 16)
Câu 31. Với giá trị nào của x thì biểu thức
xác định?
x 2;
x 2;
A.
.
B.
.
x \ 2
C. x ( 3; ) .
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng cân tại A, cạnh BC a 2 , A' B 3a . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
3
3
A. V 2.a
B. V 2 .a
Đáp án đúng: B
Câu 33. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 8
B. 16
Đáp án đúng: C
C.
V
C. 12
2 3
.a
3
3
D. V 6.a
D. 4
9
Giải thích chi tiết:
Một hình bát diện đều có 12 cạnh.
a log 7 5, b log 3 5 . Biểu thức M log 21 5 bằng
ab
a b
M
M
a b .
ab .
A.
B.
Câu 34. Cho
1
ab .
C.
Đáp án đúng: A
M
D. M ab .
1
1
log 5 7 ,log 5 3
a log 7 5, b log 3 5 nên
a
b.
Giải thích chi tiết: Ta có
1
1
1
ab
M log 21 5
log 5 21 log 5 7 log 5 3 1 1 a b
a b
Từ
.
Vậy
M
ab
a b .
: 2 x y z 5 0 và mặt phẳng
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , góc giữa mặt phẳng
Oxy là?
0
A. 90 .
Đáp án đúng: D
0
B. 45 .
0
C. 30 .
0
D. 60 .
----HẾT---
10