ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 099.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 2.
Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x=2.
B. x=3 .
Đáp án đúng: D
5
Câu 3. Tìm nguyên hàm F ( x )= ∫ 6 dx
x
1
+ C.
A. F ( x )=
4
−5 x
1
+C .
C. F ( x )=
6
−5 x
Đáp án đúng: D
Câu 4. Nếu
A.
.
Đáp án đúng: D
C. x=−3 .
1
+C .
5
−5 x
1
D. F ( x )= 5 +C .
−x
B. F ( x )=
thì
B.
.
D. x=−1.
bằng
C. .
D. .
1
Câu 5. Có bao nhiêu bộ ba số thực
A. 1.
B. 4.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Phép vị tự
A.
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
C. 2.
biến đường thẳng
hoặc
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Phép vị tự
. B.
biến đường thẳng
.
C.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
.
thành chính nó khi
D.
.
là
B.
.
C.
Từ hai vị trí , người ta quan sát một cái cây (hình vẽ). Lấy
và
là hai điểm cùng thẳng hàng với điểm
thuộc chiều cao
đo được
,
A.
.
Đáp án đúng: B
,
B.
,
. Chiều cao
.
C.
.
D.
là điểm gốc cây,
của cây sao cho
là điểm ngọn cây. Gọi
tại . Người ta
.
D.
.
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:
vng tại
.
của cây gần với giá trị nào sau đây?
Giải thích chi tiết: Ta có
Tam giác
D. 3.
thành chính nó khi
.
A.
hoặc
Lời giải
.
nên có:
.
.
2
Suy ra
.
Vậy chiều cao của cây là
Câu 9.
.
Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào:
A.
B.
C. 1
Đáp án đúng: B
Câu 10.
D.
Cho khối chóp
có đáy
phẳng
tạo với đáy một góc
A.
là hình vng,
vng góc với mặt phẳng đáy và mặt
. Thể tích
của khối chóp
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 11. Hình nón
phần là
A.
có đường trịn đáy bán kính
.
và độ dài đường sinh là
.
có diện tích tồn
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Hình nón
tồn
phần là
A.
.
.
có đường trịn đáy bán kính
B.
.
C.
và độ dài đường sinh là
.
D.
có diện tích
.
Lời giải
Câu 12.
Cho hàm số
A. -4.
Đáp án đúng: C
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho có giá trị cực đại bao nhiêu?
B. 4.
C. 2.
D. 0.
3
Câu 13.
Cho các số thực dương
thỏa mãn
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Dễ nhận thấy hàm số có một điểm cực trị là điểm cực tiểu tại x=1.
1 1
1
1
Xét hàm số f ( x ) trên khoảng − ; , ta có f ( x ) < f ( 0 ) với mọi x ∈ − ; 0 ∪ 0 ; . Suy ra x=0 là điểm cực
2 2
2
2
đại của hàm số. Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 15.
Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.
(
Các tứ giác
Mặt bên
tiết máy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
,
)
(
là các hình vng cạnh
được mài nhẵn theo đường parabol
B.
.
) ( )
. Tứ giác
là hình chữ nhật có
có đỉnh parabol nằm trên cạnh
C.
.
D.
.
. Thể tích của chi
.
4
Giải thích chi tiết:
Gọi hình chiếu của
,
trên
có cạnh
và
là
, thể tích
và
. Vật thể được chia thành hình lập phương
và phần cịn lại có thể tích
. Khi đó thể tích vật thể
.
Đặt hệ trục
Parabol
sao cho
trùng với
có phương trình dạng
,
có cạnh là
và
Áp dụng cơng thức thể tích vật thể ta có
Từ đó
,
, đi qua điểm
Cắt vật thể bởi mặt phẳng vng góc với
nhật
trùng với
trùng với tia
song song với
do đó
và đi qua điểm
. Khi đó
.
,
do đó diện tích
ta được thiết diện là hình chữ
.
.
.
Câu 16. Tìm ảnh của đường trịn
A.
C.
Đáp án đúng: D
qua phép quay
với
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm ảnh của đường trịn
qua phép quay
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
với
.
5
có tâm
, gọi
ta có
mà
nên phương trình
.
x +1 y +2 z +2
x−3 z z −5
=
=
, ( d 2) :
=
=
Câu 17. Cho 2 đường thẳng ( d 1 ) :
và mặt phẳng ( P ) :2 x + y +2 z−1=0
2
1
2
1
−1
1
. Phương trình mặt cầu tâm thuộc ( d 2 ) và tiếp xúc với ( d 1 ) ∧( P ) là:
A. ( x +13 )2 + ( y−10 )2 + ( z−15 )2=25
B. ( x +13 )2 + ( y−10 )2 + ( z +15 )2=225
C. ( x−13 )2 + ( y +10 )2 + ( z−15 )2=225
Đáp án đúng: C
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D. ( x−13 )2 + ( y +10 )2 + ( z−15 )2=25
là:
.
B.
.
.
D.
.
Ta có
Câu 19.
Cho hàm số
Tính giá trị của
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
, ta được:
B.
D.
6
Giải thích chi tiết: Ta có
;
Do đó
.
Câu 20. Cho số phức
bằng bao nhiêu?
A. 38.
Đáp án đúng: D
thỏa
. Viết
B. 31.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
có giá trị bằng bao nhiêu?
. Khi đó tổng
C. 55.
thỏa
. Viết
Câu 21. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
dưới dạng
. Khi đó tổng
là
B.
.
C.
.
D.
.
.
.
Câu 22. Số cực trị của hàm số
A. 1.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
là:
C. 0.
Cho hình hộp chữ nhật
hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: B
D. 2.
có
B.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của
C.
Câu 24. Cho hàm số
D.
có hai điểm cực trị là
tung tại điểm có tung độ bằng
. Gọi
tiểu của đồ thị hàm số
và
D. 10.
dưới dạng
Giải thích chi tiết: Ta có
Vậy
có giá trị
,
và có đồ thị cắt trục
là hàm số bậc hai có đồ thị là một Parabol đi qua điểm cực
và có đỉnh là
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
có giá trị thuộc khoảng nào sau đây
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
.
D.
có hai điểm cực trị là
. Gọi
.
,
và có đồ thị
là hàm số bậc hai có đồ thị là một Parabol đi qua điểm
7
cực tiểu của đồ thị hàm số
và
A.
. B.
Lời giải
và có đỉnh là
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
có giá trị thuộc khoảng nào sau đây
. C.
. D.
.
Ta có:
Hàm số
có hai điểm cực trị là
và
và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
nên ta có:
Do đó:
Đồ thị hàm số
Giả sử,
Do đồ thị của hàm số
nên ta có hệ phương trình:
có điểm cực tiểu là
.
đi qua điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số
và có đỉnh là
Do đó:
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số
và
là :
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
8
Câu 25.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị thực của tham số
để phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt
A.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
B.
~Hàm số
A. 3.
Đáp án đúng: B
có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 1.
C. 2.
Câu 27. Cho các số thực
đây là đúng?
C.
và hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
D.
D. 0.
có đạo hàm là hàm liên tục trên
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực
đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
Ta có
và hàm số
. Mệnh đề nào sau
có đạo hàm là hàm liên tục trên
. Mệnh
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để bất
.
.
.
Câu 28. Xét bất phương trình
phương trình có nghiệm thuộc khoảng
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
9
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
.
;
.
.
Để bất phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
vì
Xét hàm số
với
thì bất phương trình
có nghiệm thuộc
.
.
.
.
Để bất phương trình
Vậy
có nghiệm thuộc khoảng
.
.
Câu 29. Cho đường trịn tâm
có đường kính
nằm trong mặt phẳng
với
qua . Lấy điểm
sao cho
vng góc với mặt phẳng
cầu qua đường tròn tâm và điểm .
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
và
. Gọi
là điểm đối xứng
. Tính bán kính
của mặt
D.
Giải thích chi tiết:
* Gọi
là tâm mặt cầu qua đường tròn tâm
và điểm
nằm trên đường trung trực của
và
.
10
*
vng tại
*Ta có: Góc
.
và
*
vng tại
*
vng tại
bằng nhau vì cùng phụ với góc
.
.
.
*
vng tại
.
Cách 2
Gắn hệ trục toạ độ Ixy sao cho A, B, O thuộc tia Ix, S thuộc tia Iy và giả sử a = 1.
Khi đó:
.
Gọi
là đường trịn tâm
Suy ra:
Câu 30.
Vậy
Mơđun của số phức
với
A.
là
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Mơđun của số phức
với
A.
.
Lời giải
Câu hỏi lý thuyết:
.
B.
.
C.
.
.
.
C.
Đáp án đúng: C
qua 3 điểm
.
.
là
D.
.
Mơđun của số phức
với
là
.
2
Câu 31. Ơng A dự định sử dụng hết 6,7m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật khơng
nắp, chiều dài gấp đơi chiều rộng (các mối ghép có kích thước khơng đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1,11 m3
B. 2,48 m3
C. 1,57 m3
D. 1,23 m3
Đáp án đúng: C
11
Câu 32. Cho hàm số
có ba điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
giới hạn bởi hai đường
và
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Câu 33. Cho hàm số
và 1. Gọi
. Diện tích hình phẳng
bằng
.
C.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
.
D.
thỏa mãn
và
.
. Giá trị của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
B.
Cho khối lăng trụ
có thể tích bằng 2. Gọi
sao cho
là trung điểm cạnh
Đường thẳng
.
và
cắt đường thẳng
đa diện
C.
đa diện
.
lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh
,
(tham khảo hình vẽ).
tại
và đường thẳng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ
Đường thẳng
D.
cắt đường thẳng
tại
. Thể tích khối
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
hai cạnh
,
.
,
sao cho
D.
có thể tích bằng 2. Gọi
là trung điểm cạnh
cắt đường thẳng
.
tại
và
và đường thẳng
,
.
lần lượt là hai điểm nằm trên
(tham khảo hình vẽ).
cắt đường thẳng
tại
. Thể tích khối
bằng:
12
A. . B.
Lời giải:
. C.
. D. .
Ta có:
.
.
Mặt khác,
Do đó:
.
hay
Suy ra:
Câu 35. Cho hai tập hợp
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
. Tìm
B.
D.
----HẾT---
13