Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề toán 12 chuyên môn ôn thi có đáp án (176)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.68 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 018.
Câu 1. Cho

là các số thực dương. Biết

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B.
Lời giải

, tính

.

C.


theo

.

D.

là các số thực dương. Biết
. C.

. D.



, tính

.

theo



.

.
Câu 2.
Hàm số
A.

nghịch biến trên khoảng?
.


C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Một nguyên hàm của hàm số:
A.

B.
D.

.
.

là:
B.

C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ cạnh a . Góc giữa B′ D ′ và A′ D bằng
A. 90 0.
B. 45 0.
C. 600 .
D. 1200 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ cạnh a . Góc giữa B′ D′ và A′ D bằng
A. 600 . B. 90 0. C. 45 0. D. 1200 .

1



Vì B′ D′ // BD , suy ra ( ^
B′ D ′ ; A′ D )=( ^
BD ; A ′ D ).

0
Mà A′ B=BD =A ′ D=a √ 2 ⇒ tam giác A′ BD đều ⇒ ( ^
BD ; A D )=60 .
Vậy ( ^
B′ D ′ ; A′ D )=60 0.
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy là

và chiều cao bằng

thì diện tích xung quanh của nó bằng

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Một hình trụ có bán kính đáy là
quanh của nó bằng
A.
.
Lời giải

B.


.

C.

.

D.

thì diện tích xung

.

Câu 6. Xét hàm số

với

là tham số thực. Biết

Giá trị nhỏ nhất của hàm số

A.
Đáp án đúng: A

và chiều cao bằng

.

.


Diện tích xung quanh hình trụ là:

thỏa mãn

D.

B.

trên đoạn

với mọi số thực dương
bằng

C.

D.

Giải thích chi tiết: Như các bài trên ta dễ dàng suy ra
Câu 7.
Trong mặt phẳng tọa độ

, cho phương trình tổng quát của mặt phẳng

tơ pháp tuyến của mặt phẳng

có tọa độ là:

A.
Đáp án đúng: B


B.

C.

Giải thích chi tiết: Phương trình tổng qt của mặt phẳng
của mặt phẳng

có tọa độ là

Câu 8. Trên khoảng

hay

. Một véc

D.
nên một véc tơ pháp tuyến

.

thì hàm số

A. Có giá trị lớn nhất là
C. Khơng có giá trị lớn nhất
Đáp án đúng: A

B. Có giá trị nhỏ nhất là
D. Có giá trị nhỏ nhất là
2



Câu 9.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
trịn có phương trình:
A.

.

C.
Đáp án đúng: B



D.

.
trên đoạn

trên

bằng

Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
bằng

và chiều cao bằng

.

. Thể tích


B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 12.

D.

của khối chóp

.
.

Xét hình thang cân
. Biết
;
và góc
hình thang đó quay xung quanh cạnh BC. Tính thể tích khối trịn xoay sinh ra (tham khảo hình bên).

A.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 13. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C


.

D. 40.

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

. Giá trị của biểu thức

A.

là đường
.

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng
B. 52.
C. 20.

Giải thích chi tiết: Gọi
đoạn
Câu 11.

B.
.

Câu 10. Gọi

Giá trị của biểu thức
A. 8.

Đáp án đúng: D

thoả mãn

C.

. Cho

D.



.

B.

.

.

D.

.

3


Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B' C ' có BB '=a , đáy ABC là tam giác vuông tại A và

AB=2 a , AC =3 a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. 2 a3 .
B. 6 a 3 .
C. a 3 .
D. 3 a3 .
Đáp án đúng: D

Câu 15. Trong không gian

, viết phương trình chính tắc của đường thẳng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Cho

D.
là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

.

B.

C.
Đáp án đúng: B


.

Giải thích chi tiết: Cho
A.

D.

.

C.
. D.
Lời giải
Ta chọn đáp án B. Đây là công thức rất cơ bản.
Câu 17. Cho khối chóp

có đáy

là hình vng cạnh

B.

.

A.
. B.
Lời giải

tạo với mặt đáy một góc
. C.


. D.

, cạnh

vng góc với đáy và

tạo

.
C.

Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho khối chóp
góc với đáy và

.

. Tính thể tích khối chóp

A.
.
Đáp án đúng: C

.

là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
. B.

với mặt đáy một góc


.

.

có đáy
. Tính thể tích khối chóp

D.
là hình vng cạnh

.
, cạnh

vng

.

.

4


ABCD là hình vng

.

Ta có:

.


Do đó :

.

Vậy:
.
-n
Câu 18. Biểu thức đúng của biểu thức a bằng
A. a
Đáp án đúng: B

B.

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của

A.
Đáp án đúng: A

B.

C.
để phương trình

.

D.
có nghiệm duy nhất.

C.


D.

Giải thích chi tiết:
Xét

trên

ta có bảng biến thiên:

5


Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
A.

.
là:
B.

C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Cho f ( x ) mà hàm số y=f ′ ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để bất
1 3
2
phương trình m+ x < f ( x )+ x nghiệm đúng với mọi x ∈ (0 ;3 ) là
3


A. m ≤ f ( 3 ).

2
C. m< f ( 1 ) − .
3
Đáp án đúng: B

B. m ≤ f ( 0 ).
D. m< f ( 0 ).

1 3
1 3 2
2
Giải thích chi tiết: Xét bất phương trình m+ x < f ( x )+ x ⇔ f ( x )+ x − x − m>0 .
3
3
1 3 2
Đặt g ( x )=f ( x )+ x − x −m . Suy ra g′ ( x )=f ′ ( x )+ x2 −2 x .
3
Ta xét hàm h ( x )=x2 −2 x có bảng biến thiên dưới đây :

6


Từ bảng biến thiên của f ′ ( x ) và h ( x ) ta suy ra


2
g ( x )=f ( x )+ h ( x )=f ' ( x ) + x −2 x >0 , ∀ x ∈( −1 ;3 ),
Suy ra g′ ( x )=f ′ ( x )+ h ( x )=f ' ( x ) + x 2 −2 x >0 , ∀ x ∈( 0 ;3 )

1 3 2
Suy ra hàm số f ( x )+ x − x − m đồng biến trên khoảng ( 0 ; 3 ) .
3
1 3 2
1 3 2
Suy ra để f ( x )+ x − x − m>0 , ∀ x ∈( 0 ; 3 ) thì f ( 0 )+ . 0 −0 − m≥ 0 ⇔m ≤ f ( 0 ).
3
3
Câu 22. Trong không gian tọa độ

, cho đường thẳng

đường thẳng đi qua
, cắt
chỉ phương của . Tổng

và tạo với mặt phẳng
bằng

A. .
Đáp án đúng: D

B.

.

A. . B.
Lời giải

.C.


. D.

. Gọi

một góc lớn nhất. Giả sử
C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
Gọi
là đường thẳng đi qua
, cắt
một vectơ chỉ phương của . Tổng

và điểm

.

, cho đường thẳng

và tạo với mặt phẳng
bằng



là một vectơ
D.

.


và điểm
một góc lớn nhất. Giả sử

.


.

Gọi

Gọi

Ta có:

Dấu “=” xảy ra khi
Khi đó
7


Vậy

.

Câu 23. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B

B.


Câu 24. Hàm số

là?

.

C.

.

D.

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.
Đáp án đúng: B

B.

C.

Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 22.
B. 37.
Đáp án đúng: C

D.

trên đoạn
C. 15.


bằng
D. 17.

Giải thích chi tiết: [2D1-3.1-1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 26. Trong không gian
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

, cho các vectơ

B.

.

Câu 27. Phương trình
đúng ?

có các nghiệm

.

A.

D.

bằng


. Cơsin góc giữa hai vectơ

.

D.
trong đó
.



.

; hệ thức nào sau đây là
D.

.

.
.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
Cho hàm số

C.

B.


C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 29.
Cho x2 + 4y2 = 12xy x > 0, y > 0. Khẳng định đúng là:

trên đoạn


C.

A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Cơng thức tính thể tích của khối trụ:
A.

.

D.

có bảng biến thiên như sau:

8


Số nghiệm của phương trình

A. 2 nghiệm.
Đáp án đúng: B


B. 3 nghiệm.

C. 6 nghiệm.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.

Dựa vào bảng biến thiên suy ra: phương trình
phương trình

D. 0 nghiệm.

có 1 nghiệm.

có 2 nghiệm.

Vậy phương trình
có 3 nghiệm.
Câu 31. Cắt một hình nón đỉnh O khơng có mặt đáy theo một đường thẳng đi qua đỉnh rồi trải lên một mặt
phẳng được một hình quạt có tâm O. Biết hình nón có r = a và chiều cao
là:
A.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Cho hàm


B.

C.

thỏa mãn

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 33. Cho khối cầu có bán kính
A.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Cho
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có

.

C.

.
.

D.

.


. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
C.

với
B.

D.

. Tính tích phân

B.



Diện tích hình quạt tạo thành

D.

là phân số tối giản. Tính
C.

D.

9


Câu 35.
Cho hàm số


có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

để phương trình

có 4 nghiệm phân biệt.

A.
C.
Đáp án đúng: D

B.
D.

Giải thích chi tiết:

.
----HẾT---

10



×