Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

cap nhat suy tim 2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.7 KB, 36 trang )

CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006


(Updates in heart failure)
(Updates in heart failure)
PGS.TS Phạm Nguyễn Vinh
PGS.TS Phạm Nguyễn Vinh
TTĐT/CB Y tế & ĐHYD
TTĐT/CB Y tế & ĐHYD
Viện Tim Tp HCM
Viện Tim Tp HCM
BV Tim Tâm Đức
BV Tim Tâm Đức
2
Cơ chế và mô hình suy tim
Cơ chế và mô hình suy tim
Cơ chế suy tim: tiến triển theo thời gian:
Cơ chế suy tim: tiến triển theo thời gian:

Mô hình tim thận (cardiorenal model): suy tim do ứ nước và muối
Mô hình tim thận (cardiorenal model): suy tim do ứ nước và muối

Mô hình huyết động (hemodynamic model): suy tim do suy bơm và
Mô hình huyết động (hemodynamic model): suy tim do suy bơm và
co mạch ngoại vi
co mạch ngoại vi

Mô hình thần kinh hormone (neurohormonal model): tăng hoạt thần
Mô hình thần kinh hormone (neurohormonal model): tăng hoạt thần
kinh và nội tiết/ suy tim (cuối 80s và đầu 90s)


kinh và nội tiết/ suy tim (cuối 80s và đầu 90s)

Hiện nay: mô hình cơ sinh học (biomechanical model): suy tim do
Hiện nay: mô hình cơ sinh học (biomechanical model): suy tim do
biến đổi phân tử, tái cấu trúc
biến đổi phân tử, tái cấu trúc
TL: Mann DL, Bristow MR. Mechanisms and model s in Heart Failure.
TL: Mann DL, Bristow MR. Mechanisms and model s in Heart Failure.
Circulation 2005; 111: 2837 - 2849
Circulation 2005; 111: 2837 - 2849
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
3
Sinh bệnh học của suy tim
Sinh bệnh học của suy tim
(Pathogenesis of Heart Failure)
(Pathogenesis of Heart Failure)

Suy tim khởi đầu
Suy tim khởi đầu
bằng 1 số biến cố
bằng 1 số biến cố
làm giảm bơm
làm giảm bơm

Cơ chế bù trừ: hoạt
Cơ chế bù trừ: hoạt
hóa giao cảm, kích
hóa giao cảm, kích
hoạt renin –
hoạt renin –

angiotensin và hệ
angiotensin và hệ
cytokine
cytokine

Tái cấu trúc thất trái
Tái cấu trúc thất trái
khi cơ chế bù trừ
khi cơ chế bù trừ
cạn kiệt
cạn kiệt
TL: Mann DL, Bristow MR. Mechanisms and model s in Heart Failure. Circulation
2005; 111: 2837 - 2849
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
4
Quan điểm điều trò theo cơ chế mới
Quan điểm điều trò theo cơ chế mới
Cơ chế biomechanical:
Cơ chế biomechanical:

Thay đổi quan điểm điều trò suy tim
Thay đổi quan điểm điều trò suy tim

Không chỉ dùng thuốc (UCMC, chẹn thụ thể AGII, chẹn bêta, đối
Không chỉ dùng thuốc (UCMC, chẹn thụ thể AGII, chẹn bêta, đối
kháng aldosterone, lợi tiểu…); còn cần biện pháp cơ học (tạo nhòp
kháng aldosterone, lợi tiểu…); còn cần biện pháp cơ học (tạo nhòp
2 buồng thất, phẫu thuật…)
2 buồng thất, phẫu thuật…)
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006

5
Hiệu quả điều trò nội tác động lên tiến triển tự
Hiệu quả điều trò nội tác động lên tiến triển tự
nhiên của suy tim
nhiên của suy tim
CRT – (D): cardiac resynchronization therapy plus defibrillator
CRT – (D): cardiac resynchronization therapy plus defibrillator
ACEIs: ức chế men chuyển
ACEIs: ức chế men chuyển
TL: Mann DL, Bristow MR. Mechanisms and model s in Heart Failure. Circulation
2005; 111: 2837 - 2849
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
6
Quy trình chẩn đoán suy tim
Quy trình chẩn đoán suy tim
Peptides bài Natri (Natriuretic peptides) : BNP, NT-pro BNP
Peptides bài Natri (Natriuretic peptides) : BNP, NT-pro BNP
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005).
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005).
Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
Nghi ngờ rối loạn chức
Nghi ngờ rối loạn chức
năng TT (vì t/c thực thể)
năng TT (vì t/c thực thể)
Nghi ngờ suy tim (vì t/c
Nghi ngờ suy tim (vì t/c
thực thể và cơ năng)
thực thể và cơ năng)
Lượng đònh bệnh tim bằng ECG, Xquang

Lượng đònh bệnh tim bằng ECG, Xquang
ngực hoặc peptides bài natri (khi có thể)
ngực hoặc peptides bài natri (khi có thể)
Bình thường
Bình thường
Ít khả năng suy tim hay
Ít khả năng suy tim hay
rối loạn chức năng TT
rối loạn chức năng TT
Trắc nghiệm bất thường
Trắc nghiệm bất thường
Siêu âm tim (chụp mạch xạ ký hoặc
Siêu âm tim (chụp mạch xạ ký hoặc
ảnh cộng hưởng từ – nếu có thể
ảnh cộng hưởng từ – nếu có thể
Bình thường
Bình thường
Ít khả năng suy tim hay
Ít khả năng suy tim hay
rối loạn chức năng TT
rối loạn chức năng TT
Trắc nghiệm bất thường
Trắc nghiệm bất thường
Lượng đònh : nguyên nhân, mức độ, yếu tố
Lượng đònh : nguyên nhân, mức độ, yếu tố
làm nặng và kiểu rối loạn chức năng tim
làm nặng và kiểu rối loạn chức năng tim
Lựa chọn điều trò
Lựa chọn điều trò
Các trắc nghiệm phụ trợ

Các trắc nghiệm phụ trợ
cho chẩn đoán
cho chẩn đoán
(TD : chụp ĐMV)
(TD : chụp ĐMV)
TT : Thất trái
TT : Thất trái
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
7
ECG/ chẩn đoán suy tim
ECG/ chẩn đoán suy tim



ECG bình thường : cẩn thận khi chẩn đoán suy tim
ECG bình thường : cẩn thận khi chẩn đoán suy tim
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive
summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
8
Natriuretic peptides/chẩn đoán suy tim
Natriuretic peptides/chẩn đoán suy tim

BNP, NT-proBNP
BNP, NT-proBNP

Nồng độ bình thường/không điều trò suy tim : ít khả năng suy tim
Nồng độ bình thường/không điều trò suy tim : ít khả năng suy tim


Yếu tố tiên lượng/suy tim
Yếu tố tiên lượng/suy tim

Giúp chẩn đoán : ST tâm thu, ST tâm trương
Giúp chẩn đoán : ST tâm thu, ST tâm trương
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive
summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
9
Siêu âm tim/ chẩn đoán suy tim
Siêu âm tim/ chẩn đoán suy tim

Rất quan trọng
Rất quan trọng

Phương tiện hữu ích : khảo sát rối loạn chức năng tim lúc nghỉ
Phương tiện hữu ích : khảo sát rối loạn chức năng tim lúc nghỉ

Phân xuất tống máu : phân biệt ST tâm thu và ST tâm trương
Phân xuất tống máu : phân biệt ST tâm thu và ST tâm trương
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
10
Trắc nghiệm gắng sức/chẩn đoán suy tim
Trắc nghiệm gắng sức/chẩn đoán suy tim

Ít sử dụng trong thực hành lâm sàng
Ít sử dụng trong thực hành lâm sàng


Tuy nhiên : TNGS bình thường/không điều trò suy tim -> loại trừ
Tuy nhiên : TNGS bình thường/không điều trò suy tim -> loại trừ
chẩn đoán suy tim
chẩn đoán suy tim
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
11
Mục tiêu điều trò
Mục tiêu điều trò

Giảm triệu chứng cơ năng và cải thiện khả năng vận động.
Giảm triệu chứng cơ năng và cải thiện khả năng vận động.

Ngăn cản tiến triển (giảm tái cấu trúc- remodeling)
Ngăn cản tiến triển (giảm tái cấu trúc- remodeling)

Kéo dài đời sống
Kéo dài đời sống
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
12
Các phương thức điều trò suy tim
Các phương thức điều trò suy tim
Xử trí không thuốc
Xử trí không thuốc
Biện pháp chung
Biện pháp chung
Vận động và tập luyện
Vận động và tập luyện
Điều trò bằng thuốc
Điều trò bằng thuốc

UCMC ; lợi tiểu
UCMC ; lợi tiểu
Chẹn bêta ; đối kháng aldosterone
Chẹn bêta ; đối kháng aldosterone
Chẹn thụ thể AGII ; Digitalis
Chẹn thụ thể AGII ; Digitalis
Dãn mạch (nitrates, hydralazine)
Dãn mạch (nitrates, hydralazine)
Tăng co cơ tim ; kháng đông
Tăng co cơ tim ; kháng đông
Thuốc chống loạn nhòp ; oxy
Thuốc chống loạn nhòp ; oxy
Phẫu thuật và dụng cụ
Phẫu thuật và dụng cụ
Tái lưu thông ĐMV (nong, phẫu thuật
Tái lưu thông ĐMV (nong, phẫu thuật
Phẫu thuật khác (sửa van 2 lá)
Phẫu thuật khác (sửa van 2 lá)
Tạo nhòp 2 buồng thất
Tạo nhòp 2 buồng thất
Chuyển nhòp phá rung cấy được (ICD)
Chuyển nhòp phá rung cấy được (ICD)
Dụng cụ trợ thất ; tim nhân tạo ; ghép tim
Dụng cụ trợ thất ; tim nhân tạo ; ghép tim
TL Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005).
TL Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005).
Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
13

Các biện pháp không thuốc trong điều trò
Các biện pháp không thuốc trong điều trò
Suy tim mạn
Suy tim mạn
Tiếp cận
Tiếp cận
Khuyến cáo
Khuyến cáo
Dinh dưỡng
Dinh dưỡng
2,5g natri/ngày (2g nếu suy tim nặng)
2,5g natri/ngày (2g nếu suy tim nặng)
Hạn chế nước, đặc biệt ở b/n hạ natri máu
Hạn chế nước, đặc biệt ở b/n hạ natri máu
n ít mỡ, ít caloric (khi cần)
n ít mỡ, ít caloric (khi cần)
Không uống rượu
Không uống rượu
Hoạt động và
Hoạt động và
Tiếp tục công việc thường ngày.
Tiếp tục công việc thường ngày.
tập thể lực
tập thể lực
Tập thể lực, phục hồi tim.
Tập thể lực, phục hồi tim.
Hướng dẫn b/n và
Hướng dẫn b/n và
Cắt nghóa về suy tim và triệu chứng.
Cắt nghóa về suy tim và triệu chứng.

gia đình
gia đình
Lý do hạn chế muối.
Lý do hạn chế muối.
Các thuốc và sự tuân thủ
Các thuốc và sự tuân thủ
Cân mỗi ngày
Cân mỗi ngày
Nhận biết các dấu suy tim nặng hơn.
Nhận biết các dấu suy tim nặng hơn.
TL: Massie BM. Management of the patient with chronic heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p880
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
14
Lợi tiểu trong điều trò Suy tim
Lợi tiểu trong điều trò Suy tim

Vai trò không thay thế được của lợi tiểu trong điều trò suy tim
Vai trò không thay thế được của lợi tiểu trong điều trò suy tim
sung huyết
sung huyết
và phù phổi cấp
và phù phổi cấp

Nguy cơ tử vong do loạn nhòp khi dùng lợi
Nguy cơ tử vong do loạn nhòp khi dùng lợi
tiểu mất Kali
tiểu mất Kali
lâu dài
lâu dài


Phối hợp Spironolactone liều thấp (25mg/ngày) với điều trò
Phối hợp Spironolactone liều thấp (25mg/ngày) với điều trò
chuẩn suy tim sung huyết giúp giảm tử vong
chuẩn suy tim sung huyết giúp giảm tử vong
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
15
Vò trí tác dụng của các lợi tiểu
Vò trí tác dụng của các lợi tiểu
TL : Bristou MR et al. In Braunwald’s Heart Disease. WB Saunders 2005 7
TL : Bristou MR et al. In Braunwald’s Heart Disease. WB Saunders 2005 7
th
th
ed, p. 573
ed, p. 573
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
16
Liều lượng UCMC có hiệu quả trong điều trò suy tim hoặc rối loạn chức
Liều lượng UCMC có hiệu quả trong điều trò suy tim hoặc rối loạn chức
năng tâm thu TT
năng tâm thu TT
(các nghiên cứu lớn, có kiểm soát)
(các nghiên cứu lớn, có kiểm soát)
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ;
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ;
26 : 1115-1140
26 : 1115-1140
Nghiên cứu về tử vong
Nghiên cứu về tử vong
Thuốc
Thuốc

Liều mục tiêu
Liều mục tiêu
Liều trung bình/
Liều trung bình/
ngày
ngày
Nghiên cứu trên suy tim
Nghiên cứu trên suy tim
CONSENSUS Trial Study
CONSENSUS Trial Study
Enalapril
Enalapril
20mg b.i.d.
20mg b.i.d.
18.4mg
18.4mg


Group, 1987
Group, 1987
V-HeFT II, 1991
V-HeFT II, 1991
Enalapril
Enalapril
10mg b.i.d.
10mg b.i.d.
15.0mg
15.0mg
The SOLVD Investigators
The SOLVD Investigators

Enalapril
Enalapril
10mg b.i.d.
10mg b.i.d.
16.6mg
16.6mg
ATLAS, 1999
ATLAS, 1999
Lisinopril
Lisinopril
High dose :
High dose :
32.5-35 mg daily
32.5-35 mg daily
Low dose :
Low dose :
2.5-5mg daily
2.5-5mg daily
N/c trên RLCN thất trái kèm hay không kèm suy tim/NMCT
N/c trên RLCN thất trái kèm hay không kèm suy tim/NMCT
SAVE, 1992
SAVE, 1992
Captopril
Captopril
50mg t.i.d.
50mg t.i.d.
127mg
127mg
AIRE, 1993
AIRE, 1993

Ramipril
Ramipril
5mg b.i.d.
5mg b.i.d.
(not available)
(not available)
TRACE, 1995
TRACE, 1995
Trandolapril
Trandolapril
4mg daily
4mg daily
(not available)
(not available)
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
17
Hai nhiệm vụ của UCMC : phòng ngừa và điều
Hai nhiệm vụ của UCMC : phòng ngừa và điều
trò bệnh tim mạch
trò bệnh tim mạch
TL : Opie LH. Drugs
TL : Opie LH. Drugs
for the Heart, 2005,
for the Heart, 2005,
6
6
th
th
ed, p. 105
ed, p. 105

CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
18
Các nghiên cứu chứng minh hiệu quả của chẹn
Các nghiên cứu chứng minh hiệu quả của chẹn
thụ thể AG II/suy tim
thụ thể AG II/suy tim

Nghiên cứu : ELITE II, OPTIMAAL : losartan 50mg/ngày tương đương
Nghiên cứu : ELITE II, OPTIMAAL : losartan 50mg/ngày tương đương
captopril (150mgx3/ng) về tử vong
captopril (150mgx3/ng) về tử vong

Nghiên cứu VALIANT : Valsartan (160mgx2/ngày) tương đương
Nghiên cứu VALIANT : Valsartan (160mgx2/ngày) tương đương
captopril (50mgx3/ng) về tử vong/suy tim, RLCNTT hoặc cả 2 sau
captopril (50mgx3/ng) về tử vong/suy tim, RLCNTT hoặc cả 2 sau
NMCT
NMCT

Nghiên cứu CHARM-Alternative : Candesartan giảm tử vong 15%,
Nghiên cứu CHARM-Alternative : Candesartan giảm tử vong 15%,
nhập viện vì suy tim 32%/so với UCMC
nhập viện vì suy tim 32%/so với UCMC
TL :
TL :
Pitt B et al. Lancet 2000 ; 355 : 1582-1587
Pitt B et al. Lancet 2000 ; 355 : 1582-1587
Dickstein K et al. Lancet 2002 ; 360 : 752-760
Dickstein K et al. Lancet 2002 ; 360 : 752-760
Pfeffer MA et al. N Engl J Med 2003 ; 349 : 1893-1906

Pfeffer MA et al. N Engl J Med 2003 ; 349 : 1893-1906
Granger CB et al. Lancet 2003 ; 362 : 772-776
Granger CB et al. Lancet 2003 ; 362 : 772-776
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
19
Các thuốc chẹn thụ thể Angiotension II/
Các thuốc chẹn thụ thể Angiotension II/
Suy tim
Suy tim


Thuốc
Thuốc
Liều lượng (mg/ngày)
Liều lượng (mg/ngày)
Đã có nghiên cứu chứng minh hiệu quả/tật bệnh, tử vong
Đã có nghiên cứu chứng minh hiệu quả/tật bệnh, tử vong
Candesartan cilexetil
Candesartan cilexetil
4-32
4-32
Valsartan
Valsartan
80-320
80-320
Có thể dùng
Có thể dùng
Eprosartan
Eprosartan
400-300

400-300
Losartan
Losartan
50-100
50-100
Irbesartan
Irbesartan
150-300
150-300
Telmisartan
Telmisartan
40-80
40-80
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update
2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
20
Chẹn thụ thể AG II phối hợp với UCMC và chẹn
Chẹn thụ thể AG II phối hợp với UCMC và chẹn
bêta/suy tim
bêta/suy tim

Nghiên cứu RESOLVD :
Nghiên cứu RESOLVD :
Candesartan + UCMC + chẹn bêta > 1 thuốc hay 2 thuốc
Candesartan + UCMC + chẹn bêta > 1 thuốc hay 2 thuốc

Nghiên cứu CHARM-Added :

Nghiên cứu CHARM-Added :
Candesartan + UCMC + chẹn bêta : giảm tử vong
Candesartan + UCMC + chẹn bêta : giảm tử vong
TL :
TL :
MCELVIE RS et al. Circulation 1999 ; 100 : 1056-1064
MCELVIE RS et al. Circulation 1999 ; 100 : 1056-1064
McMurray JJ et al. Lancet 2003 ; 362 : 767-771
McMurray JJ et al. Lancet 2003 ; 362 : 767-771
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
21
Aldosterone/suy tim
Aldosterone/suy tim
TL : Opie LH. Drugs for the
TL : Opie LH. Drugs for the
Heart, 2005, 6
Heart, 2005, 6
th
th
ed, p. 14
ed, p. 14
CAÄP NHAÄT VEÀ SUY TIM 2006
22
Sử dụng thuốc đối kháng aldosterone/suy tim
Sử dụng thuốc đối kháng aldosterone/suy tim

Cân nhắc sử dụng khi b/n còn NYHA III-IV mặc dù UCMC
Cân nhắc sử dụng khi b/n còn NYHA III-IV mặc dù UCMC
và lợi tiểu
và lợi tiểu


Kali máu < 5mmol/L và creatinine máu < 250micromol/L
Kali máu < 5mmol/L và creatinine máu < 250micromol/L

Thêm liều thấp : spironolactone 12,5-25mg/ng hoặc
Thêm liều thấp : spironolactone 12,5-25mg/ng hoặc
eplerenone 25mg/ngày
eplerenone 25mg/ngày

Kiểm tra K+ máu và creatinine/sau 4-6 ngày
Kiểm tra K+ máu và creatinine/sau 4-6 ngày

K+ 5-5,5mmol/L : giảm 50% liều đối kháng aldosterone
K+ 5-5,5mmol/L : giảm 50% liều đối kháng aldosterone

Sau 1 tháng nếu còn triệu chứng cơ năng và kali máu bình
Sau 1 tháng nếu còn triệu chứng cơ năng và kali máu bình
thường : tăng spironolactone 50mg/ngày, kiểm tra K+ sau 1
thường : tăng spironolactone 50mg/ngày, kiểm tra K+ sau 1
tuần
tuần
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive
TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive
summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
23
Phương thức sử dụng chẹn bêta/
Phương thức sử dụng chẹn bêta/
điều trò suy tim

điều trò suy tim
Chẹn bêta
Chẹn bêta
Liều
Liều
Tăng liều
Tăng liều


Liều mục tiêu
Liều mục tiêu
Thời gian
Thời gian
khởi đầu
khởi đầu
(mg/ngày)
(mg/ngày)


(mg/ngày)
(mg/ngày)
chỉnh liều
chỉnh liều
(mg)
(mg)
Bisoprolol
Bisoprolol
1.25
1.25
2.5,3.75,5,7.5,10

2.5,3.75,5,7.5,10
10
10
tuần lễ/tháng
tuần lễ/tháng
Metoprolol
Metoprolol
12.5/25
12.5/25
25,50,100,200
25,50,100,200
200
200
tuần lễ/tháng
tuần lễ/tháng


succinate CR
succinate CR
Cavedilol
Cavedilol
3.125
3.125
6.25,12.5,25,50
6.25,12.5,25,50
50
50
tuần lễ/tháng
tuần lễ/tháng
Nebivolol

Nebivolol
1.25
1.25
2.5,5,10
2.5,5,10
10
10
tuần lễ/tháng
tuần lễ/tháng
TL Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update
TL Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update
2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
24
Nên sử dụng digoxin liều thấp thay vì liều cao
Nên sử dụng digoxin liều thấp thay vì liều cao
All-cause mortality
All-cause mortality
Hospitalization
Hospitalization
(%)
(%)
(%)
(%)
Placebo (n = 2611)
Placebo (n = 2611)
36.2
36.2
67.8

67.8
Digoxin (n = 1171)
Digoxin (n = 1171)
36.6
36.6
66.8
66.8
0.5 – 0.8 ng/ml
0.5 – 0.8 ng/ml
29.9
29.9
61.9
61.9
0.9 – 1.1 ng/ml
0.9 – 1.1 ng/ml
38.8
38.8
72.4
72.4
1.2 ng/ml
1.2 ng/ml
48.0
48.0
70.4
70.4
TL: Erdmann E. Eur. Heart J 2003; 5 (suppl I): I 64 – I 68
TL: Erdmann E. Eur. Heart J 2003; 5 (suppl I): I 64 – I 68
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006
25
Điều trò bằng dụng cụ (Device Therapy)

Điều trò bằng dụng cụ (Device Therapy)

Máy chuyển nhòp phá rung cấy được (ICDs : Implantable
Máy chuyển nhòp phá rung cấy được (ICDs : Implantable
cardioverter defibrillators)
cardioverter defibrillators)

Tạo nhòp 2 buồng thất hay tái đồng bộ tim (Biventricular Pacing
Tạo nhòp 2 buồng thất hay tái đồng bộ tim (Biventricular Pacing
or Cardiac Resynchrorrization Therapy)
or Cardiac Resynchrorrization Therapy)

Dụng cụ trợ tâm thất (Ventricular Assist Devices)
Dụng cụ trợ tâm thất (Ventricular Assist Devices)
CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×