ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 031.
Câu 1. Cho hình nón đỉnh S tâm của đáy là O bán kính đáy là 3 đường sinh có độ dài bằng 5 chiều cao hình nón
bằng
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án đúng: C
Câu 2. - sở Đà Nẵng - 2020-2021) Với số thực a dương, khác 1 và các số thực α , β bất kì ta có
A. a α+ β=aα . a β .
B. a α + β=( aα ) β.
C. a α + β=aα − a β.
D. a α + β=aα + a β.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (Đề thi H K 1- sở Đà Nẵng - 2020-2021) Với số thực a dương, khác 1 và các số thực α , β
bất kì ta có
A. a α + β=aα − a β. B. a α + β=aα . a β . C. a α + β=( aα ) β. D. a α + β=aα + a β.
Lời giải
Theo tính chất của lũy thừa ta có a α+ β=aα . a β .
Câu 3.
hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
hợp các điểm
bán kính bằng
, cho các điểm
thuộc mặt phẳng
. Tính tổng
?
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm sao cho
. Biết rằng tập
là một đường trịn tâm
.
C.
.
D.
,
.
.
.
Khi đó :
Suy ra
Mặt khác
,
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: C
Ta có
,
.
thuộc mặt cầu tâm
bán kính
nên
thuộc đường trịn giao tuyến giữa mặt cầu
trịn này có tâm
là hình chiếu vng góc của
trên
.
. Do đó
và mặt phẳng
. Đường
.
1
Khoảng
cách
từ
điểm
đến
mặt
là
Như thế bán kính của đường trịn giao tuyến là
Vậy .
Câu 5.
Tính
phẳng
.
.
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
.
Kết quả
nên
.
Câu 6. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a. Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
B.
Hàm số
đạt cực đại tại điểm
A.
C.
khi
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu
8.
Trong
khơng
gian
D.
thỏa mãn tính chất nào?
.
.
,
cắt
mặt
cầu
theo thiết diện là một đường trịn có bán kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
B. 3.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
là
.
B.
.
.
D.
.
B.
.
Câu 10. Hàm số
A.
C.
nghịch biến trên khoảng
.
2
C.
Đáp án đúng: C
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Hàm số
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
.
.
nghịch biến trên khoảng
C.
.
D.
.
Ta có:
;
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu hàm số nghịch biến trên
Câu 11.
Cho hàm số
.
có đạo hàm trên khoảng
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hàm số
đồng biến trên
thì
với mọi
thuộc
B. Nếu hàm số
đồng biến trên
thì
với mọi
thuộc
C. Nếu
D. Nếu
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Cho
và
thuộc
với mọi
thuộc
thì hàm số
B.
.
có đáy
Mặt phẳng
C.
phần, trong đó phần chứa điểm có thể tích bằng
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tham khảo hình vẽ bên.
.
đồng biến trên
. Giá trị của
bằng
.
D.
là hình bình hành, thể tích là
qua
.
nghịch biến trên
thì hàm số
là các số thực dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho hình chóp
sao cho
với mọi
.
và song song với
Giá trị của biểu thức
C.
Gọi
.
.
là một điểm trên cạnh
chia khối chóp
thành hai
bằng
D.
3
Từ giả thiết suy ra
Do đó
Ta có
Theo giả thiết:
Câu 14.
nên
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 15.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho tam giác
vng tại
một khối nón có thể tích bằng
A.
B.
Đáp án đúng: A
.
?
B.
.
.
D.
.
.
Quay tam giác
C.
quanh trục
ta được
D.
4
Câu 17. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A.
?
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 18. Cho hàm số
cực trị?
A. 1.
Đáp án đúng: A
.
,
là tham số. Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm
B. 4.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
C. 3.
D. 2.
.
.
Đặt
.
Ta có bảng biến thiên hàm số
như sau:
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình
có tối đa một nghiệm bội lẻ nên hàm số
có tối đa một điểm cực trị.
Câu 19. Cho mệnh đề “Phương trình bậc hai có không quá 2 nghiệm”.
Đâu là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho?
A. “Phương trình bậc hai có từ ba nghiệm trở lên”.
B. “Phương trình bậc hai vơ nghiệm”.
C. “Phương trình bậc hai có nghiệm”.
D. “Phương trình bậc hai có 1 nghiệm”.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Trong khơng gian
phẳng
, cho mặt phẳng
. Một véctơ pháp tuyến của mặt
là
5
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
của mặt phẳng
là
A.
Lời giải
Câu 21.
. B.
Cho hàm số
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
. C.
. Một véctơ pháp tuyến
. D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Câu 22. Biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
điểm trên đồ thị
.
có đồ thị
C.
và
thỏa mãn
.
D.
.
là giao điểm của hai đường tiệm cận. Giả sử
có hồnh độ dương sao cho tiếp tuyến tại
lần lượt tại hai điểm
.
có giá trị bằng:
B.
Câu 23. Cho hàm số
.
với
là
cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
bằng
6
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đồ thị
Vì
có tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang
nên
.
nên
Phương trình tiếp tuyến với
Ta có
và
tại
là
.
.
Khi đó
.
Suy ra
Giá trị của biểu thức
Câu 24. Hình nón có bán kính đáy
hạn bởi hình nón là:
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
, độ dài đường cao
.
C.
Giải thích chi tiết: Hình nón có bán kính đáy
được giới hạn bởi hình nón là:
A.
Lời giải
. B.
Câu 25. : Xét
. C.
. Thể tích
.
D.
, độ dài đường cao
. D.
của khối nón được giới
.
. Thể tích
của khối nón
.
là hai số thực tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Theo tính chất của lũy thừa với cơ số a > , thì:
Câu 26.
Hàm số
A.
đồng biến trên khoảng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 27. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
tổng là một số chia hết cho bằng
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
.
.
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có
C.
.
D.
.
7
Gọi A là biến cố " chọn được hai số có tổng là một số chia hết cho
Chia 17 số nguyên dương thành 3 nhóm:
+ Nhóm I: Chia cho 3 dư 1: 1, 4, 7, 10, 13, 16
+ Nhóm II: Chia cho 3 dư 2: 2, 5, 8, 11, 14, 17
+ Nhóm III: Chia hết cho 3: 3, 6, 9, 12, 15
”.
Trường hợp 1: Chọn 1 số ở nhóm I và 1 số ở nhóm II:
Trường hợp 2: Chọn 2 số ở nhóm III:
Câu 28.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
C.
Câu 29. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y=
A. 0 .
Đáp án đúng: D
B. 5.
Câu 30. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
A.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Hướng dẫn giải. Điều kiện:
.
D.
.
m 3 2 2
x +m x − 3 x – 4 m+3 đạt cực tiểu tại x=1 là:
3
C. 2.
D. 1.
để đồ thị hàm số
C.
có đúng hai tiệm cận đứng.
D.
u cầu bài tốn thỏa mãn khi phương trình
có
nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng
Câu 31. Trên tập hợp số phức, tích 4 nghiệm của phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
bằng
.
B.
.
.
D.
.
là 4 nghiệm của phương trình
8
Như vậy ta có
.
Đồng nhất hệ số tự do của hai vế ta suy ra
Câu 32.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
lần lượt là trung điểm các cạnh
có độ dài cạnh đáy bằng 1. Gọi
và
. Biết rằng
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
;
Khi đó:
;
;
;
khi đó sin của góc tạo
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Chọn gốc toạ độ tại
Ta có:
là
.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều
bởi đường thẳng
trên
;
. Các tia
;
.
D.
lần lượt trùng với các tia
,
.
.
.
.
Mà:
Do đó:
Mặt khác:
.
.
.
Vậy:
9
Câu 34. Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
TXĐ:
.
.
.
Ta có:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 35. Cho hình chóp
tích khối chóp
có đáy
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
Diện tích hình vng
là:
Thể tích khối chóp
và
.
là hình vng cạnh
.
C.
,
.
,
D.
. Tính thể
.
là:
----HẾT---
10