ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 085.
Câu 1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Hướng dẫn giải. Điều kiện:
để đồ thị hàm số
C.
có đúng hai tiệm cận đứng.
D.
Yêu cầu bài tốn thỏa mãn khi phương trình
có
nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng
Câu 2.
Một nguyên hàm
A.
Đáp án đúng: D
của hàm số
B.
C.
Câu 3. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y=
A. 2.
Đáp án đúng: C
Câu
4.
thỏa mãn
B. 0 .
Trong
không
gian
là
D.
m 3 2 2
x +m x − 3 x – 4 m+3 đạt cực tiểu tại x=1 là:
3
C. 1.
D. 5.
,
cắt
mặt
cầu
theo thiết diện là một đường trịn có bán kính bằng
A. 3.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Thể tích của khối cầu đường kính 3R bằng
C.
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
Câu 6.
A.
B.
.
Họ nguyên hàm của hàm số
.
.
D.
.
D.
.
là
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho mệnh đề “Phương trình bậc hai có khơng q 2 nghiệm”.
Đâu là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho?
A. “Phương trình bậc hai vô nghiệm”.
.
.
1
B. “Phương trình bậc hai có từ ba nghiệm trở lên”.
C. “Phương trình bậc hai có nghiệm”.
D. “Phương trình bậc hai có 1 nghiệm”.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
Tính
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
.
Kết quả
nên
.
Câu 9. - sở Đà Nẵng - 2020-2021) Với số thực a dương, khác 1 và các số thực α , β bất kì ta có
A. a α + β=aα − a β.
B. a α + β=( aα ) β.
C. a α + β=aα + a β.
D. a α + β=aα . a β .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: (Đề thi H K 1- sở Đà Nẵng - 2020-2021) Với số thực a dương, khác 1 và các số thực α , β
bất kì ta có
A. a α + β=aα − a β. B. a α + β=aα . a β . C. a α + β=( aα ) β. D. a α + β=aα + a β.
Lời giải
Theo tính chất của lũy thừa ta có a α+ β=aα . a β .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
, tập hợp các điểm biểu biễn các số phức
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
và
.
C.
.
D.
là điểm biểu diễn của số phức
.
.
Ta có:
.
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức
đường thẳng có phương trình là
Câu 11.
Cho hàm số
A. Nếu hàm số
B. Nếu
C. Nếu hàm số
D. Nếu
thỏa mãn u cầu bài tốn là
.
có đạo hàm trên khoảng
đồng biến trên
với mọi
thuộc
đồng biến trên
với mọi
thuộc
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
thì
với mọi
thì hàm số
thì
thuộc
.
đồng biến trên
.
với mọi
thì hàm số
thuộc
nghịch biến trên
.
.
2
Đáp án đúng: C
Câu 12.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Trong không gian
tuyến của
B.
D.
.
.
, cho mặt phẳng
. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp
?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
là một véc-tơ pháp tuyến của
.
'
Câu 14. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm được xác định bằng công thức f ( x )=x ( x −1 )( x +4 )3 , ∀ x ∈ R . Số điểm
cực đại của hàm số đã cho là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
C.
.
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 16.
D.
.
.
3
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ bên?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 17. Cho số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
.
C.
.
D.
thỏa mãn
B.
.
và
C.
.
.
là số thực. Tổng
D.
.
Giải thích chi tiết:
là số thực
Từ
và
ta có
Vậy
Câu 18. Cho số phức thỏa mãn
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi , khi đó
. Mơđun của số phức
C. .
là
D.
.
.
Khi đó,
.
Vậy
.
Câu 19.
Cho
là hai số thực
lớn hơn
thỏa mãn
Gọi
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
là hai nghiệm của phương trình
bằng
D.
Giải thích chi tiết: Theo Vi-ét ta có
4
Câu 20.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho hàm số
cực trị?
A. 1.
Đáp án đúng: A
D.
,
.
là tham số. Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm
B. 2.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
C. 3.
D. 4.
.
.
Đặt
Ta có bảng biến thiên hàm số
.
như sau:
5
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình
có tối đa một nghiệm bội lẻ nên hàm số
có tối đa một điểm cực trị.
Câu 22.
Tính
. Giá trị của
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
D.
.
.
Vậy
.
Câu 23.
Cho các mệnh đề sau:
i) Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
ii)
iii)
với mọi
iv)
với mọi
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
Cho
D.
là số thực dương. Đơn giản biểu thức
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho hình chóp
tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
có đáy
B.
.
.
D.
.
là hình vng cạnh
,
C.
.
,
D.
. Tính thể
.
6
Diện tích hình vng
là:
Thể tích khối chóp
là:
Câu 26. Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 27. Hình nón có bán kính đáy
hạn bởi hình nón là:
A.
.
B.
Đáp án đúng: D
C.
. B.
Cho hàm số
.
. C.
.
. D.
.
của khối nón được giới
D.
, độ dài đường cao
.
. Thể tích
của khối nón
.
. Chọn phương án đúng.
và
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên R
Đáp án đúng: C
và
A.
.
Đáp án đúng: C
. Thể tích
C.
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
B. Hàm số đồng biến trên R
Câu 29. Biết
D.
, độ dài đường cao
Giải thích chi tiết: Hình nón có bán kính đáy
được giới hạn bởi hình nón là:
A.
Lời giải
Câu 28.
.
là:
. Tính giá trị của biểu thức
B.
.
.
C.
Câu 30. Cho là một số thực dương, tính giá trị của biểu thức
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
.
D.
.
bằng
D.
.
Câu 31. Một người gửi ngân hàng
triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất
một tháng (kể từ
tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu tháng thì người đó có
triệu đồng (cả gốc lẫn lãi)?
7
A.
tháng.
B.
tháng.
C.
tháng.
Đáp án đúng: B
D.
tháng.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: C
đến
B.
,
đi qua
và mặt phẳng
, song song với mặt phẳng
lớn nhất.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
chứa
và song song
Ta thấy
do đó
Khi đó
vng góc với
suy ra
.
đạt giá trị lớn nhất là
và
vng góc với giá của
là VTPT của
.
Suy ra một VTCP của
là
.
Kết hợp với điểm
thuộc
nên ta chọn đáp án C.
Câu 33. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=x 4 − 2 x 2.
A. 2.
B. 4.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Cho
A.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
Tìm tập xác định
A.
C.
Đáp án đúng: B
là các số dương
B.
C. 3.
D. 1.
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
C.
D.
của hàm số
B.
D.
----HẾT---
8