Tài liệu Pdf free LATEX
ĐỀ ÔN TẬP THPT QG MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề thi 001
√
d = 1200 . Gọi K,
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1 B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = 2a 5 và BAC
I lần lượt
(A1 BK).
√ là trung điểm của cạnh√CC1 , BB1 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
√
√
a 5
a 5
a 15
.
B.
.
C. a 15.
.
A.
D.
3
3
6
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = x.
2
1
1
B. .
C. 1.
D. − .
A. .
6
3
6
Câu 3. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′′ (x) = 12x2 + 6x − 4 và f (0) = 1, f (1) = 3. Tính f (−1).
A. f (−1) = −5.
B. f (−1) = −3.
C. f (−1) = 3.
D. f (−1) = −1.
3
Câu 4. Cho hàm số y =
x
− mx + 5. Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
√
Câu 5. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x − 2 x + 2017.
1
1
D. (0; ).
A. (1; +∞) .
B. (0; 1).
C. ( ; +∞).
4
4
Câu 6. Cho a, b là hai số thực dương, khác 1. Đặt loga b = m, tính theo m giá trị của P = loga2 b −
log √b a3 .
m2 − 3
4m2 − 3
m2 − 12
m2 − 12
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
m
2m
2m
2m
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 10) và B(3; 4; 6). Xét các điểm M thay đổi sao cho
tam giác OAM khơng có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (3; 4).
B. (2; 3).
C. (4; 5).
D. (6; 7).
i
R2
R 2 h1
Câu 8. Nếu 0 f (x)dx = 4 thì 0 2 f (x) − 2 dx bằng
A. 6.
B. 0.
C. 8.
D. −2.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x+1 < 4 là
A. (1; +∞).
B. (−∞; 1).
C. [1; +∞).
D. (−∞; 1].
Câu 10. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 6.
B. 8.
C. 83 .
D. 4.
Câu 11. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A. 23 πrl2 .
B. 13 πr2 l.
C. 2πrl.
D. πrl.
Câu 12. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i là
A. −2.
B. −3.
C. 2.
D. 3.
2
Câu 13. Trên tập số phức, cho phương trình z2 + 2(m − 1)z +
m
2 +
2m
2 = 0. Có bao nhiêu tham số m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thõa mãn
z1
+