Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề ôn tập kiến thức toán 12 có đáp án (874)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.96 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 088.
Câu 1.

Cho

liên tục trên

thỏa mãn



Khi đó

bằng
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.



Giải thích chi tiết: Đặt
Với
Với

Khiđó

. Ta có

thì

.

.
thì

.

=

Suy ra
Câu 2. Mơđun của số phức z=− 3− 4 i bằng
A. √ 7 ..
B. −5.
Đáp án đúng: C

Do đó
C. 5.

4 x  65.2 x  64   2  log 3  3  x   0?


x
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn
A. x .
B. x .
C. x .
Đáp án đúng: B

D. 25.

D. x .

log 9 x log 6 y log 4  x  y 

Câu 4. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
a, b là hai số nguyên dương. Tính ab ?
A. x, y .
B. x, y .
C. x, y .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta đặt: x, y
Ta có:

x  a b

2
và y
, với

D. x, y


log 9 x log 6 y log 4  x  y 
1


x  a b

2
Mà y
.
Do đó: a, b và ab .
2x
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 5 là
2x

2x
B. 5 .

A. 5 .
Đáp án đúng: C

2x
C. 5 .

2x
D. 5 .

2x

Giải thích chi tiết: Ta có: 5 .

Câu 6.
: [TH] Đồ thị trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới?

4
A. y  x  3x  1
4
C. y  x  3x  1

4
B. y  x  3x  1 .
4
D. y  x  3x  1

Đáp án đúng: A

A  1;1;  1 B  1;1; 2  C   1; 2;  2 

Câu 7. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho 3 điểm
,
,
và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  1 0 . Lập phương trình mặt phẳng    đi qua A , vng góc với mặt phẳng  P  cắt đường
thẳng BC tại I sao cho IB 2 IC biết tọa độ điểm I là số nguyên
A. Oxyz .
Đáp án đúng: C

B. Oxyz .

C. Oxyz .


D. Oxyz .

A  1;1;  1 B  1;1; 2  C   1; 2;  2 

Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho 3 điểm
,
,

 P  : x  2 y  2 z  1 0 . Lập phương trình mặt phẳng    đi qua A , vng góc với mặt phẳng  P 
mặt phẳng
cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB 2 IC biết tọa độ điểm I là số nguyên
A.

   : 2x 

y  2 z  3 0

   : 6x  2 y 

C.
Hướng dẫn giải :

z  9 0

.

B.

   : 4 x  3 y  2 z  9 0 .


.

D.

   : 2 x  3 y  2 z  3 0 .

A  1;1;  1
Do Oxyz thẳng hàng và 3
Vì tọa độ điểm

B  1;1; 2 

Lúc đó mặt phẳng

là số nguyên nên

 P  : x  2 y  2 z  1 0

C   1; 2;  2 
đi qua

 

 P .
và vng góc với mặt phẳng A

3
Câu 8. Cho hàm số y  x  3 x  2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

2



3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng y  x  3 x  2.
3
  ;0 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng y  x  3 x  2. và nghịch biến trên khoảng
3
  ; 0 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng y  x  3 x  2. và đồng biến trên khoảng
3
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng y  x  3 x  2.

Đáp án đúng: A
x
Câu 9. Tìm nguyên hàm ò

A.

òx

2

3

2

( x 3 + 7)5 dx

?


5

( x + 7) dx

.

B.

òx

2

( x 3 + 7)5 dx

.

x 2 ( x 3 + 7)5 dx
x 2 ( x 3 + 7)5 dx
C. ò
.
D. ò
.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log0,2 (x – 4) + 1 ≥ 0
A. (4; 9].
B. (0; 10].
C. (0; 9].
D. (4; 10].
Đáp án đúng: A

Câu 11.
y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?

y  f  x
y  f  x
y  f  x
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
y  f  x
y  f  x
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C


C.

y  f  x

.

D. 4

D.

y  f  x

.

z  2  i  z  4  7i 6 2
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
P  z  1 i
của biểu thức
. Giá trị của tổng S M  m là
A. z
B. z .
C. z .
D. z .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dùng bất đẳng thức mincopxki, như sau:

z  2  i  z  4  7i 6 2
Giả sử z , khi đó ta có:
(1).

Từ đó ta có: M , m .

3


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Biểu thức S M  m .

P  z  1 i

Khảo sát hàm số từ đó tìm được

S

.

2 29  3 2
2

5 2  2 73
2
Vậy
.
Câu 14.



Cho tam giác SAB vuông tại A , ABS 60 , đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm I . Vẽ nửa
đường tròn tâm I bán kính IA ( như hình vẽ). Cho SAB và nửa đường tròn trên cùng quay quanh SA tạo nên
các khối cầu và khối nón có thể tích tương ứng V1 , V2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. SAB
Đáp án đúng: B

B. SAB

C. SAB

D. SAB

Giải thích chi tiết: Đặt SAB A . Chỗ này hình như cơ Liên bơi xanh này:D

Khối cầu: ABS 60 .

Khối nón ABS .
Vậy SA hay I .

M  3; 2;1
 P  : Ax  Cz  D 0 ,
Câu 15. Trong không gian Oxyz , gọi d khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
với A.C.D 0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Oxyz
B. Oxyz
C. Oxyz
D. Oxyz
Đáp án đúng: A
Câu 16.
Tìm tập nghiệm
A.


của phương trình
.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
y  f  x
y  f  x 
Cho hàm số
có đồ thị
như hình vẽ.

B.

.

D.

.

Khi đó số điểm cực trị của hàm số là
4


A. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 18.


B. 1.

Cho hàm số
số đã cho là:

0;3
A. 
.
Đáp án đúng: A

C. 3.

D. 4.

có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm

B.

 0;3 .

C.

 0;3 .

D.

 0;3 .

x
Câu 19. Cho hàm số y a với a  0, a 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?

x
x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y a
B. Hàm số có miền giá trị là y a
x
x
C. Hàm số có tập xác định y a
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y a
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị hàm số mũ.
Cách giải:
x
Dễ thấy khi y a Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm a  0, a 1 Đáp án D sai.

f x 4 x 3  2018
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số  

3
f x 4 x  2018
f x 4 x 3  2018
A.  
.
B.  
.
3
3
f x 4 x  2018
f x 4 x  2018
C.  

.
D.  
.
Đáp án đúng: B
f x 4 x 3  2018 12x 2  C x 4  C
Giải thích chi tiết:  
.
y log8 (2 x  3)
Câu 21. Tìm đạo hàm của hàm số
y log8 (2 x  3) .
y log 8 (2 x  3) .
A.
B.
y log8 (2 x  3) .
y log 8 (2 x  3) .
C.
D.
Đáp án đúng: A

5


Câu 22. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
bằng
A. M .
B. M .
C. M .
Đáp án đúng: C

f  x 


x 1
x  1 trên   3;  1 . Khi đó M .m
D. M .

f  x  m x  1 m
Câu 23. Cho hàm số
( là tham số thực khác 0). Gọi m1 , m2 là hai giá trị của m thoả mãn
min f  x   max f  x  m 2  10
 2;5
 2;5
. Giá trị của m1  m2 bằng
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 10.
Đáp án đúng: C
f  x  m x  1
Giải thích chi tiết: Ta có
;
Do m nên m1 , m2 khác 0 và có dấu khơng thay đổi với m
min f  x   max f  x  m 2  10

Nếu  2;5
m 0
Do

f '  x

 2;5


nên nhận

thì m1  m2 . Do đó

f '  x  m.

1
2 x 1

x   1;   .

min f  x   f  2  m; max f  x   f  5  2m.
f '  x   0, x   2;5
 2;5
Nếu m  0 thì
. Do đó  2;5
min f  x   max f  x  m 2  10
 2;5

 2;5

 m  2m m 2  10
 m  2
 m 2  3m  10 0   1
 m2 5
Do m  0 nên nhận m2 5.
Vậy m  0

 ABC    ABD  . Tính bán kính mặt

Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABD là tam giác đều cạnh a , CD a và
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a .
A. ABCD .
B. ABCD .
C. ABCD
D. ABCD .
Đáp án đúng: C
 ABC    ABD  . Tính
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện ABCD có ABD là tam giác đều cạnh a , CD a và
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a .
2a
a
a 3
a
A. 6 .
B. 2 . C. 3 .D. 3

Lời giải:
6


Vì ABCD nên có ABD với a là trung điểm cạnh CD a .
 ABC    ABD  nên ABCD trùng với tâm a của đường trịn

a 3 a 2a
ngoại tiếp tam giác 6 2 ; 3
a
Áp dụng công thức: 3 .
Câu 25.
Cho các số phức

A.
Đáp án đúng: B



thỏa mãn
B.

Tìm giá trị lớn nhất của
C.

D.

Giải thích chi tiết:
Bảng biến thiên

Ta có

y

Câu 26. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A. S
B. S
C. S

3
x và y 4  x . Tính S .
D. S

Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] ¿ - K 12 - SGD Vĩnh Long - Năm 2021 - 2022) Gọi S là diện tích hình phẳng
3
y
x và y 4  x . Tính S .
giới hạn bởi hai đường

4
4
10
.
3ln 3 
3 C. 3 D. 4  3ln 3.
A. 3. B.
Lời giải
7


Xét phương trình: S Vậy
Câu 27.

y

Cho hàm số
đoạn [- 2; 1] là

3
x

có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

.

trên

D.

.

dx

(1  x ) x

Câu 28. Tính
dx
(1  x2 ) x
A.
.

2


thu được kết quả là:
dx
(1  x2 ) x
B.
.

dx

C.

(1  x ) x
2

dx

.

D.

(1  x ) x
2

.

Đáp án đúng: B

dx

(1  x ) x
2


Giải thích chi tiết: Ta có:
Khi đó:

ln x  x 2  1  C

.

ln x 1  x 2  C

Câu 29. Bất phương trình
A.

. Đặt:

log 3  x 2  x  7   2

log 3  x 2  x  7   2

có tập nghiệm là khoảng

.

log 3  x  x  7   2
C.
.
Đáp án đúng: C

 a; b  . Tính hiệu b  a .


B.

log 3  x 2  x  7   2

.

D.

log 3  x  x  7   2

.

2

2

log 3  x 2  x  7   2
 a; b  . Tính hiệu b  a .
Giải thích chi tiết: Bất phương trình
có tập nghiệm là khoảng
A. b  a 1 . B. b  a  3 . C. b  a 3 . D. b  a  1 .
Lời giải
Người làm: Lê Hải Trung ; Fb: Lê Hải Trung
8


Ta có
 a; b 

log 3  x 2  x  7   2


Vậy: Tập nghiệm là khoảng b  a b  a 1 .
Câu 30.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới

A. y=2 x 4 −4 x 2 +1.
C. y=x 3 + x 2+ 1.
Đáp án đúng: A
Câu 31.

B. y=−x 4 + x 2+1.
D. y=−x3 +2 x 2−1.

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 32.

D.

Biết đồ thị hàm số
đề nào dưới đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: D


(

là số thực cho trước,

.

B.

.

D.

2

) có đồ thị cho như hình bên. Mệnh

.
.

2

Câu 33. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x - 6 y = xy . Tính

M=

1 + log12 x + log12 y
2 log12 ( x + 3 y )

.

9


A. x .
B. x .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có x .

C. x .

2

D. x .

2

Do y , 1 là các số thực dương lớn hơn x - 6 y = xy nên ta chia cả 2 vế của
1
M=
4 ta được M = 1

M=

1 + log12 x + log12 y
2 log12 ( x + 3 y )

cho




cầu

1
2 (1).
Vậy
1
M = x 2 - 6 y 2 = xy Û x 2 - xy - 6 y 2 = 0 ( *)
3
Mặt khác
(2).
x
Thay (1) vào (2) ta có .
Câu 34.
M=

Trong

khơng

gian

với

hệ

tọa

độ

cho


. Mặt phẳng

đi qua

trịn
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
1
A. .
B. 1 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu

là khoảng cách từ


Đường trịn

mặt

theo thiết diện là đường

?

có tâm

D. 1 .

và bán kính


đến mặt phẳng
khi và chỉ khi

có diện tích nhỏ nhất nên

và cắt

C. 1 .

Ta có
• Đặt

điểm

.

nên

nằm trong mặt cầu

,

là bán kính đường trịn

,

.
. Khi đó:
.


.

Câu 35. - Trong Team - Năm 2021 - 2022) Cho hàm số y=

x−2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x +3

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; +∞ ❑ ).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞ ; +∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định: D=ℝ ¿ − 3 \}.
5
y′=
>0 , ∀ x ∈ D .
( x +3 ) 2
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; − 3 ) và ( − 3 ;+∞ ).
----HẾT--10


11




×