Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề ôn tập kiến thức toán 12 có đáp án (994)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.54 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1. Cho số phức z1 2  3i, z2  4  5i. Tính z  z1  z2 .
A. z1 2  3i, z2  4  5i. .
B. z1 2  3i, z2  4  5i. .
C. z1 2  3i, z2  4  5i. .
D. z1 2  3i, z2  4  5i. .
Đáp án đúng: A
Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
a; b 
a; b 
(1): Mọi hàm số liên tục trên 
đều có đạo hàm trên 
.
a; b 
a; b 
(2): Mọi hàm số liên tục trên 
đều có nguyên hàm trên 
.
a; b 
a; b 
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên 
đều có nguyên hàm trên 


.
a; b 
a; b 
(4): Mọi hàm số liên tục trên 
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên 
.
a; b 
a; b 
a; b 
a; b 
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Đáp án đúng: C
a; b 
a; b 
a; b 
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số 
liện tục trên 
nhưng khơng có đạo hàm tại 
a; b 
nên khơng thể có đạo hàm trên 
a; b 
a; b 
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên 

đều có nguyên hàm trên 
.
a; b 
a; b 
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên 
thì đều liên tục trên 
nên đều có ngun hàm
trên 1 .
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên 4 đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên 2 .
uuur
·
2a, ABC
= 600
Câu 3. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng
. Tính độ dài của véc tơ AC .
A. ABCD .
B. ABCD .
C. ABCD .
D. ABCD .
Đáp án đúng: A
1
 
Câu 4. Bất phương trình  2 
1
 
A.  2 

x2  2 x

x2  2 x


1

8

x2  2 x



1
8 có tập nghiệm là
1
 
B.  2 

1
1

 
8
C.  2 
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Bất phương trình đã cho tương đương với

1
 
 2

x2  2 x




1
8

x2  2 x



1
8

1


1
 
 2

x2  2 x



1
8

 3;  .
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 5.

: [TH] Đồ thị trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới?

4
A. y  x  3x  1
4
C. y  x  3x  1

4
B. y  x  3x  1 .
4
D. y  x  3x  1

Đáp án đúng: A
2

2

Câu 6. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x - 6 y = xy . Tính
A. x .
B. x .
C. x .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có x .
2

2

M=

1 + log12 x + log12 y

2 log12 ( x + 3 y )

Do y , 1 là các số thực dương lớn hơn x - 6 y = xy nên ta chia cả 2 vế của
1
M=
4 ta được M = 1

D. x .

M=

.

1 + log12 x + log12 y
2 log12 ( x + 3 y )

cho

1
2 (1).
Vậy
1
M = x 2 - 6 y 2 = xy Û x 2 - xy - 6 y 2 = 0 ( *)
3
Mặt khác
(2).
Thay (1) vào (2) ta có x .
3
Câu 7. Hàm số y = x - 3x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
M=


3
A. y = x - 3 x .
3
C. y = x - 3 x .
Đáp án đúng: D

3
B. y = x - 3 x .
3
D. y = x - 3 x .

3
Giải thích chi tiết: Ta có: y = x - 3 x .

( - ¥ ; - 1) .
Bảng biến thiên:
2


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
Câu 8.

( 1;+¥ ) .

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.

B.


C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 9. Tìm nguyên hàm
x
A. ò

2

3

òx

2

( x 3 + 7)5 dx

?

5

( x + 7) dx

.

x ( x + 7) dx
C. ò
.

Đáp án đúng: C
2

3

x
B. ò

2

òx

2

5

D.

( x 3 + 7)5 dx
3

.

5

( x + 7) dx

.

d1 :


x 2 y 6 z 2


2
2
1

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
x  4 y 1 z  2
d2 :


1
3
 2 . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song song với đường thẳng d 2 là
A. Oxyz .
B. Oxyz .
C. Oxyz .
D. Oxyz .



Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đường thẳng Oxyz đi qua
x  4 y 1 z  2
d2 :


1

3
2 .

d1 :

x 2 y 6 z2


2
2
1 và có một véc tơ chỉ phương

 P  có một véc tơ chỉ phương d1 .
Đường thẳng
 P  là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng d 2 . Do mặt phẳng  P  : x  5 y  8 z  16 0 chứa
Gọi
 P  : x  5 y  8 z  16 0 và  P  : x  4 y  6 z  12 0 song song với đường thẳng  P  : 2 x  y  6 0 nên d1 .


A  2;6;  2 
u1  2;  2;1
u
 1;3;  2 
d
Vậy phương trình mặt phẳng
đi qua
và có một véc tơ pháp tuyến 2 là 2
.
dx
(1  x2 ) x

Câu 11. Tính
thu được kết quả là:
dx

(1  x ) x
2

A.
.
Đáp án đúng: A

dx

B.

(1  x ) x
2

dx

.

C.

(1  x ) x
2

dx

.


D.

(1  x ) x
2

.
3


dx

Giải thích chi tiết: Ta có:
Khi đó:
Câu 12.

(1  x ) x
2

. Đặt:

ln x  x 2  1  C

.

ln x 1  x 2  C

Cho hàm số

y  f  x


có đồ thị

y  f  x 

như hình vẽ.

Khi đó số điểm cực trị của hàm số là
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
Cho hàm số

y  f  x

C. 1.

D. 4.

f ' x
có đạo hàm liên tục trên  , bảng biến thiên của hàm số
như sau:

Số điểm cực trị của hàm số
A. 5.
Đáp án đúng: A

y  f x2  2 x




B. 7.

 là
C. 4.

D. 1.

Câu 14. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a 19, 485m 0, 01m Tìm số qui tròn của số gần đúng
19,485.
A. 20.
B. 19,5.
C. 19,49.
D. 19,4.
Đáp án đúng: B
f  x  2 x ln x
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

f  x  2 x ln x
f  x  2 x ln x
A.
.
B.
.
f  x  2 x ln x
f  x  2 x ln x
C.
.
D.

.
Đáp án đúng: A
f  x  2 x ln x
Giải thích chi tiết: Xét
:

4


x2
x ln x   C
2
.
2
x
x 2 ln x   1
2 .
2

Câu 16.
Cho hai số phức
A. 2  5i .



. Số phức

B. 2  5i .

bằng

C. 2  5i .

D. 2  5i .

Đáp án đúng: A
5
Câu 17. .Viết biểu thức P  x . x ( x  0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
5

5
B. P  x . x .

A. P  x . x .
Đáp án đúng: C

5
C. P  x . x .

5
D. P  x . x .

x
Câu 18. Cho hàm số y a với a  0, a 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
x
x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y a
B. Hàm số có miền giá trị là y a
x
x
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y a

D. Hàm số có tập xác định y a
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị hàm số mũ.
Cách giải:
x
Dễ thấy khi y a Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm a  0, a 1 Đáp án D sai.

Câu 19.

y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?

y  f  x
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 20. Nguyên hàm của hàm số
1
f  x   x 2  3x 
x.
A.
f  x   x 2  3x 

C.

Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết:

y  f  x

.

f  x   x 2  3x 

y  f  x

.

D. 4

1
x là

B.

1
x.

f  x  x 2  3x 

C.

D.


f  x   x 2  3x 

1
x.

f  x   x 2  3x 

1
x.

1
x.

Câu 21. :Số phức z thoả mãn 2( z  i )  (2  i ) z 2  10i có mơđun bằng
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Đáp án đúng: A

D. 4.
5


Câu 22.
Biết đồ thị hàm số
đề nào dưới đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: B

Câu 23.
Trong

khơng

gian

(

là số thực cho trước,

.

B.

.

D.

với

hệ

tọa

trịn
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
1
A. .
B. 1 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu

là khoảng cách từ


.

có tâm

cho



và cắt

mặt

cầu

theo thiết diện là đường

?
C. 1 .

D. 1 .

và bán kính

.


nên

nằm trong mặt cầu

,

là bán kính đường trịn

đến mặt phẳng
khi và chỉ khi

điểm

đi qua

Ta có
• Đặt

.

độ

. Mặt phẳng

) có đồ thị cho như hình bên. Mệnh

,

.

. Khi đó:
.

Đường trịn

có diện tích nhỏ nhất nên
.
Câu 24. Cho số phức z1 2  3i , z2  4  5i . Tính z z1  z2
A. z1 2  3i .
Đáp án đúng: A

B. z1 2  3i .

C. z1 2  3i .

D. z1 2  3i .

Giải thích chi tiết: Ta có z1 2  3i .
Câu 25. Khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 8 , đáy ABCD có diện tích bằng 9 . Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng
A. S . ABCD
Đáp án đúng: A

B. S . ABCD

C. S . ABCD

D. S . ABCD
6



Câu 26.
3
2
Hàm số y x  3x  3 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x 3  3x 2  3 m
có bốn nghiệm thực phân biệt.

3
2
A. y x  3x  3
3
2
C. y x  3x  3

3
2
B. y x  3x  3
3
2
D. y x  3x  3

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
3
2
+) Vẽ đồ thị của hàm số y x  3x  3
x 3  3x 2  3 m
+) Số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số 0  m  3 và đường thẳng

1 m  3
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số đã cho ta vẽ đồ thị của hàm số

Để phương trình  1  m  3 có bốn nghiệm thực phân biệt thì đường thẳng 0  m  1 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  3x 2  3
x 3  3x 2  3 m
tại 4 điểm phân biệt
2x  1   y  i  i 2i
Câu 27. Tìm các số thực x , y thỏa mãn 
A. x và y .
B. x và y .
C. x và y .
D. x và y .
Đáp án đúng: C
Câu 28. Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có AC  AA 4a là
A. ABCD. ABC D
B. ABCD. ABC D .
C. ABCD. ABC D

D. ABCD. ABC D
7


Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng ABCD. ABC D ta có AC  AA 4a .
3
Vậy 32a . .


 x  sin 2 x dx .

Câu 29. Tính 

 x  sin 2 x dx .
 x  sin 2 x dx .
C. 

 x  sin 2 x dx .
 x  sin 2 x dx .
D. 

A.

B.

Đáp án đúng: D

x2
 x  sin 2 x dx 2  sin x  C .
Giải thích chi tiết: Ta có 
Câu 30. Tính mơđun của số phức z biết z  3  2i 1  5i
A. z .
B. z .
C. z .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: z .
3
Câu 31. Cho hàm số y  x  3 x  2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


D. z .

3
  ; 0 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng y  x  3 x  2. và đồng biến trên khoảng
3
B. Hàm số đồng biến trên khoảng y  x  3 x  2.
3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng y  x  3 x  2.
3
  ; 0 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng y  x  3 x  2. và nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
Câu 32.

Trong không gian với hệ tọa độ

cho điểm

và mặt phẳng

. Viết phương trình mặt phẳng

đi qua

có phương trình

và song song với mặt phẳng


.
A.

.

B.

.
8


C.
Đáp án đúng: B
Giải

thích

.

chi

tiết:

Mặt

D.

phẳng

song


.
song

với

mặt

phẳng

nên



dạng

.
Do

nên ta có:

.

Vậy

.

z 1
Câu 33. Cho số phức z a  bi ( a , b   ) thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A  z 2 2 z  2
.
A. z a  bi .
B. z a  bi .
C. z a  bi .
D. z a  bi .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có: z a  bi ; a .
Suy ra: b  
Ta có: 10 .

z 1 A  z  2  2 z  2

.

Vì 5 2 nên từ đó suy ra 10 2 .
2

2

z  2  a  2   b 2
Vậy giá trị lớn nhất của 7 là
.
z  2  i  z  4  7i 6 2
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
P  z  1 i
của biểu thức
. Giá trị của tổng S M  m là
A. z

B. z .
C. z .
D. z .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dùng bất đẳng thức mincopxki, như sau:

z  2  i  z  4  7i 6 2
Giả sử z , khi đó ta có:
(1).
Từ đó ta có: M , m .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Biểu thức S M  m .

P  z  1 i

Khảo sát hàm số từ đó tìm được

S

.

2 29  3 2
2

5 2  2 73
2
Vậy
.
f x 4 x 3  2018

Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số  

3
f x 4 x  2018
f x 4 x 3  2018
A.  
.
B.  
.
3
3
f x 4 x  2018
f x 4 x  2018
C.  
.
D.  
.
Đáp án đúng: B
f x 4 x 3  2018 12x 2  C x 4  C
Giải thích chi tiết:  
.
----HẾT---

9


10




×