ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 021.
Câu 1. Biết
A.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Cho hàm số
khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
[!a:$t$]ính
B.
C.
có đạo hàm
B.
Hàm số
, với mọi
.
C.
thuộc
.
. Hàm số đã cho đồng biến trên
D.
.
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 5.
Cho hình hộp chữ nhật
tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: A
có
B.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
,
C.
B.
D.
là.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Cho hình cầu có bán kính R. Khi đó diện tích mặt cầu bằng
A.
. Diện tích của mặt cầu ngoại
C.
D.
.
D.
1
Đáp án đúng: B
Câu 8.
Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
,
.
,
.
C.
.
D.
.
Dựa vào đồ thị ta có
Vậy
Câu 9. Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Phần ảo của số phức thỏa mãn
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
B.
.
D.
.
là
C.
A.
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
Ta có:
Vậy phần ảo là 2.
Câu 11. Hàm số
.
.
đạt cực trị tại:
B.
D.
2
Câu 12. Trong không gian
, hai mặt phẳng
:
và
lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
.
:
lần
D.
, hai mặt phẳng
.
:
và
:
lần lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Vì
nên
và
Chọn điểm
.
chứa hai mặt bên song song với nhau.
.
Cạnh của hình lập phương là
.
Thể tích khối lập phương là
.
Câu 13. Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
lăng trụ đã cho.
và cạnh bên bằng
A.
của khối
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 14. Cho đường cong ( C ) : y=
A. M ( −2 ; 1 )
C. M ( −2 ; −1 )
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Cho hàm số
x−2
. Điểm nào dưới đây là giao điểm hai đường tiệm cận của ( C )
x +2
B. M ( −2 ; −2 ).
D. M ( 2; 1 )
là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị
bởi đồ thị hai hàm số
parabol
. Tính thể tích tích
và
bằng
đi qua ba điểm cực trị của đồ thị
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và
.
C.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và
bằng
bởi đồ thị
và parabol
đi qua ba điểm cực trị của đồ thị
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
. D.
Theo hình vẽ ta thấy đồ thị
,
của hàm số
như hình vẽ. Biết diện tích
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn
.
tiếp xúc với trục hồnh tại các điểm
nên
.
Khi đó
.
Xét phương trình
Theo giả thiết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
và
là:
Nên ta có:
.
.
Vậy
Ta có
.
Đồ thị
có ba điểm cực trị là
Giả sử phương trình parabol
Vì
đi qua ba điểm
,
,
.
có dạng
,
.
,
nên
.
4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và parabol
là
.
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ° . Thể tích khối
chóp là
3
3
3
3
a √6
a √6
a √6
a √3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
6
2
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Giả sử hình chóp tứ giác đều là S . ABCD . Gọi O là giao điểm của BD và AC .
a √2
^
Ta có SO ⊥ ( ABCD ), SAO=60
.
°, AC=a √2 ⇒OA =
2
a 6
SAO= √ , S ABCD =a2 .
Khi đó SO= AO . tan ^
2
1
a3 √ 6
Thể tích khối chóp là V = SO . S ABCD =
.
3
6
Câu 18. Cho ba điểm phân biệt
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
.
B.
.
D.
Cho phương trình
phương trình nào dưới đây?:
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
.
. Khi đặt
B.
.
D.
.
.
, phương trình đã cho trở thành
.
.
5
Câu 20.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 21. Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời Giải
Chọn B
.
.
là
Ta có:
.
Vậy phương trình có nghiệm
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho số phức
A.
.
B.
.
C.
.
.
,
. Tìm số phức liên hợp của số phức
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra
Câu 23.
Cho khối chóp
khối chóp đã cho.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
.
.
có đáy là hình vng cạnh
B.
và thể tích bằng
C.
. Tính chiều cao
của
D.
6
Cho hàm số
xác định trên
(1). Hàm số
có 3 điểm cực trị.
(2). Hàm số
có 2 điểm cực đại.
(3). Hàm số
đồng biến trên khoảng
(4). Hàm số
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên và các mệnh đề sau:
và
nghịch biến trên khoảng
(5). Trên đoạn
giá trị nhỏ nhất của
là
Số mệnh đề đúng là:
A. 5.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Phương trình
Và
đổi dấu từ
đổi dấu từ
C. 2.
Hàm số
D. 4.
có 3 điểm cực trị
khi đi qua
Hàm số có 2 điểm cực tiểu
khi đi qua
Hàm số có 1 điểm cực đại
Ta có
và
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
và
Xét
Hàm số
Dựa vào bảng biến thiên
Trên đoạn
nghịch biến trên
và
thì
Và
suy ra
Vậy chỉ có 2 mệnh đề 1, 4 đúng.
Câu 25. Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
là:
.
C.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: D
Câu 26.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
đây đúng?
A.
với
là các số thực. Mệnh đề nào dưới
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có đúng 3 đường tiệm cận?
A. 8
B. 9
Đáp án đúng: B
Câu 28.
thuộc khoảng
để đồ thị hàm số
C. 10
D. 7
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số
đường thẳng nào dưới đây
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Cho số phức
B.
.
C.
. Điểm biểu diễn của số phức
.
có tiệm cận đứng là
D.
.
trong mặt phẳng là
8
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
.
. Điểm biểu diễn của số phức
B.
.
Câu 30. Cho hàm số
A.
.
C.
. Tìm
.
D.
trong mặt phẳng là
.
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
;
;
;
………………………………………………….
Câu 31.
Hàm số
có một nguyên hàm là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Câu 32. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Cho hàm số
Tính
.
.
có nghiệm là
B.
.
C.
liên tục trên
.
D.
thỏa mãn
.
. Biết
.
?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Trên khoảng
.
C.
ta có:
.
D.
.
.
9
.
.
Mà
nên từ
có:
Vậy
.
.
Câu 34. Trong khơng gian
một khoảng bằng
A.
C.
Đáp án đúng: C
và
, cho mặt phẳng
khơng qua
. Phương trình của mặt phẳng
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
một khoảng bằng
A.
Lời giải
Do
. B.
song song
song song và cách mặt phẳng
.
.
, cho mặt phẳng
và
không qua
. C.
song song và cách mặt phẳng
. Phương trình của mặt phẳng
. D.
nên giả sử
là
là
.
.
Theo giả thiết:
Vậy:
.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của SB, N thuộc
cạnh SD thỏa mãn: SN=2ND, Gọi P là giao của SC và (AMN). Tính theo V thể tích khối đa diện ABCDMNP.
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
----HẾT---
10