Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề ôn thi chuyên toán 12 thpt có đáp án (101)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.55 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 011.
Câu 1. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh
A.
Đáp án đúng: C

bằng bao nhiêu ?

B.

C.

Câu 2. Tính tích các nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: D

B.

.

D.

.


C.

.

D.

Câu 3. Tìm m để phương trình
thuộc đoạn

.

có đúng hai nghiệm phân biệt

.

A.

.

C.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

D.

.


Câu 4. Mặt phẳng nào sau đây vng góc với mặt phẳng
A.

.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 5.

.

Phương trình
A.

B.

.

D.

.

có nghiệm là
.

B.

C.
.

Đáp án đúng: C

D.

Câu 6.

.
.

bằng:

A.

B.

C.

D.
1


Đáp án đúng: B
Câu 7. Cho hàm số
khoảng nào sau đây?

có đạo hàm

A.
.
Đáp án đúng: A

Câu 8. Phần ảo của số phức
A. .
Đáp án đúng: A

B.

, với mọi
.

C.

thỏa mãn
B. .


C.

Giải thích chi tiết: Đặt

thuộc

. Hàm số đã cho đồng biến trên

.

D.

.

D.


.

.

.

Ta có:
Vậy phần ảo là 2.

.

Câu 9. Cho số phức

thỏa mãn

A. 0.
Đáp án đúng: A



B. 4.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có

là số thực. Tính

.


.

D. 2.

.

+)
.
+)

.
là số thực

Thay

tìm được

.
. Vậy

Câu 10. Tập xác định của hàm số
A.

.


.

B.


C.
.
Đáp án đúng: B

.

D.

Câu 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

.
thuộc khoảng

để hàm số

luôn xác định với mọi giá trị của
A.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
Tìm m để phương trình
A. m > 1.
C. m > 0.
Đáp án đúng: C

B.

C.

D.


có 1 nghiệm duy nhất.
B. 1 < m < 2.
D. m > 2.
2


1 3
2
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x −m x + x − 1 có hai điểm cực trị x 1 , x 2 thỏa
3
mãn x 12+ x 22 − x 1 x 2=9
A. m=± 2 √3 .
B. m=± √ 3.
C. m=0
D. m=3 .
Đáp án đúng: B

Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 3.
B. 4.
Đáp án đúng: A

trên khoảng
C. 5.

Giải thích chi tiết: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 15. Cho

khi đặt


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Giải thích chi tiết: Cho
A.

. B.

D. 6.

trên khoảng

bằng

ta có
.

C.

khi đặt
. C.

bằng

. D.


.

D.

.

ta có
.

Đặt
Đổi cận:

Câu 16.
Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: C

B.
D.

.

.

3


Câu 17. Quả bóng được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi thiết diện qua tâm là
68,5 ( cm ). Quả bóng được ghép nối các miếng da hình lục giác đều màu trắng mỗi miếng có diện tích
2
2
49,83 ( c m ) và 5 miếng da hình ngũ giác đều màu đen có, mỗi miếng có diện tích 50,11 ( c m ) . Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu miếng da hình lục giác để làm quả bóng trên?
A. ≈ 25(miếng da).
B. ≈ 35(miếng da).
C. ≈ 40 (miếng da).
D. ≈ 30(miếng da).
Đáp án đúng: A
Câu 18. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19.

có nghiệm là
B.

.

C.

Cho hình hộp chữ nhật

tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng



có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị của hàm số

có tiệm cận đứng.

có tiệm cận đứng.

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

trọng tâm của tam giác
A.
Đáp án đúng: B

, tam giác

. Khoảng cách từ
B.


là trọng tâm của tam giác
C.

.


đến mặt phẳng

,

. Khoảng cách từ

,

. Điểm



bằng bao nhiêu ?

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ

A.
B.
Hướng dẫn giải

.


D.

Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ

Điểm

D.

khơng có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị của hàm số
Đáp án đúng: D
Câu 21.

A.

.

. Diện tích của mặt cầu ngoại

C.

A. Đồ thị của hàm số

Hàm số

D.

,


A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai?

C. Đồ thị của hàm số

.

, tam giác
đến mặt phẳng

D.


,

,

.

bằng bao nhiêu ?

D.
4


Do

là trọng tâm tam giác


Gọi

là một vtpt của mặt phẳng

Phương trình mặt phẳng
Câu 23.
Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 24. Cho hàm số

liên tục trên

, thoả mãn



. Giá trị của


bằng
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết:

.

.

.
Câu 25. Trong không gian
A. .
Đáp án đúng: D

, cho vectơ
B.
.


Câu 26. Cho

. Biết

A.
C.
Đáp án đúng: D

. Độ dài của vectơ
C. .

.

B.

.

D.

. Biết

A.
Lời giải

.

B.

D. .


. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Giải thích chi tiết: Cho
.

bằng

C.

.
.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.

D.

.
5


Ta có
.
Vậy
Câu 27.

. Suy ra

.


Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
đây đúng?

với

A.

là các số thực. Mệnh đề nào dưới

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 28. Nghiệm của phương trình
A.

.

B.

.

C.
Lời Giải
Chọn B

.




Ta có:
Vậy phương trình có nghiệm

.
.

D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho đường cong ( C ) : y=
A. M ( −2 ; −1 )
C. M ( −2 ; 1 )
Đáp án đúng: C
Câu 30.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số

x−2
. Điểm nào dưới đây là giao điểm hai đường tiệm cận của ( C )
x +2
B. M ( 2; 1 )
D. M ( −2 ; −2 ).

.
6


A.


.

B.

.

C.

.

D.
Đáp án đúng: C

.

Giải thích chi tiết:

Đặt

.
Câu 31. Trong khơng gian, cho hình chữ nhật
quanh cạnh
thì đường gấp khúc
trụ đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

B.



. Khi quay hình chữ nhật
tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình

.

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian, cho hình chữ nhật
nhật
quanh cạnh
thì đường gấp khúc
hình trụ đó bằng
A.
Lời giải

. B.

Chiều cao hình trụ là

. C.

. D.

.

D.

.



. Khi quay hình chữ
tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của

.

.
7


Bán kính hình trụ là

.

Vậy diện tích xung quanh hình trụ là
Câu 32. Với

(đvdt).

là số nguyên dương bất kỳ,

A.

, công thức nào dưới đây đúng?

.

B.


.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình nón này
là:
A.
Lời giải

B.

C.

D.

Ta có
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Câu 33.
Cho hàm số

.

có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng


.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho số phức
A.

,

.
.
.
. Tìm số phức liên hợp của số phức

.

B.

.

C.

.

D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:


.

8


Suy ra

.

Câu 35. Cho số phức
A.

. Điểm biểu diễn của số phức

trong mặt phẳng là

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.


Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải

.

B.

. Điểm biểu diễn của số phức
.

C.

.

D.

trong mặt phẳng là
.

----HẾT---

9



×