Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề ôn thi chuyên toán 12 thpt có đáp án (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.02 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.



a   1;0; 4 
a  2;  3;  1
Oxyz
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai véctơ

. Tìm tọa độ của

 
véctơ u 4a  5b .


u  13;12;  24 
u  13;  12;  24 
A.
.
B.
.




u  3;  12;16 
u  13;  12;  24 
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là

A. x  1; y 1.
C. x  3; y 3.

B. x 1; y 1.
D. x 1; y  1.

Đáp án đúng: A
1

Câu 3. Biết rằng
bằng
5
A. 3

3x  5
0

dx

a ln 2  b ln 3  c ln 5
3x 1  7

B.



10
3

, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c

C.



5
3

10
D. 3

Đáp án đúng: B
1


1

Giải thích chi tiết:


dx
A 
0 3x  5 3x  1  7

2
Đặt t  3 x  1  t 3 x  1  2tdt 3dx
Đổi cận: x 0  t 1; x 1  t 2

2
2
2
tdt
2
2
t
2  2
3 
2
3
A  2
 
dt  

 dt    2 ln t  2  3ln t  3  1
3 1  t  2 t 3 
3
t  5t  6 3 1  t  2   t  3
1
2


2
2
20
4
  2 ln 4  3ln 5  2 ln 3  3ln 4     10 ln 2  2 ln 3  3ln 5   ln 2  ln 3  2 ln 5
3
3
3
3
20 4
10
a  b  c 
  2 
3 3
3 .
Vậy:


 x  
2sin 
 1 0
 5 
Câu 4. Họ nghiệm của phương trình

11
11


 x  6  k10
 x  6  k10



 x   29  k10
 x  29  k10

 k  

6
6
A. 
B. 
11
11


 x  6  k10
 x  6  k10


 x  29  k10
 x  29  k10

 k   .

6
6
C. 
D. 
Đáp án đúng: D
 x  

2sin 
 1 0
5


Giải thích chi tiết: Họ nghiệm của phương trình


11

 x  6  k10

 x   29  k10

6
A. 
11

 x  6  k10

 x  29  k10

6
C. 

 k  

 k   .

11


 x  6  k10

 x  29  k10

6
B. 
11

 x  6  k10

 x  29  k10

6
D. 

 k  

 k  

 k  

 k  

Lời giải
1
 x  
 x  
 
sin 

   sin 
 sin   
2
 5 
 5 
 6
Ta có:

 11
 x 

 5  6  k 2
 x  6  k10


 k  
 x    7  k 2
 x  29  k10
 5

6
6

2


Câu 5.
Cho hàm số

y  f  x


có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

  1;3 . Khi đó, giá trị của M  m
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

25
16
7
5

A. 3 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 6 .
Đáp án đúng: C
Câu 6. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. vơ số.
B. 6 .
C. 3 .
D. 9 .
Đáp án đúng: C

x2  2x  4
y
 5;7 là
x 2
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
31

59
A. 3 .
B. 2.
C. 5 .

D. 10.

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
59
31
A. 10. B. 5 . C. 2. D. 3 .

y

x2  2x  4
 5;7 là
x 2
trên đoạn

Lời giải


y x  4 

4
4
y 1 
 0, x   5;7 
2

 x  2
x  2 nên
.

31
x 5;7
3 khi x 5 .
Câu 8. Cho bốn số thực a , b , x , y với a , b là các số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
 min y 

x y

a 
A.

a x  y

.

ab
B.  

x

ab x

.
3



ax
a x  y
y
D. a
.

x
y
xy
C. a a a .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

ax
a x  y
y
Theo tính chất lũy thừa ta có a
.
3

 0;3 thỏa mãn

Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn
3
3
333
3
x f ( x )dx 
.
f ( x)dx



4
0
0
Giá trị của
bằng
150893
25
3
.
.
.
A. 21
B. 2
C. 2
Đáp án đúng: B
3

Giải thích chi tiết: Xét:
3

3

Ta lại có

8
x dx 
0


3

x9
9

3
0

0

1
27



153089
.
D. 1215

3

333
x4
1
x3 f ( x) dx  f ( x) 30  x 4 . f '  x  dx
4
4
40
0


333
1
81  x 4 . f '  x  dx 
4
40

2

f (3) 4,  f '( x)  dx 

Vì f (3) 4 nên ta có:

3
4

x . f '  x  dx  9
0

37
.
2

3
3
3

x4 
2 4
1 8 81 2
37

2
9
f
'(
x
)

dx

81
f
'(
x
)
dx

x
f
'(
x
)
dx

x



9

0








27 
3
36 
27 3
36

0
0
0
0
Do đó:

Suy ra:


9 f '( x ) 

x4
x4
x5
0  f '( x)  5  f ( x ) 
C
27

3
5.35

35
21
x5
21
f (3) 4  
 C 4  C   f  x  
 
5
5
5.3
5
5.3
5

x 1
y
1  2 x có tiệm cận đứng là:
Câu 10. Đồ thị hàm số
1
1
x 
y 
2.
2.
A.
B.


C.

3

25

f  x  dx  2
0

y

1
2.

D.

x

1
2.

Đáp án đúng: D
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh đáy bằng 2a . Cạnh bên SA vng góc với mặt
 SBC  và đáy bằng 600 . Tính thể tích hình chóp?
đáy. Góc giữa mặt bên
8a 3 3
3
3
3
3 .

A.
B. 6a 3 .
C. 8a 3 .
D. a 3 .
Đáp án đúng: A
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2 a, SA=a √3 và SA ⊥( ABCD ). Tính thể tích
hình chóp S . ABCD ?
4


2 a3 √ 3
.
3
Đáp án đúng: B

B. 4 a3 √3 .

A.

Câu 13. Cho khai triển
. Tính a .
A. 6 .

 1  ax   1  21x 

22

C.

a3 √ 3

.
3

D.

4 a3 √3
.
3

3
với a   . Biết rằng hệ số của x trong khai triển trên là  13548843

B. 9 .

C. 7 .

D. 14 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khai triển
 13548843 . Tính a .

 1  ax   1  21x 

22

3
với a   . Biết rằng hệ số của x trong khai triển trên là

A. 6 . B. 7 . C. 14 . D. 9 .

Lời giải
Ta có

 1  ax   1 

21x 

22

22

22

k

22

k

22

k

k

 C22k   21 x k  ax  C22k   21 x k  C22k   21 x k  a C22k   21 x k 1
k 0

k 0


3
C
của x trong khai triển trên là
Từ giả thiết, ta có
3

3
22

  21

3

k 0

 aC

2
22

  21

k 0

Do đó, hệ số

2

.


2

3
C22
  21  aC222   21  13548843

3
 C22
  21  aC222  30723

 a

3
21C22
 30723
C222

 a 7 .
Câu 14.
Giải bất phương trình


được tập nghiệm

. Giá trị của biểu thức

A.
Đáp án đúng: D

với


là hai số thực

bằng

B.

C.



D.



z  3i  z  3
Câu 15. Xét các số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn số phức z là một đường trịn có bán kính bằng:

A. 3 2
Đáp án đúng: B

3 2
B. 2

9
C. 2

D. 3

2

 z  12i   z 2
3 i
3
  2  i  3  13i
i
Câu 16. Cho số phức z
. Số phức
là số phức nào sau đây?
A.  26  170i .
B. 26  170i .
C. 26  170i .
D.  26  170i .
Đáp án đúng: B
2

 z  12i   z 2
3 i
3
  2  i  3  13i
i
Giải thích chi tiết: Cho số phức z
. Số phức
là số phức nào sau đây?
5


A.  26  170i . B.  26  170i . C. 26  170i . D. 26  170i .
Hướng dẫn giải

3 i
3
1  i
 2  i  2  11i  z 
1  2i
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 17.
Cho hàm số bậc bốn

y  f  x

có đồ thị là đường cong trong hình bên

f  x   2 0
Số nghiệm của phương trình

A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

A.
C.

.
.


B.
D.

D. 3 .

.
.
6


Đáp án đúng: B
Câu 19. Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị biểu thức

P log a a.

1
P .
2
D.

A. P 2.
B. P  2.
C. P 0.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên

A.

y


 x 1
2x  1

y

x
 2x 1

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Hàm số

y

D.

 x 1
 2x 1

y

x 1
2x  1

x 3
x 1


 1;  .

  ;1 và  1;  .
C. Nghịch biến trên
Đáp án đúng: C
1
log a 3
a với a > 0 và a ¹ 1 bằng
Câu 22. Giá trị của
2
 .
A. 3
B.  3 .
A. Đồng biến trên

y

  ;1

B. Nghịch biến trên
D. Nghịch biến trên

C.



 \  1

.
  ;1   1; 


3
.
2

.

D. 3 .

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Với a > 0 và a ¹ 1 , ta có:

log a

y  f  x

Câu 23. Để xét tính đơn điệu của hàm số
A. Đi lên đồng biến, đi xuống nghịch biến.
B. Đi lên nghịch biến, đi xuống nghịch biến.

f ' x

1
= log a a- 3 =- 3.
3
a
khi cho bảng xét dấu đạo hàm

f ' x


thì ta dùng

f ' x

C. Đạo hàm
dương là đồng biến,
âm thì nghịch biến.
D. Trên đồng biến, dưới nghịch biến chú ý gộp khoảng khi tiếp xúc.
Đáp án đúng: C
2

4
Câu 24. Biết F ( x) x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị của

 f  x   1 dx
0

bằng
7


A. 17.
Đáp án đúng: D

B. 2.

C. 34.

D. 18.
2


5 5 8
Câu 25. Cho a là một số thực dương và khác 1. Viết biểu thức P a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu
tỉ, ta được


2

A. P a .
Đáp án đúng: A

6
5

41
40

B. P a .

16
5

C. P a .

D. P a .

Câu 26. : Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có AAB C  là tứ diện đều cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ
ABCD. ABC D bằng ?
a3 2
A. 3 .

Đáp án đúng: B

a3 2
B. 2 .
x

a3 2
C. 12 .

a3 2
D. 4 .

x

 2
 3
   2  1
 2
Câu 27. Giải bất phương trình  3 
2
x log 2 2
x  log 2
3.
3
A.
.
B.

C.


x  log 2 2
3

.

D.

x  log 2 2
3

.

Đáp án đúng: C
x

 3
t   ; t  0
 2
Giải thích chi tiết: Đặt
1
 2t  1  1  2t 2  t  2t 2  t  1  0
Khi đó bất phương trình trở thành t

 t   1 ( L)

1
t  1
t

2

2 ta có:
. Với
Câu 28. Cho số phức

z  3  2i   1  i 

A. 2 2 .
Đáp án đúng: A

2

. Mơđun của w iz  z là

B. 1.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.2. B. 2 2 .
Hướng dẫn giải

x

1
1
 3
    x  log 3  x  log 2 2
2
2
 2
2
3

.

C. 1.

D.

C.

z  3  2i   1  i 

2

2.

D. 2.

. Môđun của w iz  z là

2.

iz i  4  6i   6  4i
2
z  3  2i   1  i   3  2i  2i 4  6i  
z 4  6i

🖎
🖎 w iz  z  6  4i  4  6i  2  2i

 w


  2

2

2

   2   8 2 2

Vậy chọn đáp án B.
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)=

1
trên khoảng ( − ∞ ; +∞ ) là:
x + x+1
2

8


4
.
3
Đáp án đúng: A
A.

B. 1.

C.

5

.
3

D. 0.
3

y  f  x

Câu 30. Cho hàm số
3



1ln  f  x  

K  e

của tích phân
A. 4  12e .

0

 0;3

liên tục, luôn dương trên

và thỏa mãn

I f  x  dx 4
0


. Khi đó giá trị



 4 dx

B. 14  3e .

C. 3e  14 .

D. 12  4e .

Đáp án đúng: D
3

Giải thích chi tiết:
Vậy K 4e  12 .



1ln  f  x  

K  e
0

3




1ln  f  x  

 4 dx e
0

3

3

3

0

0

0

3

dx  4dx e.f  x  dx  4dx 4e  4 x| 4e  12
0

.

Câu 31.
Cho tam giác đều ABC ( xem hình vẽ ), với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm A biến điểm B thành
điểm C ?


A.  60 .

Đáp án đúng: A


B.  30 .


C.   60 .


D.  90 .

x

 2
t  
2x 2
 3 ta được phương trình nào dưới đây?
 2.6x  7.4x  0. Bằng cách đặt
Câu 32. Phương trình 3
2
2
A. 9t  2t  7  0.
B. 7t  2t  3  0.
2
C. 7t  2t  9  0.
Đáp án đúng: C

2
D. t  2t  7  0.


Câu 33. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  . Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x  trên đoạn  1; 2 .
Hiệu số F  2   F  1 bằng
1

1

2

2

f  x  dx

F  x  dx

f  x  dx

F  x  dx

A.
.
Đáp án đúng: C
2

e

x ln xdx 

Câu 34. Biết 1
A. 5 .
Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết:
Lời giải

B.

2

.

C.

1

.

D.

1

.

ae 2  b
a
c
a
,
b
,
c



với
và c là phân số tối giản. Khi đó a  b  c bằng
B. 6 .
C. 9 .
D. 8 .

9


  1
u 
u ln x 

x
 

2
 v  x
v  x


2 .
Đặt
e

e

x 2 ln x
x

ln
x
d
x



2 1
1

e

e

x
e2 x 2
e2  1
d
x




2
2 41
4
1

Suy ra:
.

Vậy a 1 , b 1 , c 4 . Suy ra: a  b  c 6 .
Câu 35.
z ,z
Gọi 1 1 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tìm số phức w  z1  3 z2 ?

A. w 12  10i .
C. w 10  6i .

B. w 12  2i .
D. w 9  2i .

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
phức w  z1  3 z2 ?

A. w 12  10i .

z1 , z1 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tìm số

B. w 12  2i .

C. w 10  6i .
----HẾT---

D. w 9  2i .

10




×