ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 067.
Câu 1. Hàm số y=x 4 + 4 x 2 − 1 nghịch biến trên
A. ( 0 ;+ ∞ ).
C. ( − ∞, √ 2 ) ; ( 0 , √ 2 ) .
Đáp án đúng: D
B.
.
D. ( − ∞;0 ).
Câu 2. Tính tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 3. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: C
.
C.
với
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. . B.
Lời giải
.
C.
là
C.
.
D. .
. Biểu thức rút gọn của
. D.
là
.
;
. Khi đó
.
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử khối lăng trụ đều là
Tam giác
đều cạnh
.
D.
. Biểu thức rút gọn của
A. .
Đáp án đúng: A
D.
ta được
B.
Câu 4. Cho hàm số
.
có diện tích bằng
C.
.
là
D.
.
như hình bên.
.
1
.
Thể tích khối lăng trụ
Câu 6. Cho
,
A.
.
là các hàm số xác định và liên tục trên
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 7. Tìm
A.
.
Đáp án đúng: D
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
.
D.
.
.
B. 0.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
.
Câu 8.
Trong khơng gian
, lấy điểm
lượt lấy hai điểm
thay đổi sao cho
ngoại tiếp tứ diện
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt:
Bán kính cầu:
trên tia
sao cho
. Trên hai tia
lần
. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
?
B.
C.
D.
2
. Vậy
Câu 9. Cho
là số thực dương. Viết biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
B.
Cho tích phân
và
A.
dưới dạng lũy thừa cơ số
.
C.
.
B.
Lời giải. Với
. B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
C.
D.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
C.
Đáp án đúng: D
A.
.
ta được kết quả
và
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
.
D.
Đổi cận:
Khi đó
Chọn.
4
2
Câu 11. Cho hàm số y=− x +2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; −1 )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; − 2 )
B.
3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1 ; 1 )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1 ; 1 )
Đáp án đúng: A
()
Câu 12. Biết phương trình 9 x −2.1 2x −1 6 x =0 . Đặt t=
2
A. t −2 t−1=0.
C. t 2+ 2t−1=0.
Đáp án đúng: A
3 x
,t >0, ta được phương trình
4
B. 3 t 2+2 t−1=0.
D. 3 t 2−2t−1=0.
()
Giải thích chi tiết: Biết phương trình 9 x −2.1 2x −1 6 x =0 . Đặt t=
A. t 2−2 t−1=0.
Lời giải
B. 3 t 2+2 t−1=0.
[( ) ] ( )
3
Ta có 9 −2.1 2 −1 6 =0 ⇔
4
x
x
x
C. 3 t 2−2t−1=0.
x 2
−2.
3 x
,t >0, ta được phương trình
4
D. t 2+ 2t −1=0.
x
3
−1=0 Mà
4
Câu 13. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
.
Giải thích chi tiết: Đáy hình lăng trụ là tam giác đều cạnh bằng
D.
nên
Chiều cao của hình lăng trụ bằng
Thể tích
.
Câu 14.
Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện lồi là
A. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết: [2H1.3.1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Thuy Tran
Đếm số mặt trên hình thì hình trên có 11 mặt.
Câu 16. Cho hình thang cân
đường thẳng
. Tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: B
có đáy nhỏ
, đáy lớn
của khối trịn xoay tạo thành.
B.
.
, cạnh bên
C.
.
quay quanh
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ
Khối trịn xoay tạo thành chính là khối trụ tạo thành từ hình chữ nhật
giác
, bỏ đi 2 khối nón tạo thành từ tam
khi quay quanh cạnh
Khối trụ có bán kính đáy bằng , đường sinh bằng nên có thể tích
Khối nón có bán kính đáy bằng , đường cao bằng nên có thể tích
Khối trịn xoay cần tính thể tích bằng:
Câu 17.
Cho tập hợp
A.
và
. Tập hợp
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho tập hợp
A.
và
.
.
. Tập hợp
là
.
5
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
là điểm thuộc mặt cầu
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
Gọi
. Diện tích tam giác
B.
và
Do đó để
, cho mặt cầu
.
có giá trị lớn nhất bằng:
C.
D.
không đổi.
lớn nhất
là trung điểm
và điểm
lớn nhất.
là tâm mặt cầu
.
Ta có
Ta có
Dấu
.
xảy ra khi
thẳng hàng.
Khi đó
Câu 19.
Tính thể tích khối chóp
mặt đáy,
A.
, biết đáy hình chóp là hình vng cạnh
tạo với mặt phẳng
vng góc với
một góc
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 20. Cho
,
, trong đó
là phân số tối giản. Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Một khối đồ chơi gồm một khối trụ và một khối nón có cùng bán kính được chồng lên nhau, độ dài đường sinh
khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng đường kính khối trụ, khối nón (tham khảo hình vẽ ). Biết thể
tích tồn bộ khối đồ chơi là
thể tích khối trụ gần với số nào nhất trong các số sau
6
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó ta có:
.
C.
.
D.
.
lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy khối trụ.
.
Suy ra thể tích khối trụ là
Gọi
lần lượt là chiều cao và đường sinh của khối nón.
Theo giả thiết ta có
.
Khi đó thể tích khối nón là
Do thể tích tồn bộ khối đồ chơi là
nên
Khi đó thể tích khối trụ là
Câu 22.
Tính tích phân
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
B.
.
D.
chi
tiết:
Ta
có:
.
.
.
Suy
ra:
Do đó
7
.
Câu 23. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
Câu 24.
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn cách giải đúng cho nguyên hàm
.
.
trong các cách sau:
A. Biến đổi:
B. Đặt đổi biến:
C. Đặt:
D. Biến đổi:
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (TH)
Chọn cách giải đúng cho nguyên hàm
trong các cách sau:
A. Đặt đổi biến:
B. Đặt:
C. Biến đổi:
D. Biến đổi:
Lời giải
Đặt:
Suy ra :
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
.
C.
.
8
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Đồ thị hàm số y=
2
x + 2 x +3
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
√ x 4 −3 x 2+2
B. 1.
C. 5.
A. 6 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: TXĐ: D=( −∞ ; − √ 2 ) ∪( −1 ;1) ∪ ( √ 2 ;+∞ ). Ta có:
D. 3.
là TCN;
là TCĐ;
là TCĐ;
là TCĐ;
là TCĐ.
Câu 27. Trong tập các số phức, cho phương trình
phương trình
giá trị
có hai nghiệm phân biệt
,
,
. Gọi
thỏa mãn
là một giá trị của
. Hỏi trong khoảng
để
có bao nhiêu
?
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 28.
B.
Trong không gian với hệ tọa độ
.
C.
, tọa độ tâm
.
D.
và bán kính
.
của mặt cầu có phương trình
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
cầu có phương trình
A.
Lời giải
.
, tọa độ tâm
và bán kính
của mặt
là
. B.
. C.
Phương trình mặt cầu
. D.
có tọa độ tâm
Câu 29. Trong trường số phức phương trình
A. 2
B. 0
Đáp án đúng: D
có
.
và bán kính
có mấy nghiệm?
C. 1
Giải thích chi tiết: Trong trường số phức phương trình
Câu 30. Cho hàm số
.
và
.
D. 3
có mấy nghiệm?
. Khẳng định nào sau đây đúng?
9
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
và đường thẳng
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: C
và đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có
A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng
và đường thẳng
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng
Lời giải
và đường thẳng
.
Từ
suy ra đồ thị hàm số
có
tiệm cận ngang là đường thẳng
.
Từ
suy ra đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang là đường thẳng
.
x +x−1
x −1
2x
x
Câu 31. Cho phương trình 2
−2 =2 −2 . Gọi x 1 , x 2 lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất
của phương trình. Tổng x 1+ x2 bằng
5
A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. .
2
Đáp án đúng: A
Câu 32.
2
2
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số
đường thẳng nào dưới đây
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
B.
.
C.
.
có tiệm cận đứng là
D.
.
10
Một tấm tơn hình chữ nhật có chiều dài
chiều rộng
Một người thợ muốn cắt tấm tôn này thành hai phần
như hình vẽ. Người thợ gị phần thành hình trụ có đáy hình vng và phần thành hình trụ có đáy hình trịn.
Tìm để tổng thể tích của hai khối trụ là nhỏ nhất.
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
B.
C.
D.
là bán kính đáy của hình trụ. Suy ra
Tổng thể tích của hai khối:
Đây là hàm bậc hai nên
Câu 34. Trong không gian
Điểm
, cho mặt cầu
bất kỳ thuộc mặt cầu
và hai điểm
. Biết
đạt giá trị nhỏ nhất tại
.
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Điểm
A. . B.
Lời giải
. C.
+) Gọi
Gọi
D.
. Biết
và hai điểm
đạt giá trị nhỏ nhất tại
.
bằng
. D.
.
thì ta có
. Do đó
ta có
điểm của đường thẳng
.
, cho mặt cầu
bất kỳ thuộc mặt cầu
Giá trị của biểu thức
.
Dấu bằng xẩy ra khi
với mặt cầu
và
nằm giữa
là giao
và
11
+) Đường thẳng
đi qua điểm
nên có phương trình tham số là
mãn hệ
và nhận vectơ
. Tọa độ giao điểm
làm vectơ chỉ phương
của đường thẳng
với mặt cầu
thỏa
.
Với
ta có
nên
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy
Câu 35.
Một chất điểm chuyển động theo quy luật
nhất tại thời điểm
A.
. Vận tốc
của chuyển động đạt giá trị lớn
bằng:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
----HẾT---
12