Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề toán ôn thi thpt có hướng dẫn giải (143)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.37 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 015.
Câu 1.
Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y  f ( x) là:
A. 2 .
Đáp án đúng: D
Câu 2.

B. 1 .

D. 3 .

C. 4 .

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

đồng biến trên khoảng

?


A.
.
B.
.
C. Vô số.
Đáp án đúng: A
Câu 3. Đặt a log 2 3, b log 5 3. Biểu diễn log 6 10 theo a và b.
a b
a  ab
log 6 10 
log 6 10 
ab .
ab  b .
A.
B.
a b
a  2ab
log 6 10 
log 6 10 
ab  b .
ab .
C.
D.

D.

.

có tập xác định


 1;

Đáp án đúng: C

y  x  3mx  1
2

Câu 4. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số

2

  ;  
3
A. 
2

 ;  

C.  3

1
3

là:

2  2


  ;     ;  
3  3


B. 
2

 3 ;  
D.

Đáp án đúng: D
Câu 5. : Tính đạo hàm của hàm số

1
y 
1 x .
A.

y log 8  1  x  .
y 
B. .

ln 8
1  x
1


y 

1
 1  x  ln8

y 


C. .
Đáp án đúng: D

D.

1
 1  x  ln8

.

y  f  x
a ; b
Câu 6. Cho hàm số
liên tục trên đoạn 
. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x
 a  b  . Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay D
, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b
quanh trục hồnh được tính theo cơng thức nào sau đây?

A.

.

C.
Đáp án đúng: D

B.


.

.

D.

.

x2  2 x  m2 1
y
 C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  C  có
x 1
Câu 7. Cho hàm số
có đồ thị là
tiệm cận đứng.
A. m 0 .
B. m  ¡ .
C. m  .
D. m 0 .
Đáp án đúng: A
y

x2  2 x  m2 1
 C  . Tìm tất cả các giá trị thực
x 1
có đồ thị là

Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho hàm số
 C  có tiệm cận đứng.
của tham số m để

A. m 0 .
B. m  .
C. m 0 .
D. m  ¡ .
Lời giải
ĐK: x 1 .

2
2
Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  Phương trình x  2 x  m 1 0 có nghiệm x 1
 12  2.1  m 2  1 0  m 2 0  m 0 .

x
1; 2
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x ) 2  log 2 x + m trên đoạn  
9
bằng 4 :

A. m=3.
Đáp án đúng: A

B. m=2

C. m=1.

D. m= -3.

x

 3

y  
 2  là:
Câu 9. Đạo hàm của hàm số

3
y  2x
 3
 
 2 .
B.
ln

x

 3
 3
y   .ln  
 2
 2.
A.

2


x

 3
 
2
y   

3
ln
2 .
C.
Đáp án đúng: A

x

 3
 
2

y   2
x .
D.

log x3
Câu 10. Cho x, y  0 , x 1 , log x y 3 . Hãy tính giá trị của biểu thức
3
1
A. 6 .
B. 2 .
C. 9 .

y3
D. 9 .

Đáp án đúng: B
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2,.......,8 ?
4

8
A4
C4
A. 8 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 8 .
Đáp án đúng: C
x +1 y - 2 z + 3
d:
=
=
Oxyz
2
- 1
- 2 đi qua điểm nào dưới đây?
Câu 12. Trong không gian
, đường thẳng
A. N(2; - 1; - 2) .
C. M (1; - 2; - 3) .

B. P(- 1; 2; - 3) .
D. Q(2; - 1; - 2) .

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đáp án B nhầm dấu tọa độ điểm.
Đáp án D nhầm vectơ chỉ phương.
x
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y 17
x

A. y 17 ln17 .
 x 1
C. y  x.17 .

x
B. y  17 ln17 .
x
D. y  17 .

Đáp án đúng: B
Câu 14.
Kí hiệu



là bốn nghiệm phức của phương trình

A.

. Tính tổng

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Trong tập số phức  , chọn phát biểu đúng ?
A. z1  z2  z1  z2 .

D.


B. z  z là số thuần ảo.

2

z 2   z  4ab
z  z  z1  z2
C.
với z a  bi .
D. 1 2
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong tập số phức  , chọn phát biểu đúng ?
A. z1  z2  z1  z2 .
C.

z1  z2  z1  z2

B. z  z là số thuần ảo.
2

. D.

z 2   z  4ab

với z a  bi .
3


Lời giải


 x,

Xét z1  x  yi , z2 m  ni

y, m, n   

.

 z1  z2  x  m    y  n  i  z1  z2  x  m   y  n  i


z

z

x

yi

m

ni

x

m

y

n

i






Ta có  1 2
A đúng.
z1  z2 

 x  m

2

  y  m

2

z  z2  x 2  y 2  m 2  n 2
và 1
nên C sai.
 a  bi    a  bi  2a 
Lại có z  z 
B sai.
2

2

2


2
2
2
2
z 2   z   a  bi    a  bi   a  b  2abi    a  b  2abi  4abi 

Câu 16. Nếu

3

3

3

f ( x)dx  3

g ( x)dx  5

 f ( x)  g ( x) dx

0

thì

0

B. 8 .

A.  2 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Nếu



0

D sai.

bằng

3

3

3

f ( x)dx  3

g ( x)dx  5

 f ( x)  g ( x) dx

0

D.  8 .

C. 2 .




0

thì

0

bằng

A.  8 . B.  2 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
3

 f ( x)  g ( x) dx  3  ( 5) 2

Ta có: 0
Câu 17.

Cho hàm số

A.
Đáp án đúng: D
Câu 18.

có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình

B.

C.


có bao nhiêu nghiệm?

D.

2
2
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 4- x và y = 2+ x . Tính thể tích V của khối trịn xoay
tạo thành khi quay H quanh trục hoành.

A. V = 12p.

B. V = 14p.

C. V = 16p.

D. V = 10p.
4


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
2
2
Phương trình hồnh độ giao điểm: 1- x = x - 1 Û x = ±1.
2
2
Vì đồ thị hàm số y = 1- x đối xứng với đồ thị hàm số y = x - 1 qua trục hồnh nên thể tích khối trịn xoay cần
2
tính bằng thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1- x , y = 0, x =- 1, x = 1 quay

quanh trục Ox.
1

Vậy cơng thức tính thể tích là

2

V = pị( 1- x2 ) dx.
-1

3
2
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x  2 x  mx  1 đồng biến trên 
4
4
4
4
m 
m
m 
m
3.
3.
3.
3.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C

3
2
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x  2 x  mx  1 đồng biến trên 
4
4
4
4
m 
m 
m
m
3 . B.
3 . C.
3 . D.
3.
A.

Lời giải
Tập xác định D  .
2
Ta có y 3 x  4 x  m .
3
2
Để hàm số y x  2 x  mx  1 đồng biến trên   y 0, x  

.
Câu 20.
Cho hình chóp đều

có tất cả các cạnh bằng


và cắt các cạnh bên
mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B

lần lượt tại

song song với mặt đáy

. Tính diện tích tam giác

biết

chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau.
.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho hình chóp đều
với mặt đáy

. B.

.


có tất cả các cạnh bằng

và cắt các cạnh bên

biết mặt phẳng
A.
Lời giải

. Mặt phẳng

lần lượt tại

. Mặt phẳng

song song

. Tính diện tích tam giác

chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau.
. C.

. D.

5


S S 0 .e rt ,
Câu 21. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn trong phịng thí nghiệm được tính theo cơng thức
S

trong đó 0 là lượng vi khuẩn ban đầu, r  0 là tỉ lệ tăng trưởng, t (giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng
vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ là 450 con. Tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng?
A. 900 .
B. 1050 .
C. 1350 .
D. 1200 .
Đáp án đúng: C
Câu 22.
Cho hàm số

có đồ thị

các giá trị của

(

để đường thẳng

cắt

cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với
A. 0 .
Đáp án đúng: D

B.

2.

bằng
C.




cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì

. Khi đó
với
Hệ số góc tiếp tuyến của
là:

tại

là:



tại ba điểm phân biệt

tại

Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của

Để

là tham số thực). Gọi

. Khi đó

 4.


D.



sao
bằng

 2.

:

phải có hai nghiệm phân biệt khác



, tức

cắt nhau tại ba điểm phân biệt

là nghiệm của phương trình
. Hệ số góc tiếp tuyến của

tại

.

Hệ số góc tiếp tuyến của
Theo giả thiết, ta có:

tại


là:

3( x12 + x2 2 ) - 2 ( m +1) ( x1 + x2 ) + 4 - 2m = 19

.
.

2

Û 3( x1 + x2 ) - 6 x1 x2 - 2 ( m +1) ( x1 + x2 ) + 4 - 2m = 19 ( **)

3m 2 + 6m - 2 ( m +1) m + 4 - 2m = 19
thay vào
, ta được
.
ém = 3
Û m 2 + 2m - 15 = 0 Û ê 1
Þ m1 + m2 =- 2
êm2 =- 5
ë
3
2
 2; 2 
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  6 x  3 trên đoạn 

A. m  4 .
B. m 29 .
C. m 13 .


D. m  3 .

Đáp án đúng: D
3
2
 2; 2
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  6 x  3 trên đoạn 

A. m 29 . B. m 13 . C. m  3 . D. m  4 .

Lời giải
6


3
2
 2; 2
Hàm số y  x  6 x  3 có tập xác định D   hàm số liên tục trên 
.

 x 0    2; 2
y 0  
 x  4    2; 2 .
y 3x 2  12 x .
y   2  13

Ta có:

;


y  0   3

;

min y  y  0   3 m
. Vậy   2;2
.
2023
2
f  x  x .  x   m  2  x  1  m 

y  2  29

f  x

có đạo hàm
với m là tham số thực. Hỏi có
m   2023;2023
f  x
  ; 0 ?
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A. 2022 .
B. 2023 .
C. 2024.
D. 2021 .
Đáp án đúng: D
z  2 3
T  z  2i  z  3  i

Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
a
b với a , b  * , b  3 . Giá trị của a  b là
Câu 24. Cho hàm số

A. 234.
Đáp án đúng: C

B. 230.

C. 232.

D. 236.

Giải thích chi tiết:
Gọi z x  yi , với x , y   .
2

Ta có

z  2 3   x  2   y 2 9  x 2  y 2 4 x  5
2

T  z  2i  z  3  i  x 2   y  2  

 x  3

 x 2  y 2  4 y  4  x 2  y 2  6 x  2 y  10


Thế

 1

vào

 2

2

  y  1

 1 .
2

 2 .

ta được:

T  4 x  4 y  9   2 x  2 y  15

1. 4 x  4 y  9 

1
.  4 x  4 y  30
2
.

Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:

2

1
117

  1
234
T 2  1. 4 x  4 y  9 
.  4 x  4 y  30   1   .39 
T
2 . Suy ra
2

  2
2 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi:


25  3 23
x 
 4 x  4 y  9  2.  4 x  4 y  30

8

 2
2
 y  9  3 23
 x  y 4 x  5

8

hoặc
Vậy a 234 , b 2  a  b 232 .


25  3 23
x 

8

 y  9  3 23

8
.

Câu 26. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi bằng 12 . Giá trị
lớn nhất của thể tích khối trụ là
7


A. 8 .
Đáp án đúng: A

B. 16 .

C. 32 .

D. 64 .

Giải thích chi tiết: Từ hình vẽ ta có ABCD là hình chữ nhật, gọi chiều cao của hình trụ là h và bán kính đáy
của hình trụ là r , theo giả thiết ta có 2(h  2r ) 12  h  2r 6 .

2
Thể tích của khối trụ tương ứng là V  r h , theo bất đẳng thức Cơ si ta có
3

 2r  h 
r  r  h 3 r .h  V  r h  . 
 8
 3 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi r h 2 .
3

2

2

Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là 8 .
y log 3  3 x  2 
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số
.
3
y 
 3x  2  .
A.
1
y 
 3x  2  .
C.
Đáp án đúng: D

y 

B.

1
 3x  2  ln 3

.

3
 3x  2  ln 3

.

y 
D.

  20; 2 để hàm số y x3  x 2  3mx  1 đồng
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
biến trên  ?
A. 23 .
B. 20 .
C. 2 .
D. 3 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định D  .
2
Ta có y 3 x  2 x  3m
2
Hàm số trên đồng biến trên   3x  2 x  3m 0 với mọi x   .

  20; 2 nên có m 1; m 2 .

Do m là số nguyên thuộc đoạn
x
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2020 là

2020 x
+ C.
A. ln 2020
2020 x+1
+ C.
C. x + 1

x
B. 2020 ln 2020 + C.

x- 1
D. x 2020 + C.

Đáp án đúng: A
Câu 30. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 6a, BC 8a, SA vng góc với đáy, cạnh
SC hợp với đáy một góc 450 . Thể tích của khối chóp bằng
20 3
a
A. 9 .
Đáp án đúng: D
Câu 31.

3
B. 20 3a .

3

C. 480a .

3

D. 160a .

8


Diện tích mặt cầu bán kính

có cơng thức là

A.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: chọn B
Diện tích mặt cầu bán kính r có cơng thức là:

C.

D.

z1
z 1  3i
z 3  4i
Câu 32. Cho hai số phức 1
và 2
. Mô đun của số phức z2 là
10

5
9 3
 i
A. 25 25 .
B. 2 .
C. 10 .
Đáp án đúng: D
Câu 33. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến R?
A. y=− x 3 −3 x +5.
B. y=x 4 + 2 x 2 +5.
x+1
C. y=− x 4 − x 2.
D. y=
.
x−3
Đáp án đúng: A
5

Câu 34. Nếu
A.  9 .

f ( x)dx 10
1

5



D.


10
5 .

4

f ( x)dx 1
4

B. 9 .

thì

f ( x)dx
1

bằng
C.  11 .

D. 11 .

Đáp án đúng: B
Câu 35. Cho hình trụ có chiều cao bằng

 a3
V
3 .
A.
3
C. V 4 a .


a

và đường kính đáy bằng

2a . Tính thể tích V của hình trụ.

B. V

 a 3 .

D. V

2 a 3 .

Đáp án đúng: B
----HẾT---

9



×