ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
Câu 1. Cho tam giác đều
điểm
sao cho
tích khối tứ diện
cạnh
. Trên đường thẳng
. Gọi
lần lượt là hình chiếu của
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
qua
và vng góc với mặt phẳng
lên
và
lấy
. Tìm
.
D.
để thể
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
là
lên
do
là tam giác đều cạnh
nên
và diện tích tam giác
. Do đó
Do
.
Mặt khác
do đó
đồng dạng với
Mà
.
Lại có
nên
.
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất là
khi
Câu 2. Trong không gian
, cho vectơ
A.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
B.
Cho hàm số
liên tục trên
.
,
. Góc giữa
C.
có đồ thị
như hình bên. Đặt
và
bằng
D.
.
1
Khi đó
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
tại
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
. Vẽ đồ thị hàm số
cùng hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số
trên
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
+
. Do đó
tại
hoặc
.
+ Phần hình phẳng giới hạn bởi
bởi
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
có diện tích lớn hơn phần hình phẳng giới hạn
nên
.
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
tại
.
Câu 4.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
2
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
Câu 5. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
,
. Tính thể tích của khối trụ:
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
B.
Cho bốn hàm số
,
.
C.
,
,
như hình vẽ bên. Đồ thị các hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
Cho hàm số
.
có
D.
và
.
và bốn đường cong
lần lượt là
B.
.
D.
.
bảng biến thiên như hình bên dưới
3
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
C. .
Xét phương trình
Đặt
D. .
(*).
ta có phương trình trên trở thành
(**).
Số nghiệm của (**) là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Từ bảng biến thiên ta có (**) có 3 nghiệm phân biệt, do đó (*) cũng có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số
có 3 tiệm cận đứng.
Câu 8. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: D
là ?
.
B.
Giải thích chi tiết: Giá trị của
A. . B.
. C. . D.
.
Hướng dẫn giải
C.
.
D.
.
là ?
Vậy chọn đáp án A.
Câu 9. Cho khối chóp
có thể tích bẳng
cho
. Thể tích khối chóp
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 10. Cho hàm số
có đạo hàm là hàm số
, gọi
là trung điểm
C.
.
,
là điểm trên cạnh
D.
sao
.
. Số điểm cực trị của hàm số
là:
A. 4
Đáp án đúng: D
B. 1
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
của hàm số
Câu 11.
Cho hàm số
C. 3
D. 2
có đạo hàm là hàm số
. Số điểm cực trị
là:
liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
như sau
4
Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
A.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: D
của hàm số
B.
D.
trên đoạn
và
và
Giải thích chi tiết: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
đoạn
bằng
bằng
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 13. Tìm tập xác định
A.
C.
của hàm số
.
Câu 15. Cho điểm
tại hai điểm
.
.
.
D.
Câu 14. Phương trình
A. Có hai nghiệm trái dấu.
C. Vơ nghiệm.
Đáp án đúng: D
.
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
C.
Đáp án đúng: A
và giá trị lớn nhất của hàm số trên
và chiều cao là
Giải thích chi tiết: Ta có thể tích của khối chóp là
A.
.
.
.
Câu 12. Tính thể tích
và cắt
?
.
B. Có hai nghiệm dương.
D. Có hai nghiệm âm.
và đường thẳng
sao cho diện tích tam giác
. Viết phương trình mặt cầu
bằng
có tâm
.
.
B.
.
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Gọi
là trung điểm
. Khi đó
.
Do đó,
.
Câu 16.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Trong khơng gian
?
A.
B. .
C.
.
. Tính thể tích
B.
C.
(đvtt).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D.
có
D.
, cho các điểm
(đvtt).
Tứ diện
.
của tứ diện
(đvtt).
(đvtt).
đơi một vng góc với nhau nên thể tích của tứ diện
là
(đvtt)
Câu 18.
Cho hàm số y=f (x ) có đồ thị hàm số
g( x )=f (2 x )− x 2 − x trên đoạn [1; 2].
3
A. f (1)+ .
4
1
3
C. f ( )− .
2 4
′
y=f (2 x+1) như hình vẽ. Tìm giá tri lớn nhất của hàm số
3
B. f (2)− .
4
3
D. f (1) − .
4
6
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có g( x )=f (2 x )− x 2 − x
1
′
′
′
′
g (x)=2 f (2 x)− 2 x −1, g ( x)=0 ⇔ f (2 x )=x + (1)
2
1
Đặt t=x − ⇔2 x=2 t+1, từ (1) suy ra f ′ (2t +1)=t+1.
2
Dựa vào đồ thị hàm số y=f ′ (x +1) ta có
f ′ (2t +1)=t+1 ⇔ ¿.
Bảng biến thiên:
1
3
Từ bảng biến thiên ta thấy max g(x )=g( )=f (1)− .
2
4
[1 ;2 ]
Câu 19.
Cho đồ thị của các hàm số
(a, b, c dương và khác 1).
Chọn đáp án đúng:
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
B.
.
C.
.
D.
.
7
Biết
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
Tính
C.
D.
Gọi
Đặt
Đổi cận
Khi đó
Suy ra
Đặt
ta suy ra
Vậy
Câu 21.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 22. Thu gọn số phức
A.
.
.
được:
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
Cho bình chứa nước được tạo bởi hìnhnón khơng đáy và hình bán cầu và đặt thẳng đứng trên mặt bàn như hình
vẽ. bình được đổ một lượng nước bằng
dung tích của bình. Coi kích thước vỏ bình khơng đáng kể, tính
chiều cao củamực nước so với mặt bàn ( làm tròn kết quả đến hang đơn vị).
8
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: + Gọi hình bán cầu có bán kính
nên
.
D.
.
.
Thể tích hình bán cầu:
+ Hình nón như giả thiết có bán kính đáy
, chiều cao
.
Thể tích khối nón
Vậy thể tích bình chứa nước đã cho:
dung tích của bình có thể tích là:
dung tích của bình có thể tích là:
+ Ta thấy phần cịn lại của bình khơng chứa nước là hình nón có đỉnh trùng đỉnh hình nón bài ra và bán kính đáy
, chiều cao
, thể tích
.
Ta có
Chiều cao của mực nước so với mặt bàn cần tìm là:
Câu 24. Trong khơng gian với hệ tọa độ
và điểm
Một đường thẳng
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
. Làm trịn
cho mặt cầu
thay đổi ln đi qua
.
có phương trình
và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
B.
D.
9
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Kẻ tiếp tuyến
có đáy
là tam giác vng tại
(với
là tiếp điểm).
Ta có
Ta có
Đặt
Khi đó ta có
Xét
trên
Câu 25. Cho hình chóp
góc
mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
tạo với mặt phẳng
B.
một góc
C.
Cạnh bên
Thể tích khối chóp
vng góc với đáy,
bằng
D.
10
Gọi
là hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng
vng góc của
trên
Suy ra
Tam giác
vng cân tại suy ra
Ta có
Suy ra
và
Gọi
là hình chiếu
và
là trung điểm
suy ra
Tam giác
có
Từ đó tính được
Vậy
Câu 26. Cho điểm
đường thẳng
đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
A.
Phương trình mặt cầu
có tâm I và cắt
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho điểm
đường thẳng
I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
Đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
Gọi H là hình chiếu của I trên D. Ta có :
Phương trình mặt cầu
có tâm
.
.
.
Vậy phương trình mặt cầu là :
Lựa chọn đáp án A.
Câu
27.
Ngun
hàm
của
hàm
số
,
, trong đó
,
có
dạng
là phân sớ tới giản. Tính
.
11
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
B.
chi
.
tiết:
C.
Ta
.
D.
.
có
.
Tính
.
Đặt
.
Vậy
.
Tính
.
Đặt
.
Khi đó
.
.
Vậy
Kết hợp với đề bài ta có
.
,
,
,
Câu 28. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
định của nó.
A.
lượt di động trên hai cạnh
trị lớn nhất bằng
.
để hàm số
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho tứ diện
,
nghịch biến trên từng khoảng xác
.
D.
có
đơi một vng góc và
sao cho
vng góc với
Hai điểm
Thể tích khối đa diện
lần
có giá
12
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Thể tích
Gọi
B.
có giá trị lớn nhất khi
là trung điểm
Kẻ
C.
suy ra
Do
suy ra
nhỏ nhất.
và
là trung điểm
suy ra
D.
Ta chứng minh được
đi qua
Ta có
Đặt
Suy ra
Ta có
Tương tự như các bài trên, ta được
Suy ra
Câu 30.
. Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 31. Cho tứ diện đều
ngoại tiếp tam giác
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
.
B.
.
.
D.
có cạnh bằng
.
. Hình nón
. Tính diện tích xung quanh
của
A.
B.
C.
D.
có đỉnh
và đường trịn đáy là đường tròn
.
13
Đáp án đúng: C
Câu 32. Trong không gian
tâm
, cho mặt cầu
có bán kính bằng
.
có tâm
có bán kính bằng
là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm
A.
Đáp án đúng: A
Giải
B.
Giả sử
Suy ra
nên
cắt
tại
. Giá trị
có
. Đặt
bằng
D.
chi
tiết:
mặt cầu cắt nhau.
ta có
là trung điểm của
. Khi đó
.
.
Mặt khác
Do đó
Đặt
đến
C.
thích
Do
và mặt cầu
.
chọn
.
14
.
Mặt khác
Vậy Chọn B
Câu 33. Có
.
bao
nhiêu
A. 2020.
Đáp án đúng: B
nghiệm
và
A.
đoạn
[-2020;2020]
C. 2023.
của
bất
phương
trình
D. 2021.
, cho hai đường thẳng
và
. Giá trị của
và
sao
song song với nhau là
;
.
C.
;
Đáp án đúng: C
B.
.
sao cho
A.
;
Lời giải
Đường thẳng
.
và
.
;
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
và
thuộc
B. 2022.
Câu 34. Trong không gian
cho
nguyên
;
.
.
, cho hai đường thẳng
và
. Giá trị của
song song với nhau là
B.
;
.
có véctơ chỉ phương là
C.
;
.
D.
, Đường thẳng
Ta có và
song song với nhau khi cùng phương với
Câu 35. Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa diện?
;
.
có véctơ chỉ phương là
.
15
A.
16
B.
17
C.
18
D.
Đáp án đúng: A
----HẾT---
19