ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 030.
Câu 1. Cho tam giác OAB vng tại O có
Quay tam giác OAB quanh cạnh OA thu được một
hình nón trịn xoay. Tính diện tích tồn phần của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 2. Cho
C.
.
D.
.
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Vì
nên hàm số
Câu 4. Hàm số
C.
D.
xác định khi
.
có đạo hàm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Theo quy tắc tính đạo hàm, ta có: f ' ( x)=ln x +1.
Câu 5. Cho
, thoả
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 6.
và
B.
Cho hai hàm số
và
.
liên tục trên
.
. Giá trị lớn nhất
C.
bằng
.
và hàm số
D. .
,
với
có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
bằng
. Tính
và
. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
và
và
bằng
.
1
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
với
và
A. . B.
Lời giải
bằng
. C.
D.
liên tục trên
và hàm số
. D.
và
tích
hình
,
. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
. Tính
.
.
Dựa vào đồ thị ta có:
Diện
.
có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
bằng
và
và
.
phẳng
, với
giới
hạn
bởi
hai
đồ
. Suy ra
thị
hàm
số
.
và
bằng:
.
2
Mặt khác,
.
Do đó,
.
Ta có
,
●
Thế vào ta được
.
.
.
●
.
.
Diện
tích
hình
phẳng
giới
hạn
bởi
hai
đồ
thị
Suy ra
hàm
số
. Vậy
và
bằng:
.
Câu 7.
Cho hàm số
có đạo hàm
liên tục trên
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Hàm số
trên đoạn
có đồ thị như hình bên.
bằng
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
Lời giải. Dựa vào đồ thị, ta xác đinh được phương trình của
Khi đó diện tích hình phẳng cần tính bằng:
Câu 8. Tìm
A.
.
B.
3
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-1.1-2] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Nếu
và
A.
Đáp án đúng: D
thì
A.
B.
Lời giải
C.
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Nếu
C.
và
D.
thì
bằng
D.
Ta có:
Câu 10.
Cho hàm số
.
.
có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
và
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
Đáp án đúng: D
.
.
.
4
Câu 11. Biết
là nguyên hàm của hàm số
A.
và
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
.
Cho hàm số
.
. Chọn phương án đúng.
và
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên R
Đáp án đúng: B
và
Câu 13. Cho hàm số
có
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
sao cho hàm số
bằng
có đúng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
điểm cực trị phân biệt là nửa khoảng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Giá trị của
.
.
:
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị
* Xét
.
.
D.
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
Bảng xét dấu của
. Tìm
;
.
.
.
.
(Trong đó:
nếu có nghiệm thì là nghiệm bội chẵn nên khơng thể là điểm cực trị của hàm số).
* Bảng biến thiên của
5
Hàm số có đúng
điểm cực trị phân biệt
.
Vậy
thỏa yêu cầu bài tốn. Từ đó
.
3
Câu 14. Hàm số y=x −3 x+ 2020 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (− ∞; − 1 ).
B. ( 1 ; 2 ).
C. (− 1; 1 ).
Đáp án đúng: C
Câu 15. Phương trình 3 x + x =9 x +x−1 có tích tất cả các nghiệm bằng
A. 2.
B. 2 √2 .
C. −2.
Đáp án đúng: C
3
2
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất
A.
Đáp án đúng: A
2
của hàm số
trên đoạn
B.
Ta có:
B.
C.
D. −2 √ 2.
.
C.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất
A.
Lời giải
D. ( − 1; 2 ).
của hàm số
D.
trên đoạn
.
D.
.
Cho
Vậy
đạt được tại
Câu 17. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
và
và
.
.
6
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
và
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
Câu 18. Cho
,
,
.
.
là các số thực lớn hơn
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
,
,
.
Ta có:
Do
,
.
,
nên
Dấu
xảy ra khi
Vậy
.
,
,
,
,
, suy ra
, hay khi
Câu 19. Cho nửa đường trịn đường kính
gọi
là hình chiếu vng góc của điểm
trên
khi quay hình tam giác
xung quanh trục
.
và điểm
thay đổi trên nửa đường trịn đó. Đặt
,
. Tìm
sao cho thể tích của khối trịn xoay tạo thành
đạt giá trị lớn nhất.
A.
.
B. .
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A.
B.
.
C.
D.
.
D.
7
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho điểm
,
A. .
.
Đáp án đúng: C
. Toạ độ trung điểm I của đoạn AB là:
B.
C.
Câu 22. Tính tổng
D.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét khai triển
Thay
ta được:
.
.
.
Mặt khác
.
Do đó
.
Suy ra
Vậy
Câu 23.
.
.
Cho số phức
thỏa mãn đẳng thức
. Gọi
. Xét số phức
là môđun lớn nhất của số phức
A.
. Tìm mệnh đề đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 24. Cho tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn điều kiện:
với
B.
.
C.
.
là các số hữu tỉ. Tính tổng
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó:
8
Vậy
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
.
B.
.
.
.
. C.
Ta có
Câu 26.
.
D.
.
.
Cho hai hàm số
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
và
với mọi
trên đoạn
Gọi
thỏa mãn
với mọi
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
D.
Hướng dẫn giải. Ta có
(do giả thiết).
Câu 27. Cho hàm số
đó
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
là một nguyên hàm của hàm
Khi
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
9
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: A
B.
D.
Câu 29. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
A. 10.
B. 2.
Đáp án đúng: D
Giá trị của
C. 4.
Giải thích chi tiết: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
Câu 30.
Cho hàm số bậc ba
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Chọn
Vì
Giá trị của
bằng
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số
thỏa mãn
hình bên. Tỉ số
bằng
D. 8.
và
Gọi
và
đạt cực trị tại điểm
là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong
bằng
B.
C.
D.
khi đó ta chọn
cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên chọn
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
Với
Vậy
10
Câu 31. Cho hình lăng trụ đều
. Biết cosin góc giữa hai mặt phẳng
và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
bằng
.
C.
và
bằng
. Thể tích khối lăng trụ
.
bằng:
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Đặt
,
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và
. Kẻ
tại H và
tại K.
+) Ta có:
,
.
cân tại
.
(1)
+) Mặt khác:
(2)
Thay (1) và (2) ta tìm được
.
Vậy
Câu 32. Với mọi số
.
,
thỏa mãn
A.
C.
.
.
thì đẳng thức đúng là.
B.
.
D.
.
11
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Với mọi số
A.
,
thỏa mãn
thì đẳng thức đúng là.
. B.
C.
Lời giải
.
. D.
.
Ta có
.
Câu 33.
Trên khoảng
, họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 34. Cho hàm số
với
tại hai điểm phân biệt
cắt
,
lần lượt tại
A.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho hình chóp
của hình chóp S.ABC là:
,
là:
B.
.
D.
.
là tham số. Biết rằng
,
. Tích tất cả các giá trị của tham số
sao cho diện tích tam giác
B.
, có
đồ thị hàm số ln cắt đường thẳng
C.
,
tìm được để đường thẳng
bằng 2 lần diện tích tam giác
bằng
D.
, tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Thể tích
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
12
----HẾT---
13