Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề ôn tập kiến thức toán 12 thpt có đáp án (104)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 011.
Câu 1. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm

đường trịn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ

C.



.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do

. Gọi

là điểm đối xứng với

qua



là hình chiếu của

trên đường thẳng

,

đều

, mà diện tích

Vậy thể tích khối tứ diện

Câu 2. Gọi
A.





.

là hai nghiệm của phương trình
.

B.

.

. Tích
C.

.

bằng
D.

.
1


Đáp án đúng: C
Câu 3.

Gọi
,
A. 4
Đáp án đúng: C

lần lượt là tổng các cạnh và tổng các mặt của hình chóp tứ giác. Tính hiệu
B. 7
C. 3
D. 5

Câu 4. Cho
A. 3.
Đáp án đúng: A

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 1.
C. 2.

để

?
D. 5.

Giải thích chi tiết: (Thi thử Lơmơnơxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C


B.

.

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
trịn có bán kính là:
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
Cho

B.

.

. Có bao nhiêu giá trị nguyên

là đường thẳng
C.

.

tỉ số
C.

D.

.


biến đường trịn bán kính
.

D.

là các số ngun dương. Giả sử
bằng

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. Ⓓ.
A.
Đáp án đúng: D

thành đường
.

. Giá trị của biểu thức

.
B.

Câu 8. Giá trị

C.

D.

C. 3

D. -3


là:

A.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Với

. Phép vị tự tâm

.

B.

là số nguyên dương thỏa mãn

, hệ số của

trong khai triển của biểu thức

bằng
A.

.

B.

.

C.

.
Đáp án đúng: B

D.

.

2


Giải thích chi tiết: Với

là số nguyên dương thỏa mãn

triển của biểu thức
A.
Lời giải

, hệ số của

trong khai

bằng

. B.

. C.

. D.


.

Ta có

.

Số hạng tổng quát trong khai triển
Số hạng chứa



ứng với

Vậy, hệ số của

.
.

trong khai triển của biểu thức

Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A

trên khoảng

B.

B.


.
bằng:

C.

Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:

bằng

D.

trên
.

C.

bằng
.

D. .

Ta có

Câu 12. Cho hàm số

. Gọi


A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
A.
C.

B.

là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tọa độ điểm
.

C.

.

D.


.

bằng
.

B.
.

D.


.
.
3


Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 14.
Giao điểm của đường cong

và trục hồnh là điểm M có tọa độ

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Giao điểm của đường cong
Câu 15. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: C

và trục hoành

, biết


, tính

.

.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

.

.
Do

vậy

Câu 16. Cho lăng trụ tam giác
của
tích


lên mặt phẳng
của khối lăng trụ

A.
Đáp án đúng: A

.
có đáy là tam giác vng cân, cạnh huyền

là trung điểm

B.

của

góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

C.

Hình chiếu
Tính thể

D.

4


Giải thích chi tiết:
Ta có


vng cân tại



.

Khi đó
Ta lại có
Xét

vng tại

Thể tích của khối lăng trụ

.

Câu 17. Trên đồ thị của hàm số
có hệ số góc bằng
A.
Đáp án đúng: A

lấy điểm

B. 3.

Câu 18. Trong không gian
của tam giác
lần lượt là
A.
C.

Đáp án đúng: B

tại điểm

D.

cho ba điểm

. Độ dài các cạnh

.

B.

.

.

D.

.

của tam giác
.

Tiếp tuyến của

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

A.

có hoành độ

cho ba điểm

. Độ dài các cạnh

lần lượt là

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 19. Tập xác định của hàm số
A.

B.

5



C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 20. Tìm tập nghiệm thực của phương trình
A.

.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 21.
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt ?

D.

A. 8.
Đáp án đúng: A

C. 4.

B. 6.

Câu 22. Biết rằng phương trình

dương và

D. 7.

có một nghiệm dạng

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho hai số phức

thoả mãn

. Tính

, với

là các số nguyên

B.

Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
. Biết

. Tính
B.

,


B.

.

D.

.

. Gọi

,

là các điểm biểu diễn cho



. Biết

.

A.
.
Đáp án đúng: B

A.
.
Lời giải

.


là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.



.

. C.

.

C.

thoả mãn

,

.
. Gọi

D.
,

.

là các điểm biểu diễn cho

.

. D.

.

6


Ta có
Gọi

là điểm biểu diễn của số phức

.

Khi đó ta có
Do

.


nên

đều suy ra



.

.


D.

Vậy
.
Câu 24.
Khối mười hai mặt đều (hình vẽ dưới đây) là khối đa diện đều loại

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25.

B.

Biết rằng phương trình
A.
Đáp án đúng: C

.

C.

có hai nghiệm
B.

C.

.

Khẳng định nào sau đây đúng?

D.
7


Câu 26. Cho

. Giá trị của

A.
Đáp án đúng: B

bằng?

B.

C.

Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của f ( x )=
3
+C .
x +1
3
+ C.
C. 2 ln ( x+1 )−
x +1
Đáp án đúng: A

A. 2 ln ( x+1 )+

Câu 28. Cho hình chóp

và đáy bằng

D.

2 x−1
trên khoảng (−1 ;+∞ ) là
( x +1 )2
2
+ C.
B. 2 ln ( x+1 )−
x +1
2
+C .
D. 2 ln ( x+1 )+
x +1

có đáy

là hình vng cạnh



vng góc với đáy. Góc giữa

. Tính theo a thể tích khối chóp

A.
B.
C.
Đáp án đúng: C

Câu 29. Mỗi đỉnh của khối bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Đáp án đúng: A

D.

D. 7.

Giải thích chi tiết: Mỗi đỉnh của khối bát diện đều là đỉnh chung của 4 cạnh.
Câu 30. Cho Hình nón
khối nón

có bán kính đáy bằng

và diện tích xung quanh bằng

. Tính thể tích

của

?

A.
.
Đáp án đúng: C

B.


.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có diện tích xung quanh của hình nón là
Chiều cao của khối nón:
.

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D

.

.

Thể tích của khối nón:

tại một điểm

.

để hàm số

liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên


.
B.

.

C.

.

D.

.
8


Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
đạt giá trị nhỏ nhất trên
A.
. B.
Lời giải
Điều kiện xác định

tại một điểm
. C.

Hàm số liên tục trên đoạn

để hàm số


liên tục và

.

. D.

.

nên

Ta có:

.



nên chỉ có nhiều nhất một nghiệm thuộc

Ta thấy:

.

do đó để hàm số liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên

tại một điểm

thì
Từ




ta có

.

Câu 32. Với giá trị nào của tham số
A.

thì hàm số

đạt cực tiểu tại

.

B.

.

C.

.

D.
.
Đáp án đúng: D
5

2

−1


−1

Câu 33. Cho ∫ f ( x ) dx=6 .Tính tích phân I =∫ f ( 2 x +1 ) dx
A. I =6 .

B. I =12.

1
C. I = .
2

D. I =3.

Đáp án đúng: D
Câu 34. Gieo hai con súc sắc đồng chất, tính xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc
bằng .
9


A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.


.

D.

Giải thích chi tiết: Gieo hai con súc sắc cân đối, số phần tử của không gian mẫu là
Đặt

là biến cố “tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng

Tập tất cả các kết quả thuận lợi cho biến cố
Suy ra
Câu 35.

C.
Đáp án đúng: D

.



, suy ra số kết quả thuận lợi là

.

.

Một hình trụ có đường kính đáy
A.




.

cm và độ dài đường cao

.

B.

.

D.

cm. Thể tích của khối trụ đó bằng
.
.

----HẾT---

10



×