ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1.
Có bao nhiêu số nguyên dương
để phương trình
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
Câu 2. Cho hàm số
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
Câu 3. Cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: A
.
bằng
B.
. C.
. Tính bán kính
C.
. D.
bằng
.
. Biết
và khoảng
của mặt cầu đã cho.
.
tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
đến mặt phẳng
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Giải thích chi tiết: Cho mặt cầu
A.
. B.
Lời giải
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
đến mặt phẳng
và khoảng cách từ tâm
.
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
cách từ tâm
C.
có ba nghiệm phân biệt.
D. .
. Tính bán kính
D.
.
. Biết
của mặt cầu đã cho.
.
1
Ta có diện tích tam giác
là
.
Suy ra bán kính đường trịn nội tiếp
Khi đó bán kính
là
.
của mặt cầu là
Câu 4.
.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 5. Cho hàm số
với
.
là một hằng số khác
có đúng hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu giá trị ngun của
D.
.
.Biết rằng phương trình
thỏa mãn phương trình
có 3 nghiệm phân biệt ?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có: hệ số
và
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị và 1 điểm thuộc trục hồnh.
.
.
Trường hợp 1 :
( thỏa mãn).
.
có 3 nghiệm phân biệt
Có 31 giá trị nguyên của
.
thỏa mãn.
Trường hợp 1 :
( thỏa mãn).
.
có 3 nghiệm phân biệt
Có 3 giá trị nguyên của
.
thỏa mãn.
Vậy có 34 giá trị nguyên của
thỏa mãn.
Câu 6. Biết
A.
.
với
B.
.
là các số nguyên;
C.
.
là phân số tối giản. Tính
D.
.
.
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Xét
.
.
Tính
.
Đặt
.
Khi đó
.
Tính
.
Đặt
. Đổi cận
.
.
Do đó
Vậy
Câu 7.
Cho hàm số
.
.
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
C. Hàm số có đúng hai cực trị.
.
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng
Đáp án đúng: D
.
3
Câu 8. Cho hàm số
trị?
có
A.
Đáp án đúng: B
,
B.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
Lời giải
B.
. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
C.
có
D.
,
. Hàm số đã cho
D.
.
Lập bảng biến thiên
Vậy hàm số chỉ có hai điểm cực trị.
Câu 9. Cho hàm số
A.
có đồ thị là
.
. Hỏi
là đồ thị nào trong các đồ thị sau ?
B.
.
4
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
Có hệ số
D.
.
:
và đồ thị đi qua gốc tọa độ nên đồ thị có dạng sau:
Câu 10. Xét các số phức
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa mãn
và
B.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
C.
D.
Đặt
Từ
Gọi
⏺
⏺
, thay vào
ta được
là hai điểm biểu diễn cho hai số phức
đường trịn tâm
đường trịn tâm
bán kính
bán kính
5
Khi đó
Cách 2. Biến đổi
.
Ta có
Câu 11.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu
như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 3
B. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C. 2
liên tục trên
và có bảng xét dấu
D. 1
như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
là
6
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
Trong số các hình trụ có diện tích tồn phần đều bằng
lớn nhất là
A.
.
D.
.
thì bán kính
và chiều cao
của khối trụ có thể tích
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
Ta có
Khi đó
Xét hàm
Ta có
Lập bảng biến thiên ta thấy
Câu 14.
tại
Đồ thị các hàm số
Suy ra
và
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
.
C.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
chi
B.
tiết:
Trong
, cho tứ diện
.
khơng
.
gian
hệ
Tìm tọa độ trọng tâm
.
có
C.
với
D.
.
tọa
độ
D.
,
cho
tứ
.
diện
có
của tứ diện
7
A.
Lời giải
. B.
. C.
Trọng tâm
của tứ diện
Ta có tọa độ trung điểm của
Vậy trọng tâm
. D.
là trung điểm của trung đoạn của tứ diện
là
của tứ diện
, tọa độ trung điểm của
có tọa độ là
Câu 16. Cho hàm số
A. Đồ thị
.
có đồ thị
.
là
.
.
. Chọn khẳng định đúng nhất:
có đúng một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị
có ít nhất một điểm cực tiểu.
Đáp án đúng: C
B. Đồ thị
có ít nhất một điểm cực đại.
D. Đồ thị
có đúng một điểm cực đại.
Giải thích chi tiết: Do
nên (C) có 2 trường hợp là có 1 điểm cực tiểu hay có 2 điểm cực tiểu và một
điểm cực đại.
Câu 17. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD . Mặt phẳng ( SAC ) chia khối chóp đã cho thành các khối nào sau đây?
A. Hai khối tứ diện bằng nhau.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 19.
Cho hàm số
B.
là điểm
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. .
B. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biến thiên ta có:
C.
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
.
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
.
.
D. .
8
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Vậy đồ thị hàm số có
tiệm cận.
Câu 20. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
của
là
A.
Đáp án đúng: A
, cho hai điểm
B.
C.
Câu 21. Cho hàm số
. Tọa độ trung điểm
D.
. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
.
B.
. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
C.
Vậy hàm số đồng biến trên
D.
D.
.
Câu 22. Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
D.
Nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối trụ làm tay cầm
ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là
ứng là
,
,
,
thỏa mãn
và khối trụ làm tay cầm là
,
lần lượt có bán kính và chiều cao tương
.
9
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm
bằng 30
và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng là
. Khối lượng của chiếc tạ tay bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
B.
chi
.
tiết:
Thể
C.
tích
của
.
hai
D.
khối
trụ
làm
.
đầu
tạ
:
.
Tổng thể tích của chiếc tạ tay:
.
Khối lượng của chiếc tạ:
.
Câu 25.
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 26. Cho các số thực
,
trị của biểu thức
gần với số nào nhất trong các số sau
A. .
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
,
và
.
. Giá
C.
,
. Do
,
.
D.
nên
,
.
.
Theo giả thiết ta có:
Coi
là phương trình bậc hai ẩn
,
là tham số. Để phương trình
có nghiệm
thì:
.
Với
Với
Vậy giá trị biểu thức
. Khi đó
: hệ vơ nghiệm do
.
.
gần nhất với 8.
10
Câu 27. Mặt phẳng ( AC C′ A ′ ) chia khối hộp ABCD . A′ B ′ C ′ D′ thành hai khối đa diện thuộc các loại nào sau
đây?
A. Một khối lăng trụ tam giác và một khối chóp tam giác.
B. Hai khối lăng trụ tứ giác.
C. Hai khối lăng trụ tam giác.
D. Một khối lăng trụ tam giác và một khối chóp tứ giác.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Cho khối chóp
bên đều bằng
có đáy là hình bình hành, một cạnh của hình bình hành bằng
. Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
.
. Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Jerry Kem
. D.
. Đặt
.
và
.
. Vì
nên
là hình chữ nhật và
Giả sử
D.
có đáy là hình bình hành, một cạnh của hình bình hành bằng
các cạnh bên đều bằng
Gọi
và các cạnh
là hình chiếu vng góc của
xuống
. Khi đó
Ta có
11
Dấu xảy ra khi
hay
.
Vậy thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
Câu 29. Đồ thị hàm số
A.
khi
có hai điểm cực trị
.
Phần ảo của số phức
A. .
Đáp án đúng: C
B. 3.
bằng
Phần ảo của số phức
D.
bằng
D.
Phần ảo của số phức
bằng 5.
Câu 31. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
.
C. 5.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
?
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
D.
.
Cho
. Khi đó
có giá trị bằng.
A. 7
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 33. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
.
.
D.
Câu 30. Cho số phức
C. 3.
. Tính
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
A. . B. 5.
Lời giải
.
.
.
.
.
.
B.
.
D.
.
12
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Trong không gian
tuyến của
, cho mặt phẳng
. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp
?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
là một véc-tơ pháp tuyến của
?
A.
Lời giải
. C.
. B.
Véc-tơ pháp tuyến của
là
Câu 35. Cho hàm số
A. 3.
Đáp án đúng: A
thoả
B. 4.
, cho mặt phẳng
. D.
. Véc-tơ nào dưới đây
.
.
Giải thích chi tiết: [2D1-2.1-1] Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị ?
. Hàm số
C. 2.
thoả
có bao nhiêu điểm cực trị ?
D. 1.
. Hàm số
có bao
----HẾT---
13