ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 085.
Câu 1. Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ
kiện sau: đi qua hai điểm
. Giả sử
có hai mặt phẳng
và
có phương trình
biểu thức
và
cùng thỏa mãn các điều
đồng thời cắt các trục tọa độ
tại hai điểm cách đều
và
có phương trình
.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Vì
có phương trình
.
C. .
.
đi qua hai điểm
và
.
cắt các trục tọa độ
. Chọn
D.
và
nên ta có
Vì
. Tính giá trị
tại
. Vì hai điểm cách đều
, thay vào
ta được
có phương trình
và
nên ta có
.
đi qua hai điểm
và
nên ta có
.
cắt các trục tọa độ
. Vì
tại
. Vì hai điểm cách đều
nên ta chọn
, thay vào
ta được
nên ta có
.
Vậy
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
(
là tham số thực) đồng biến trên khoảng
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
Cho hàm số
B.
.
C.
.
D.
.
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
1
Số nghiệm thực của phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
là
B. .
C.
.
D.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều
có tất cả các cạnh đều bằng
điểm của
và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
B.
Cho hàm số
.
C.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. .
Lời giải
B.
. Gọi
.
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
.
lần lượt là trung
D.
.
bằng:
.
D.
.
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
.
C.
Hàm số xác định và liên tục trên
.
D.
bằng:
.
.
Xét trên đoạn
( thỏa mãn).
.
Suy ra
.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
tại điểm
B.
.
là
C. .
. Tính
D.
.
.
2
⬩ Hàm số
.
⬩ Ta có:
.
⬩ Vậy
.
Câu 7. Cho khối chóp
mặt phẳng
bằng
có đáy là hình vng cạnh
và
. Khoảng cách từ điểm
. Biết thể tích nhỏ nhất của khối chóp
là
đến
. Tính
.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
điểm
Tính
đến mặt phẳng
.
bằng
C.
.
D.
có đáy là hình vng cạnh
.
và
. Khoảng cách từ
. Biết thể tích nhỏ nhất của khối chóp
là
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Phong Huynh
Ta có
Kẻ
.
Ta có
Từ
Xét
và
ta có
suy ra
.
ta có
.
3
Diên tích tam giác
là
Vậy thể tích của khối chóp
Xét hàm số
là
với
.
.
,
.
BXD
Vậy ta có
Câu 8.
.
Diện tích của một mặt cầu có bán kính
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 9. Cho một hình nón đỉnh
. Một mặt phẳng
có đáy là đường trịn
vng góc với SO tại
tích khối nón đỉnh O và đáy là đường trịn tâm
. Biết
, bán kính
và góc ở đỉnh bằng
và cắt hình nón theo đường trịn tâm
đạt giá trị lớn nhất khi
với
với
. Gọi V là thể
và
là
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Ta có:
và
nên
. Đặt
Ta có:
với
;
bán kính đường trịn tâm
và
Thể tích
Câu 10. Tìm
để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
nghịch biến trên
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
.
Vì hàm số liên tục trên nửa khoảng
nghịch trên
.
.
nên hàm số nghịch biến trên
khi chỉ khi
cũng tương đương hàm số
.
.
Câu 11. Tính số cách sắp xếp 4 nam sinh và 6 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi sao cho tất
cả nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
B.
.
Tập tất cả các giá trị thực của tham số
phân biệt
C.
để phương trình
.
D.
.
có hai nghiệm
thỏa
5
A.
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Đường cong
B.
C.
có phương trình
D.
chia hình vng
có cạnh bằng
lần lượt là diện tích của phần khơng tơ đậm và tơ đậm như hình vẽ bên dưới. Tỉ số
A.
.
B.
.
C.
.
thành hai phần. Gọi
bằng
D.
.
6
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đường cong
có phương trình
chia hình vng
có cạnh bằng
hai phần. Gọi
lần lượt là diện tích của phần khơng tơ đậm và tơ đậm như hình vẽ bên dưới. Tỉ số
A. . B.
Lời giải
. D.
. C.
Diện tích hình vng
thành
bằng
.
:
7
Tỉ số
Câu 14. Cho hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Gọi
. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục
B. 4.
C. 0.
là giá trị để đồ thị
biệt và các tiếp tuyến với
A.
của hàm số
chi
cắt trục hoành tại hai điểm phân
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
thích
.
D.
tiết:
D. 3.
tại hai điểm này vng góc với nhau. Khi đó ta có :
.
Giải
bằng:
Phương
trình
hồnh
độ
.
giao
điểm
của
với
trục
hồnh
là :
.
cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt
Gọi
là
nghiệm của phương trình
Ta có :
Tiếp
.
, theo vi et ta có :
.
tuyến
tại
hai
giao
điểm
. Vậy
Câu 16. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
vng
góc
với
nhau
.
có bao nhiêu nghiệm ngun thuộc đoạn
B.
Giải thích chi tiết: Phương trình
.
C. .
?
D.
có bao nhiêu nghiệm ngun thuộc đoạn
.
?
8
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Điều kiện:
.
.
Với điều kiện trên ta có:
.
Vậy Phương trình
Câu 17.
có 9 nghiệm ngun thuộc đoạn
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 18. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
. Mơđun của
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.B.
Lời giải
.
C.
C.
.
thỏa mãn
.
D.
D.
. Mơđun của
.
bằng
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 19. Cho hai số thực
A.
thỏa mãn phương trình
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
A.
Lời giải
bằng
.
B.
. Khi đó, giá trị của
B.
.
D.
.
thỏa mãn phương trình
.
C.
.
và
là
. Khi đó, giá trị của
D.
và
là
.
9
.
Câu 20. Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
đồng biến trên các khoảng xác định thì tham số
B.
.
C.
.
Điểm nào dưới đây là giao điểm của đồ thị các hàm số
A.
thỏa mãn
D.
.
và
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vng góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
phẳng (SCD).
A.
Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Kẻ
tại
Đặt
Ta có
Câu 23.
Đồ thị hàm số
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 24. Với giá trị nào của
A.
.
Đáp án đúng: A
thì phương trình
B.
.
C.
D.
C.
có ba nghiệm phân biệt?
.
D.
.
10
Câu 25.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 26. Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng và có đúng 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng, khơng có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Với điều kiện trên ta có,
.
11
.
Ta có
;
nên đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
Mặt khác
thị hàm số khi
nên đường thẳng
.
là tiệm cận ngang của đồ
không tồn tại.
Câu 27. Rút gọn biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Với
Câu 28.
Cho hàm số
với
.
.
C.
.
D.
.
, ta có
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
C.
D.
A. 11.
Đáp án đúng: C
C. 12.
D. 14 .
B. 13
12
Câu 30. Tính bán kính của mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương cạnh a.
A. a
Đáp án đúng: D
B. a
C. a
D.
Câu 31. Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
giây,
kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có
. D.
.
.
Ta có:
Tính:
;
,
Vậy vận tốc lớn nhất là
.
.
Câu 32. Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Hồ Hữu Tình ; Fb: Hồ Hữu Tình
Áp dụng quy tắc đạo hàm của một tích, ta có
.
Câu 33. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có: Vì
B.
.
?
C.
là hàm đồng biến trên
.
D.
.
.
13
Câu 34. Kí hiệu
,
là hai nghiệm thực của phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B. .
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
bằng
,
. Giá trị của
C. .
bằng
D. .
là hai nghiệm thực của phương trình
. Giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
.
Đặt
.
Khi đó phương trình
trở thành:
. Đối chiếu với điều kiện
Với
, ta có
Vậy
ta được
.
.
.
Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
.
C.
.
?
D. .
[1D2-3] Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
?
A. . B.
Lời giải
. C.
Gọi số cần tìm là
TH1:
TH2:
QTC:
. D.
.
.
có cách chọn
.
có 8 cách chọn.
cách chọn.
----HẾT---
14