Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề ôn tập kiến thức toán 12 thpt có đáp án (388)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 039.
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C):
tung là
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

tại giao điểm M của (C) với trục

.

Giải thích chi tiết: Giao điểm của

C.

và Oy là

.

D.



nên phương trình tiếp tuyến là

Câu 2. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực
để đồ thị hàm số
với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5.
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải

.

B.

.

có hai đường tiệm cận tạo

C.

D.

.
Với

thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

và tiệm cận ngang


.

Ta có
.
Hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5
.
Vậy tổng các giá trị thực của tham số

bằng

Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 4. Hàm số

C.

D.

có đạo hàm là

A.
C.



.

.

B.

.

D.

.
1


Đáp án đúng: D
Câu 5.
Xét tất cả các số thực dương



thỏa mãn

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.


Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm



là điểm biểu diễn của số phức

. Giá trị nhỏ nhất của đoạn
B. .

A. .
Đáp án đúng: B

bằng
C. .

D. .

là đường tròn tâm

và có bán kính

thỏa mãn hệ thức

Giải thích chi tiết: Ta có:

.
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
Vậy
Câu 7.

Cho

.

.

liên tục trên đoạn

A.
Đáp án đúng: C

C.
Đáp án đúng: C

,

B.

Câu 8. Cho hàm số
A.

và thỏa mãn

. Giá trị

. Tính
C.

D.


bằng:

.

B.

.

.

D.

.

Câu 9. Tính
A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

D.

Giải thích chi tiết: Tính
2


A.
B.

Lời giải
Phương pháp:

C.

D.

Cách giải:

Câu 10. Cho mặt cầu

tâm

giao tuyến là đường tròn
có đỉnh

, bán kính

có tâm

và đáy là hình tròn

A.
Đáp án đúng: C

. Mặt phẳng

. Gọi

cách


một khoảng bằng

là giao điểm của tia

với

, tính thể tích

và cắt

theo

của khới nón

.
B.

C.

D.

Giải thích chi tiết:
Gọi

là bán kính đường tròn
thì
là bán kính đáy của hình nón ta có:
là chiều cao của hình nón.


;

Suy ra:
.
Câu 11. Cho hình nón có đỉnh S có đáy là đường trịn tâm O bán kính 6 cm . Biết SO=8 cm . Độ dài đường sinh
của hình nón đó bằng
A. l=5 .
B. l=25 .
C. l=100 cm .
D. l=10 cm .
Đáp án đúng: D
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho bốn điểm
đề nào sau đây là đúng?
A. Bốn điểm
tạo thành hình vng.
B. Bốn điểm
tạo thành tứ diện.
C. Bốn điểm
tạo thành hình chóp đều.
D. Diện tích
bằng diện tích
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có

,

Câu 13. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh
cho bằng




,

,



. Mệnh

.

và chiều cao bằng

. Thể tích của khối lăng trụ đã
3


A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 14. Cho cấp số cộng



.


C.
và cơng sai

.

D.

. Giá trị của

bằng

A. .
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số bậc 3 ln có tâm đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Đồ thị của hàm số bậc 3 luôn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
Đáp án đúng: D
Câu 16. Mệnh đề
là số thực thì

.
.


D. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho hàm số

.

. Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số có phương trình là:

.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18.

Cho hàm số
A. 506.
Đáp án đúng: D
Câu 19.
Cho đường trịn

.

.

C. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng

A.

D.


có ý nghĩa là

A. Bình phương của mỗi số thực đều bằng
B. Nếu

.

B.

.

D.

.

. TÌm số nguyên m lớn nhất để
B. 505.
C. -505.

có tâm

và bán kính bằng

có tung độ bằng . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đúng bằng số nào sau đây?

, parabol



D. -506.

cắt

tại hai điểm

,

(phần gạch sọc ở hình vẽ) có kết quả gần

4


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có
Xét


D.

. Suy ra


nên ta có

. Suy ra
, ta có

,

.

.
nên cung nhỏ

thuộc đồ thị hàm số

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm bằng
Câu 20.
: Trên đoạn

đạt giá trị lớn nhất tại điểm

B.

Câu 21. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A

.


liên tục trên
B.

C.

.

C.

D.

,

. Tính

.

D.

, đặt

Suy ra:
, đặt

,

hay

.


,

.

Suy ra:

.

.
.

.

.

Câu 22.
A.

.

thỏa mãn

Giải thích chi tiết: Xét tích phâm

Xét tích phâm

.

.


, hàm số

A.
.
Đáp án đúng: B

.

.

, ta có

Từ phương trình của

.

bằng
.

B.

.

C.

.

D.

.

5


Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho hàm số

. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

A.

.

C.
Đáp án đúng: B

.



B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Xét
Đặt


.

.
Câu 24. Cắt hình trụ
hạn bởi hình trụ

bởi mặt phẳng qua trục ta được một hình vng cạnh bằng 2. Thể tích khối trụ giới
bằng

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

.

D.

Câu 25. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.

.

C.
Đáp án đúng: A


trên đoạn

B.
.

.
bằng

.

D.

.

Câu 26. Tìm nghiệm thực của phương trình
A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 27. Xét các số phức
A.
.
Đáp án đúng: A


,

thỏa mãn
B.

Giải thích chi tiết: Xét các số phức


.

. Giá trị lớn nhất của
C.

,

thỏa mãn

.

bằng

D.


.

. Giá trị lớn nhất của

bằng
6



A.
Lời giải

. B.

. C.

Đặt

suy ra



thế vào

Gọi

. D.

.

là hai điểm biểu diễn cho hai số phức
thuộc đường tròn tâm
thuộc đường tròn tâm

Đẳng thức xảy ra khi




Vậy
.
Câu 28. Các giá trị của m để phương trình x 4 − 4 x 2 −1 −m=0 có bốn nghiệm phân biệt là
A. 1B. – 5< m< – 1.
C. m<5.
D. m<−1.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho số phức

thỏa mãn

A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1:
Đặt
Gọi
Từ giả thiết

B.

. Số phức
.

có mơđun nhỏ nhất là:
C.

.


D.

.

.
là điểm biểu diễn hình học của số phức
ta được:
.

Suy ra tập hợp những điểm
.

biểu diễn cho số phức

là đường trịn

có tâm

bán kính

7


Giả sử

cắt đường trịn

tại hai điểm


với

nằm trong đoạn thẳng

.

Ta có

Nên
nhỏ nhất bằng
Cách 2:

khi

Từ

với

Khi đó:

Nên

nhỏ nhất bằng

khi

Ta được
Cách 3:
Sử dụng bất đẳng thức


Câu 30. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

là:
.

C.

Câu 31. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32.

.

D.

.

D.

.

.
B.


.

C.

.

8


Viết phương trình mặt phẳng
sao cho tam giác

đi qua

, biết

nhận

làm trực tâm

A.

cắt trục

lần lượt tại

B.

C.

Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng

có dạng:

.

Do
Ta có:

Do

là trực tâm tam giác

Thay

vào

nên:

ta có:

Do đó
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số
A.


.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 34. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Biết
A.

có đồ thị
B.

với

. Tọa độ giao điểm

.

C.




.
.

của hai ng tim cn ca
.

D.

l
.

l phõn s ti gin. Tớnh

.

B.
.
ỵ Dng 05: PP đổi biến x = u(t)- hàm công thức xđ
C.

.

D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
9



Đặt
Đối cận:

Khi đó:
----HẾT---

10



×