Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.36 KB, 3 trang )
I./ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
Bài 1:Giải và biện luận phương trình :
1) x2 – (2m +1)x + m2 + m – 6 = 0
2) (m – 2 ) x2 – 2 ( m + 3 )x + m – 5 = 0
3) ( m – 1 ) x2 – ( m – 1 )x – 10 = 0
4) ( m – 1) x2 + (2m + 3 )x + m + 2 = 0
5) ( m – 1 ) x2 – 6(m – 1 )x + 2m – 3 = 0
Bài 2: Định m để các phương trình sau :
1) m x2 – ( 2m + 3 )x + m + 3 = 0 vô nghiệm.
2) (m – 1 ) x2 – 2 ( m + 4 )x + m – 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
3) (m – 1 ) x2 – 4x – (m + 4 ) = 0 có nghiệm.
4) m x2 – ( m + 3 )x + m = 0 có đúng một nghiệm.
5) (m – 1 ) x2 – 2 ( m – 1 )x – 3 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép.
Bài 3: CMR với mọi giá trị tham số m, các phương trình sau đây ln có nghiệm:
1) ( m + 1) x2 – ( 5m + 6 )x + 3 (2m + 3 ) = 0
2) x2 – (2m – 7 )x + 4 – 2m = 0
Bài 4: Cho ba số a, b, c đ ều khác 0. CMR một trong ba ph ương trình sau có nghiệm:
ax2 + 2bx + c = 0; bx2 + 2cx + a = 0; cx2 + 2ax + c = 0
Bài 5: Định m để các phương trình sau :
1) ( m + 1) x2 – (3m + 2 )x + 4m – 1 = 0 có một nghiệm là 2 , tính nghiệm kia.
2) 2m x2 + mx + 3m – 9 = 0 có một nghiệm là -2 , tính nghiệm kia.
3) ( m + 1) x2 + 2mx + m – 5 = 0 có một nghiệm là 3 , tính nghiệm kia.
Bài 6: Định m để các phương trình sau có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa:
1) x2 + (m – 2)x + m + 5 = 0 ; x12 + x22 = 10.
2) (m + 1 ) x2 – 2 ( m + 2 )x + m – 3 = 0 ; (4x1 +1)(4x2 + 1) = 18
3) x2 – 2mx + 3m – 2 = 0 ; x12 + x22 = x1.x2 + 4
4) x2 + (2m – 1)x + m + 3 = 0 ; 2x1 + 3x2 = 13
5) x2 – (2m – 1)x + m2 + 2 = 0 ; một nghiệm này g ấp đôi nghiệm kia
II./ BÀI TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
Bài 1: Giải các hệ phương trình: