CHƯƠNG 4
CÁC PHƯƠNG PHÁP
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ
DOANH NGHIỆP
GV phụ trách: TS.Hay Sinh
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1.Phương pháp tài sản
2.Phương pháp chiết khấu dịng cổ tức
- Cổ tức tăng trưởng ổn định (Mơ hình Gordon)
- Mơ hình dịng tiền cổ tức vơ hạn và không đổi
- Cổ tức tăng trưởng không ổn định
3. Phương pháp so sánh thị trường
2
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
Khái niệm:
PP tài sản là PP ước tính giá trị của DN dựa trên giá trị
thị trường của tổng tài sản của DN trừ đi các khoản nợ.
Cơng thức tính:
VE = VA – VD
VE : Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu
VA: Giá trị thị trường của toàn bộ tài sản
VD: Giá trị thị trường của nợ
3
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
Giá trị thị trường của toàn bộ tài sản (VA) gồm
* Tài sản hữu hình
1. Tài sản là hiện vật
2. TS bằng tiền
3. Các khoản nợ phải thu
4. Các khoản chi phí dở
dang
5. Giá trị TS ký cược, ký
quỹ ngắn hạn và dài
hạn
* Giá trị TSVH
1. lợi thế về quyền
thuê tài sản
2. Giá trị lợi thế
thương mại
4
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
* Tài sản hữu hình
1. Tài sản là hiện vật:
- TSCĐ:
Giá trị thực tế của TSCĐ = Nguyên giá theo giá thị
trường x CLCLcủa TSCĐ tại thời điểm thẩm định
- Hàng hóa, vật tư, thành phẩm:
Đối với những hàng hố, vật tư, thành phẩm có giá trên
thị trường thì xác định theo giá thị trường:
•
Giá trị thực tế của hàng hoá, vật tư, thành phẩm = Số lượng
hàng hoá, vật tư, thành phẩm * Đơn giá hàng hố, vật tư, thành
phẩm tính theo giá thị trường tại thời điểm định giá * Chất
lượng còn lại của hàng hóa, vật tư, thành phẩm
Đối với những hàng hố, vật tư, thành phẩm khơng có
giá trên thị trường thì xác định theo nguyên giá ghi trên
sổ sách kế tóan * chất lượng cịn lại.
5
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
2. TS bằng tiền
-
Tiền mặt được xác định theo biên bản kiểm quỹ
-
Tiền gửi được xác định theo số dư đã đối chiếu xác nhận với ngân hàng
-
Các giấy tờ có giá thì xác định theo giá giao dịch trên thị trường (nếu
khơng có giao dịch thì xác định theo mệnh giá của giấy tờ).
6
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
3. Các khoản nợ phải thu:
Được xác định theo số dư thực tế trên sổ kế toán vào thời điểm TĐG (loại
trừ các khoản nợ khó địi)
4. Các khoản chi phí dở dang: (đầu tư XDCB, SXKD)
Được xác định theo thực tế phát sinh hạch toán trên sổ kế toán vào thời
điểm TĐG.
7
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
5. Giá trị TS ký cược, ký quỹ ngắn hạn và dài hạn được xác định theo số dư
thực tế trên sổ kế toán đã được đối chiếu xác nhận vào thời điểm TĐG.
6. Giá trị các khoản đầu tư ra bên ngoài DN
7. Giá trị TSVH
8
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
Giá trị TSVH: được xác định trên sổ kế tốn (số dư trên
sổ kế tóan vào thời điểm TĐG) hoặc lợi thế về quyền
thuê tài sản và thường khơng tính đến lợi thế thương
mại của DN.
Giá trị lợi thế thương mại của DN sẽ được xác định
trên cơ sở lấy giá trị DN tính theo PPSS thị trường
hoặc theo PPTN trừ (-) giá trị DN tính theo PP tài sản
9
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
Giá trị thị trường của toàn bộ tài sản (VA):
1.
Tài sản là hiện vật
2.
TS bằng tiền
3.
Các khoản nợ phải thu
4.
Các khoản chi phí dở dang
5.
Các khoản chi phí dở dang
6.
Giá trị TSVH
10
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
Giá trị thị trường của nợ (VD)
Được xác định theo số dư thực tế trên sổ kế toán vào thời điểm TĐG
11
VÍ DỤ:
Xác định giá trị DN theo PP
tài sản?
12
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
Bảng cân đối kế tốn của Cơng ty X
Ngày 31/12/200X
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản
- Tiền mặt
- Khoản phải thu
- Tồn kho
- TSLĐ khác
-TSCĐ
Tổng TS
1.610
75.720
32.160
3.760
51.150
Nguồn vốn
- Khoản phải trả
- Nợ đến hạn
- Nợ ngắn hạn
- Nợ dài hạn
- Vốn chủ sở hữu
164.400 Tổng NV
37.290
1.880
52.470
12.960
59.800
164.400
13
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
Tại thời điểm ngày 31/12/200X, chuyên viên định giá tiến hành ước tính giá trị thị
trường các loại tài sản của cơng ty X và có các thơng tin như sau:
- Nhà xưởng có giá trị kế toán là 10.500 triệu đồng và giá trị thị trường là
15.100 triệu đồng.
- Văn phịng có giá trị kế tốn là 5.500 triệu đồng và giá trị thị trường là
7.000 triệu đồng.
- Các loại máy móc, thiết bị có giá trị kế toán là 2.500 triệu đồng và giá trị
thị trường là 2.200 triệu đồng.
- Một số hàng hóa tồn kho có giá trị kế tốn là 30 triệu đồng và bán thanh
lý được 5 triệu đồng.
-
Cơng ty có một số khoản nợ khó địi giá trị kế tốn là 200 triệu đồng.
Hãy xác định giá trị DN theo PP tài sản? Và xác định giá trị thị trường của
vốn chủ sở hữu công ty X
14
Bài giải:
Bước 1. Xác định thu nhập do sự chênh lệch giữa giá trị thị
trường và giá trị sổ sách kế tốn
Tài sản
- Nhà xưởng:
- Văn phịng:
- Thiết bị:
- Tồn kho:
- Nợ khó địi:
15.100 - 10.500
7.000 - 5.500
2.200 - 2.500
530
0200
Tổng số
Thu nhập
4.600
1.500
(300)
(25)
(200)
5.575 triệu đồng
15
Bước 2. Lập bảng cân đối tài sản mới điều chỉnh theo giá
thị trường
Tài sản
Giá trị kế toán
Giá trị thị trường
- Tiền mặt
- Khoản phải thu
- Tồn kho
- TSLĐ khác
-TSCĐ
1.610
75.720
32.160
3.760
51.150
1.615
75.520
32.130
3.760
56.950
Tổng TS
164.400
169.975
Nguồn vốn
- Khoản phải trả
- Nợ đến hạn
- Nợ ngắn hạn
-Nợ dài hạn
- VCSH
Tổng NV
Giá trị kế toán
Giá trị thị trường
37.290
1.880
52.470
12.960
59.800
37.290
1.880
52.470
12.960
65.375
164.400
169.975
16
Bước 3. Vào thời điểm 31/12/200X, ta có:
Giá trị thị trường của công ty X là;
VA = 169.975 triệu đồng.
Giá trị thị trường của những khoản nợ của công ty X là:
VD = 37.290+1880+52.470+12.960 = 104.600 triệu đồng.
Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của công ty X là:
VE = 65.375 triệu đồng
17
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
Điều kiện áp dụng
PP này có thể áp dụng đối với đa số các loại hình DN và TS của DN chủ
yếu là TSHH
Hạn chế của PP
PP này bị giới hạn trong trường hợp TS của DN chủ yếu là TSVH như:
DN có thương hiệu mạnh, có bí quyết cơng nghệ, ban lãnh đạo giỏi,…
18
PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN
Ưu, nhược điểm
- Ưu: Đơn giản, dễ thực hiện, khơng địi hỏi kỹ năng
tính tốn phức tạp
- Nhược:
+ Phát sinh một số chi phí do phải thuê chun gia
đánh giá lại
+ Khơng thể loại bỏ hồn tồn tính chủ quan khi
tính giá trị DN
+ Định giá DN chủ yếu dựa vào giá trị trên sổ sách
kế toán, chưa tính được giá trị tiềm năng của
thương hiệu, sự phát triển tương lai của DN
19
20
PP CHIẾT KHẤU DÒNG CỔ TỨC
Cổ tức tăng trưởng ổn định (MH GORDON)
Khái niệm:
MH tăng trưởng Gordon là MH ước tính giá trị vốn chủ sở hữu của
cơng ty mà dòng cổ tức tăng trưởng với tỷ lệ được mong đợi là ổn
định trong dài hạn
Cơng thức tính:
V 0 = DIV
r−g
DIV: Cổ tức dự kiến chia cho cổ đông đều hàng năm
r: tỷ suất sinh lợi mong muốn trên vốn cổ phần
g: Tỷ lệ tăng trường dự kiến ổn định hàng năm của dòng cổ tức
21
PP CHIẾT KHẤU DỊNG CỔ TỨC
MH GORDON
Ví dụ: CTy X dự kiến từ năm kế tiếp sẽ chia cho các
CSH mỗi năm là 1,2 tỷ đồng, biết suất sinh lợi
mong muốn trên thị trường của VCP CTy là
10%/năm và cổ tức tăng trưởng hàng năm là 5%
thì giá trị vốn chủ sở hữu của Cty là:
V0=
1,2 = 24tydong
0,1− 0,05
22
PP CHIẾT KHẤU DÒNG CỔ TỨC
MH GORDON
Điều kiện áp dụng:
-
Phù hợp nhất đối với các Cty có chính sách chi trả cổ tức trong dài
hạn hợp lý.
-
Phù hợp với những Cty dịch vụ cơng ích có tăng trưởng ổn định.
23
PP CHIẾT KHẤU DÒNG CỔ TỨC
MH GORDON
Ưu, nhược điểm
-
Ưu: đơn giản và tiện lợi
-
Nhược: Rất nhạy cảm đối với tỷ lệ tăng trưởng, khi tỷ lệ tăng trưởng
bằng với tỷ lệ chiết khấu thì giá trị sẽ khơng tính tốn được
24
PP CHIẾT KHẤU DỊNG CỔ TỨC
MH dịng cổ tức vơ hạn
và khơng đổi (g=0%)
Khái niệm:
MH dịng cổ tức vơ hạn và khơng đổi là mơ hình
ước tính giá trị một cơng ty mà dịng cổ tức là vĩnh
viễn và khơng tăng trưởng.
Cơng thức tính:
DIV
V0= r
25