Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Kế hoạch giáo dục giáo viên môn toán lớp 9 ôn thi tuyển sinh lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.93 KB, 43 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
( Kèm theo cv số 5512/ BGD ĐT- GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GD ĐT)
MÔN HỌC/ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤCMƠN TỐN LỚP 9
(Năm Học: 2022-2023)

I. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
Cả năm 35 tuần: 140 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết

Cả năm 140 tiết
Học kỳ I: 18 tuần, 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần, 68 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ (70 TIẾT)

PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KÌ I

Trang1

Đại số 70 tiết
36 tiết
18 tuần đầu  2 tiết = 36 tiết
34 tiết
17 tuần đầu  2 tiết = 34 tiết

Hình học 70 tiết
36 tiết
18 tuần đầu  2 tiết = 36 tiết
34 tiết


17 tuần đầu  2 tiết = 34 tiết


Tuần
01

Tiết

Bài học

1

Chương I §1. Căn bậc hai

2
02
02

3

04

?2, ?5; Bài tập 5 không y/c HS làm
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01
bài “Căn thức bậc hai và hằngđẳng thức = |A|
Bài tập 13; 16 HS tự làm

4
5


03

§2. Căn thức bậc hai và HĐT = |A|

Điều chỉnh/Ghi chú

6

§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương

7

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01
bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương”
Bài tập 21; 22; 24 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01
bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”
Bài tập 34; 36; 37 HS tự làm
§5. Bảng căn bậc hai – HS tự học

04
05
06

8

Luyện tập - Các phép tính về CBH


9

§6; §7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai.

10
11

Cả 02 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức
bậc hai” gồm:
1. Đưa thừa số ra ngoài dấucăn
2. Đưa thừa số vào trong dấucăn
3. Khử mẫu của biểu thức lấycăn
Trục căn thức ở mẫusố

Trang2


Bài tập 51; 56; 57 HS tự làm
06

12

07

13

08

09
10

§8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Bài tập 63 HS tự làm

14

§9. Căn bậc ba

15

Ơn tập chương I

16

Ơn tập chương I (tiếp)

17

Ơn tập chương I (tiếp)

18

Chương II §1. Nhắc lại, bổ sung các kn về
h.số

19


Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai”

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số”.
Bài tập 4 HS tự làm

20
11

21
22

§2; §3: Hàm số bậc nhất.

Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Hàm số bậc nhất” gồm:
1. Khái niệm hàm số bậcnhất
2. Tínhchất
3. Đồ thị của hàm số bậcnhất
- Không yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số hàm số y
= ax + b với a, b là số vô tỉ.
Bài tập 19 HS tự làm

12

23
24

§4. Đường thẳng song song và đ.thẳng cắt

nhau

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt
nhau.”.
Bài tập 25; 26 HS tự làm

13

25
Trang3

§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b(a #

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01


0)
26

bài: “Hệ số góc của đường thẳng”
VD2 – HS tự đọc
BT31 khơng y/c HS làm

27

Ơn tập chương II

14


28

Chương III.§1. Phương trình bậc nhất hai
ẩn

15

29

§2. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

30

Bài tập 37d; 38c không y/c HS làm

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01
bài: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn”.
Bài tập 31 khơng y/c HS làm

16
17
18

31

Ơn tập với sự trợ giúp của MT

32

Ôn tập học kỳ I


33

Ôn tập học kỳ I ( tiếp)

34

Kiểm tra cuối học kì I (2 tiết)

35

(cả đại số và hình học)

36

Trả bài kiểm tra cuối học kì I

ĐẠI SỐ HỌC KÌ II
Trang4


Tuần Tiết Bài học
37
19

38

§3: Giải hệ phương trình bằng PP
thế


Điều chỉnh/Ghi chú
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Giải hệ phương trình bằng phương pháp
thế”
Bài tập 10; 11 HS tự làm

39
20

21

40

§4. Giải hệ phương trình bằng PP
cộng Đại số

41
§5 Giải bài tốn bằng cách lập
phương trình.

44

Ơn tập chương III với sự trợ giúp
của MT

?2; Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và
được sử dụng để làm các bài tập khác.

45


Ôn tập chương III

46

Chương IV :

47

§1; §2Đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠
0)

43
22

24

Bài tập 21; 23 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương
trình” gồm:
1. Các bước giải bài tốn bằng 2.cách lậphệ
phươngtrình.
?7; bài tập 35; 38 HS tự làm

42

23

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01
bài“Giải hệ phương trình bằng phương pháp

cộng”.

48

Trang5

Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc
thành 01 bài “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)” gồm:
1. Ví dụ mởđầu


2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠0).
3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠0)
Chỉucầuvẽđồthịcủahàmsốy=ax2(a0vớialàsốhữut
ỉ.
Bài tập 5; 6c,d; 10 HS tự làm
25

26

49
50

51
52
53

27

§3. Phương trình bậc hai một ẩn số


§4; §5.Cơng thức nghiệm của
phương trình bậc hai

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài : “Phương trìnhbậc hai một ẩn”
?5; ?6; ?7 không y/c HS làm
Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc
thành 01 bài : “Công thức nghiệm của
phương trình bậc hai” gồm:
1. Cơng thức nghiệm của phương trìnhbậc hai
2. Cơngthứcnghiệmthugọn.củaphươngtrình bậchai

54

Bài tập 18; 19; 21 HS tự làm
28
29
30

55
56
57
58

§6. Hệ thức Vi-et và ứng dụng

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài : “Hệ thức Vi-étvà ứng dụng.”.
Bài tập 33 HS tự làm


Luyện tập

59

§7. Phương trình quy về phương
trình bậc hai

60

§8. Giải bài toán bằng cách lập
Trang6

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài : “Phương trìnhquy về phương trình bậc
hai”.
Bài tập 38; 39 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành


31

32
33
34

35

61


phương trình

62

Ơn tập chương IV với sự trợ giúp
của MT

63

Ơn tập chương IV ( tiếp)

64

Ôn tập chương IV ( tiếp)

65

Ôn tập cuối năm

66

Ôn tập cuối năm (tiếp)

67

Ôn tập cuối năm (tiếp)

68

Kiểm tra cuối học kì II (2 tiết)


69

(cả đại số và hình học)

70

Trả bài kiểm tra cuối học kì II
(phần đại số)

01 bài: “Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình”.
Bài tập 44; 45; 52; 53 không yêu cầu HS làm
Bài tập 63; 64; 65; 66 HS tự làm

PHẦN HÌNH HỌC HỌC KÌ I
Tuần Tiết Bài học
01

1

01

2

02-

Chương I. §1. Một số hệ thức
về cạnh và đc trong tgv


3

Luyện tập

4

Luyện tập (tiếp)

Trang7

Ghi chú
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vng”.
Phần chứng minh định lí 1 và 4 HS tự học có HD


03

5

03

6
7

04

04
05


Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”.
§2. Tỉ số lượng giác của góc
nhọn

Ví dụ 3; Ví dụ 4; ?3 khơng y/c HS làm
§3. Bảng lượng giác – HS tự đọc
8
9

Hướng dẫn HS tìm tỉ số lượng
giác và góc bằng MT

10
06

11
12

07

§4Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vng

13
14

08


Sửa lại kí hiệu tang của góc � là �
����, cotang
của góc � là �����.

15

BT 13 khơng y/c HS làm
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vng”.
Ví dụ 4; Ví dụ 5 HS tự học có HD
Bài tập 41; 43 – HS tự làm

§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số
lg, thực hành ngoài trời
,

16
09

17

Ôn tập chương I với sự trợ giúp Bài tập 41; 43– HS tự làm
của MT

18
10

19
20


Trang8

Kiểm tra giữa học kì I (2 tiết)


11

21

Chương II. §1.
Sự xác định của đường trịn.
Tính chất đối xứng của đường
tròn

22
12

23
24

13

14

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài:“Sự xác định của đường trịn. Tính chất
đối xứng của đường trịn”.
Mục 1 HS tự học có HD
Bài tập 5; 9 – HS tự làm


§2. Đường kính và dây của
đường tròn

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây”.

25

§3. Liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm ....

26

§4. Vị trí tương đối của đ. thẳng Phần chứng minh định lí trong mục 1 – HS tự
và đường trịn
học có hướng dẫn

27

§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn

28

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài:“Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
trịn”.
Mục 2 – HS tự học có hướng dẫn

Bài tập 22 – HS tự làm

15

29
30

§6. Tính chất của hai tiếp tuyến
cắt nhau

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau”.
Mục 3 – Không y/c HS làm
Bài tập 29 – HS tự làm

16

31
32

Trang9

§7; §8. Vị trí tương đối của
hai đường tròn

Cả 02 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc
thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai


17


33

đường trịn”
1. Ba vị trí tương đối của hai đườngtrịn
2. Tính chất đường nối tâm

18

34

Ơn tập chương II

35

Ơn tập học kì I

36

Trả bài kiểm tra cuối học kì I
(phần HH)

HÌNH HỌC HỌC KÌ II
Tuần Tiết Bài học

Ghi chú

19

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành

01 bài: “Góc ở tâm. Số đo cung”.

37
38

Chương III. §1. Góc ở tâm.
Số đo cung

Bài tập 3; 7 – HS tự làm
20
21

39

§2. Liên hệ giữa cung và dây

40

§3. Góc nội tiếp

41

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Góc nội tiếp”.
Định lí - Khơng u cầu HS chứng minh.
Bài tập 17; 25; 26 – Khơng y/c HS làm

42
22


43

§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung”.
Cminh định lí – HS tự học có HD
Bài tập 30 – HS tự học có HD

Trang10


44
23

45

§5. Góc có đỉnh ở bên trong
hay bên ngồi đường tròn

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài:“Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi
đường trịn”.
?1; ?2 – HS tự học có HD
Bài tập 42; 43 – Khơng y/c HS làm

46
24


§6. Cung chứa góc

47

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài “Cung chứa góc”.
Chminh Bài tốn Quỹ tích cung chứa góc –
Không y/c HS làm
Bài tập 46; 47; 49; 52– Không y/c HS làm

48
25

§7. Tứ giác nội tiếp

49

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài “Tứ giác nội tiếp”.
Định lí đảo- Khơng u cầu HS chminh
Bài tập 59; 60 - Khơng y/c HS làm

26

50

§8. Đường trịn ngoại tiếp.
Đường trịn nội tiếp

51


§9. Độ dài đường trịn, cung
trịn

52

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài “Độ dài đường trịn, cung trịn”.
?1 - Khơng y/c HS làm
Bài tập 71; 75; 76 - Không y/c HS làm

27

53
54

Trang11

Kiểm tra giữa học kì II (2
tiết)


28

55

§10. Diện tích hình trịn, hình
quạt trịn

56


Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài “Diện tích hình trịn, hình quạt trịn”.
Mục 1. Cơng thức tính ditích hình trịn HS tự học
có HD
Bài tập 84; 87 - Khơng y/c HS làm

29

57
58

30

Ơn tập chương III với sự trợ
giúp của MT

59
60

Bài tập 93; 98; 99 - Không y/c HS làm

Chương IV. §1. Hình trụ. Diện Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
tích xung quanh và thể tích
01 bài “Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể
hình trụ
tích hình trụ”.
Mục 2: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng; ?3 HS tự
đọc
Bài tập 8; 13; 14- Không y/c HS làm


31

61
62

§2. Hình nón - Diện tích xung
quanh và thể tích hình nón

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài “Hình nón - Diện tích xung quanh và thể
tích hình nón”.
Mục 4. Hình nón cụt; Mục 5. Diện tích xung
quanh và thể tích hình nón cụt
Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình và sử
dụng cơng thức về diện tích và thể tích để tính
tốn
Bài tập 23; 24; 25; 29 - Khơng y/c HS làm

Trang12


32

63
64

§3. Hình cầu, diện tích mặt
cầu và thể tích h.cầu


Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích
hình cầu.”.
Bài tập 34; 36,37 - Khơng y/c HS làm

33

65

Ơn tập chương IV

66
34

67

Ôn tập cuối năm

68

Bài tập 13; 14; 17 (HH) - Không y/c HS làm

69
35

70

Trả bài kiểm tra cuối học kì II
(phần hình học)


II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN HỌC:

Trang13

Bài tập 41; 44, 45 - Không y/c HS làm


1

1-2

Chương

Tiết

Tuần

ST
T

1

I

2-3

I

Tên bài học


§1 Căn bậc
hai

§2 Căn thức
bậc hai

2

3

4-5

3

4

6-7- I

Trang14

I

§3 Liên hệ
giữa phép
nhân và
phép khai
phương
§4. Liên hệ
giữa phép
chia và phép

khai phương

Mạch nội
dung kiến
thức
- Căn bậc
hai

- Căn thức
bậc hai và
hằng đẳng
thức
- Luyện tập

Liên hệ
giữa phép
nhân và
phép khai
phương
Luyện tập
Liên hệ
giữa phép
chia và
phép khai

Thời
lượng

Yêu cầu cần đạt
Phát biểu được định nghĩa và biết ký

hiệu về căn bậc hai số học của số
không âm.
- Xác định được các căn bậc hai của
các số không âm.
- Tìm được điều kiện xác định (hay
điều kiện có nghĩa) A và có kĩ năng
thực hiện điều đó khi biểu thức A
khơng phức tạp.

01

Hình thức tổ chức

Ghi
chú

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

2

- vận dụng hằng đẳng thức A = A 02
để rút gọn biểu thức
- Tính được căn bậc hai của một số
khơng âm, tìm số khơng âm biết căn
bậc hai của nó.
- Giải quyết được các bài tốn về so
sánh căn bậc hai, so sánh 2 số biết căn
bậc hai của nó.

Phát biểu được nội dung và cách
02
chứng minh định lý về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương.
Dùng được các quy tắc khai phương
một tích và nhân các căn bậc hai trong
tính tốn và biến đổi biểu thức.
Nêu được nội dung và cách chứng
03
minh định lý về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương. Tính được các
căn bậc hai của một thương.

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Khơng
dạy bài
“Bảng
căn


Chương

Tiết


Tuần

ST
T

4

8

4

5

91011

5

6-7

1213

Trang15

Tên bài học

-Luyện Tập

I


Mạch nội
dung kiến
thức
phương

Yêu cầu cần đạt

Thời
lượng

Sử dụng được các quy tắc khai
phương một thương và chia hai căn
Luyện tập
bậc hai trong tính tốn và biến đổi
biểu thức. Giải quyết được các bài
toán về khai phương một thương.
Thực hiện được các phép biến 03
§5-§6. Biến §6; §7:
đổi đơn giản Biến đổi
đổi đơn giản về căn bậc hai:
biểu thức
đơn giản
đưa thừa số ra ngoài dấu căn,
chứa căn bậc biểu thức
đưa thừa số vào trong dấu căn
hai
chứa căn
Thực hiện được các phép biến
bậc hai
đổi đơn giản về căn bậc hai:

Luyện tập
khử mẫu của biểu thức lấy
căn, trục căn thức ở mẫu.
Tính được các căn thức từ đơn giản
đến phức tạp. Giải quyết được các
bài toán đưa biểu thức vào trong, ra
ngồi dấu căn, lưu ý điều kiện của ẩn
§7 Rút gọn
§8: Rút gọn Phối hợp được các kỹ năng biến đổi
02
biểu thức
biểu thức
biểu thức chứa căn thức bậc hai
chứa căn bậc chứa căn
- Sử dụng được các kĩ năng biến đổi
hai
bậc hai
biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút
Luyện tập
gọn các biểu thức chứa căn thức bậc
hai..
Tính được căn bậc hai và thực hiện
được các bước rút gọn biểu thức chứa
căn thức bậc hai, chứng minh được
các đẳng thức chứa căn bậc hai.

Hình thức tổ chức

Ghi
chú

bậc
hai”

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân


6

7

14

7

8
9

151617

9

18

8


Chương

Tiết

Tuần

ST
T

Trang16

Tên bài học

§8 Căn bậc
ba

I

Ơn tập
chương I

Kiểm Tra
giữa kỳ 1

Mạch nội
dung kiến
thức

Yêu cầu cần đạt

- Bước đầu hình thành kĩ năng giải
toán tổng hợp.
- Phát biểu được định nghĩa căn bậc
ba và kiểm tra được một số có là căn
bậc ba của một số khác không.
- Biết được một số tính chất của căn
bậc ba.
- Xác định được căn bậc ba của một
số.
- Tính được căn bậc ba của một số
bằng máy tính bỏ túi
- Giải quyết được các bài tốn tìm
một số biết căn bậc ba và tìm căn bậc
ba của 1 số.
- HS hệ thống được các kiến thức về
căn bậc hai.
- Tổng hợp các kỹ năng đã có về tính
tốn, biến đổi biểu thức số và biểu
thức chữ có chứa căn thức bậc hai.
Thành thạo trong việc phối hợp và sử
dụng các phép biến đổi trên vào giải
bài tập
: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của
chương I.
Đánh giá khả năng vận dụng kiến
thức vào giải tốn, kỹ năng trình bày,

Thời
lượng


Hình thức tổ chức

01

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

03

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

01

Hoạt động cá nhân

Ghi
chú


Chương

Tiết

Tuần

ST

T

Tên bài học

9

10

1920

II

Nhắc lại và
bổ sung hàm
các khái
niệm về hàm
số

10

11

21

II

Hàm số bậc
nhất

Trang17


Mạch nội
dung kiến
thức
Nhắc lại và
bổ sung
hàm các
khái niệm
về hàm số
Luyện tập

u cầu cần đạt

Thời
lượng

lập luận, tính tốn.
- Phát biểu được các khái niệm liên
02
quan đến hàm số. Cho được ví dụ về
hàm số
- Vẽ được đồ thị của hàm số.
- Nhận biết được tính đồng biến,
nghịch biến của một hàm số.
- Vẽ được chính xác đồ thị của hàm
số.
- Biết các cách cho một hàm số.
- Tính được giá trị của hàm số tại
điểm bất kì.
- Trả lời được các câu hỏi của bài tốn 01

mở đầu, qua đó nhận biết được hàm
số bậc nhất.
- HS lấy được ví dụ về hàm số bậc
nhất.
- HS xác định được tính tăng, giảm
của hàm số bậc nhất. Qua đó giải
thích được vì sao một hàm bậc nhất
cho trước là hàm đồng biến, nghịch
biến.
- HS phân biệt được tính đồng biến,
nghịch biến của một hàm bậc nhất
nhờ nhận xét về hệ số a.
- Phân loại được hệ số a âm hay
dương, qua đó kết luận tính đồng

Hình thức tổ chức

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Ghi
chú


Chương


Tiết

Tuần

ST
T

Tên bài học

Mạch nội
dung kiến
thức

11

11

22

II

Đồ thị của
hàm số y =
ax + b
(a ≠ 0)

- Đồ thị của
hàm số y =
ax + b (a ≠

0)
- Luyện tập

12

12

2324

II

Đường thẳng
song song và
đường thẳng
cắt nhau

- Đường
thẳng song
song và đường thẳng
cắt nhau
- Luyện tập

Trang18

Yêu cầu cần đạt

Thời
lượng

biến, nghịch biến của một hàm số bậc

nhất.
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập chính
xác.
- Nhận biết được đồ thị của hàm số số 01
y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng
luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ
là b, song song với đường thẳng y =
ax nếu b ≠ 0, hoặc trùng với đường
thẳng y = ax nếu b = 0.
- Vận dụng kiến thức đã học, giải các
bài tập liên quan.
- Vẽ được đồ thị của hàm số số y = ax
+ b bằng cách xác định 2 điểm thuộc
đồ thị.
- Kĩ năng trình bày cẩn thận, rõ ràng.
Tính tốn chính xác.
- Nhận biết và nhắc lại được điều kiện 02
để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
và đường thẳng y = a'x + b' (a' ≠ 0)
cắt nhau, song song với nhau, trùng
nhau.
- Vận dụng được lí thuyết vào giải các
bài tập tìm giá trị của các tham số đã
cho trong các hàm số bậc nhất sao cho
đồ thị của chúng là 2 đường thẳng cắt
nhau, song song với nhau, trùng nhau.

Hình thức tổ chức

Hoạt động theo

nhóm và hoạt động
cá nhân

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Ghi
chú


Chương

Tiết

Tuần

ST
T

Tên bài học

13

13

2526

II


Hệ số góc
của đường
thẳng y = ax
+ b (a≠0)

14

14

27

II

Ôn tập
chương II

Trang19

Mạch nội
dung kiến
thức

Yêu cầu cần đạt

Thời
lượng

- Vẽ được các đường thẳng cho trước,
qua đó nhận xét các cặp đường thẳng
song song, cắt nhau.

- Tính tốn chính xác, trình bày cẩn
thận
02
- Hệ số góc - Phát biểu được khái niệm góc tạo
của đường bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox,
khái niệm hệ số góc của đường thẳng
thẳng y =
y =ax+b.
ax + b
- Xác định được hệ số góc của đường
(a≠0)
- Luyện tập thẳng liên quan mật thiết với góc tạo
bởi đường thẳng đó và trục Ox.
- Tóm tắt được kiến thức đã học, vận
dụng giải quyết ví dụ.
- Tính được góc α khi a > 0 bằng cơng
thức a = tgα.
- Rèn kĩ năng cẩn thận, chính xác
trong tính tốn.
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của
01
chương.
- HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các
khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số,
khái niệm hàm số bậc nhất y =ax+b,
tính chất đồng biến, nghịch biến của
hàm số bậc nhất.
- HS nhắc lại được điều kiện hai

Hình thức tổ chức


Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Ghi
chú

Khơng
dạy ví
dụ 2
Khơng
u
cầu
học
sinh
làm
bài tập
31
SGK
trang
59.


15


14

28

Trang20

Chương

Tiết

Tuần

ST
T

Tên bài học

Mạch nội
dung kiến
thức

Yêu cầu cần đạt

đường thẳng song song, cắt nhau,
trùng nhau.
- Vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc
nhất, xác định góc của đường thẳng y
= ax+b và chiều dương của trục Ox.
- Rèn kĩ năng chính xác, cẩn thận,
trình bày rõ ràng.

II
Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của
chương II.
Đánh giá khả năng vận dụng kiến
thức vào giải toán, kỹ năng trình bày,
vẽ đồ thị, lập luận, tính tốn.
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
III
- Phát biều được khái niệm phương
§1 Phương
.
trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của
trình bậc
nó. Nêu được tập nghiệm của một
nhất hai ẩn
phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu
diễn hình học của nó.
- Tìm được cơng thức nghiệm tổng
qt và vẽ được đường biểu diễn tập
nghiệm của một phương trình bậc
nhất hai ẩn.
- Phát hiện được công thức nghiệm
tổng quát của phương trình bậc nhất
hai ẩn.
- Tính được số gà, chó trong bài tốn

Thời
lượng


Hình thức tổ chức

Kiểm tra viết

01

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Ghi
chú


16

15

2030

17

16

313233

17

Trang21


Chương

Tiết

Tuần

ST
T

III

Tên bài học

Mạch nội
dung kiến
thức

Yêu cầu cần đạt

Thời
lượng

cổ.
- Biểu diễn chính xác nghiệm của
phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt
phẳng tọa độ.
- Viết được nghiệm tổng quát của
phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nêu được khái niệm về hệ hai
02

§2. Hệ hai
-Hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn và
phương trình phương
nghiệm của nó. Xác định được tập
bậc nhất hai trình bậc
ẩn
nhất hai ẩn nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn và biểu diễn hình học
được tập nghiệm đó.
- Luyện tập
- Xác định được mối quan hệ giữa số
nghiệm của một hệ phương trình bậc
nhất 2 ẩn và số giao điểm của đồ thị
hai hàm bậc nhất.
- Biến đổi tương đương được hệ
phương trình.
- Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng
quát và vẽ đường biểu diễn tập
nghiệm của một phương trình bậc
nhất hai ẩn.
- Rèn kĩ năng chính xác, kĩ năng trình
bày khoa học bài tốn.
học sinh được hệ thống hóa các kiến
03
Ơn tập học
thức trọng tâm của học kỳ I
kỳ I
Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích,


Hình thức tổ chức

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Ghi
chú

Kết
quả
của
bài tập
2 đưa
vào
cuối
trang
10 và
được
sử
dụng
để làm
các
bài tập
khác.



18

19

20

18

1920

21

Chương

Tiết

Tuần

ST
T

3435

37383940

4142

Trang22


Tên bài học

Mạch nội
dung kiến
thức

Kiểm tra
Học kỳ I: 90
phút ( Đại
số + Hình
học)
HỌC KỲ II
III
Hệ phương
trình

III

- Giải hệ
phương
trình bằng
phương
pháp thế
- Giải hệ
phương
trình bằng
phương
pháp cộng
đại số
- Luyện tập

Giải bài tốn - Giải bài
bằng cách
tốn bằng
lập hệ
cách lập hệ
phương trình phương
trình
- Luyện tập

u cầu cần đạt
tổng hợp, trình bày bài tốn.
Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của
học kỳ I.
Đánh giá khả năng vận dụng kiến
thức vào giải tốn, kỹ năng trình bày,
lập luận, tính toán.
- Phát biểu được quy tắc thế, xác định
được các bước giải hệ phương trình
bằng phương pháp thế. Phương pháp
cộng đại số
- Vận dụng được kiến thức để giải
một số hệ phương trình bằng phương
pháp thế, PP cộng đại số
- Biết cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế, cộng đại số
- Rèn kĩ năng giải hệ, kĩ năng tính
tốn, kĩ năng biến đổi tương đương.

Thời

lượng

Hình thức tổ chức

02

Kiểm tra viết

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

04

- Nêu được phương pháp giải bài tốn
bằng cách lập hệ phương trình.
- Vận dụng được các phương pháp
giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
vào làm bài tập.
02
Rèn kĩ năng trình bày giải bài tốn
bằng cách lập hệ phương trình và hệ

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Ghi
chú



21

22

4344

22

23

45

Trang23

Chương

Tiết

Tuần

ST
T

Tên bài học

Mạch nội
dung kiến
thức


Yêu cầu cần đạt

phương trình bậc nhất hai ẩn.
Hệ thống được kiến thức trong HK1
Vận dụng được kiến thức để giải các
bài toán thực hiện phép tính, bài tập
rút gọn biểu thức và , bài tập về hàm
Ơn tập
số bậc nhất, giải hệ phương trình, giải
chương III
bài toán bằng cách lập HPT.
- Vận dụng thành thạo kiến thức để
giải bài tập.
- Rèn kĩ năng chính xác, cẩn thận.
Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
Kiểm tra
sau khi học xong các nội dung của
giữa kỳ 2
chương III.
Đánh giá khả năng vận dụng kiến
thức vào giải toán, kỹ năng trình bày,
lập luận, tính tốn.
2
Chương IV. Hàm số y = ax ( a ≠ 0 ). Phương trình bậc hai một ẩn

Thời
lượng

Hình thức tổ chức


Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân
02

01

Kiểm tra viết

Ghi
chú


23
24

46474849

Chương

Tiết

Tuần

ST
T

IV

Tên bài học


Hàm số bậc
hai

Mạch nội
dung kiến
thức
- Hàm số y
= ax2(a ≠ 0)
- Đồ thị của
hàm số
y = ax2( a ≠
0)
Luyện tập

24

25
26

5051

Trang24

IV

Phương trình
bậc hai một
ẩn số


Yêu cầu cần đạt

Thời
lượng

- Thấy được trong thực tế có những
hàm số dạng y=ax2(a  0).
- Phát biểu được tính chất của hàm số
y=ax2(a  0).
- Mơ tả được hình dạng của đồ thị
hàm số y = ax2( a  0) và phân biệt
được chúng trong hai trường hợp a>0;
a<0.
04
- Biết cách tính giá trị của hàm số
tương ứng với giá trị cho trước của
biến số.
- Tính được giá trị của hàm số tương
ứng với giá trị cho trước của biến số.
- Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax2
(a  0).
- Phát biểu được định nghĩa phương
02
trình bậc hai một ẩn, đặc biệt luôn
nhớ a  0
- Nhắc lại được phương pháp giải
riêng các phương trình bậc hai đặc
biệt.
- Vận dụng được kiến thức giải một
số ví dụ.

- Biến đổi được phương trình dạng
tổng quát ax2 + bx + c = 0 về dạng:

Hình thức tổ chức

Ghi
chú

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Hoạt động theo
nhóm và hoạt động
cá nhân

Ví dụ
2.
Giải:
Chuyể
n vế -3
và đổi
dấu
của
nó, ta
được:


Chương


Tiết

Tuần

ST
T

Tên bài học

Mạch nội
dung kiến
thức

Yêu cầu cần đạt
trong các trường hợp a, b, c là những
số cụ thể để giải phương trình.
- Thực hiện được một số ví dụ cụ thể.

Thời
lượng

Hình thức tổ chức

Ghi
chú
x2  3

suy ra
x 3


hoặc
x 3

(viết
tắt là
x 3

).
Vậy
phươn
g trình
có hai
nghiệ
m:
x1  3, x2 

.
(Được
viết tắt
x 3

).

Trang25


×