Y BAN NH N D NỦ Â Â
X B N NGO IÃ Ả Ạ
S : ố / A-UBNDĐ
C NG HO X H I CH NGH A VI T NAMỘ À Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ
c l p - T do - H nh phúcĐộ ậ ự ạ
Bản Ngoại, ngày tháng 4 năm 2013
NĐỀÁ
X Y D NG NÔNG THÔN M IÂ Ự Ớ
I. C N C PH P LÝ X Y D NG N:Ă Ứ Á Â Ự ĐỀÁ
- Ngh quy t s 26-NQ/TW, ng y 05/8/2008 c a Ban ch p h nh Trungị ế ố à ủ ấ à
ng ng khóa X “v nông nghi p, nông dân, nông thôn”;ươ Đả ề ệ
- Quy t nh 491/Q -TTg ng y 16/4/2009 c a Th t ng Chính phế đị Đ à ủ ủ ướ ủ
v vi c ban h nh B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i v Thông t sề ệ à ộ ố ề ớ à ư ố
54/2009/TT-BNNPTNT, ng y 21/8/2009 c a B Nông nghi p v Phát tri nà ủ ộ ệ à ể
nông thôn h ng d n th c hi n B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i;ướ ẫ ự ệ ộ ố ề ớ
Quy t nh s 342/Q -TTg ng y 20/02/2013 c a Th t ng Chính ph s aế đị ố Đ à ủ ủ ướ ủ ử
i m t s tiêu chí c a B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i;đổ ộ ố ủ ộ ố ề ớ
- Quy t nh s 800/Q -TTg, ng y 04 tháng 6 n m 2010 c a Thế đị ố Đ à ă ủ ủ
t ng Chính ph phê duy t Ch ng trình m c tiêu Qu c gia v xây d ngướ ủ ệ ươ ụ ố ề ự
nông thôn m i giai o n 2010-2020;ớ đ ạ
- Quy t nh s 1282/Q -UBND ng y 25 tháng 5 n m 2012 c aế đị ố Đ à ă ủ
UBND T nh Thái Nguyên v vi c phê duy t ch ng trình xây d ng nôngỉ ề ệ ệ ươ ự
thôn m i T nh Thái nguyên giai o n 2011-2015;ớ ỉ đ ạ
- Quy t nh s 29/2012/Q -UBND ng y 13/9/2012 c a UBND t nhế đị ố Đ à ủ ỉ
Thái Nguyên v vi c ban h nh quy nh h tr u t v xây d ng k t c uề ệ à đị ỗ ợ đầ ư à ự ế ấ
h t ng nông thôn m i trên a b n t nh Thái Nguyên;ạ ầ ớ đị à ỉ
- Ch ng trình s 04-CTr/HU ng y 24 tháng 10 n m 2010 c a Huy nươ ố à ă ủ ệ
y i T v xây d ng nông thôn m i giai o n 2011-2015;ủ Đạ ừ ề ự ớ đ ạ
- Ng y 20 tháng 9 n m 2012à ă thông qua Quyết định s 5956/Q -ố Đ
UBND UBND huy n i Tệ Đạ ừ phê duy tệ án xây d ng nông thôn m i xãĐồ ự ớ
B n Ngo i giai o n 2011 - 2015;ả ạ đ ạ
- Ngh quy t i h i ng b xã ị ế Đạ ộ Đả ộ Bản Ngoại l n th XXIII nhi m k 2010ầ ứ ệ ỳ -
2015,
Ph n Iầ
I U KI N T NHIÊN, T I NGUYÊN V NH N L CĐ Ề Ệ Ự À À Â Ự
I. C I M T NHIÊN:ĐẶ Đ Ể Ự
1. V trí a lý: ị đị B n Ngo i l m t xã trung du mi n núi n m phíaả ạ à ộ ề ằ ở
B c hy n i T cách trung tâm huy nắ ệ Đạ ừ ệ 5 km, a g i h nh chính ti p giápđị ớ à ế
v i các xã trong huy n ớ ệ có v trí a lý nh sau:ị đị ư
+ Phía ông giáp xã Tiên H i, Tân Linh;Đ ộ
+ Phía Tây giáp xã La B ng, Phú Xuyên;ằ
+ Phía Nam giáp xã Tiên H i, Ho ng Nông;ộ à
+ Phía B c giáp xã Phú Th nh, Phú L c.ắ ị ạ
2. Di n tích t nhiên: ệ ự T ng di n tích t nhiênổ ệ ự : 1.246,62 ha. Trong
ó:đ
- t nông nghi p: 905,54Đấ ệ ha chi m 7ế 2,64%; t phi nông nghi p:Đấ ệ
116,32ha chi m ế 9,33%; t ch a s d ng: 11,34 ha chi m 0,91%.Đấ ư ử ụ ế
3. c i m a hình, khí h uĐặ đ ể đị ậ :
- c i m v a hình c a xã ph n l n l i núi, a hình d c d nĐặ đ ể ề đị ủ ầ ớ à đồ đị ố ầ
theo h ng ướ Tây ông - B cĐ ắ Nam. Trên a b n xã đị à Bản Ngoại có dòng su i Laố
B ng v dòng Sông Công ch y qua a b n v i t ng chi u d i kho ng 8km; ằ à ả đị à ớ ổ ề à ả
- c i m khí h u: L vùng khí h u nhi t i gió mùa, mùa m a tĐặ đ ể ậ à ậ ệ đớ ư ừ
tháng 4 n tháng 11, khí h u nóng m v m a nhi u; mùa khô t tháng 11đế ậ ẩ à ư ề ừ
n tháng 4, gióđế mùa ông B c chi m u th , l ng m a ít, th i ti t hanhĐ ắ ế ư ế ượ ư ờ ế
khô. c tr ng khí h u nhi t i nóng m th hi n rõ qua các ch s : Nhi tĐặ ư ậ ệ đớ ẩ ể ệ ỉ ố ệ
trung bình h ng n m kho ng 23độ à ă ả
0
C; t ng l ng m a bình quân h ng n mổ ượ ư à ă
1.700-2.200mm, phân b không u có chênh l ch l n gi a mùa m a v mùaố đề ệ ớ ữ ư à
khô.
II. T I NGUYÊN:À
1. t ai:Đấ đ Có t ng di n tích t nhiênổ ệ ự : 1.246,62 ha. Trong ó:đ
- t nông nghi p: 905,54Đấ ệ ha;
- t phi nông nghi p:Đấ ệ 116,32 ha. Còn lại là đất khác.
(có ph bi u s 01 ánh giá hi n tr ng kèm theo)ụ ể ố đ ệ ạ
2. T i nguyên n c:à ướ
Xã có dòng su i La B ng v dòng Sông Công ch y qua a b n v i t ngố ằ à ả đị à ớ ổ
chi u d i kho ng 8km; Có 06 h m gi n c 54,75ha n m r i rác t i cácề à ả ồ đầ ữ ướ ằ ả ạ
xóm. Ch t l ng ngu n n c t ng i t t ch a b ô nhi m.ấ ượ ồ ướ ươ đố ố ư ị ễ
Có 05 tr m b m i n m b o cung c p n c cho 5 xóm: Khâu giáoạ ơ đ ệ đả ả ấ ướ
1, Khâu Giáo 2, m B ng- Cao Kh n, ng Ninh. Đầ à ả Đồ
3. T i nguyên rà ng: ừ
Xã t ng di n tích lâm nghi p l 149,07 ha ch y u l r ng tr ng s nổ ệ ệ à ủ ế à ừ ồ ả
xu t thu c h gia ình qu n lý.ấ ộ ộ đ ả
4. T i nguyên kà hoáng s nả :
Xã có m s t mang gan v i quy mô di n tích 81 ha v ngu n t iỏ ắ ớ ệ à ồ à
nguyên cát á s i.đ ỏ
* ánh giá chung: Đ V i i u ki n v v trí a lý v t i nguyênớ đ ề ệ ề ị đị à à
khoáng s n, ả Bản Ngoại l xã có ti m n ng phát tri n kinh t nh phát tri nà ề ă ể ế ư ể
nông nghi p khai thácệ khoáng sản, phát tri n ti u th công nghi p, phát tri nể ể ủ ệ ể
th ng m i v d ch v v phát tri n du l ch trong t ng lai.ươ ạ à ị ụ à ể ị ươ
III. NH N L CÂ Ự
III. Nhân l c:ự
1. T ng s h : ổ ố ộ 2075 h ;ộ
2. T ng s nhân kh u: 7.595 ng i, trong ó n : 3792 ng i; ổ ố ẩ ườ đ ữ ườ
3. Lao ng trong tu i: 4.727ng i, trong ó n : 2.038 ng i; độ độ ổ ườ đ ữ ườ
4. Trình v n hóa: Ph c p THCS.độ ă ổ ậ
5. T l lao ng ã qua o t o so v i t ng s lao ng: ỷ ệ độ đ đà ạ ớ ổ ố độ 1.470/4727
lao động = 31,02%.
6. C c u lao ng: ơ ấ độ
Nông, lâm, ng nghi p 84,3 %; ư ệ
Công nghi p, xây d ng 10,6 %; ệ ự
Th ng m i, d ch v 5,1 %.ươ ạ ị ụ
Tình hình lao ng trong tu i ang i l m vi c ngo i a ph ng:độ độ ổ đ đ à ệ à đị ươ
T ng s lao ng trong tu i ang i l m vi c ngo i a ph ng l ổ ố độ độ ổ đ đ à ệ à đị ươ à 597 lao
ng, lao ng l m vi c n c ngo iđộ độ à ệ ở ướ à có 26 người. Còn l i l m vi c t i aạ à ệ ạ đị
ph ng v các c quan n v h nh chính v doanh nghi p trên a b n. ươ à ơ đơ ị à à ệ đị à
- T l lao ng có vi c l m n nh th ng xuyên trên 9ỷ ệ độ ệ à ổ đị ườ 5%
2
* ánh giá s b v tình hình nhân l c c a xã.Đ ơ ộ ề ự ủ
- Thu n l i:ậ ợ Xã có ngu n lao ng r i r oồ độ ồ à .
- Khó kh n:ă i u ki n kinh t i s ng nhân dân còn khó kh n trongĐ ề ệ ế đờ ố ă
m t v i n m t i l c l ng lao ng ch a c qua o t o d n t i ngu nộ à ă ớ ự ượ độ ư đượ đà ạ ẫ ớ ồ
nhân l c ch t l ng không cao.ự ấ ượ S n xu t nông nghi pả ấ ệ còn nh l , manhỏ ẻ
mún.
IV. NH GI TI M N NG C A XĐÁ Á Ề Ă Ủ Ã
1. V ti m n ng phát tri n kinh t :ề ề ă ể ế
- Có h th ng chính tr v ng m nh, nhân dân c n cù lao ng.ệ ố ị ữ ạ ầ độ
- T i nguyên t: 1.246,62ha trong ó: t nông nghi p 905,54ha.à đấ đ Đấ ệ
- T i nguyên n c: dòng sông Công v su i la B ng ch y qua a b n à ướ à ố ằ ả đị à
xã.
- T i nguyên r ng: à ừ 149,07 ha.
- Khoáng s n: M s t mang gan v i quy mô di n tích 81 ha; Cát á ả ỏ ắ ớ ệ đ
s i.ỏ
- Có l c l ng lự ượ ao ng trong tu i: 4.727ng iđộ độ ổ ườ .
- Kinh nghi m s n xu t cây lúa, cây chè ch t l ng cao.ệ ả ấ ấ ượ
- Kinh nghi m s n xu t cây m u: C u, d a h u.ệ ả ấ ầ ủ đậ ư ấ
Bản Ngoại l xã i u ki n v v trí a lý thu n l i cho vi c giaoà đ ề ệ ề ị đị ậ ợ ệ
thông i l i; t i nguyên khoáng s n phát tri n ng nh công nghi p khaiđ ạ à ả để ể à ệ
thác, phát triển công nghi p, ti u th công nghi p v d ch v th ng m i. ệ ể ủ ệ à ị ụ ươ ạ
Có i u ki n khí h u khá thu n l i cho phát tri n nông nghi p, phátđ ề ệ ậ ậ ợ ể ệ
tri n du l ch sinh thái; có l c l ng lao ng d i d o, ng i dân có truy nể ị ự ượ độ ồ à ườ ề
th ng lao ng c n cù, t l lao ng qua o t oố độ ầ ỷ ệ độ đà ạ có việc làm cao l l i thà ợ ế
nâng cao hi u qu v s c c nh tranh trong s n xu t v phát tri n.để ệ ả à ứ ạ ả ấ à ể
H th ng các công trình h t ng nh giao thông liên t nh, liên huy n,ệ ố ạ ầ ư ỉ ệ
liên xã, giao thông xóm; Điện; tr ng h c; tr m y t ã c xây d ngườ ọ ạ ế đ đượ ự
tương đối ng b v c b n t chu n nông thôn m i.đồ ộ à ơ ả đạ ẩ ớ
1.1. Ti m n ng v phát tri n công nghi p, ti u th công nghi p về ă ề ể ệ ể ủ ệ à
d ch v th ngị ụ ươ m i:ạ L m t xã có à ộ nguồn t i nguyên kháng s n, hi n nayà ả ệ
ang có đ 1 d án khai thác khoáng s n trên a b n v i di n tích ự ả đị à ớ ệ 81ha, ng nhà
công nghi p khai thácệ , các ng nh ngh a ph ng phát tri n nh ti u thà ề đị ươ ể ư ể ủ
công nghi p v các d ch v th ng m i ph c v cho công nghi p ng th iệ à ị ụ ươ ạ ụ ụ ệ đồ ờ
gi i quy t vi c l m cho nhân dân. ả ế ệ à Phát tri n công nghi p g n v i phát tri nể ệ ắ ớ ể
nông nghi p theo h ng hi n i hóa. ệ ướ ệ đạ
1.2. Ti m n ng phát tri n nông - lâm nghi p:ề ă ể ệ
V i i u ki n khí h u v th nh ng, ngu n n c ớ đ ề ệ ậ à ổ ưỡ ồ ướ Bản Ngoại có
i u ki n phát tri n nông nghi p theo h ng đ ề ệ để ể ệ ướ chất lượng cao đưa ra thị
trường.
- i v i cây lúaĐố ớ : Đây là một trong những mục tiêu phát triển chính,
được ưu tiên đầu tư về c gi i hóa ơ ớ khoa học kỹ thuật v o s n xu t. H th ngà ả ấ ệ ố
các công trình th y l i ủ ợ đang t ng b c c u t xây d ng, nâng c pừ ướ đượ đầ ư ự ấ
áp ng yêu c u ph c v s n xu t nông nghi p. đ ứ ầ ụ ụ ả ấ ệ
- i v i cây rau m u:Đố ớ à Bản Ngoại l xã có à nhiều kinh nghiệm phátđể
tri n ể sản xuất m t s lo i cây rau m uộ ố ạ à như dưa hấu, củ đậu chất lượng cao
đây là ưu thế để chiếm lĩnh thị trường.
3
- i v i cây chè: Đố ớ Cây chè c xác nh l cây m i nh n trong s nđượ đị à ũ ọ ả
xu t nông nghi p,ấ ệ di n tích chè to n xã l 243,04 ha, trong ó di n tích chèệ à à đ ệ
gi ng m i tr ng thay th l 18,40 ha, chi m 7,6% còn l i di n tích chè kinhố ớ ồ ế à ế ạ ệ
doanh 225ha. gi i quy t vi c l mả ế ệ à và thu nhập đáng kể cho nhân dân.
- i v i phát tri n lâm nghi pĐố ớ ể ệ : Xã có di n tích i r ng th p lệ đồ ừ ấ à
149,07 ha. Có 3 n v ch bi n s n ph m g đơ ị ế ế ả ẩ ỗ có i u ki n phát tri nđ ề ệ để ể
kinh t i r ng g n v i du l ch sinh thái. ế đồ ừ ắ ớ ị
- i v i ng nh ch n nuôi:Đố ớ à ă Trên a b n xã hi n nay ã c quyđị à ệ đ đượ
ho ch 0ạ 1 khu ch n nuôi t p trung v i t ng di n tích 1ha; ây l i u ki nă ậ ớ ổ ệ đ à đ ề ệ
để Bản Ngoại phát tri n ch n nuôi t p trung theo h ng trang tr i côngể ă ậ ướ ạ
nghi p.ệ
2. Ti m n ng phát tri n v v n hóa - xã h i:ề ă ể ề ă ộ
2.1. V l nh v c giáo d c: ề ĩ ự ụ Xã Bản Ngoại có truy n th ng hi u h c, xãề ố ế ọ
ã ho n th nh ph c p giáo d c tr 5 tu i M m non, ph c p Ti u h c vđ à à ổ ậ ụ ẻ ổ ầ ổ ậ ể ọ à
THCS; h ng n m t l t t nghi p h c sinh b c h c Ti u h c, THCS r t caoà ă ỷ ệ ố ệ ọ ậ ọ ể ọ ấ
t 99 - 100%; xã ã có 03/03 tr ng t chu n Qu c gia. T l h c sinh thiđạ đ ườ đạ ẩ ố ỷ ệ ọ
v o các tr ng cao ng v i h c cao so v i m t b ng chung trongđỗ à ườ đẳ à đạ ọ ớ ặ ằ
Huy n, ây c ng l ti n cho ngu n lao ng ch t l ng cao cho t ngệ đ ũ à ề đề ồ độ ấ ượ ươ
lai.
2.2. V y t : ề ế Hi n tr ng c s v t ch t, trang thi t b c a tr m y t ãệ ạ ơ ở ậ ấ ế ị ủ ạ ế đ
v ang c u t xây d ng khá ng b t ch t l ng v i i ng y,à đ đượ đầ ư ự đồ ộ đạ ấ ượ ớ độ ũ
bác s t chu n. Ch t l ng khám ch a b nh v ch m sóc s c kh e choỹ đạ ẩ ấ ượ ữ ệ à ă ứ ỏ
nhân dân t ng b c c nâng lên. ừ ướ đượ Bản Ngoại t chu n Qu c gia v y t tđạ ẩ ố ề ế ừ
n m 200ă 5.
2.3. V v n hóa th thao:ề ă ể Bản Ngoại có truy n th ng v phong tr oề ố ề à
v n hóa v n ngh th d c th thao, ã hình th nh các câu l c bă ă ệ ể ụ ể đ à ạ ộ thơ,ca v nă
hóa v n ngh v th d c th thao l i u ki n thúc y nâng cao i s ngă ệ à ể ụ ể à đ ề ệ đẩ đờ ố
v t ch t, tinh th n trong c ng ng dân c góp ph n v o phong tr o to nậ ấ ầ ộ đồ ư ầ à à à
dân o n k t xây d ng i s ng v n hóa m i khu dân c .đ à ế ự đờ ố ă ớ ở ư
3. Ti m n ng phát tri n du l ch:ề ă ể ị
Xã Bản Ngoại có khu di tích Đầm Mua về nơi ở và làm việc của Bác Hồ.
h th ng giao thông phát tri n ng b , trên a b n xã giáp danh ệ ố ể đồ ộ đị à với dãy
núi tam đảo là điều kiện phát triển du lịch sinh thái.
4. V phát tri n qu c phòng, an ninh:ề ể ố
- V qu c phòngề ố : B n Ngo iả ạ có v trí a lý quan tr ng trong h th ngị đị ọ ệ ố
phòng th tác chi n c a huy nủ ế ủ ệ Đại Từ v ánh ch t n công b ng ngề đ đị ấ ằ đườ
không v t n công b ng ng b ; h ng n m l m t t công tác qu c phòngà ấ ằ đườ ộ à ă à ố ố
quân s a ph ng xây d ng c s v ng m nh to n di nự đị ươ ụ ơ ở ữ ạ à ệ .
- V an ninh tr t t :ề ậ ự Công tác an ninh chính tr tr t t an to n xã h iị ậ ự à ộ
luôn c gi v ng v n nh; th c hi n t t phong tr o to n dân tham giađượ ữ ữ à ổ đị ự ệ ố à à
b o v an ninh t qu cả ệ ổ ố TT an toàn xã hội, l c l ng công an xã, t an ninhự ượ ổ
nhân dân th ng xuyên c c ng c ki n to n áp ngườ đượ ủ ố ệ à đ ứ yêu c u nhi m vầ ệ ụ
v an ninh tr t tề ậ ự.
Ph n IIầ
TH C TR NG X THEO 19 TIÊU CH NÔNG THÔN M IỰ Ạ Ã Í Ớ
A. NH GI TH C TR NG NÔNG THÔN THEO B TIÊU CH QU CĐÁ Á Ự Ạ Ộ Í Ố
GIA V NTM:Ề
4
I. QUY HO CH V PH T TRI N THEO QUY HO CH.Ạ À Á Ể Ạ
1. Nh ng quy ho ch ã có:ữ ạ đ
- Quy ho ch chung xây d ng nông thôn m i giai o n 2011 - 2015 nhạ ự ớ đ ạ đị
h ng n n m 2020; ướ đế ă
- Quy ho ch xây d ng khu dân c nông thôn xóm m Mua, Khâuạ ự ư Đầ
Giáo 1,2 xóm Ph , R ng Lâm khu trung tâm.ố ừ
- Quy ho ch khu th ng m i xóm phú h .ạ ươ ạ ạ
- Quy ho ch khu trung tâm v n hóa th thao c a xã, c a 19 xóm;ạ ă ể ủ ủ
2. Nh ng quy ho ch còn thi u:ữ ạ ế
- Quy ho ch chi ti t s d ng t giai o n 2011 - 2015, nh h ngạ ế ử ụ đấ đ ạ đị ướ
n 2020;đế
- Quy hoach chi ti t khu s n xu t t p trung t khu 1-4;ế ả ấ ậ ừ
- Quy ho ch chi ti t 1 khu v c ch n nuôi t p trung xóm R ng Lâm;ạ ế ự ă ậ ừ
- Quy ho ch chi ti t khu x lý rác th i xóm Ba Gi ng, Phú H ;ạ ế ử ả ă ạ
- Quy ho ch chi ti t khu ti u th công nghiêp;ạ ế ể ủ
- Quy ho ch chi ti t ngh a trang ng Ngõ;ạ ế ĩ Đồ
- Quy ho ch chi ti t khu ch m B ng.ạ ế ợ Đầ à
- Quy ho ch chi ti t m rông di n tích tr ng M m Non, tr ng Ti uạ ế ở ệ ườ ầ ườ ể
h c. ọ
* ánh giá Tiêu chí s 1: t.Đ ố Đạ
II. V H T NG KINH T - X H IỀ Ạ Ầ Ế Ã Ộ :
1. Tiêu chí s 2 - Giao thông:ố
1.1. ng giao thông:Đườ
- Qu c l 37 ch y qua a b n xã v i t ng chi u d i 3,5km.ố ộ ạ đị à ớ ổ ề à
- Giao thông ng s t Núi H ng - Quán Chi u t ng chi u d i 3,5km.đườ ắ ồ ề ổ ề à
- H th ng giao thông ng liên xã 4 tuy n, v i t ng chi u d iệ ố đườ ế ớ ổ ề à
19.100m (hi n ang c u tệ đ đượ đầ ư).
Tổng chiều dài: 1,19 km, ã c c ng hóa.đ đượ ứ
T ng chi u d i các tuy n ng liên xóm l : 10ổ ề à ế đườ à ,,2 Kkm, năm 2012 đã
cứng hóa được 572m đạt 5,6% kế hoạch.
H th ng giao thôngệ ố tr c xóm u l ng t. Hi n t i n n ngụ đề à đườ đấ ệ ạ ề đườ
r ng trên 3,0m. T ng chi u d i: 35ộ ổ ề à ,.020Kmm. năm 2012 đã cứng hóa được
5.928m đạt 17% kế hoạch, còn 29.092m d i c p ph i. ả ấ ố
Hệ thống giao thông n i ng t ng chi u d i các tuy n l 19.ộ đồ ổ ề à ế à 25km,
ng r ng trung bình t 1,5 n 2,0mđườ ộ ừ đế .
2. Hiện trạng về cầu, cống:
- Tuyến đường Quốc lộ 37 chạy qua có 03 vị trí cống.
- Tuyến đường sắt Núi Hồng - Quán Chiều có 03 vị trí cống.
- Tuyến đường liên xã có 1 cầu và 12 vị trí cống.
- Tuyến đường trục xóm có 01 cầu tràn rộng 7m (đạt), và 05 vị trí cống.
Hệ thống cầu, cống cơ bản đáp ứng được việc giao thông đi lại của nhân
dân, song cũng còn một số cống qua đường Quốc lộ 37 thuộc xóm Ba Giăng
khẩu độ nhỏ thoát nước chậm mỗi khi mưa lũ.
3. V hi n tr ng v n t i: ề ệ ạ ậ ả B n Ngo i ang phát tri n d ch v v n t i.ả ạ đ ể ị ụ ậ ả
Trên a b n xã có 18 xe ô tô các lo i trong ó ch y u l xe v n t i có t iđị à ạ đ ủ ế à ậ ả ả
tr ng t 1,5- 2,5 t n v nhi u máy c y ph c v s n xu t nông lâm nghi p. ọ ừ ấ à ề à ụ ụ ả ấ ệ
* Đánh giá chung: Hệ thống giao thông của xã tương đối thuận lợi, đã
cơ bản được thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện giao thông đi lại phát triển
5
kinh tế xã hội của xã. Tuy nhiên hiện nay một số tuyến giao thông đuợc kiên cố
hóa cần phải nâng cấp chiều rộng nền đường để đạt chuẩn nông thôn mới.
* Nhận xét: Tiêu chí số 2 giao thông: Chưa đạt.
2. Tiêu chí s 3 - Th y l i:ố ủ ợ
2.1. Hi n tr ng m v p tích n c: ệ ạ đầ à đậ ướ Xã có 01 pđậ vực giang và 8
đầm chưa nước, t ng dung tích ổ kho ng 270ả m
3
, có 04 tr m b m i n, t ng côngạ ơ đ ệ ổ
su t ấ 36kw/h m b o t i t 80,5% t tr ng lúa; 7,76% cây n qu , câyđả ả ướ đạ đấ ồ ă ả
công nghi p ng n ng yệ ắ à , ch y u l p t m c n c nâng c p. H th ngủ ế à đậ ạ ầ đượ ấ ệ ố
ao m ph c v cho công tác th y l i.đầ ụ ụ ủ ợ
2.2. Hi n tr ng kênh m ng: ệ ạ ươ T ng s to n xã có 72.550mổ ố à trong óđ
c ng hóa c 16.354m t 22,6%, còn l i ch a c c ng hóa 56.196m.ứ đượ đạ ạ ư đượ ứ
(Có bi u s 3 thông kê chi tiêt kèm theo )ể ố
* ánh giá chung:Đ Th c tr ng các công trình th y l i: p ự ạ ủ ợ Đậ v cự
Giang cung cấp nước chủ yếu cho cho 14 xóm toàn xã, còn lại là đầm ao nhỏ
tích nước ph c v cho s n xu t.ụ ụ ả ấ
ánh giá tiêu chí th y l i: Ch a t.Đ ủ ợ ư đạ
3. Tiêu chí s 4 - i n.ố Đ ệ
3.1. Hi n tr ng h th ng c p i n.ệ ạ ệ ố ấ đ ệ
- Có 100% s h gia ình trong xã c s d ng i n l i Qu c gia.ố ộ đ đượ ử ụ đ ệ ướ ố
S tr m bi n áp 0ố ạ ế 8 tr m trong ó s tr m t yêu c u 0ạ đ ố ạ đạ ầ 8, s tr m c n xâyố ạ ầ
d ng m i 0ự ớ 1 trạm.
- S km ng dây h th ố đườ ạ ế 49,5 km trong ó đ 35 km t chu nđạ ẩ , chưa
đạt chuẩn còn 14,5km, s h v t l h c dùng i n th ng xuyên anố ộ à ỷ ệ ộ đượ đ ệ ườ
to n 9à 8%.
B NG TH NG KÊ HI N TR NG TR M BI N PẢ Ố Ệ Ạ Ạ Ế Á
STT Tên trạm Vị trí Công suất - Điện áp
1 Bản Ngoại xóm Lê Lợi 250kva – 35/0,4kv
2 La Dạ xóm La Dạ 250kva – 35/0,4kv
3 Khâu Giáo 1 xóm Khâu Giáo 1 250kva – 35/0,4kv
4 Rừng Vần Xóm rừng vần 100kva - 35/0,4kv
5 Đầm Bàng Xóm Đầm Bàng 180kva - 35/0,4kv
6 Đại Hưng Xóm Ba Giăng 250kva – 35/0,4kv
7 Quang Trung Xóm Quang Trung 180kva- 35/0,4kv
8 Phú Hạ Xóm Phú Hạ 180kva- 35/0,4kv
Tổng công suất 740kva - 35/0,4kv
* ánh giá tiêu chí i n: t.Đ đ ệ Đạ
4. Tiêu chí s 5 - Tr ng h cố ườ ọ
- Tr ng M m non: Có ườ ầ có diện tích 4000m
2
, trường đạt chuẩn Quốc gia
mức độ I năm 2008, c s v t ch t có 14 phòng h c di n tích sân ch i vơ ở ậ ấ ọ ệ ơ à
phòng ch c n ng áp ng y ch c n ng d y v h c, sân tr ng cứ ă đ ứ đầ đủ ứ ă ạ à ọ ườ đượ
bê tông t chu n, đổ đạ ẩ tuy nhiên phù h p v i nhu c u phát tri n trongđể ợ ớ ầ ể
t ng lai c n m r ng di n tích.ươ ầ ở ộ ệ
- Tr ng Ti u h c: Có di n tích ườ ể ọ ệ 10.787m2, c s v t ch t có 13 phòngơ ở ậ ấ
h c diên tích sân ch i bãi t p v phòng ch c n ng c b n ho n thi n sânọ ơ ậ à ứ ă ơ ả à ệ
tr ng c bê tông, tr ng ườ đượ đổ ườ đạt chuẩn Quốc gia mức độ I năm 2006. Tuy
6
nhiên cơ sở vật chất đã dần xuống cấp, v i nhu c u phát tri n c n m r ngớ ầ ể ầ ở ộ
di n tích.ệ
- Tr ng THCS: ườ Tổng diện tích đất: 24.175m
2
. Trường đạt chuẩn Quốc
gia giai đoạn 2008 – - 2013. c s v t ch t m b o d y v h c, di n tíchơ ở ậ ấ đả ả ạ à ọ ệ
sân ch i bãi t p v phòng ch c n ng y . Trong giai o n ti p theo c nơ ậ à ứ ă đầ đủ đ ạ ế ầ
c ti p t c u t gi v ng chu n.̃ ̃đượ ế ụ đầ ư ư ư ẩ
* anh gia tiêu chí Tr ng h c: t.́ ́Đ ườ ọ Đạ
5. Tiêu chí s 6 - C s v t ch t, v n hoá.ố ơ ở ậ ấ ă
5.1. y ban, c quan:Ủ ơ Tr s UBND: Di n tích t 5.580 mụ ở ệ đấ
2
, thu cộ
xóm Quang Trung, theo tr c ng QL 37,ụ đườ trên khu đất có các công trình:
01 nh l m vi c c p à à ệ ấ IV, 07 gian xây d ng n m 1994 n nay ã h tự ă đế đ ế
h n s d ng. 01 nh l m vi c c p ạ ử ụ à à ệ ấ IV, 07 gian xây d ng 2002. 01 nh v nự à ă
hoá xã xây d ng n m 2006 có s c ch a 200 ch ng iự ă ứ ứ ỗ ồ có y các trangđầ đủ
thi t b âm thanh ánh sáng, máy chi uế ị ế . 01 nh l m vi c c pà à ệ ấ IV, 2 gian Công
an xã xây d ng n m 2000.ự ă
5.2. Hiện trạng Nhà văn hóa và khu thể thao xã: Chưa có trung tâm
văn hoá thể thao. - Sân th thao ph thông 250 m2. ể ổ
- H i tr ng v n hoá a n ng: Di n tích 230 m2; ch ng i 200 ch .ộ ườ ă đ ă ệ ỗ ồ ỗ
- S phòng ch c n ng nh v n hoá a n ng: Ch a có.ố ứ ă à ă đ ă ư
- Các công trình ph tr khác ụ ợ có khu v sinh t ho i khép kínệ ự ạ di nệ
tích 36m
2
.
5.3. Nhà Văn hóa và khu thể thao xóm: Có 16/19 xóm có nhà văn hóa,
trong đó có 01 xóm có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn, còn lại 18 xóm
phải sửa chữa và xây dựng mới s trung tâm c n xây m i 19ố ầ ớ . Khu th thaoể
xóm: Chưa có. S c n xây m i 19ố ầ ớ .
Có biểu thống kê hiện trạng các nhà văn hoá xóm.
Số
TT
Tên nhà văn hoá xóm
Quy mô đất
(m
2
)
Quy mô
công trình
(m2)
Đánh gía tiêu chí
NTM
1 xóm Quang Trung 250 60 Chưa đạt
2 xóm Ba Giăng 200 60 Chưa đạt
3 xãm Kh©u Gi¸o 1
145 60 Chưa đạt
4 xãm Kh©u Gi¸o 2
689 40 Chưa đạt
5
xãm ĐÇm Mua 1.440 200 Đạt tiêu chí
6
xãm Đång Ngâ 216 0 Chưa đạt
7 xãm Phó H¹
336 60 Chưa đạt
8 xãm Rõng L©m
761 42 Chưa đạt
9 Xãm Phè
700 60 Chưa đạt
10 xãm La D¹
420 60 Chưa đạt
11 xãm Ninh Giang
720 60 Chưa đạt
12 xãm Lª Lîi
360 60 Chưa đạt
13 xãm Rõng VÇn
769 60 Chưa đạt
14 xãm Vai Cày
250 60 Chưa đạt
15 xãm Cao Kh¶n
400 60 Chưa đạt
16 xóm Đồng Ninh 761 60 Chưa đạt
17 xóm Khâu Giang 0 0 Chưa có
18 xóm La Mận 0 0 Chưa có
7
19 xúm m Bng 0 0 Cha cú
* ỏnh giỏ tiờu chớ c s v t ch t v n húa: Ch a t.
6. Tiờu chớ s 7 - Ch nụng thụn: - Ch cha cú.
Hin nay vic trao i mua bỏn ph c v buụn bỏn cỏc m t h ng thi t
y u h ng ng y c a nhõn dõn trong vựng ch yu l do cỏc h kinh doanh dc
trờn tuyn ng QL37 v cỏc trc ng liờn xó, theo quy ho ch ó c
duy t i m m ch t i xúm m B ng.
* ỏnh giỏ tiờu chớ ch : Ch a t.
7. Tiờu chớ s 8 - B u i n:
- Xó cú 01 b u i n v n húa xó din tớch: 200m
2
. Nh 1 tng xõy dng
nm 2010 cht lng cụng trỡnh cũn tt. C s vt cht, im hũa mng Intenet
ỏp ng nhu cu phc v ca nhõn dõn, cú 3 tr m phỏt súng trờn a b n: 1
tr m Vinaphone, 2 tr m Viettel, s ng i s d ng i n tho i di ng trờn
5.500 ng i;
- Cỏc c quan h nh chớnh a ph ng 100% ó c s d ng m ng
internet khai thỏc cú hi u qu , cú 150 h s d ng internet (cú dõy v khụng
dõy) trờn a b n xó.
* ỏnh giỏ tiờu chớ b u i n: t.
8. Tiờu chớ s 9 - Nh dõn c :
- S l ng nh t m, nh d t nỏt 169 t l 8,14.%.
- S nh kiờn c 279, t l 13,49%.
- S nh bỏn kiờn c 1.626, t l 78,36%.
- S h cú nh bp v cụng trỡnh v sinh phự hp l 1.905, t l 91,86%
- S h cú v n b trớ phự h p v i c nh quan v cú thu nh p khỏ: 702
hụ
* ỏnh giỏ tiờu chớ v nh : Ch a t.
III. KINH T V T CH C S N XU T
1. V kinh t :
* T ng giỏ tr s n xu t n m 2012: Nm 2012 c t: Giỏ tr thu nhp
trờn 1n v din tớch t trng trt t 81 triu ng/ha. Giỏ tr sn xut CN
TTCN c t 10,7 t ng t 138,1% so KH. Có 126 cơ sở kinh doanh th-
ơng mại, dịch vụ doanh thu bán ra ớc đạt 13,5 tỷ đồng.
* C cu kinh t: T trng nụng lõm nghip chim 63%; Cụng nghip,
Tiu th cụng nghip 6%; Thng mi v dch v chim 31%.
2. Tiờu chớ s 10 - Thu nh p: T ng giỏ tr thu nh p n m 2012 l
88.000 tri u ng. Thu nhp bỡnh quõn u ngi n m 2012 t : 11,38
tr.ng/ ngi/ nm.
* ỏnh giỏ tiờu chớ thu nh p: Ch a t.
3. Tiờu chớ s 11 - H nghốo: N m 2012 tng s h nghốo ton xó l
418 h chim 20%, gim 7,5%.
* ỏnh giỏ tiờu chớ h nghốo: Ch a t.
4. Tiờu chớ s 12 - T l lao ng cú vi c l m th ng xuyờn.
T ng s nhõn kh u: 7.750 ng i, trong ú n : 3.948 ng i;
T ng s lao ng 5.030 ng i, t l 64,9 %; trong ú: n 2.459 ng i;
S lao ng trong tu i: 4.825 ng i, t l 62,26 %; trong ú: n
2.356 ng i;
8
S lao ng i l m vi c ngo i xã 597 ng i, S lao ng ang l mố độ đ à ệ à ườ ố độ đ à
vi c n c ngo i 26 ng i; t l 5,4%;ệ ở ướ à ườ ỷ ệ
- C c u lao ng: Nông, lâm, ng nghi p 84,3%; Công nghi p, xâyơ ấ độ ư ệ ệ
d ng 10,6 %; Th ng m i, d ch v 5,1 %.ự ươ ạ ị ụ
- Lao ng phân theo trình h c v n ph thông: Ti u h c 2độ độ ọ ấ ổ ể ọ 2,4.%;
THCS 54,05.%; THPT 21,44%;
- T l lao ng c o t o chuyên môn so v i t ng s lao ng:ỷ ệ độ đượ đà ạ ớ ổ ố độ
+ S c p (3 tháng tr lên) ơ ấ ở 22,16 %; Trung c p ấ 12 %; Cao ng, iđẳ đạ
h c 7,69 %.ọ
+ T l s lao ng sau khi o t o có vi c l m/ t ng s o t oỷ ệ ố độ đà ạ ệ à ổ ố đà ạ
90%.
* ánh giá tiêu chí c c u lao ng: t.Đ ơ ấ độ Đạ
13. Tiêu chí s 13 - Hình th c t ch c s n xu t: ố ứ ổ ứ ả ấ
- Xã ch a có HTX v t h p tácư à ổ ợ sản xuất, hiện nay đang trong giai đoạn
thử nghiệm.
* ánh giá tiêu chí hình th c s n xu t: Ch a t.Đ ứ ả ấ ư đạ
IV. V V N HÓA - X H I - MÔI TR NG:Ề Ă Ã Ộ ƯỜ
1. Tiêu chí s 14 - Giáo d c:ố ụ
- ã c công nh n ph c p M m non 5 tu i, ph c p giáo d c Ti uĐ đượ ậ ổ ậ ầ ổ ổ ậ ụ ể
h c v ph c p THCS. ọ à ổ ậ
- T l h c sinh t t nghi p THCS c ti p t c h c lên trung h c phỷ ệ ọ ố ệ đượ ế ụ ọ ọ ổ
thông, b túc ho c h c ngh t 92,2 %ổ ặ ọ ề đạ .
- T l lao ng qua o t o ( c c p ch ng ch h c ngh t 3ỷ ệ độ đà ạ đượ ấ ứ ỉ ọ ề ừ
tháng tr lên) l 1.107 ng i, t 23% trong ó: S c p 614 ng i, Trungở à ườ đạ đ ơ ấ ườ
c p 604 ng i, Cao ng, i h c 402 ng i.ấ ườ đẳ Đạ ọ ườ
* ánh giá tiêu chí Giáo d c: t.Đ ụ Đạ
2. Tiêu chí s 15 - Y t :ố ế
Tr m y t xã B n Ngo i t chu n Qu c gia n m 200ạ ế ả ạ đạ ẩ ố ă 5. Năm 2012
xây d ng 2 t ng thu c xóm Ba Gi ng di n tích t 2.409mự ầ ộ ă ệ đấ
2
, diện tích xây
dựng 156m
2
x 2tầng = 312m
2
.
T l ng i dân tham gia các hình th c b o hi m y t : 5.874/ 7.595ỷ ệ ườ ứ ả ể ế
ng i t 77,3%. ườ đạ
* ánh giá tiêu chí v tiêu chí y t : t.Đ ề ế Đạ
3. Tiêu chí s 16 - V n hóa:ố ă
- K t qu th c hi n cu c v n ng to n dân o n k t xây d ng iế ả ự ệ ộ ậ độ à đ à ế ự đờ
s ng v n hóa khu dân c n m 2012 cóố ă ở ư ă 1.489 hộ đạt 73% ; Số xóm đạt danh
hiệu Làng văn hóa: 7 xóm đạt 37%; Số xóm đạt danh hiệu khu dân cư văn hóa:
12 xóm đạt 63%; Số cơ quan đạt cơ quan có nếp sống văn hóa: 5/5 cơ quan đạt
100%.
* ánh giá tiêu chí v n hóa: Ch a t.Đ ă ư đạ
4. Tiêu chí s 17 - Môi tr ng:ố ườ
Hi n nay xã ang ệ đ khảo xát u t xây d ng công trình n c sinh ho tđầ ư ự ướ ạ
HVS, hi n t i ngu n n c sinh ho t ch y u t gi ng o v gi ngệ ạ ồ ướ ạ ủ ế ừ ế đà à ế .
Các c s s n xu t kinh doanh v ch n nuôi l n nh s n xu t bún,ở ở ả ấ à ă ớ ư ả ấ
l m u, ch n nuôi à đậ ă gia tr i có h th ng x lý ch t th iạ ệ ố ử ấ ả hầm Bioga, ngu nồ
n c th i trong sinh ho t th i tr c ti p ra môi tr ng không thông qua h xướ ả ạ ả ự ế ườ ố ử
lý n c th i. ướ ả
9
Tuy nhiên t i i m dân c t p trung xóm Phú h v xóm Ba Gi ngạ đ ể ư ậ ạ à ă
hình th c ứ tự quản thu gom rác th i, thuê xe môi tr ng v n chuy n v bãiả ườ ậ ể ề
rác i T t l rác c thu gom Đạ ừ ỷ ệ đượ còn th pấ .
Xã có 18 ngh a trang nhân dân, 01 ngh a li t s , các ngh a trang nhânĩ ĩ ệ ỹ ĩ
dân n m d i dác các xóm, các ngh a trang ch a c quy ho ch ằ ả ở ĩ ư đượ ạ chi tiết.
- T l h s d ng n c s ch h p v sinh theo tiêu chu n qu c giaỷ ệ ộ ử ụ ướ ạ ợ ệ ẩ ố
55%.
- T l h có c s ch n nuôi h p v sinh 51,5 %.ỷ ệ ộ ơ ở ă ợ ệ
- S km rãnh thoát n c trong thôn xóm 2,53 km, trong ó 2,03 km ch aố ướ đ ư
t yêu c u tiêu thoát n c.đạ ầ ướ
- S h s d ng n c s ch h p v sinh 1.141h /2075h , t 55%;ố ộ ử ụ ướ ạ ợ ệ ộ ộ đạ
- S h có ố ộ nhà bếp và công trình vệ sinh phù hợp là 1.905, t l 91,86%ỷ ệ
- S c s s n xu t t tiêu chu n v môi tr ng l c s ;ố ơ ở ả ấ đạ ẩ ề ườ à ơ ở
* ánh giá tiêu chí Môi tr ng: Ch a t.Đ ườ ư đạ
5. Tiêu chí s 18 - H th ng t ch c chính tr xã h i:ố ệ ố ổ ứ ị ộ
* H th ng chính tr c a xã ho t ng b o m có hi u qu cệ ố ị ủ ạ độ ả đả ệ ả đượ
ki n to n t xã n xóm. ệ à ừ đế
Cán bộ công chức xã ã b chí cácđ ố đủ chức danh chuyên môn,
hiện nay số cán bộ công chức đạt chuẩn 77,8%.
Cán bộ chuyên trách 12 chức danh đạt chuẩn theo tiêu chi.́
Có các t ch c trong h th ng chính tr c s theo đủ ổ ứ ệ ố ị ơ ở quy nh.đị
- Xã có 19 xóm v 24 chi b tr c thu c, trong ó 19 chi b xóm v 5à ộ ự ộ đ ộ à
chi b c quan.ộ ơ
* K t qu ho t ng c a h th ng chính tr n m 2010-2012: Trong 3ế ả ạ độ ủ ệ ố ị ă
n m ng b c công nh n ng b trong s ch v ng m nh, UBND xãă Đả ộ đượ ậ Đả ộ ạ ữ ạ
c công nh n ho n th nh xu t s c nhi m v ; các t ch c o n th chínhđượ ậ à à ấ ắ ệ ụ ổ ứ đ à ể
tr c a xã u t danh hi u tiên ti n tr lên. ị ủ đề đạ ệ ế ở
* ánh giá tiêu chí h th ng chính tr : t.Đ ệ ố ị Đạ
6. Tiêu chí s 19 - An ninh, tr t t xã h i:ố ậ ự ộ
Th c tr ng v công tác gi gìn an ninh, tr t t xã h i trên a b nự ạ ề ữ ậ ự ộ đị à
luôn c m b o v tr t t ATXTH, v c c u t ch c theo quy nh,đượ đả ả ề ậ ự ề ơ ấ ổ ứ đủ đị
ho t ng hi u qu .ạ độ ệ ả
- H ng n m ng y xã có Ngh quy t chuyên v công tác qu cà ă Đả ủ ị ế đề ề ố
phòng v an ninh; th c hi n có hi u qu công tác an ninh tr t t v phongà ự ệ ệ ả ậ ự à
tr o qu n chúng tham gia b o v an ninh t qu c; th ng xuyên c ng c l cà ầ ả ệ ổ ố ườ ủ ố ự
l ng dân quân v công an xã áp ng yêu c u nhi m v t ra, ượ à đ ứ ầ ệ ụ đặ l m gi mà ả
tai n n xã h i so v i n m tr c, không x y ra cháy, n . ạ ộ ớ ă ướ để ả ổ
- Không x y ra ho t ng phá ho i các m c tiêu, công trình kinh t ,ả ạ độ ạ ụ ế
v n hoá, an ninh, qu c phòng; không có các ho t ng ch ng i ng,ă ố ạ độ ố đố Đả
ch ng chính quy n, phá ho i kh i i o n k t to n dân; các ho t ngố ề ạ ố đạ đ à ế à ạ độ
tuyên truy n, phát tri n o trái pháp lu t; gây r i an ninh tr t t không ề ể đạ ậ ố ậ ự để
x y ra t i ph m nghiêm tr ng.ả ộ ạ ọ
* ánh giá tiêu chí an ninh tr t t : t.Đ ậ ự Đạ
B. NH GI TH C TR NG C C CH NG TRÌNH, D N ANGĐÁ Á Ự Ạ Á ƯƠ Ự Á Đ
TH C HI N TRÊN A B N XỰ Ệ ĐỊ À Ã.
1. D án b xung ng nhánh v nh ai tuy n B n Ngo i i vùng Chè Laự ổ đườ à đ ế ả ạ đ
B ng.ằ
10
2. D án nâng c p các tuy n ng liên xã: ng trung tâm xã B nự ấ ế đườ Đườ ả
Ngo i i Phú th nh -Phú L c- Tân linh V i t ng chi u d i 10,5 km Hi n t iạ đ ị ạ ớ ổ ề à ệ ạ
ang trong quá trình thi công. đ Tổng chiều dài: 17km, số hộ bị ảnh hường: 558
hộ, diện tích đất thu hồi: 89.088,3m
2
.
3. D án Khai thác m Mang gan m B ng, t ng l 81ha, hi n nay ang khaiự ỏ Đầ à ổ à ệ đ
thác di n tích 4,5ha có 16 h dân b nh h ng ch d án l H p tác xã Chi n Công.ệ ộ ị ả ưở ủ ự à ợ ế
4. D án i n IVO; D án i n RE II m r ng; ự đ ệ ự Đ ệ ở ộ Vận động nhân dân
hiến đất và tài sản GPMB 865 vị trí móng cột, 35km hành lang đường dây hạ
thế đã thực hiện xong.
- Các ngu n l c u t các ch ng trình d án c a a ph ng chồ ự đầ ư ươ ự ủ đị ươ ủ
y u l v n ng nhân dân hi n t gi i phóng m t b ng, ngu n h tr cóế à ậ độ ế đấ ả ặ ằ ồ ỗ ợ
m c tiêu ch ng trình 135, ngu n ngân sách huy n h tr có i ng,ụ ươ ồ ệ ỗ ợ đố ứ
ngu n xã h i hóa.ồ ộ
- Khó kh n: Công tác huy ng v n góp c a nhân dân v hi n t ă độ ố ủ à ế đấ để
xây d ng k t c u h t ng nông thôn.ự ế ấ ạ ầ
C. NH GI CHUNGĐÁ Á
1. Ti m n ng, l i th :ề ă ợ ế
- T i nguyên t: 1.246,62ha trong ó: t nông nghi p 905,54ha,à đấ đ Đấ ệ
thu n l i c c u mùa v .ậ ợ ơ ấ ụ
- T i nguyên n c có dòng sông Công v su i la B ng ch y qua a à ướ à ố ằ ả đị
b n xã, thu n l i cho phát tri n s n xu t cây lúa, cây m u, cây chè.à ậ ợ ể ả ấ ầ
- Khoáng s n: M s t mang gan v i quy mô di n tích 81 ha; Cát á ả ỏ ắ ớ ệ đ
s i, thu hút lao ng.ỏ độ
- Lao ng trong tu i: 4.727 ng i, l c l ng s n xu t ra nhi u độ độ ổ ườ ự ượ ả ấ ề
h ng hóa ph c v nhu c u xã h i.à ụ ụ ầ ộ
- Xã có v trí a lý t ng i thu n ti n v giao thông qu c l 37 n i ị đị ươ đố ậ ệ ề ố ộ ố
li n các t nh, ng liên huy n v h th ng ng liên xã. Truy n th ng ề ỉ đườ ệ à ệ ố đườ ề ố
quê h ng cách m ng, v n hóa m b n s c.ươ ạ ă đậ đà ả ắ
* V s n xu t h ng hóa:ề ả ấ à G ch, ngói, g ; Cây lúa, cây chè, câyạ đồ ỗ
m u.ầ Kinh nghi m v s n xu t c u, d a h u.ệ ề ả ấ ủ đậ ư ấ
2. Nh ng khó kh n h n ch :ữ ă ạ ế
L xã th c hi n i m ch ng trình xây d ng nông thôn m i, i uà ự ệ đ ể ươ ự ớ đ ề
ki n kinh t khó kh n, a hình r ng ph c t p, t ch c ệ ế ă đị ộ ứ ạ ổ ứ thùc hiÖn còn thi uế
kinh nghi m.ệ
- Công tác quán tri t m c ích, yêu c u, nh n th c v xây d ng nôngệ ụ đ ầ ậ ứ ề ự
thôn m i trong cán b h i viên, nhân dân còn h n chớ ộ ộ ạ ế.
- Ch a ư khai thác phát huy cđượ hiệu quả cao về nhân lực, ngu n v nồ ố
n i l c ộ ự để triển khai thực hiện xây d ngự NTM.
3. Nh ng tiêu chí xây d ng nông thôn m i ã t c v ch aữ ự ớ đ đạ đượ à ư
t:đạ
* Theo kết quả rà soát đến hết năm 2012 xã đã đạt 9/19 tiêu chí nông
thôn mới là:
- Tiªu chÝ 1 Quy ho¹ch vµ thùc hiÖn quy ho¹ch.
- Tiªu chÝ 4 vÒ ®iÖn n«ng th«n.
- Tiªu chÝ 5 vÒ Trêng häc.
- Tiªu chÝ 8 vÒ Bu ®iÖn.
- Tiªu chÝ 12 vÒ c¬ cÊu lao ®éng.
- Tiêu chí 14 về giáo dục.
11
- Tiªu chÝ 15 vÒ Y tế.
- Tiªu chÝ 18 vÒ HÖ thèng chÝnh trÞ TSVM.
- Tiªu chÝ 19 vÒ an ninh.
* Tuy nhiên 9 tiêu chí trên n nay đế được tiếp tục u t nâng c p đầ ư ấ để
ph h p v i nh h ng 2015 v t m nhìn n n m 2020.ụ ợ ớ đị ướ à ầ đế ă
Còn 10 tiêu chí chưa đạt:
+ Tiêu chí giao thông (tiêu chí số 2), hiện nay theo quy định tỷ lệ đường
cứng hóa về cơ bản xã Bản Ngoại đã đạt tiêu chí này.
+ Tiêu chí th y l i (tiêu chí s 3); ủ ợ ố Tổng số chiều dài kênh mương nội
đồng 71.,865 km đến năm 2020 sẽ cứng hoá 100%. Trước mắt đầu tư hệ thống
kênh chính và hệ thống kênh mương nội đồng từ đập Vực Giang xuống đến xóm
Ba Giăng tổng chiều dài là 4.500m. Hiện đã Bê tông hoá 2.500m. còn lại
2.000m.
+ Tiêu chí c s v t ch t v n hóa (tiêu chí s 6); ơ ở ậ ấ ă ố L p quy ho ch chiậ ạ
ti t trung tâm th thao xã thu c xóm Khâu Giang, ngay phía sau i t ngế ể ộ Đà ưở
ni m ngh a trang li t s , t ng di n tích khu t l 28.705mệ ĩ ệ ĩ ổ ệ đấ à
2
, di n tích nhệ à
v n hóa xóm còn thi u, ch a có sân th thao, thiêt b v n hóa ch a có.ă ế ư ể ị ă ư
+ Tiêu chí ch nông thôn (tiêu chí s 7); ch a c u t xây d ng.ợ ố ư đượ đầ ư ự
+ Tiêu chí 9 v nh dân c : L m t t phong tr o i o n k t dânề à ở ư à ố à đạ đ à ế
t c, xóa nh d t nát b ng các ch ng trình h tr có m c tiêu, ph ngộ à ộ ằ ươ ỗ ợ ụ ươ
châm nh nu c nhân dân cùng l m.à ớ à
+ Tiêu chí 10 v thu nh p:ề ậ
+ Tiêu chí 11 v h nghèo:ề ộ
+ Tiêu chí 13 hình th c t ch c s n xu t:ứ ổ ứ ả ấ
+ Tiêu chí văn hóa (tiêu chí số 16); tỷ lệ xóm đạt văn hóa quá thấp.
+ Tiêu chí môi tr ng (tiêu chí s 17). Còn thi u t l h dân s d ngườ ố ế ỷ ệ ộ ử ụ
n c s ch, quy ho ch chi ti t ngh a trang, xây d ng bãi rác v s lý ngu nướ ạ ạ ế ĩ ự à ử ồ
n c s n xu t v sinh ho t c a nhân dân. ướ ả ấ à ạ ủ
N m 2012 xã ã kh o sát ch ng trình xây d ng Tr m x lý n că đ ả ươ ự ạ ử ướ
s ch t t i xóm m Mua ngu n n c b t ngu n t dãy Tam o theoạ đặ ạ Đầ ồ ướ ắ ồ ừ Đả
su i La B ng, d ki n cung c p n c cho kho ng 1.500h .ố ằ ự ế ấ ướ ả ộ
4. ánh giá chung:Đ
4.1. Thu n l i:ậ ợ
- Trong nh ng n m qua d i s lãnh o c a ng b xã B n Ngo iữ ă ướ ự đạ ủ Đả ộ ả ạ
ti p t c phát huy truy n th ng quê h ng anh hùng, cùng v i s n l c cế ụ ề ố ươ ớ ự ỗ ự ố
g ng chung c a c h th ng ch nh tr v các t ng l p nhân dân, kinh t xãắ ủ ả ệ ố ị ị à ầ ớ ế
h i c a xã có nhi u i m i. B m t nông thôn m i ó có nhi u thay iộ ủ ề đổ ớ ộ ặ ớ đ ề đổ
tích c c. C c u kinh t có s chuy n d ch m nh, s n xu t nông nghi pự ơ ấ ế ự ể ị ạ ả ấ ệ
ng y c ng phát tri n, giá tr s n xu t nông nghi p ti p t c c duy trì. K tà à ể ị ả ấ ệ ế ụ đượ ế
c u h t ng, i n, ng, tr ng, tr m, h th ng kênh m ng c quanấ ạ ầ đ ệ đườ ườ ạ ệ ố ươ đượ
tâm u t xây d ng. V n hóa - xã h i thu c nhi u k t qu nh t lđầ ư ự ă ộ đượ ề ế ả ấ à
trong l nh v c giáo d c, xây d ng i s ng v n hóa khu dân c . Qu cĩ ự ụ ự đờ ố ă ở ư ố
phòng an ninh c gi v ng, tr t t an to n xã h i, an ninh nông thôn cđượ ữ ữ ậ ự à ộ đượ
m b o. i s ng tinh th n v v t ch t c a nhân dân c nâng lên, t lđả ả Đờ ố ầ à ậ ấ ủ đượ ỷ ệ
h nghèo h t ng y c ng gi m. H th ng chính tr th ng xuyên c ki nộ ế à à ả ệ ố ị ườ đượ ệ
to n, c ng c v ng m nh, t o ni m tin, s ng thu n c a nhân dân, là ủ ố ữ ạ ạ ề ự đồ ậ ủ à
i u ki n thu n l i B n Ngo i th c hi n th nh công xây d ng nông thônđ ề ệ ậ ợ để ả ạ ự ệ à ự
m i.ớ
12
- B n Ngo iả ạ có ng t khí h u thu n ti n cho phát tri n s n xu tđồ đấ ậ ậ ệ ể ả ấ
ng nh tr ng tr t v ch n nuôi, có l c l ng lao ng trong tu i chi mà ồ ọ à ă ự ượ độ độ ổ ế
cao ng i dân lao ng c n cù có trình k thu t lao ng l l i th ườ độ ầ độ ỹ ậ độ à ợ ế để
nâng cao hi u qu v s c c nh tranh trong s n xu t h ng hóa. ệ ả à ứ ạ ả ấ à
- H th ng các công trình h t ng nh giao thông liên xã, liên xóm;ệ ố ạ ầ ư
dang c quan tâm u t ; tr ng h c; tr m y t , h th ng n c s chđượ đầ ư ườ ọ ạ ế ệ ố ướ ạ
c xây d ng khá ng b .đượ ự đồ ộ
4.2. Khó kh n - hă ạn chế:
- Ch a có nhi u mô hình ng d ng KHCN cao trong SX nông nghi p,ư ề ứ ụ ệ
nh t l các mô hình trang tr i.ấ à ạ
- Kinh t t ng tr ng khá, nh ng ch a t ng x ng v i ti m n ng vế ă ưở ư ư ươ ứ ớ ề ă à
l i th c a xã.ợ ế ủ
- Cây Lúa v cây m u l m i nh n trong phát tri n kinh t , nh ng m cà ầ à ũ ọ ể ế ư ứ
u t thâm canh cho hai gi ng cây n y còn th p, c gi i hoá ch a c ngđầ ư ố à ấ ơ ớ ư đượ đồ
b do ó ch a khai thác c h t ti m n ng v n ng xu t gi ng cây tr ng.ộ đ ư đượ ế ề ă à ă ấ ố ồ
- Cây chè c xác nh l cây tr ng có ti m n ng, Ch bi n th công lđượ đị à ồ ề ă ế ế ủ à
ch y u. ủ ế Ch a u t xây d ng h th ng d ch v k thu t v th tr ng tiêuư đầ ư ự ệ ố ị ụ ĩ ậ à ị ườ
th chè, hi u qu s n xu t còn h n ch . ụ ệ ả ả ấ ạ ế
- H th ng giao thông, th y l i tuy có b c phát tri n nh ng ch aệ ố ủ ợ ướ ể ư ư
ng b , ch a ho n ch nh.đồ ộ ư à ỉ
- Công tác chuy n giao ng d ng KHCN v o s n xu t còn ch m, thi uể ứ ụ à ả ấ ậ ế
ng b . Ng i s n xu t ch a c o t o các k thu t m i m t cách hđồ ộ ườ ả ấ ư đượ đà ạ ĩ ậ ớ ộ ệ
th ng v to n di n, ch a thay i n p s n xu t c còn l c h u, ch a cóố à à ệ ư đổ ế ả ấ ũ ạ ậ ư
cách ti p c n linh ho t v i n n kinh t th tr ng.ế ậ ạ ớ ề ế ị ườ
- Nh ng khó kh n h n ch trong vi c huy ng n i l c, v n u tữ ă ạ ế ệ độ ộ ự ố đầ ư:
Ngu n v n huy ng quá l n nh , tri n khai th c hi n thi u kinh nghi m,ồ ố độ ớ ư ể ự ệ ế ệ
thi u v n, thi u cán b m nhi m, tuyên truy n v n ng nhân dân g pế ố ế ộ đả ệ ề ậ độ ặ
nhi u khó kh n nh t l trong tri n khai d án.ề ă ấ à ể ự
Ph n IIIầ
M C TIÊU, N I DUNG NHI M V X Y D NG NÔNG THÔN M IỤ Ộ Ệ Ụ Â Ự Ớ
GIAI O N 2013 2020–Đ Ạ
I. M C TIÊU Ụ
1. M c tiêu t ng quátụ ổ :
- n n m 2015, xã B n Ngo i c b n s áp ng ho n th nh 19 tiêuĐế ă ả ạ ơ ả ẽ đ ứ à à
chí xây d ng nông thôn m i. Có k t c u h t ng - xã h i hi n i, c c uự ớ ế ấ ạ ầ ộ ệ đạ ơ ấ
kinh t v các hình th c t ch c s n xu t h p lý, phát tri n nhanh nôngế à ứ ổ ứ ả ấ ợ ể
nghi p theo h ng t p trung s n xu t h ng hoá, g n v i phát tri n ti u thệ ướ ậ ả ấ à ắ ớ ể ể ủ
công nghi p, l ng ngh , d ch v ; xây d ng xã h i n nh, gi u b n s cệ à ề ị ụ ự ộ ổ đị à ả ắ
v n hóa dân t c; dân chí c nâng cao, môi tr ng sinh thái c b o v ;ă ộ đượ ườ đượ ả ệ
an ninh chính tr tr t t xã h i c gi v ng, h th ng chính tr d i sị ậ ự ộ đượ ữ ữ ệ ố ị ướ ự
lãnh o c a ng b c c ng c v ng m nh.đạ ủ Đả ộ đượ ủ ố ữ ạ
- Khai thác v phát huy có hi u qu các ti m n ng v l i th c a xã,à ệ ả ề ă à ợ ế ủ
các d án u t , huy ng m i ngu n l c t p trung xây d ng nông thônự đầ ư độ ọ ồ ự ậ ự
m i, ph n u n 2020 thu nh p bình quân u ng i c a xã t ng 2-3 l nớ ấ đấ đế ậ đầ ườ ủ ă ầ
so v i hi n nay.ớ ệ
- Xây d ng c k ho ch v ch tiêu s d ng t t ng n m trongự đượ ế ạ à ỉ ử ụ đấ ừ ă
giai o n 2011- 2015 v n n m 2020.đ ạ à đế ă
- Xác nh quy ho ch phát tri n s n xu t nông lâm ng nghi p trên cđị ạ ể ả ấ ư ệ ơ
s b trí s d ng t v i các lo i cây tr ng chính c a xã.ở ố ử ụ đấ ớ ạ ồ ủ
13
2. M c tiờu c th theo t ng giai o n :
2.1. Giai o n 2013-2015 : Tiếp tục giữ vững và nâng cao các tiêu chí đã
đạt chuẩn nông thôn mới, phấn đấu xây dựng triển khai từ nay đến hết năm 2015
đạt cỏc tiờu chớ cũn li với lộ trình cụ thể nh sau:
- Năm 2013 đạt tiêu chí: Tiêu chí 13 về hình thức tổ chức sản xuất; Tiêu
chí 12 về cơ cấu lao động ; Tiêu chí 17 về Môi trờng.
- Năm 2014 đạt các tiêu chí: Tiêu chí 2 về Giao thông; Tiêu chí 3 về Thủy
lợi Tiêu chí 16 về Văn hoá ;Tiêu chí 9 về nhà ở dân c.
- Năm 2015 đạt các tiêu chí: ; Tiêu chí 6 về cơ cấu vật chất văn hóa; Tiêu
chí 11 về hộ nghèo; Tiêu chí 7 về chợ nông thôn; Tiêu chí 10 về thu nhập.
2.2. Giai o n 2016-2020:
- Ti p t c duy trỡ cỏc tiờu chớ ó t c theo xó chu n nụng thụn m i,
ng th i b sung, i u ch nh, ho n ch nh nõng cao ch t l ng cỏc tiờu chớ
m b o cho vi c phỏt tri n kinh t - XH b n v ng ỏp ng yờu c u hi n
i hoỏ nụng thụn v s n xu t nụng nghi p, cụng nghi p-TTCN, d ch v ,
nõng cao i s ng v t ch t v tinh th n c a nhõn dõn.
- Quy ho ch v phỏt tri n theo quy ho ch: Ti p t c r soỏt, ki n ngh ,
ngh b sung, i u ch nh i v i cỏc quy ho ch cho phự h p v i i u ki n th c
t th c hi n cỏc m c tiờu phỏt tri n kinh t - xó h i a ph ng.
- Phỏt tri n h t ng kinh t - xó h i nụng thụn: C ng húa 100% h th ng
ng giao thụng; kiờn c húa h th ng th y l i bao g m cỏc m, p v
kờnh m ng th y l i; ti p t c u t xõy d ng c s v t ch t v n húa nõng
cao ch t l ng s d ng h th ng nh v n húa v sõn th thao trung tõm xó v
c a cỏc xúm.
- Ti p t c ch o chuy n d ch c c u n n kinh t theo h ng tớch c c,
t ng t tr ng cỏc ng nh cụng nghi p TTCN lờn trờn 50%, th ng m i d ch v
kho ng 20%, gi m t tr ng ng nh nụng nghi p xu ng cũn d i 50% Ph n u
n n m 2020 thu nh p bỡnh quõn u ng i t: t 30-40 tri u
ng/ng i/n m, t l h nghốo gi m xu ng 2% n n m 2020 cỏc khu s n
xu t t p trung c xõy d ng xong v i v o ho t ng.
- Ti p t c th c hi n nõng cao ch t l ng trong l nh v c v n húa xó h i
mụi tr ng: ph n u n n m 2020 cú trờn 70% s xúm t xúm v n húa,
90% s h t gia ỡnh v n húa, cỏc ho t ng v n húa, v n ngh phỏt tri n
l nh m nh th c s l mún n tinh th n c a nhõn dõn. n n m 2020 ph n u
th c hi n ph c p giỏo d c THPT t theo quy nh, ng i dõn tham gia b o
hi m y t 100%, l ng rỏc th i c thu gom x lý, khụng cú c s s n xu t
kinh doanh gõy ụ nhi m mụi tr ng cỏc ngh a trang c u t xõy d ng v
qu n lý m b o quy nh.
- Xõy d ng h th ng chớnh tr v ng m nh, cỏn b t xó n xúm t
chu n v trỡnh , n ng l c. An ninh tr t t xó h i nụng thụn c b o m,
nhõn dõn o n k t, cú cu c s ng m no, h nh phỳc.
II. NHI M V V GI I PH P TH C HI N
- Cn c vo kt qu ỏnh giỏ thc trng trờn phn u hon thnh cỏc
tiờu chớ xõy dng nụng thụn mi vo nm 2015. Xó Bn Ngoi xỏc nh tip tc
duy trỡ v phỏt trin cỏc tiờu chớ ó hon thnh, ng thi xõy dng k hoch
thc hiờn 10 tiờu chớ cũn li:
14
* Cần có nhiệm vụ và giải pháp xác định mục tiêu tiếp tục nâng cao chất
lượng nội dung các tiêu chí đã đạt VD: Tiêu chí Trường học và Tiêu chí Giáo
dục
1. Tiêu chí quy hoạch:
- Triển khai thực hiện quy hoạch chi tiết các mục tiêu chương trình theo
đồ án và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Thực hiện công tác quản lý theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt.
- T ch c th c hi n: Phân công cho cá nhân ch u trách nhi m tr c ti pổ ứ ự ệ ị ệ ự ế
theo dõi tham m u BC xây d ng nông thôn m i h ng d n, ch o vư Đ ự ớ ướ ẫ ỉ đạ à
ánh giá k t qu th c hi n Tiêu chí.đ ế ả ự ệ
* Gi i pháp t ch c th c hi n:ả ổ ứ ự ệ
- Công khai quy ho ch xây d ng nông thôn m i tuyên truyên trongạ ự ớ để
nhân dân nh h ng m c tiêu xây d ng nông thôn m i, nhân dân bi t vđị ướ ụ ự ớ để ế à
giám sát qu n lý quy ho ch.ả ạ
- Phát tri n kinh t xã h i ph i g n v i quy ho ch s d ng t v quyể ế ộ ả ắ ớ ạ ử ụ đấ à
ho ch nông thôn m i.ạ ớ
- Th c hi n t t công tác qu n lý quy ho ch t theo án quy xâyự ệ ố ả ạ đấ Đồ
d ng xã NTM ng th i c m m c ch gi i theo quy ho ch, trong ó UBNDự đồ ờ ắ ố ỉ ớ ạ đ
xã ch trì, cán b a chính v c s xóm l m nòng c t.ủ ộ đị à ơ ở à ố
2. Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn:
2.1. Tiêu chí 13 vÒ h×nh thøc tæ chøc s¶n xuÊt: Giai o n 2013 - 2015:đ ạ
Ph n u ho n th nh tiêu chí 13, tr c m t th nh l p t 2-3 HTX s n xu tấ đấ à à ướ ắ à ậ ừ ả ấ
nông nghi p v ch bi n chè, (hi n ang th nghi m mô hình s n xu t lúaệ à ế ế ệ đ ử ệ ả ấ
ch t l ng cao, mô hình s n xu t chè an to n, c s d ch v v t t nôngấ ượ ả ấ à ở ở ị ụ ậ ư
nghi p. ệ
* Khái toán v n u t : T ng nhu c u kinh phí: 0,7 t ng trong ó: ố đầ ư ổ ầ ỷ đồ đ
- Giai o n 2013-2015: 0,5 t ng;đ ạ ỷ đồ
- Giai o n 2016-2020: 0,2 t ng.đ ạ ỷ đồ
* Gi i pháp th c hi n tiêu chí: Nâng cao v i trò c a cá nhân ph tráchả ự ệ à ủ ụ
b n b c th ng nh t t ch c th c hi n, ph i h p ho t ng c a MTTQ v nà ạ ố ấ ổ ứ ự ệ ố ợ ạ độ ủ ậ
ng nhân dân tham gia th nh l p HTX v ti p t c ph bi n h c lu t HTXđộ à ậ à ế ụ ổ ế ọ ậ
t 1-2 bu i.ừ ổ
* Phân công th c hi n: ng chí Nguy n H u ông -PCTUBND tr cự ệ Đồ ễ ữ Đ ự
ti p t ch c ch o th c hi n.ế ổ ứ ỉ đạ ự ệ
2.2. Tiªu chÝ 17 vÒ M«i trêng:
+B n Ngo i ch a có i m thu gom v x lý rác th i, rác t các h dânả ạ ư đ ể à ử ả ừ ộ
ch y u c x lý t i các h gia ình. ủ ế đượ ử ạ ộ đ
Ch n v trí t i xóm Ba Gi ng xây d ng khuôn viên, xây b l m khuọ ị ạ ă ự ể à
t p trung rác t p k t h ng ng y v c chuy n i ngay trong ng y v bãiậ ậ ế à à à đượ ể đ à ề
x lý rác c a huy n b ng xe v n chuy n chuyên d ng.ử ủ ệ ằ ậ ể ụ
- Giai o n (2013-2020): 0,8 kg/ng i/ng y; ch tiêu thu gom 100%. đ ạ ườ à ỉ
- Phân lo i CTR ngay t i ngu n th i tr c khi thu gom. Rác th i vô cạ ạ ồ ả ướ ả ơ
thu h i tái ch , rác th i h u c thu gom n khu x lý t p trung.để ồ ế ả ữ ơ đế ử ậ
* Khái toán v n u t : T ng nhu c u kinh phí: 18 t ng trong ó: ố đầ ư ổ ầ ỷ đồ đ
- Giai o n 2013-2015: 15 t ng;đ ạ ỷ đồ
- Giai o n 2016-2020: 3 t ngđ ạ ỷ đồ
* Gi i pháp th c hi n: ả ự ệ
15
- i v i nh ng khu dân c s ng r i rác. Rác th i s x lý ngay t iĐố ớ ữ ư ố ả ả ẽ ử ạ
m i h gia ình b ng cách chôn l p t i v n i quanh nh .ỗ ộ đ ằ ấ ạ ườ đồ à
- Các i m t p k t CTR sinh ho t t i các khu dân c t p trung cđ ể ậ ế ạ ạ ư ậ đượ
b trí trong bán kính không quá 100m, trang b thùng ng CTR công c ngố ị đự ộ
lo i 0,5mạ
3
v xe y tay cho các xóm thu gom v v n chuy n CTR t cácà đẩ để à ậ ể ừ
i m t p k t n i m trung chuy n.đ ể ậ ế đế đ ể ể
- Tuyên truy n v n ng nhân dânề ậ độ nh ng h ữ ộ có i u ki n v khđ ề ệ à ả
n ng kinh tă ế xây d ng b t ho iự ể ự ạ , b biogas x lý n c th i.ể để ử ướ ả Còn l i sạ ử
d ng ụ công trình n gi n m b ođơ ả đả ả h p v sinh.ợ ệ
- Tiêu chu n thoát n c (l y b ng tiêu chu n c p n c).ẩ ướ ấ ằ ẩ ấ ướ
Giai o n 2010 - 2015: 80 l/ng/ng đ ạ đ
Giai o n 2015- 2020: đ ạ 100 l/ ng/ngđ
- Các nhu c u khác v công trình công c ng tính theo tiêu chu n quyầ à ộ ẩ
phCu i n m 2012 xã ã kh o sát ch ng trình xây d ng Tr m x lý n cố ă đ ả ươ ự ạ ử ướ
s ch t t i Xóm m Mua ngu n n c b t ngu n t dãy Tam o theoạ đặ ạ Đầ ồ ướ ắ ồ ừ Đả
su i La B ng, d ki n cung c p n c cho kho ng 1.500h . ố ằ ự ế ấ ướ ả ộ
- Tiêu chu n thoát n c (l y b ng tiêu chu n c p n c).ẩ ướ ấ ằ ẩ ấ ướ
Giai o n 2010 - 2015: 80 l/ng/ng y êm đ ạ à đ
Giai o n 2015- 2020: đ ạ 100 l/ ng/ng y êmà đ
i v i n c th i các khu v c s n xu t ti u th công nghi p ph i xĐố ớ ướ ả ự ả ấ ể ủ ệ ả ử
lý t gi i h n, tr c khi cho x v o h th ng thoát n c chung.đạ ớ ạ ướ ả à ệ ố ướ
Quy ho ch v xây d ng quy ch qu n lý ngh a trangạ à ự ế ả ĩ : Riêng ph n tầ đấ
ngh a trang nh l có s n c a xã v n ti p t c cho chôn nh ng không cho mĩ ỏ ẻ ẵ ủ ẫ ế ụ ư ở
r ng thêm quy mô qu t n khi n o các ngh a trang y thì s óng c aộ ỹ đấ đế à ĩ đầ ẽ đ ử
v ph i a v ngh a trang t p trung m i t i xóm ng Ngõ m b o quyà ả đư ề ĩ ậ ớ ạ Đồ đả ả
mô ph c v v v sinh môi tr ng.ụ ụ à ệ ườ
- n n m 2020 i v i các khu ngh a a, ngh a trang nh sau:Đế ă đố ớ ĩ đị ĩ ư
TT
Tên ngh a trang nhân dânĩ
( tên g n li n xóm)ắ ề
Quy mô
(m2)
nh h ng n Đị ướ đế
n m 2020ă
1 Xóm Phố 3500 Không m r ng chôn ở ộ
n khi l p y thì đế ấ đầ
óng c a tr ng cây đ ủ ồ
xanh bao quanh.
2 Cao Kh nả 800
3 m B ngĐầ à 520
4 La M nậ 1400
5 R ng V n, Ninh Giangừ ầ 1070
6 La d (02 khu)ạ 2588
7 R ng Lâmừ 950
8 Phú Hạ 2086
9 Vai C yầ 3840
10 ng NgõĐồ 5780 M r ng quy môở ộ
11 m MuaĐầ 1760 Không m r ngở ộ
* Phân công th c hi n: Ban a chính xã nghiên c u tham m u BCự ệ Đị ứ ư Đ
xây d ng nông thôn m i, ự ớ v n ng các t ch c v nhân dân ng h , gópậ độ ổ ứ à ủ ộ
công, góp c a, hi n t, hi n t i s n, th c hi n.ủ ế đấ ế à ả để ự ệ
2.3. Tiêu chí 2 v Giao thông:ề
- Giai o n 2013 - 2015: B n Ngo i ang ti n h nh xây d ng ngđ ạ ả ạ đ ế à ự đườ
giao thông ng b n m 2012 ã thi công 17km trong ó có 6,5km ngđồ ộ ă đ đ đườ
16
tr c thôn c c ng hóa. Ph n u ho n th nh tiêu chí giao thông trongụ đượ ứ ấ đấ à à
n m 2014, 100% ng liên xã, ng tr c xóm v ng ngõ xóm că đườ đườ ụ à đườ đượ
c ng hóa t tiêu chu n nông thôn m i; 50% ng s n xu t c c ngứ đạ ẩ ớ đườ ả ấ đượ ứ
hoá c th nh sau:ụ ể ư
+ ng tr c chính xã: 17,6 km, trong ó: L m m i: 17,6 km.Đườ ụ đ à ớ
+ ng tr c thôn, ngõ xóm: 31,5 km, trong ó: L m m i: 31,5 km.Đườ ụ đ à ớ
+ ng tr c chính n i ng 12,4 km, trong ó: L m m i: 12,4 km.Đườ ụ ộ đồ đ à ớ
+ C u, c ng giao thông: 01 c u ầ ố ầ La D v 17 c ng.ạ à ố
- Giai o n 2016 - 2020: Ti p t c u t xây d ng kiên c hóa 100%đ ạ ế ụ đầ ư ự ố
ng giao thông n i ng duy tu, b o d ng i v i các tuy n ng ãđườ ộ đồ ả ưỡ đố ớ ế đườ đ
c c ng hóa ti p t c gi i phóng, c i t o l , h nh lang ng i v i cácđượ ứ ế ụ ả ả ạ ề à đườ đố ớ
tuy n ch a m b o v l ng v h nh lang, xây d ng c ng hóa hế ư đả ả ề ề đườ à à ự ứ ệ
th ng tiêu n c c a các tr c ng giao thông theo quy ho ch. ố ướ ủ ụ đườ ạ
* Khái toán v n u t : ố đầ ư T ng nhu c u kinh phí: 110,8 t ngổ ầ ỷ đồ .
+ Giai o n 2011 - 2015: 91 t ngđ ạ ỷ đồ .
+ Giai o n 2016 - 2020: 19,5 t ngđ ạ ỷ đồ .
(Chi ti t có ph l c s kèm theo)ế ụ ụ ố
* Gi i pháp th c hi n:ả ự ệ
- Th c hi n t t các v n b n ch o c a c p trên.ự ệ ố ă ả ỉ đạ ủ ấ
- T ng c ng công tác lãnh o, ch o c a ng b , H ND, UBNDă ườ đạ ỉ đạ ủ Đả ộ Đ
xã v các o n th trong công tác phát tri n k t c u h t ng giao thông nôngà đ à ể ể ế ấ ạ ầ
thôn, vi c huy ng các ngu n l c u t c th ng nh t t xã n xómệ độ ồ ự đầ ư đượ ố ấ ừ đế
v nhân dân.à
- H ng n m, ng b v H ND xã ban h nh Ngh quy t v công tácà ă Đả ộ à Đ à ị ế ề
phát tri n giao thông. UBND xã quy t li t ch o v th c hi n theo m cể ế ệ ỉ đạ à ự ệ ụ
tiêu, k ho ch ra.ế ạ đề
- T ng c ng công tác tuyên truy n, v n ng nâng cao nh n th că ườ ề ậ độ để ậ ứ
c a các t ch c v nhân dân i v i ch ng trình xây d ng ng giaoủ ổ ứ à đố ớ ươ ự đườ
thông, t ó ti n h nh t ch c v n ng ng h , góp công, hi n t, hi nừ đ ế à ổ ứ ậ độ ủ ộ ế đấ ế
t i s n, gi i phóng m t b ng xây d ng.à ả ả ặ ằ để ự
- i v i nh ng tuy n ng tr c xã, liên xã: Kinh phí th c hi n tĐố ớ ữ ế đườ ụ ự ệ ừ
ngân sách nh n c. Xã t ch c v n ng nhân dân hi n t v t i s n à ướ ổ ứ ậ độ ế đấ à à ả để
tri n khai th c hi n.ể ự ệ
- i v i nh ng tuy n ng tr c xóm, liên xóm, ng ngõ xóm vĐố ớ ữ ế đườ ụ đườ à
giao thông n i ng: Th c hi n các c ch h tr quy nh l ng ghép cácộ đồ ự ệ ơ ế ỗ ợ đị ồ
ngu n v n nh : Nh n c h tr xi m ng, các ngu n v n m c tiêu qu c giaồ ố ư à ướ ỗ ợ ă ồ ố ụ ố
xây d ng nông thôn m i, v n tín d ng v các ngu n v n khác. ự ớ ố ụ à ồ ố
* Phân công th c hi n: ự ệ Ban qu n lý xây d ng Nông thôn m i xã B nả ự ớ ả
Ngo i ph i h p c quan chuyên môn c p trên, c quan n v t ch c th cạ ố ợ ơ ấ ơ đơ ị ổ ứ ự
hi n, ệ cán b giao thông th y l i tham m u th c hi n ch ng trình phátộ ủ ợ ư ự ệ ươ
tri n giao thông. ể
Các xóm th c hi n t t công tác tuyên truy n v n ng nhân dân tíchự ệ ố ề ậ độ
c c hi n t, óng góp kinh phí xây d ng ng giao thông nông thôn.ự ế đấ đ ự đườ
2.4. Tiêu chí 3 v th y l i: ề ủ ợ V n ng nhân dân tham gia th c hi n,ậ độ để ự ệ
tranh th thu hút các ngu n u t t trên, nâng c p p v c giang v 06 hủ ồ đầ ư ừ ấ đậ ự à ồ
m, u t xây d ng kênh m ng nh ng tuy n m ng còn l i.đầ đầ ư ự ươ ữ ế ươ ạ
- Ti p t c u t c ng hóa trên 3.000m kênh t i t tiêu chi kênh́ế ụ đầ ư ứ ướ để đạ
m ng vao n m 2014;̀ươ ă
17
- Tiêp tuc xây d ng kiên cô âp v c giang; giai o n 2013-2015, 100%́ ̣́ ự đ ̣ ự đ ạ
cac công trinh âp c kiên cô.́ ̀ ́đ ̣ đượ
- C i t o l i h th ng th y l i n i ng b o m t i tiêu có hi uả ạ ạ ệ ố ủ ợ ộ đồ ả đả ướ ệ
qu .ả
- Khai toán v nố . T ng nhu c u kinh phí: 69,3 t ngổ ầ ỷ đồ
+ Giai o n 2011 - 2015: 60,5 t ngđ ạ ỷ đồ
+ Giai o n 2016 - 2020: 8,8 t ngđ ạ ỷ đồ
* Gi i pháp th c hi nả ự ệ :
- Th c hi n t t các biên pháp qu n lý v khai thác h s s d ng kênhự ệ ố ̣ ả à ệ ố ử ụ
m ng phát huy có hi u qu kh n ng t i tiêu.ươ ệ ả ả ă ướ
- Chú tr ng u t các tuy n m ng tr ng i m có di n tích t i l nọ đầ ư ế ươ ọ đ ể ệ ướ ớ
áp ng nhu c u s n xu t c a nhân dân.đ ứ ầ ả ấ ủ
- Th c hi n t t vân ông nhân dân hi n t xây d ng cac công trinh th ý ̀ự ệ ố ̣ đ ̣ ế đấ ự ủ
l i. ợ
- S dung co hiêu qua nguôn vôn vay tin dung va cac nguôn vôn khac ế ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ử ̣ ̣ ̉ ̣ đ ̉
âu t xây d ng kênh m ng theo c chê nha n c va nhân dân cung lam.̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀đ ư ự ươ ơ ươ
- i v i kênh m ng tiêu nhân dân t l m tu s a theo k ho ch h ngĐố ớ ươ ự à ử ế ạ à
n m.ă
- ôi v i cac công trinh vai, p tranh th khai thác d án u t gi ḿ ́ ́ ̀Đ ơ đậ ủ ự đầ ư ả
i ng cho nhân dân.đố ứ
* Phân công th c hi nự ệ : Ban qu n lý ch ng trinh xây d ng Nông thôǹả ươ ự
m i.́ơ
- Các c p y chi b xóm có trách nhi m v n ng nhân dân hi nấ ủ ộ ở ệ ậ độ ế
t l m th y l i v huy ng v n i ng xây d ng v ng y công lao ngđấ à ủ ợ à độ ố đố ứ ự à à độ
h ng n m n o vét các tuy n m ng.à ă ạ ế ươ
2.5. Tiêu chí 9 nhà ở dân cư: Hiện nay Bản Ngoại nhà ở dân cư đã đạt
chuẩn là 1905/2074 nhà đạt 91,85%, còn 169 hộ nhà tạm dột nát đang phấn đấu
hoàn thành, việc xây dựng nhà huy động nội lực của nhân dân và các đoàn thể quần
chúng tham gia giúp đỡ (thực hiện tốt chính sách nhà ở 167).
- Khai toán v nố . T ng nhu c u kinh phí: ổ ầ 4,5 t ngỷ đồ .
+ Giai o n 2011 - 2015: đ ạ 3,5 t ngỷ đồ
+ Giai o n 2016 - 2020: đ ạ 1,0 t ngỷ đồ
* Giải pháp thực hiện: Lập kế hoạch dãn dân cư mới diện tích đất xen kẹt ở
các khu dân cư hiện có. Xây dựng nhà ở dân cư, kế hoạch dãn dân cư mới đảm bảo
quy hoạch, bố trí không gian, khuôn viên các công trình hợp lý; thiết kế phù hợp
với phong tục tập quán, lối sống ở địa phương.
Làm tốt phong trào đại đoàn kết dân tộc, xóa nhà dột nát bằng các chương
trình hỗ trợ có mục tiêu, phương châm nhà nuớc nhân dân cùng làm.
* Phân công thực hiện: Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới, cán bộ phụ
trách công tác xã hội.
2.6. Tiêu chí 16 về văn hóa: Xây d ng khu TT VH-TT xã, di n tích quyự ệ
ho ch ạ 28.705m
2
, nh v n hóa khu th thao các xóm ch a at chuân di n tíchà ă ể ư đ ̣ ̉ ệ
35.864m
2
, b o m c s v t ch t v n hóa nh v n hóa các xóm có di nả đả ơ ở ậ ấ ă à ă ệ
tích s dung ch ng i theo quy mô dân s c a 18 xóm còn l i.ử ̣ đủ ỗ ồ ố ủ ạ
Bi u s K ho ch u t xây d ng trung tâm v n hóa th thaoể ố ế ạ đầ ư ự ă ể
xã
TT Danh m c u tụ đầ ư VTĐ Di n tíchệ
xây d ngự
N mă
u tđầ ư
D toánự
kinh phí
Ngu n v nồ ố
18
(m
2
)
(tri uệ
ng)đồ
1 Nh thi u a n ngà đấ đ ă Nhà 1.400 2015 4.000
2 i truy n thanhĐà ề 150 2015 500
3
Sân bóng áđ sân
10.800 2015 4.000
4 02 Sân c u lôngầ Sân 180 2015 100
T ngổ 8.600
Biêu sô K ho ch u t xây d ng nh v n hóa xóḿ̉ ế ạ đầ ư ự à ă
Xóm
H ngạ
m c uụ đầ
tư
T ngổ
s hố ộ
Di nệ
tích XD
NVH
(m
2
)
Di nệ
tích
khuôn
viên (m
2
)
N mă
xây
d ngự
Khai toáń
kinh phí
(tr. ng)đồ
Ngu n v nồ ố
xóm Quang Trung
s a ch aử ữ 140
60 250
2014 450 Huy n - xã - nhânệ
dân
xóm Ba Giăng
xây m iớ 182
60 200
2014 450 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm Kh©u Gi¸o 1 s a ch aử ữ 66
60 145
2014 300 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm Kh©u Gi¸o 2 xây m iớ 70
40 689
2014 450 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm ĐÇm Mua
ã t đ đạ
xãm Đång Ngâ
xây m iớ 155
0 216
2013 450 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm Phó H¹ s a ch aử ữ 110
60 336
2014 300 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm Rõng L©m s a ch aử ữ 130
42 761
2014 300 Huy n - xã - nhânệ
dân
Xãm Phè s a ch aử ữ 123
60 700
2014 300 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm La D¹ s a ch aử ữ 107
60 420
2014 300 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm Ninh Giang s a ch aử ữ 110
60 720
2014 300 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm Lª Lîi s a ch aử ữ 102
60 360
2014 300 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm Rõng VÇn s a ch aử ữ 93
60 769
2014 300 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm Vai Cày s a ch aử ữ 138
60 250
2014 300 Huy n - xã - nhânệ
dân
xãm Cao Kh¶n
s a ch aử ữ 86
60 400
2014 300
Huy n - xã - nhânệ
dân
xóm Đồng Ninh
s a ch aử ữ 91
60 761
2014 300
Huy n - xã - nhânệ
dân
xóm Khâu Giang
xây m iớ 134
120 1.800
2014 450
Huy n - xã - nhânệ
dân
xóm La Mận
xây m iớ 75
100 1.500
2013 450
Huy n - xã - nhânệ
dân
xóm Đầm Bàng
xây m iớ 101
120 1.800
2013 450
Huy n - xã - nhânệ
dân
C ngộ
t ngổ
2.013 12.077 6.450
* Gi i pháp th c hi n:ả ự ệ
19
+ Huy ng t t các ngu n l c trong nhân dân nh hi n t, t i tr hđộ ố ồ ự ư ế đấ à ợ ỗ
tr các nh h o tâm, v óng góp c a nhân dân xây d ng nh v n hóaợ à ả à đ ủ để ự à ă
xóm.
+ Chú tr ng u t các trang thi t b cho nh v n hóa xóm. Xây d ngọ đầ ư ế ị à ă ự
các quy ch n i quy khai thác trung tâm v n hóa th thao xã v nh v n hóaế ộ ă ể à à ă
các xóm.
+ Th c hi n ng b huy ng các ngu n v n h tr u t ; uự ệ đồ ộ độ ồ ố để ỗ ợ đầ ư ư
tiên xây d ng v m r ng di n tích t các nh v n hoá xóm ã có, t oự à ở ộ ệ đấ à ă đ ạ
i u ki n kinh phí h tr các xóm xây m i nh v n hóa; các xóm s a ch ađ ề ệ ỗ ợ ớ à ă ử ữ
thì theo k ho ch u tiên huy ng các ngu n l c trong nhân dân, h trế ạ ư độ ồ ự ỗ ợ
kinh phí gi i phóng m t b ng khu sân ch i bãi t p nh v n hóa các xóm 3,58ả ặ ằ ơ ậ à ă
ha v n = 6.450 tri u, b ng ngu n ngân sách xã v ngu n khác.ố ệ ằ ồ à ồ
+ Chú tr ng u t các trang thi t b cho nh v n hóa xóm, ng th iọ đầ ư ế ị à ă đồ ờ
qu n lý t t t ã quy ho ch.ả ố đấ đ ạ
- Xây d ng các quy ch n i quy khai thác trung tâm v n hóa th thaoự ế ộ ă ể
xã v nh v n hóa các xóm b o m có hi u qu .à à ă ả đả ệ ả
* Phân công nhi m v :ệ ụ
- Ban ch o xây d ng nông thôn m i l p k hoach u t xây d ngỉ đạ ự ớ ậ ế đầ ư ự
qu n lý xây d ng theo quy nh.ả ự đị
- Các c p y chi b xóm có nhi n v th c hi n t t công tác v n ngấ ủ ộ ệ ụ ự ệ ố ậ độ
nhân dân hi n t m r ng khuôn viên nh v n hóa xóm v tham gia óngế đấ ở ộ à ă à đ
góp i ng xây d ng nh v n hóa xóm.đố ứ ự à ă
- Ban v n hóa xã tham m u cho UBND xã xây d ng quy ch ho t ôngă ư ự ế ạ đ
v qu n lý trung tâm v n hóa th thao c a xã,v s d ng nh v n hóa xóm.à ả ă ể ủ à ử ụ à ă
2.7. Tiêu chí 6 c s v t ch t v n hóa:ơ ở ậ ấ ă
Quy ho ch v trí m i t i trung tâm xã thu c xóm Khâu Giang, ngayạ ị ớ ạ ộ
phía sau i t ng ni m ngh a trang li t s , t ng di n tích khu t lĐà ưở ệ ĩ ệ ỹ ổ ệ đấ à
28.705m
2
. Trong ó bao g m:đ ồ
- Trung tâm h c t p c ng ng;ọ ậ ộ đồ
- Nh v n hóa trung tâm xã v i truy n thanh : 2.000mà ă à đà ề
2
.
- Khu sân bóng á tiêu chu n : 22.600mđ ẩ
2
.
- Quy ho ch m i nh v n hoá xóm Khâu Giang: 725mạ ớ à ă
2
.
- i u ch nh ranh gi i ngh a trang li t s : 3380mĐ ề ỉ ớ ĩ ệ ỹ
2
.
- Khai toán v nố . T ng nhu c u kinh phí: ổ ầ (xây dựng, giải phóng mặt
bằng) 25 t ngỷ đồ .
+ Giai o n 2011 - 2015: đ ạ 20 t ngỷ đồ
+ Giai o n 2016 - 2020: đ ạ 5 t ngỷ đồ
* Giải pháp thực hiện:
V n ng to n dân tham gia xã h i hóa v xây d ng c s v t ch tậ độ à ộ ề ự ơ ở ậ ấ
v n hóa, óng góp b ng nhi u hình th c hi n t, t i s n, ng y công, v tă đ ằ ề ứ ế đấ à ả à ậ
li u, tranh th ngu n v n u t có m c tiêu c a nh n c.ệ ủ ồ ố đầ ư ụ ủ à ướ
Tr c m t quy ho ch chi ti t khu trung tâm v n hóa th thao huy ngướ ắ ạ ế ă ể độ
ngu n l c u t xây d ng. ồ ự để đầ ư ự
* Phân công nhi m v : ệ ụ Ban ch o xây d ng nông thôn m i l p kỉ đạ ự ớ ậ ế
hoach u t xây d ng.đầ ư ự
Ban MT c s th c hi n t t công tác v n ng nhân dân hi n tơ ở ự ệ ố ậ độ ế đấ
óng góp ng y công, i ng xây d ng.đ à đố ứ ự
20
2.8. Tiờu chớ 7 ch nụng thụn: Huy ụng cac nguụn l c õu t xõy
d ng ch . Ch a i m xúm m B ng di n tớch 2000m
2
, tuy n ng
liờn xó c a 3 xó B n Ngo i, Tõn Linh, Phỳ L c.
T ng nhu c u kinh phớ: 6,5 t ng
+ Giai o n 2011 - 2015: 5 t ng
+ Giai o n 2016 - 2020: 1,5 t ng
* Gi i phỏp th c hi n: Tr c m t xõy d ng cỏc m t h ng xó cú th
m nh nh : D a h u, c u, chố c nh cú th ng hi u nh m thu hỳt u t
v giao l u h ng húa. Tranh th s u t h tr t cỏc ngu n v n cú m c
tiờu thực hiện xã hội hóa xõy d ng.
- Đẩy mạnh phát triển mở rng các ngành dịch vụ thơng mại.
* Phân công nhiệm vụ: UBND xó khai thác tt các nguồn vốn để đầu t xây
dựng chợ; thành lập ban quản lý chợ, ban hành quy chế quản lý và sử dụng.
2.9. Tiêu chí 10 v thu nhp: Ph n u nõng cao m c thu nh p cho
nhõn dõn t ng bỡnh quõn t 20-25% n m 2013 thu nh p bỡnh quõn u
ng i t 14 tri u ng/ng i/n m, n m 2014 t 17 tri u
ng/ng i/n m; n m 2015 t 20 tri u ng/ng i/n m. n n m 2020
thu nh p bỡnh quõn u ng i t t 30 n 40 tri u ng/ng i/n m.
* Gi i phỏp th c hi n:
- Chỳ tr ng cụng tỏc chuy n i ngh trong nhõn dõn nh m gi i quy t
vi c l m t ng thu nh p, t ng c ng cụng tỏc o t o ngh chuy n d ch c
c u lao ng; phõn u ờn n m 2015 co trờn 98% ng i trong tu i lao
ng cú vi c l m th ng xuyờn v n nh ngu n thu nh p.
- Th c hi n t t cụng tỏc quy ho ch phỏt tri n s n xu t nh phõn vựng
s n xu t cõy lỳa, cõy chố, cõy m u, u t xõy d ng khu ch n nuụi t p
trung, khu s n xu t ti u th cụng nghi p, khu dich v th ng m i. Trong ú
chỳ tr ng phỏt tri n cỏc ng nh ngh cú th m nh nh phỏt tri n nụng lõm
nghi p, phỏt tri n ti u th cụng nghi p, phỏt tri n th ng m i d ch v g n
v i ng nh cụng nghi p khai thỏc ang phỏt tri n a ph ng.
- y m nh viờc ng dung khoa hoc cụng nghờ vao san xuõt; nõng cao
n ng su t, s n l ng v ch t l ng cõy tr ng; t ng gia tri san xuõt nganh
nụng nghiờp hang n m 5-10%; xõy d ng th ng hi u cho cac s n ph m h ng
húa nụng nghiờp. Khuy n khớch, hụ tr nhõn dõn d n i n i th a ờ tõp
trung diờn tich õu t thõm canh ng dung c gi i hoa vao san xuõt lua va
che. Phỏt tri n ch n nuụi theo h ng trang tr i v ch n nuụi cụng nghi p t p
trung.
- Phỏt tri n cỏc khu ti u th cụng nghi p nh m thu hỳt cỏc ng nh ngh
phỏt tri n gi i quy t vi c l m nõng cao thu nh p, nh cỏc dich v c
khớ, v t li u xõy d ng, ch bi n lõm s n, gia cụng m c, ch bi n nụng
s n.
- a ph ng d nh kho n ngõn sỏch thớch h p u t v o cỏc
ch ng trỡnh phỏt tri n kinh t , ng th i xõy d ng c ch thu hỳt v n u
t v o cỏc l nh v c s n xu t ti u th cụng nghi p, ch n nuụi, s n xu t nụng
lõm nghi p.
- H ng d n h ch toỏn kinh t trong cỏc h gia ỡnh, th c hi n ti t
ki m chi phớ trong s n xu t v trong tiờu dựng.
- Cú c ch thu n l i cho cỏc th nh ph n kinh t phỏt tri n thỳc y
t ng tr ng kinh t h ng n m.
21
* Phõn cụng nhi m v :
Ban ch o xõy d ng nụng thụn m i l p k ho ch th c hi n, xõy
d ng ỏn phỏt tri n s n xu t nõng cao thu nh p cho ng i dõn.
Ban MT c s th c hi n t t cụng tỏc tuyờn truy n nhõn dõn th c hi n.
Biờu sụ: Danh m c cac d an õu t khu s n xu t t p trung
TT Danh m c u t
Di n tớch
(ha)
N m
xõy d ng
Khai toỏn
kinh phớ
(tr. ng)
Ngu n v n
1
Khu ti u th cụng
nghi p xúm Vai C y
1,0 2016 3.000
Doanh nghiờp
4
Khu ch n nuụi tõp trung
xúm R ng Lõm
1,0 2015 3.000
Ngõn sỏch - v n
khỏc
6
iờm gi t m tõp trung
xúm R ng Lõm
0,1 2016 400
Ngõn sỏch- vụn
khỏc
4
Khu th ng m i xúm
Phỳ H
0,7 2016 1.500
Ngõn sỏch- vụn
khỏc
C ng 57.400
Biờu sụ: Khái toán vốn hỗ trợ sản xuất
TT
Lo i hỡnh s n
xu t
Hỡnh th c h tr
Giai o n
u t
S
l ng
Kinh phớ
h tr
(tr. ng)
Ngu n
v n
1 V s n xu t chố
Giụng, ky thuõt, xõy
d ng th ng hiờu
2013-2015 175 ha 700
NSNN
- khac
2 S n xu t cõy lỳa K thu t, giụng 2013-2015 100 ha 400
3
S n xu t rau an
to n
K thu t - Qu n lý
d ch h i - th tr ng
2013-2015 10 ha 50
4 Ch n nuụi
K thu t - Qu n lý
d ch h i - th tr ng
2013-2016
21 gia
tr i
84
5
Ti u th cụng
nghi p
Qu n lý- ho ch toỏn-
th tr ng
2014-2015
60 c
s
250
6
Th ng m i
d ch v
Kinh doanh d ch v 2013-2016 118 h 472
C ng 1.956
2.10. Tiêu chí 11 v h nghốo: Th c hi n t t cụng tỏc xúa úi gi m
nghốo trờn to n xó, n m 2013 tng s h nghốo ton xó l 418 h chim 20%,
gim 7,5% nm 2012, ph n u m i n m gi m t 6-7%, t l h nghốo n m
2015 gi m d i 10% t chu n nụng thụn m i.
T ng nhu c u kinh phớ: 4,8 t ng .
+ Giai o n 2011 - 2015: 3,8 t ng .
+ Giai o n 2016 - 2020: 1,0 t ng .
* Gi i phỏp th c hi n:
Xỏc nh ti m n ng th m nh c a xó cú nh h ng phỏt tri n,
xõy d ng k ho ch th c hi n cú hi u qu ch ng trỡnh gi m nghốo nhanh
v b n v ng v tri n khai cỏc ch ng trỡnh cú m c tiờu v gi m nghốo; Cú
chớnh sỏch u tiờn cỏc d ỏn v gi i quy t vi c l m, d ỏn phỏt tri n s n
xu t, cỏc d ỏn u t xõy d ng c s h t ng, xó h i húa v c ch h tr
cỏc h nghốo v h cú nguy c tỏi nghốo.
22
Triển khai công khai dân chủ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất hàng năm
chương trình 135 cho hộ nghèo, chế độ chính sách của nhà nước đối với hộ
nghèo.
Triển khai rà soát hộ nghèo khó khăn về nhà ở đề nghị hỗ trợ xây mới
169 nhà. Hỗ trợ giải quyết việc làm mới cho lao động trong và ngoài tỉnh, ưu
tiên hộ nghèo thiếu việc làm.
* Phân công thực hiện: Ban giảm nghèo xã, cán bộ phụ trách thương
binh xã hội là cơ quan tham mưu Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới.
Cơ sở xóm tổ chức thực hiện chương trình giảm nghèo tới mọi người dân.
III. V N V NGU N V NỐ À Ồ Ố .
1. T ng nhu c u v nổ ầ ố :
Biêu sô. Bi u t ng h p nhu c u v n u t v ngu n v ń̉ ể ổ ợ ầ ố đầ ư à ồ ố
TT Tiêu chí H ng m c u tạ ụ đầ ư
Kinh phí
(tr. ng)đồ
Ngu n v nồ ố
2
ng giao Đườ
thông
ng liên xã 10,5kmĐườ Ngân sách huy nệ
ng liên xómĐườ 1.700 Huy n - Xã - Nhân dânệ
ng ngõ xómĐườ 31.500 Huy n - Xã - Nhân dânệ
ng s n xu tĐườ ả ấ 7.500 Xã - Nhân dân
3
Th y l iủ ợ
M ng t i, tiêuươ ướ 20.500 Huy n - Xã - Nhân dânệ
Vai p, m ch ađậ đầ ứ
n cướ
40.000 T nh, huy n, Xã, Nhân dânỉ ệ
Tr m c p n c x chạ ấ ướ ạ 16.000 T nh, huy n, xã, nhân dânỉ ệ
4 i nĐ ệ
1 Tram bi n áp quá t iế ả 2.000 Ng nh i nà đ ệ
ngdây 0,4 KVĐườ 1.000 Ng nh i nà đ ệ
5 Tr ng h cườ ọ THCS 5.000 Huy n, xãệ
Ti u h cể ọ 10.000 Huy n - Xãệ
M m nonầ 10.000 Huy n - Xã - Khácệ
6
C s v t ch t ơ ở ậ ấ
Nh v n hóa xómà ă 9.000 Huy n, Xã - Nhân dânệ
TT v n hóa xãă 6.000 T nh - Huy n - Xãỉ ệ
Thiêt b NVH xómị 1.000 Xã - Nhân dân - Khác
GPMB Khu VH xóm 5.000 Xã - Nhân dân các xóm
7 Chợ Ch , khu th ng m iợ ươ ạ 5.000 Xã, nhân dân
8 B u i nư đ ệ Thi t b công ngh TTế ị ệ 300 Xã
9 Nh à ở
T v n, thi t k ư ấ ế ế 100 Nh n cà ướ
H tr l m 169 nhỗ ợ à à 3.800 Nh n c, xã, nhân dânà ướ
10 Thu nh pậ H tr s n xu tỗ ợ ả ấ 2.000 Nh n c - Khácà ướ
11 Gi m nghèoả H tr v n gi m nghèoỗ ợ ố ả 3.500 Nh n c - Khácà ướ
12
C c u lao ơ ấ
ngđộ
o t o nghĐà ạ ề 1.000 Nh n c, khácà ướ
13 Hình th c SXứ
o t o qu n lý c sĐà ạ ả ơ ở
SX
800 Nh n c - Khácà ướ
14 Giáo d cụ H tr thi t b giáo d cỗ ợ ế ị ụ 2.000 Nh n c - Khácà ướ
15 Y tế H tr thiêt b y tỗ ợ ị ế 7.000 Nh n c - Khácà ướ
16 V n hóaă H tr thiêt ch v n hóaỗ ợ ế ă 500 Xã - Khác
17 Môi tr ngườ Các công trình MT 20.500 NSNN - Xã - Khác - Nhân dân
18
H th ng chính ệ ố
trị
H tr o t o cán bỗ ợ đà ạ ộ 300 Nh n c - khácà ướ
19 An ninh tr t tậ ự Xây d ng LLự 500 Nh n c - Khácà ướ
C ngộ 213.500
Xác nh t ng nhu c u v n th c hi n án l : 213.765 tri uđị ổ ầ ố để ự ệ Đề à ệ
ng, phân theo các h p ph n chính nh sau:đồ ợ ầ ư
23
- V n u t cho h ng m c l p án quy ho ch v án xây d ngố đầ ư ạ ụ ậ Đồ ạ à Đề ự
nông thôn m i theo Tiêu chí s 1 l 165 tri u ng.ớ ố à ệ đồ
- V n u t phát tri n c s h t ng: bao g m kinh phí th c hi nố đầ ư ể ơ ở ạ ầ ồ ự ệ
n i dung h p ph n H t ng kinh t - xã h i, t Tiêu chí s 02 n Tiêu chíộ ợ ầ ạ ầ ế ộ ừ ố đế
s 9 l : 175.400 tri u ng.ố à ệ đồ
- V n h tr phát tri n s n xu t: bao g m kinh phí th c hi n n i dungố ỗ ợ ể ả ấ ồ ự ệ ộ
h p ph n v Kinh t v t ch c s n xu t, t Tiêu chí s 10 n Tiêu chí 13ợ ầ ề ế à ổ ứ ả ấ ừ ố đế
l : 7.300 tri u ngà ệ đồ
- V n h tr cho các ho t ng thu c h p ph n V n hóa - xã h i -ố ỗ ợ ạ độ ộ ợ ầ ă ộ
môi tr ng v v n h tr cho các ho t ng thu c h p ph n H th ngườ à ố ỗ ợ ạ độ ộ ợ ầ ệ ố
chính tr , t Tiêu chí s 14 n Tiêu chí 19 l : 30.800 tri u ng.ị ừ ố đế à ệ đồ
2 Phân k u t :ỳ đầ ư
Theo k ho ch th c hi n các tiêu chí xây d ng nông thôn m i n mế ạ ự ệ ự ớ ă
2013-2015, v giai o n 2016-2020. à đ ạ (có bi u chi ti t kèm theoể ế )
Tên tiêu
chí
Tên d ánự Giai o n 2012 2015–đ ạ
kh i l ng th c hi nố ượ ụ ệ
Khái toán
kinh phí
Giao thông Nh a hóa ng liên xãự đườ
Theo k ho ch c a huy n i ế ạ ủ ệ Đạ
T .ừ
C ng hóa, m r ng ngứ ở ộ đườ
tr c xã liên xóm, ngõ xómụ
Bê tông 70% các tuy n ng ế đườ
t, t ng d i l 31,5km.đấ ổ à à
31,5t VNỷ Đ
C ng hóa ng tr cứ đườ ụ
chính n i ng ộ đồ
Th c hi n 15,0km/21,5km. ự ệ 7,5t VNỷ Đ
Th y l iủ ợ
Kiên c hóa kênh m ng,ố ươ
h th ng h p th y l iệ ố ồ đậ ủ ợ
v c i t o tr m b mà ả ạ ạ ơ
Th c hi n 2km kênh chính v ự ệ à
39km/56,596km kênh m ng n i ươ ộ
ng đồ
20,5t VNỷ Đ
Nâng c p p V c Giangấ đậ ự 20,0t VNỷ Đ
C i t o kè l i b , 6/6 m ch a ả ạ ạ ờ đầ ứ
n c.ướ
20,0t VNỷ Đ
C p n cấ ướ
Xây d ng tr m x lý n cự ạ ử ướ
s ch ạ
Xây d ng tr m c p n c t i xómự ạ ấ ướ ạ
m Mua. L p t 32km ng Đầ ắ đặ đườ
ng c p n c chínhố ấ ướ
16,0t VNỷ Đ
Tr ngườ
h cọ
Xây d ng c s v t ch t ự ơ ở ậ ấ
giáo d c t chu n QG ụ đạ ẩ
giai o n ti p theo.đ ạ ế
- Tr ng m m non:ườ ầ 08 phòng
h c, 03 phòng ch c n ng. V cácọ ứ ă à
công trình ph tr .ụ ợ
- Ti u h c:ể ọ xây m i 10 phòngớ
h c, 02 phòng ch c n ng, 02ọ ứ ă
phòng h nh chính, 1 nh aà à đ
n ng, 1 nh ngh cho hs bán trú,ă à ỉ
bê tông 1500m2 sân.
- THCS: xây 10 phòng h c, 05ọ
phòng ch c n ng, nh thi u aứ ă à đấ đ
n ng, nâng c p th vi n v côngă ấ ư ệ à
trình ph tr .ụ ợ
25,0t VNỷ Đ
C s v tơ ở ậ
ch t v nấ ă
hóa
Xây d ng khu th thao v nự ể ă
hóa trung tâm xã,
GPMB, Quy ho ch m i khu trung ạ ớ
tâm v n hoá th thao trung tâm ă ể
2,26ha
6,0t VNỷ Đ
24
Tên tiêu
chí
Tên d ánự
Giai o n 2012 2015–đ ạ
kh i l ng th c hi nố ượ ụ ệ
Khái toán
kinh phí
NVH xóm khu th thaoể
xóm
- C i t o v m r ng di n tích ả ạ à ở ộ ệ
14/18 nh v n hóa xóm ã có à ă đ
nh ng ch a t tiêu chu n.ư ư đạ ẩ
- u t xây m i 4 nh v n hóa: Đầ ư ớ à ă
m B ng; La M n; Khâu Giang,Đầ à ậ
Ba Gi ngă
9,0t VNỷ Đ
Ch ,ợ
th ngươ
m iạ
QH xây m i ch , khuớ ợ
th ng m iươ ạ
San l p xây d ng ch B n Ngo i.ấ ự ợ ả ạ 5,0t VNỷ Đ
Nh dânà ở
cư
H tr kinh phí xoá 169 hỗ ợ ộ
nh d t nátà ộ
Xoá 169 h nh t m d t nátộ à ạ ộ
L p k ho ch dãn dân c m iậ ế ạ ư ớ 3,8t VNỷ Đ
Tr m y tạ ế D án xây m iự ớ u t xây d ng tr m y t m iĐầ ư ự ạ ế ớ 7,0t VNỷ Đ
Tr sụ ở
UBND
D án xây m iự ớ
u t xây d ng tr s UBND, Đầ ư ự ụ ở
các công trình ph trụ ợ
7,0t VNỷ Đ
Ngh a trangĩ D án c i t oự ả ạ Nâng c p, c i t o v m r ng.ấ ả ạ à ở ộ 1,0t VNỷ Đ
Khu thu
gom rác
th iả
D án c i t oự ả ạ u t xây d ng b , t ng r o Đầ ư ự ể ườ à 0,5t VNỷ Đ
Tên
tiêu chí
Tên d ánự Giai o n 2016 - 2020đ ạ
Kh i l ng th c hi nố ượ ự ệ
Khái toán
kinh phí
Giao
thông
Nh a hóa ng liên xãự đườ
Theo k ho ch c a huy n i ế ạ ủ ệ Đạ
T .ừ
C ng hóa, m r ng ng ứ ở ộ đườ
tr c xã liên xóm, ngõ xómụ
Bê tông 30% các tuy n ng ế đườ
t còn l i, t ng d i l 12,9km.đấ ạ ổ à à
12,9t VNỷ Đ
C ng hóa ng tr c chính ứ đườ ụ
n i ng ộ đồ
Th c hi n 6,5km còn l i.ự ệ ạ 3,25t VNỷ Đ
Th yủ
l iợ
Kiên c hóa kênh m ng, h ố ươ ệ
th ng h p th y l i v c i ố ồ đậ ủ ợ à ả
t o tr m b mạ ạ ơ
Th c hi n 17,596km m ng t ự ệ ươ đấ
n i ng còn l i.ộ đồ ạ
8,8t VNỷ Đ
C sơ ở
v tậ
ch tấ
v nă
Xây d ng khu th thao v n hóaự ể ă
trung tâm xã.
Xây m i 1 nh v n hóa a n ng ớ à ă đ ă
TT xã 300 ch ỗ
7,0t VNỷ Đ
NVH xóm khu th thao xómể Quy ho ch m i 19/19 khu th ạ ớ ể
thao xóm.
4,0t VNỷ Đ
25