Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
! !"#
- ỏn nghiờn cu mụ hỡnh quy hoch xõy dng nụng thụn mi gn vi c trng
vựng min v cỏc yu t gim nh thiờn tai l chng trỡnh nhm ỏp ng s phỏt trin
theo cỏc tiờu chớ nụng thụn mi do Chớnh ph ban hnh ti Quyt nh s 491/Q-TTg
ngy 16/4/2009;
- Trung Lng l xó min nỳi thuc khu vc phớa Nam huyn nh Húa, cỏch th
trn Ch Chu (trung tõm huyn) 8 km v phớa Nam i theo ng tnh l T 264B,
cỏch trung tõm thnh ph Thỏi Nguyờn khong 53km. Xó gp nhng khú khn, bt li
do c s h tng xung cp, yu kộm lm nh hng trc tip n i sng sinh hot v
sn xut ca nhõn dõn. im yu kộm nht trong c s h tng ca xó l mng li giao
thụng, phn ln ng giao thụng chớnh trong xó l ng cp phi t cha c cng
hoỏ, do ú thng xuyờn b h hi nghiờm trng vo mựa ma. Khụng ch khú khn v
giao thụng, cỏc c s h tng k thut v xó hi khỏc ca xó cũn thiu hoc quy mụ
cha ỏp ng c nhu cu ca nhõn dõn;
- Xó Trung Lng cú tim nng phỏt trin kinh t nụng - lõm kt hp theo
hng sn xut hng húa. Tuy nhiờn, nhng tim nng ú cha c khai thỏc hp lý
thỳc y tng trng kinh t nõng cao thu nhp cho nhõn dõn, nhng hn ch ú cú
nhiu nguyờn nhõn, trong ú cú nguyờn nhõn l vic ch o phỏt trin kinh t xó hi
ca xó nhng nm qua cha cú quy hoch;
- Vic Quy hoch xõy dng nụng thụng mi xó Trung Lng ỏnh giỏ rừ cỏc
iu kin t nhiờn, mụi trng, cỏc h sinh thỏi, ngun lc tim nng kinh t xó hi v
a ra nh hng phỏt trin v khụng gian, v mng li dõn c, v h tng k thut,
xó hi nhm thu hỳt u t v khai thỏc tim nng th mnh vn cú ca a phng.
ỏn cng a ra xut nhm ch ng qun lý xõy dng, qun lý t ai ti a phng
m bo k hoch phỏt trin KT-XH ra;
- Chớnh vỡ vy, Quy hoch xõy dng NTM l rt cn thit v cp bỏch, nhm nh
hỡnh phỏt trin im dõn c v phõn vựng sn xut mt cỏch tng th chm dt tỡnh
trng phỏt trin manh mỳn, t phỏt. ng thi phỏt trin h tng k thut h tr sn
xut v ci to mụi trng ca dõn c nụng thụn.
$%&
- m bo cho vic phỏt trin kinh t - xó hi bờn vng ỏp ng c yờu cu hin
i húa nụng thụn v sn xut nụng nghip, cụng nghip - TTCN, phỏt trin dch v;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
1
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Nõng cp c s h tng k thut, xõy dng ci to cỏc cụng trỡnh v chnh trang
lng xúm cú cnh quan p;
- Gi gỡn phỏt huy bn sc vn húa, tp quỏn ca a phng, bo v mụi trng
sinh thỏi; an ninh trt t c gi vng;
- Nõng cao trỡnh dõn trớ, i sng vt cht v tinh thõn cho nhõn dõn;
- Phũng chng v gim nh thiờn tai i vi nhng a phng thng xuyờn b
thiờn tai (nu cú);
- Lm c s phỏp lý cho vic lp cỏc d ỏn u t xõy dng v qun lý xõy dng
theo quy hoch;
- Lm c s phỏp lý cho vic lp ỏn nụng thụn mi v ỏn phỏt trin sn xut.
'(")*
3.1. Phm vi lp quy hoch
- Phm vi nghiờn cu lp quy hoch: Ton b a gii hnh chớnh xó Trung Lng,
huyn nh Hoỏ, tnh Thỏi Nguyờn, din tớch t nhiờn ;
- Din tớch t nhiờn 1.374,10ha;
- Dn s nm 2011: 4.250 ngi.
3.2. Thi gian quy hoch
+ Giai on: 2011 2015;
+ Giai on: 2016 2020.
+,-./
4.1. Cỏc vn bn phỏp lý
- Ngh quyt s 24/2008/NQ-CP ngy 28/10/2008 ca Chính ph ban hnh
Chng trình hnh ng ca Chớnh ph thc hin ngh Ngh quyt Hi ngh ln th 7
BCN TW ng khóa X v nông nghip, nông dân, nông thôn;
- Quyt nh s 58/2007/Q-TTg, ngy 04/5/2007 ca Th tng Chính ph phờ
duyt Quy hoch tng th phát trin kinh t- xã hi tnh Thái Nguyên n nm 2020;
- Quyt nh 491/Q-TTg, ngy 16/4/2009 ca Th tng Chính ph v/v ban
hnh B tiêu chí Quc gia v nông thôn mi;
- Quyt nh s 800/Q-TTg, ngy 04/6/2010 ca Th tng Chớnh ph v/v phờ
duyt chng trình mc tiêu Quc gia v xây dng nông thôn mi;
- Thông t s 54/2009/TT-BNNPTNT, ngy 21/8/2009 v hng dn thc hin b
tiêu chí Quc gia v nông thôn mi;
- Thông t s 07/2010/TT-BNNPTNT, ngy 08/02/2010 ca B Nông nghip
&PTNT hng dn quy hoch phát trin sn xut nông nghip cp xã theo B tiêu chí
quc gia v nông thôn mi;
- Thông t s 32/2009/TT-BXD, ngy 10/9/2009 ca B Xây dng ban hnh quy
chun k thut quc gia v quy hoch nông thôn;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
2
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Quy chun k thut quc gia v QHXD (QCXDVN 01: 2008/BXD);
- Quy chun k thut quc gia v QHXDNT (QCVN 14: 2009/BXD);
- Thông t 17/TT-BXD, ngy 30/9/2010 ca B Xây dng hng dn xác nh v
qun lý chi phí quy hoch xây dng v quy hoch ô th;
- Thông t liên B s 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT, ngy
28/10/2011 ca B Xây dng B Nụng nghip &PTNT B Ti nguyên v Môi
Trng quy nh vic lp, thm nh, phê duyt quy hoch xây dng xã nông thôn mi
- Quyt nh 03/2008/Q-BXD ngy 31/3/2008 ca B Xõy dng ban hnh quy
nh ni dung th hin bn v, thuyt minh i vi nhim v v ỏn quy hoch XD;
- Thông t s 174/2009/TT-BTC, ngy 08/9/2009 ca B Ti chính hng dn c
ch huy ng v qun lý các ngun vn ti 11 xó thc hin án Chng trình xây
dng mô hình nông thôn mi thi k công nghip hóa, hin i hóa;
- Chng trình hnh ng s 25-CTr/TU ngy 28/10/2009; Ch th s 30-CT/TU,
ngy 03/02/2010 ca Tnh y Thỏi Nguyờn thc hin Ngh quyt Hi ngh ln th 7
Ban chp hnh Trung ng ng (khúa X) v nụng nghip, nụng dõn, nụng thụn;
- Chng trình xây dng nông thôn mi s 420/CTr-UBND, ngy 31/3/2010 ca
UBND tnh Thái Nguyên;
- Quyt nh s 1282/Q-UBND, ngy 25/5/2011 v vic phê duyt Chng trình
xây dng nông thôn mi tnh Thái Nguyên giai on 2011-2015, nh hng n nm
2020;
- Ngh quyt s: 01/ NQ/U, ngy 29/05/2010 ca i hi ng b xó Trung
Lng khúa: 22 Nhim k 2010-2015;
- Quyt nh s: 4825/Q-UBD ngy 28 / 12 /2011 ca UBND huyn nh Húa
v vic phờ duyt nhim v v d toỏn chi phớ lp quy hoch chung xõy dng nụng
thụn mi xó Trung Lng, huyn nh Hoỏ.
- Quyt nh s: 141 /Q - UBND ngy 12 thỏng 10 nm 2011 ca UBND xó
Trung Lng v vic ch nh thu t vn lp quy hoch chung xõy dng nụng thụn
mi xó Trung Lng, huyn nh Hoỏ
4.2. Cỏc ngun ti liu, s liu
- Bỏo cỏo tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t xó hi ca xó Trung Lng;
- Cỏc kt qu iu tra v dõn s, t ai do UBND xó cung cp;
- Cỏc kt qu iu tra, kho sỏt, cỏc s liu, ti liu khớ tng, thy vn, a cht,
hin trng kinh t, xó hi v cỏc ti liu, s liu liờn quan;
- Bn quy hoch s dng t xó Trung Lng nm 2010 t l 1/5000;
- Bn hnh chớnh t l 1/5.000 ca UBND xó Trung Lng ;
- Bn a chớnh xó Trung Lng t l: 1/1.000 - 1/2.000;
- Cỏc bn a hỡnh, ri tha ca khu vc cú liờn quan.
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
3
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
(012
(03145,06781092802:14;<194=190>(
?@A&
1.1.1. V trớ a lý
V trớ ca xó cỏch l trung tõm ca huyn nh Hoỏ khong 7 km v phớa Nam
theo ng tnh l T 264B.
+ Phớa ụng giỏp: Xó Trung Hi - huyn nh Hoỏ;
+ Phớa Tõy giỏp: Xó Bỡnh Yờn - huyn nh Hoỏ;
+ Phớa Nam giỏp: Xó Sn Phỳ v xó Bc Nhiờu - huyn nh Hoỏ;
+ Phớa Bc giỏp: Xó ng Thnh - huyn nh Hoỏ.
1.1.2. a hỡnh, a mo
Xó Trung Lng l min nỳi, vi a hỡnh nhiu i nỳi nm ri trờn ton b a
gii ca xó, to nờn mt a hỡnh khụng bng phwng v tng i phc tp. Vỡ cú
nhng i nỳi cao bao bc nờn xen k l nhng ch trng v tp trung ch yu vựng
trung tõm xó, nhng ch trng ny cú dc t 0 8 . a hỡnh xó núi chung cao v
phớa Bc thp dn v phớa Nam - ụng Nam. cao trung bỡnh t 49,8 236, 8m so
vi mt nc bin.
1.1.3. Khớ hu
Theo s liu quan trc ca Trm khớ tng thy vn Thỏi Nguyờn qua mt s nm
gn õy cho thy xó Trung Lng nm trong vựng khớ hu nhit i giú mựa, thi tit
chia lm 4 mựa rừ rt: xuõn, h, thu, ụng
- Nhit khụng khớ: TB nm 22 C;
- m khụng khớ: TB: 82% ;
- Ma: lng ma trung bỡnh nm l 2.097mm, trong ú mựa ma chim 91,6%
lng ma c nm, ma nhiu nht vo thỏng 7 v thỏng 8, nhiu khi xy ra l;
- c im giú: Hng giú thnh hnh ch yu vo mựa ma l giú ụng Nam,
vo mựa khụ l giú ụng Bc;
- S ngy cú sng mự trong nm khong 10-15 ngy.
1.1.4. Thy vn
- a hỡnh i nỳi v cao trung bỡnh t 49,8 m 236,8m so vi mt nc bin,
v xó cú nhng con sui, khe rch u ngun, h thng cỏc h cha nc v cỏc ao
nh.
1.1.5. Ti nguyờn
- Ti nguyờn t: Tng din tớch t ai ton xó theo a gii hnh chớnh l
1.374,10 ha. So vi mt bng chung trờn ton huyn thỡ ti nguyờn t ca xó Trung
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
4
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
Lng l khụng nhiu. õy ch yu l t rng, t i nỳi cao, din tớch t canh
tỏc, t trng cõy lõu nm, t v t cú kh nng sn xut nụng nghip ch chim t
l ớt. Vỡ vy t ai cn c s dng hp lý, hiu qu v trỏnh lóng phớ;
- Ti nguyờn nc: Ngun nc mt xó cú cỏc h thng sui kt hp vi ngun
nc ma cựng cỏc ngun cỏc h cha nc ca xó ó phn no ỏp ng nhu cu
nc ph v cho sn xut nụng nghip ca xó;
- Ngun nc ngm: cú sõu t 5m 15m vi cht lng nc c coi l m
bo v sinh ỏp ng cho khong 95% s h;
- Ti nguyờn rng: n nm 2011 xó cú 775,96ha t lõm nghip cú rng chim
57,36% tng din tớch t t nhiờn ton xó (1.374,10ha), cú 55,1ha din tớch t rng
c dng, vi thm thc vt gm cỏc cõy thõn g nh: Dung, D, B , Trỏm, Cho,
Keo, Mung cỏc cõy dõy leo v lựm bi nh Sim, Mua, lau lỏch, c gm rng sn
xut, rng phũng h v cỏc rng c dng khỏc m bo gi cỏc ngun nc ti
tiờu.
1.1.6. Mụi trng
- Mụi trng nc trờn a bn xó nhỡn chung cha b ụ nhim.
+ Ngun nc mt: Ngun nc mt trờn a bn xó ch yu t ngun nc sui,
cỏc pai p, ao h Ngun ny ch yu phc v cho sn xut;
+ Ngun nc ngm: Ngun nc ngm l ngun nc chớnh c s dng trong
sinh hot ca ngi dõn trong xó, c khai thỏc t nc ging o, ging khoan;
+ Hin trng v nc thi sinh hot, nc thi chn nuụi phn ln c thi trc
tip ra cỏc rónh thoỏt nc cha qua x lý, nờn cc b mt s khu vc lm nh hng
n ngun nc mt;
- ỏnh giỏ mụi trng t: Ngha trang ngha a cha c quy hoch, vic s
dng phõn bún, thuc bo v thc vt, cht thi, nc thi t cỏc hot ng sinh hot,
chn nuụi cha hp lý, ó gõy nh hng n mụi trng t.
1.1.7. Nhn xột
- Thun li: V tr a lý tng i thun li cho giao lu kinh t, vn húa - xó hi
gia cỏc xó trờn a bn huyn; iu kin t nhiờn, t ai, khớ hu thun li nhiu loi
cõy trng, vt nuụi; Din tớch t bỡnh quõn trờn u ngi cao, phự hp vi nhiu hỡnh
thc canh tỏc, õy l li th ln trong sn xut nụng lõm nghip.
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
5
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Khú khn: Do a hỡnh cú nhiu i nỳi cao ó nh hng rt ln n sn xut
nụng lõm nghip, ngun nc phc v cho sn xut nụng nghip b hn ch (mựa khụ
thng xy ra hn hỏn cc b cỏc xúm).
$- -)AA-BCD
Hin nay xó ó cú quy hoch s dng t chi tit giai on 2006-2010 v nh
hng n nm 2015 v k hoch s dng t giai on 2006 - 2010 Nhng do iu
kin v ngun vn cũn thiu nờn cha thc hin c.
'0AE @FCG
1.3.1. Cỏc ch tiờu chớnh
Nụng nghip 68%; Thng mi - dch v 21%; Cụng nghip - TTCN: 11%.
Tng thu nhp bỡnh quõn u ngi: 8,7 triu ng/ngi/nm;
Tng thu ngõn sỏch: 14,5 t ng;
T l h nghốo 37,89%.
1.3.2. Kinh t
* Sn xut Nụng nghip:
- Trng trt:
+ Tng din tớch gieo trng nm 2011 t 292 ha;
+ H s s dng t t 1,8 ln;
+ Nng sut bỡnh quõn tng loi nm 2011 t 48,5 tn/ha;
+ Sn lng lng thc nm 2011 t 1.369,8 tn; bỡnh quõn lng thc u
ngi t 330 kg/ngi/nm;
- Chn nuụi gia sỳc, gia cm:
+ Tng n Trõu, bũ nm 2011 t 375 con;
+ Tng n Ln nm 2011 t 4.200 con;
+ Tng n gia cm nm 2011 t 20.500 con;
* ỏnh giỏ thc trng phỏt trin thy sn
- Din tớch mt nc nuụi thy sn nm 2011 t 25 ha;
- Sn lng nuụi thy sn nm 2011 t: 30 tn;
* ỏnh giỏ thc trng phỏt trin Lõm nghip
- Tng din tớch t sn xut lõm nghip ca xó 775,96 ha. Trong ú din tớch tng
loi (Theo s liu quy hoch 3 loi rng). Kt qu trng mi rng phũng h, rng c
dng trong 5 nm (2005 - 2011) t 1,70ha; trng rng sn xut 300,36ha.
* ỏnh giỏ thc trng v thng mi, dch v:
Tng giỏ tr ngnh dch v trong nm t 1,95 t ng
+ S c s hot ng dch v, thng mi trờn a bn xó (phõn theo ngnh ngh,
lnh vc v thnh phn kinh t tham gia);
+ Tng s c s kinh doanh hin kinh doan trờn a bn gm: 135 c s;
+ Cụng nghip- Tiu th cụng nghip: 30 c s;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
6
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
+ Thng mi - dch v: 95 c s;
+ Vn ti: 10 c s;
+ Gii quyt vic lm cho 205 lao ng.
So vi nm 2005 s c s kinh doanh tng 35 c s, gii quyt vic lm tng 35
lao ng.
* ỏnh giỏ thc trng v cụng nghip:
- Giỏ tr sn xut t 2,5 t ng/nm;
- Tiu th cụng nghip, ngnh ngh nụng thụn, lng ngh truyn thng:
+ S lung c s hot ng tiu th cụng nghip trờn a bn xó (phõn theo ngnh
ngh, lnh vc sn xut v thnh phn kinh t tham gia): 30 c s;
+ Gii quyt vic lm cho 105 lao ng, nm 2005 gii quyt c 75 lao ng.
1.3.3. ỏnh giỏ thc trng xó hi
Thc trng dõn c nụng thụn:
S lao ng trong tui: 2.412 lao ng / tng s dõn 4.250;
C cu lao ng 60% lao ng l nụng nghip, cũn li cụng nghip v dch v;
Lao ng theo kin thc ph thụng: Tiu hc 50%, THCS: 30%, THPT: 20%;
T l lao ng cú trỡnh qua o to: 6,2 %;
Trong ú:
+ S cp (3 thỏng tr lờn) 5,5 %;
+ Trung cp 2 %;
+ i hc 0,5 %;
+ T l s lao ng sau khi o to cú vic lm/ tng s o to 85 %;
+ S lao ng c gii quyt vic lm trong giai on 2005 - 2011: 300;
- Phõn tớch h nụng thụn theo c cu ngnh ngh.
- S h nghốo nm 2011 (theo Quyt nh ca Chớnh ph): 37,89% so sỏnh nm
2005 l 50,05%.
- Tng hp ỏnh giỏ kt qu thc hin cỏc chớnh sỏch an sinh xó hi trờn a bn
xó giai an 2005 - 2011.
44 0 "%
0AE H"
$I
4JAKLM
4N OPCK Q*M +$RI
I Dõn s trong tui L ( ngi) 2.412 56,7
II L lm vic trong cỏc ngnh kinh
t (ngi)
1.388 57,5
2.1 L nụng, lõm nghip, thu sn 832 60
2.2 L CN, TTCN, XD 180 13
2.3 L dch v, thng mi, HCSN 374 27
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
7
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
Kinh t trờn a bn xó ang phỏt trin ỳng hng, tc phỏt trin kinh t
liờn tc tng trong nhng nm qua. Nn kinh t ca xó ang chuyn dch theo hng
phỏt trin cụng nghip - TTCN, tuy nhiờn cũn chm. Nụng nghip vn l nn kinh t
ch o ca xó, tc phỏt trin khụng u, sn xut cũn ph thuc nhiu vo iu
kin t nhiờn.
L xó cú v trớ rt thun li, cú trc ng tnh l T 264B l tuyn giao thụng
huyt mch i qua a bn xó, ni t ng QL3 ( TuynThỏi Nguyờn - Bc Kn) i
khu ATK. Cỏc d ỏn ln ca tnh, huyn trin khai trờn a bn v h thng h tng k
thut ca quc gia, ca tnh i qua xó, l cỏc yu t nh hng rt ln ti s dng t
ai nụng nghip, phi nụng nghip, c cu lao ng bin i v ny sinh nhiu vn
xó hi khỏc. Trong quy hoch xõy dng cn c bit quan tõm ti vic xõy dng h
thng khu dõn c, h thng h tng phc v sinh hot, phc v sn xut sao cho n nh
phỏt trin nn kinh t ca xó, nõng cao i sng nhõn dõn, ci to b mt nụng thụn,
ỏp ng ch trng cụng nghip húa, hin i húa nụng thụn.
+- -AE )?P/! ES! G @T
UVW X
1.4.1. Hin trng v nh
- Nh khu trung tõm v ven ng T 264:
+ Din tớch t: 100 - 150m2, din tớch xõy dng 80 - 100m2, mt xõy dng
trung bỡnh, cú h kinh doanh;
- T l 26,13% nh kiờn c; t l 49,63% nh bỏn kiờn c; s lng nh tm
hin cũn 268 cn, chim 24,23 % so TS nh h dõn;
- T l 54 % nh dõn c nụng thụn t tiờu chun B Xõy dng;
- Nh theo mụ hỡnh kinh t vn i - trng rng:
+ Ri rỏc cỏc thụn trong xó, din tớch t >2500m2, din tớch xõy dng
<300m2, phỏt trin nụng nghip theo mụ hỡnh canh tỏc vn i (Vn + Ao +Chung
+ Rung + Trng rng).
1.4.2.Hin trng cụng trỡnh cụng cng
- Tr s UBND xó: Din tớch khu t xõy
dng 1.535m2. Gm 01 nh lm vic 3 phũng,
1 tng, din tớch XD 135m2 ó c v khụng
din tớch v phũng lm vic; 01 nh hi trng
100 ch, din tớch XD140m2 ó c; Khu v
sinh ngoi tri khụng m bo v sinh. Cn m
rng din tớch khu t v u t xõy dng mi
khu nh tr s v cỏc phũng ban.
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
8
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Bu in vn húa xóY Din tớch khu
t xõy dng 135m2, din tớch xõy dng 50
m2
Tng s thuờ bao in thoi ton
xó1.200 mỏy (chi tit tng loi), s thuờ bao
Internet 100.thuờ bao, mt s dng
Internet.
- Trm y t xó: Xó cú 1 Trm Y t, quy mụ din tớch t 1.904 m2; 15 phũng,
din tớch xõy dng 330m2. Nh hin m bo s dng, s lng bỏc s 1, y tỏ 4 v cỏn
b n h sinh 1.
- Trng mm non: Xó cú 1 trng, din tớch khu t xõy dng 1.820 m2. Hin cú
nh lp hc v nh lm vic.
S phũng hc: 6 phũng x 54 m2 , TDT l
320 m2;
Vn phũng: 1 phũng, din tớch 60m2;
Phũng hiu trng: 1 phũng din tớch 20
m2;
Phũng hiu phú : 1 phũng din tớch 20 m2;
Phũng giỏo dc th cht : 1 phũng din
tớch 60 m2;
Phũng y t: 1 phũng din tớch 12 m2;
Phũng qun tr hnh chớnh: 1 phũng din tớch 12 m2;
Phũng nhõn viờn: 1 phũng din tớch 12 m2
Phũng bo v: 1 phũng din tớch 12 m2;
Nh bp: 1 phũng din tớch 52 m2;
- Phõn hin trng mm non V Lng din tớch t 256m2, din tớch xõy dng
102m2;
- Phõn hin trng mm non Hng Lng din tớch t 305m2, din tớch xõy
dng 54m2;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
9
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Trng tiu hc: Xó cú 1 trng, din tớch
khu t xõy dng 7.848 m2. Hin cú nh lp hc
v nh lm vic. Nhng cn nõng cp, ci to, xõy
thờm nh lp hc v cỏc cụng trỡnh ph tr
S phũng hc: 13 phũng x 35 m2 din tớch
455m2 ( trong ú cú 10 phũng trung tõm, 3
phũng phõn hiu l);
Nh hiu b gm: 1 phũng hiu trng, 1 phũng hiu phú mi phũng 20 m2, 1
phũng hp 40 m2;
Phũng th vin : 1 phũng din tớch 50m2;
Nh cụng v: 4 phũng din tớch 100m2;
Phũng thit b: 1 phũng din tớch 30 m2;
Phũng y t: 1 phũng din tớch 30 m 2;
- Phõn hin trng tiu hc V Lng din tớch t 861m2, din tớch xõy dng
180m2, 4 phũng hc
- Trng trung hc c sY Xó cú 1 trng, din
tớch khu t xõy dng 8.228 m2. Hin cú nh lp
hc v nh lm vic. Nhng cn nõng cp, ci to,
xõy thờm nh lp hc v cỏc cụng trỡnh ph tr
Phũng hc: 10 phũng din tớch 720 m2;
Nh hiu b cp 4: 3 phũng din tớch 120 m2;
Nh th vin cp 4: 3 phũng din tớch 120 m2;
Nh thit b cp 4: 2 phũng din tớch 110 m2 ;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
10
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Sõn th thao xó: Din tớch 11.241 m2, hin
trng c s h tng: sõn nn t, cha cú bc khỏn
i, h thng in Cha t chun quy nh ca
B Vn húa - Th thao v Du lch.
- Nh vn húa, sõn th thao cỏc xúm: Din tớch xõy dng cỏc nh vn húa hin cú ,
khụng din tớch s dng, cụng trỡnh nh ó c khụng m bo s dng. Cn xõy
mi, nõng cp ci to t chun quy nh ca B Vn húa - Th thao v Du lch.
44 4&D" ZAUB[
K"$M
ZAUP
K"$M
9\
1 Bỡnh nh 1 - - Cha cú
2 Bỡnh nh 2 - - Cha cú
3 Tin Li 136 40
4 Lờ Li 100 40
5 Hng Hong 683 150
6 Khun Hu - - Cha cú
7 Lch m 445 100
8 Quang Trung 133 50
9 N Nn - - Cha cú
10 Hng Lng 169 50
11 Tõn Tin 136 40
12 Hũa Bỡnh 198 50
13 Thm Tang 120 50
14 Vn Lng 1 489,5 50
15 Vn Lng 2 489,5 50
16 V Lng 1 342 150
17 V Lng 2 - - Cha cú
18 V Lng 3 260 50 206
19 Thm Qun 176,3 120 -
20 By Bung - - Cha cú
21 Hng Tin 100 50
22 Tõn Vinh 293 50
23 Lng Trung - - Cha cú
- Ch nụng thụnYCha cú
- Nh vn húa xó: Cha cú
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
11
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Cỏc c s sn xut:
+ Phn ln cỏc c s sn xut nm ri rỏc cỏc h gia ỡnh di dng nh l;
+ Cỏc c s thu gom ch bin chố: ri rỏc ven ng nhng quy mụ cha ln;
+ Cỏc c s sn xut gch: quy mụ nh, cha thc s t nng sut cao thu hỳt
nhiu lao ng.
- i tng nim: Din tớch 682 m2, xõy dng ti xúm Bỡnh nh 2.
- Cỏc cụng trỡnh di tớch: Gm 11 di tớch hin ó c S Vn hoỏ Th thao v Du
lch a vo danh mc cỏc cụng trỡnh tụn to
- Nh lm vic ca ụng Vn Tin Dng 2 khu;
- Nh lm vic B Quc Phũng;
- ỡnh Tỏm Mỏi ó cú ti xúm Khun Hu, din tớch 320m2;
- ỡnh Lng Trung;
- Hang Thm (Ngõn hng Nh nc);
- Trn a bn mỏy bay;
- Nh th vin B chớnh tr;
- Nh lm vic B Y t;
- Nh lm vic cc thụng tin B Quc Phũng;
- Ni ng quõn ca xng quõn gii;
1.4.3. Hin trng h tng k thut:
a. Giao thụng:
- Tng chiu di cỏc tuyn ng giao thụng (Tnh l, ng liờn xó, ng liờn
thụn, ng thụn xúm, ng ngừ xúm, ng ni ng): 22,6 km;
- ng tnh 264 qua a bn xó di 5,2 km hin trng l ng nha, cng húa
t 100%;
- ng liờn xó (N Gung ng Thnh): Chiu di 0,5 km hin trng l ng
nha, cng húa t 100%;
- ng liờn thụn tng chiu di 16,9 km ó bờ tụng húa 2 tuyn vi chiu di 0,8
km t 4,7%, cha cng húa (ng t) 16,1km chim 95,3%. Mt s tuyn ng
liờn thụn vn ly li c bit vo mựa ma.
Bng thng kờ hin trng cỏc tuyn ng Tnh, liờn xó, liờn thụn
4
4
4&
XVB]"ES
,?
P
K"M
^?EG _BQ*
]"
B
]"
O
1?
K"M
_
K"M
1V
K"M
^4
K"M
[
K"M
4`G$a+ R$II
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
12
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
1 T 264
Trung
Lng Bỡnh Yờn 5200 10 7 5200
&C RII
1
N Gung ng
Thnh
N
Gung
ng
Thnh
ng
Thnh 500 6 3 500
Q* &! abII
1
Hng Tin - Hng
Hong
Hng
Tin
Hng
Hong 500 2 1,5 500
2
Tõn Tin - Hng
Hong Tõn Tin
Hng
Hong 500 5 2,5 500
3 Tõn Tin - Tin Li Tõn Tin Tin Li 300 5 2,5 300
4
Tõn Tin - Vn
Lng 1,2 Tõn Tin
Vn
Lng 3200 5 2,5 3200
5
Bỡnh nh 2- Thm
Tang
Bỡnh
nh 2
Thm
Tang 1100 2 1,5 1100
6
Thm Qun V
Lng 2
Thm
Qun
V
Lng 2 3300 5 2,5 3300
7 Lch m - Hũa Bỡnh
Lch
m Hũa Bỡnh 500 2,5 2 500
8 N Nn - By Bung N Nn By Bung 700 2,5 3 700
- ng thụn xúm: Tng chiu di 9,3 km 100% l ng t, nn ng 2 n
2,5 m.
44 4c1de
,?
P
K"M
^?EG
K"M
f[
Q* !D" b'II
1 Vn Lng 1 500 2 t
2 Vn Lng 2 500 2 t
3 Hng Lng 500 2 t
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
13
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
4 Tõn Vinh 800 2,5 t
5 Quang Trung 800 2,5 t
6 Hng Tin 500 2 t
7 Tõn Tin 300 2 t
8 Lờ Li 300 2 t
9 Thm Qun 300 2 t
10 Hũa Bỡnh 300 2 t
11 Khun Hu 700 2,5 t
12 V Lng 1 600 2,5 t
13 V Lng 2 500 2 t
14 V Lng 3 500 2 t
15 N Nn 500 2 t
16 Lng Trung 500 2 t
17 By Bung 500 2 t
18 Bỡnh nh 1 300 2 t
19 Bỡnh nh 2 400 2 t
- ng ni ng: hai tuyn vi tng chiu di 1,74km 100% l ng t.
44 4c1de
,?
P
K"M
^?EG
K"M
f[
Q* GBg hb+
1 Hng Tin - Quang Trung 1100 2,5 t
2 Bỡnh nh 1 - Thm Tang 694 2,5 t
b. Thy li:
- H thng kờnh mng:
+ H thng kờnh mng ó cng húa: Tng chiu di 8,93 km kt cu bờ tụng,
gm cỏc tuyn kờnh:
44 4ij1fc10
,?
P
K"M
4A
K"M
f[
1 H Lờ Li Hng Hong 350 0,6x0,6 BT
2 H Lờ Li - Tin Li 800 0,6x0,6 BT
3 H Lờ Li Lờ Li 1300 0,6x0,6 BT
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
14
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
4 H Lờ Li ng Cm 500 0,4x0,5 BT
5 H Lờ Li ng ỡnh 700 0,4x0,5 BT
6 H Lờ Li Bỡnh nh 1000 0,6x0,6 BT
7 H Lờ Li Thm Qun 1200 0,6x0,6 BT
8 N Mng Khun Hu 600 0,4x0,5 BT
9 N Nn 800 0,3x0,4 BT
10 Bn Bố Lng Trung 980 0,3x0,4 BT
11 Cu My Lng Trung 700 0,3x0,4 BT
4N kb'I
+ H thng kờnh mng cha húa: 35 tuyn kờnh vi tng chiu di 16,89 km
hin trng l kờnh t gm cỏc tuyn:
44 4@&
,?
P
K"M
4A
K"M
f[
1 Sui Ry Vn Lng 1 250 0,5x0,5 t
2 Sui Tỏt Vn Lng 2 300 0,5x0,5 t
3 Khuõn Hu Vn Lng 2 300 0,5x0,5 t
4 Sui Tỏt Hng Lng 300 1 x0,8 t
5 Gc Su Hng Lng 200 1x0,8 t
6 Thm Lc Tõn Vinh 800 0,6x0,6 t
7 Thm Trựng - Tõn Vinh 1000 0,6x0,5 t
8 N Ba Tõn Vinh 300 0,4x0,5 t
9 N Cui Tõn Vinh 300 0,5x0,5 t
10 N Hỏt Tõn Vinh 300 0,5x0,5 t
11 Quang Trung 1200 0,8x0,6 t
12 Gc a Quang Trung 600 0,8x0,6 t
13 ng Ca Hng Tin 500 1,5x1 t
14 N Ha Hng Tin 200 0,5x0,5 t
15 ng Ca Tõn Tin 500 07x0,6 t
16 ng Ca Tin Li 1000 0,6x0,6 t
17 Thõm Lm Tin Li 200 0,5x0,5 t
18 ng Cm Lờ Li 300 0,5x0,6 t
19 Bo My Bỡnh nh 1 500 0,5x0,5 t
20 N Trng Bỡnh nh 2 500 0,4x0,4 t
21 ng En Bỡnh nh 2 1000 0,5x0,5 t
22 Thm Qun 800 0,6x0,5 t
23 H Lờ Li Thm Qun 800 0,6x0,5 t
24 N Khoỏc Thm Tang 200 0,6x0,6 t
25 N Ng - Hũa Bỡnh 700 0,6x0,6 t
26 Thm Nụng Hũa Bỡnh 500 0,6x0,6 t
27 N Tu Lch m 1000 2x1,2 t
28 N Ng - Lch m 500 2x1,2 t
29 ng Bng Khun Hu 240 0,4x0,4 t
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
15
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
30 Ging Tn Khun Hu 550 0,4x0,4 t
31 N Da N Nn 200 0,5x0,4 t
32 N Nn 150 0,3x0,4 t
35 Bói Bũ By Bung 700 0,5x0,4 t
4N akb
- H thng h p:
44 ,l194;m10
XVB]"
K"M
1H
Q#
K"M
9\
1 H ng Cm Xúm Lờ Li 56 p xõy ỏ
2 H Hũa Bỡnh Xúm Hũa Bỡnh 8 p t
3 p N Cn Xúm Tõn Vinh 10 p t
4 p Thm u Xúm Hng Hong 10 p t
c. Cp in:
- Ngun in: Ngun in cung cp cho xó Trung Lng l li in quc gia
qua xut tuyn 472 v 473 Trm trung gian Quỏn Vuụng cụng sut 2x5600kVA cung
cp tng i m bo cho nhu cu sn xut v tiờu dựng;
- Li in: Li trung ỏp s dng cp in ỏp 22 KV 3 pha, 3 dõy;
+ Tng s ng dõy 0,4 l 24,2 Km
+ Tng s ng dõy trung th l 8 Km
V cht lng v ngun in ó m bo phc v sn xut v dõn sinh. Tuy nhiờn
ng trc ca mt s trm kộo xa so vi qui nh nờn mt s h dõn khụng cụng
sut in sinh hot.
- Trm bin ỏp 22/ 0,4 KV: Cỏc trm bin ỏp 22/0,4kV cp in cho khu vc
nghiờn cu dựng trm treo. Cú 6 trm bin ỏp, cỏc trm cú cụng sut 100 kVA ữ 180
kVA, tng cụng sut t ca cỏc trm l 800kVA.
+ Trm bin ỏp Trung lng 1 ti xúm Tõn Tin, cụng sut 160kVA;
+ Trm bin ỏp Trung lng 2 ti xúm Linh m, cụng sut 100kVA;
+ Trm bin ỏp Trung lng 3 ti xúm Tõn Vinh, cụng sut 100kVA;
+ Trm bin ỏp Trung lng 4 ti xúm Hng Lng, cụng sut 100kVA;
+ Trm bin ỏp Trung lng 5 ti xúm Thm Tang, cụng sut 160kVA;
+ Trm bin ỏp Cu ỏ ti xúm V Lng, cụng sut 180kVA.
ỏnh giỏ hin trng cp in ca xó:
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
16
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Li h ỏp 0,4 kV: Mng li h ỏp ca khu vc nghiờn cu i ni dõy nhụm
trn, cú kt cu mng hỡnh tia, tit din 25ữ35 mm2. ng in c nh nc u t,
xõy dng ó lõu n nay mt s tuyn ó xung cp, cn xõy dng mi v ci to
m bo quy nh v cung cp in v s dng an ton in.
- Li chiu sỏng: Cha cú mng li chiu sỏng cụng cng, khu trung tõm v cỏc
thụn, cn xõy dng lp t m bo giao thụng cng nh sinh hot ca ngi dõn
- Hin trng s dng in: Tng s h dõn trờn a bn xó c s dng in:
1.121 h, t t l 100% so vi tng s h dõn ton xó.
d. Hin trng cp nc:
+ Ngun nc: Trờn a bn xó hin ang s dng 3 ngun cp nc chớnh l
ngun nc ging khoan, ging o do dõn t xõy dng v ngun nc ma;
+ Tỡnh hỡnh s dng nc trong cỏc khu dõn c: 30% h s dng nc ging
khoan, 60% nc s dng nc ging o; 10% s dng ngun nc ma;
+ Cụng trỡnh cp nc sch sinh hot khu vc phớa Bc xó Trung Lng ó c
phờ duyt ti v trớ h ng cm xúm Lờ Li;
- Hin trng thoỏt nc thi- qun lý cht thi rn ngha trang:
+ Thoỏt nc thi: Cha cú h thng thoỏt nc hon chnh, nc thi sinh hot
v nc ma vn t chy ra cỏc ao, h, kờnh mng t nhiờn;
+ Qun lý cht thi rn: Xó cha cú bói x lý rỏc thi, rỏc thi mt phn c x
lý ti cỏc h gia ỡnh, phn cũn li c tu tin ti cỏc khu t hoang hoỏ.
ỏnh giỏ chung: Cỏc cụng trỡnh h tng k thut nh giao thụng, cp in vn
cha ỏp ng c theo tiờu chớ, mt s ng giao thụng liờn thụn v ng ngừ xúm
vn cũn xung cp v cha c u t. Trong giai on ti cn tip tc ci to nõng
cp t c tiờu chun. H thng thoỏt nc thi tp trung ca khu trung tõm xó
vn cha c u t, cỏc khu bói chụn lp rỏc, cha rỏc tp trung vn cha cú.
- Ngha trang, ngha a: Xó cha quy hoch ngha trang tp trung, vic chụn ct,
mai tỏng theo hỡnh thc dũng h, tp quỏn, chụn ct trờn i v vn nh.
- Bói rỏc thi: Hin ti cha cú.
R(UB- -AE )PnBG o% B[
1.5.1. Phõn tớch ỏnh giỏ hin trng sG dIng Jt
Bng thng kờ hin trng s dng t ton xó nm 2011
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
17
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
44 ,`& C
0AE o% B[
H"$I
ZAU
KVM
,.[KLM
1 2 3 4 5
4=19Z2:145,0p44q102c1 'h+I III
[! A 11( RRkb k+
1.1 t lỳa nc DLN 191,37 13,9
12 t trng lỳa nng LUN
13 t trng cõy hng nm cũn li HNK 30,88 2,2
14 t trng cõy lõu nm CLN 118,39 8,6
15 t rng phũng h RPH
16 t rng c dng RDD 55,1 4,01
17 t rng sn xut RSX 720,86 52,5
18 t nuụi trng thu sn NTS 39,29 2,9
19 t nụng nghip khỏc (khu chn nuụi tp trung) NKH
$ [! A (11 aIah ++
21 t tr s c quan, cụng trỡnh s nghip nh
nc
CTS 0,18 0,01
22 t quõn s CQP
23 t an ninh CAN
24 t im cụng nghip SKK
25 t c s sn xut, kinh doanh SKC 1,2 0,09
26 t sn xut vt liu xõy dng gm s SKX
27 t cho hot ng khai thỏc m ỏ SKS
28 t cú di tớch, danh thng DDT 0,032 0,002
29 t bói tp kt rỏc thi DRA
210 t tụn giỏo, tớn ngng TTN
211 t ngha trang, ngha a NTD 4,5 0,3
212 t cú mt nc chuyờn dựng SMN 5,4 0,39
213 t sụng, sui SON
214 t cú mc ớch cụng cng CCC 49,36 3,6
215 t phi nụng nghip khỏc PNK
' [QVo% Zr, akb IR
+ [@X ZZ
R [E @Q! ! s14 RIaR I
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
18
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
a. Nhúm t nụng nghip:
Phn ln din tớch t ton xó l t lõm nghip, ch yu l t rng sn xut.
Din tớch t rng sn xut 720,86ha chim 52,5% tng din tớch t nhiờn, din tớch t
rng c dng 551ha chim 4,01% tng din tớch t nhiờn.
- t trng lỳa cú din tớch 191,37ha chim 13,9%; t trng cõy hng nm
30,88ha chim 2,2%;
- t trng cõy lõu nm din tớch 118,39 chim 8,6%;
- t thy sn 39,29ha chim 2,9% t l rt nh trong t sn xut nụng nghip.
b, Nhúm t phi nụng nghip v t
- t phi nụng nghip cú din tớch 60,67ha Chim 4,4% din tớch t nhiờn. Trong
ú t sn xut kinh doanh din tớch 1,2ha chim 0,09%; t cú mc ớch cụng cng
49,1065ha chim 3,6%; t mt nc chuyờn dựng 5,4ha chim 0,39%; Cũn li l t
ngha trang ngha cú din tớch nh.
- t din tớch 150,56ha chim 11,0% tng din tớch t t nhiờn.
c. Nhúm t cha s dng:
t cha s dng ca xó l mt phn khỏ ln t i nỳi cha s dng chim
6,89ha chim 0,5% din tớch t nhiờn.
1.5.2 .Tỡnh hỡnh bin ng sG dIng Jt t nm 2005-2010
Bng bin ng din tớch t theo mc s dng giai on 2005-2010
44 %BUo% B[ C
ZA
U
H"
$II
r)#H"$IIR
ZA
U
H"
$IIR
4H KtM
u"KFM
(1) (2) (3) (4) (7)
(8) =
(4)-(7)
4N AU& 'h+I 'aIII +I
[! A 11( Rhb+ Ib$ +aI$
11 t sn xut nụng nghip SXN 342,67 325,86 16,81
111 t trng cõy hng nm CHN 223,37 171,92 51,45
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
19
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
1111 t trng lỳa LUA 192,08 151,29 40,79
1112 t c dựng vo chn nuụi COC
1113 t trng cõy hng nm khỏc HNK 31,29 20,63 10,66
112 t trng cõy lõu nm CLN 119,30 153,94 -34,64
12 t lõm nghip LNP 775,97 677,82 98,15
121 t rng sn xut RSX 720,87 720,87
122 t rng phũng h RPH
123 t rng c dng RDD 55,10 677,82 -622,72
13 t nuụi trng thu sn NTS 39,30 8,24 31,06
14 t lm mui LMU
15 t nụng nghip khỏc NKH
$ [! A (11 $Ib$h h''$ 'RbR
21 t OTC 150,72 21,77 128,95
211 t ti nụng thụn ONT 150,72 21,77 128,95
212 t ti ụ th ODT
22 t chuyờn dựng CDG 48,65 25,32 23,33
221 t tr s c quan, cụng trỡnh s nghip CTS 0,18 0,15 0,03
222 t quc phũng CQP
223 t an ninh CAN
224 t sn xut, kinh doanh phi nụng nghip CSK 1,20 2,00 -0,80
225 t cú mc ớch cụng cng CCC 47,27 23,17 24,10
23 t tụn giỏo, tớn ngng TTN
24 t ngha trang, ngha a NTD 4,50 6,00 -1,50
25 t sụng sui v mt nc chuyờn dựng SMN 5,40 20,23 -14,83
26 t phi nụng nghip khỏc PNK
' [QVo% ,rZ akb $h+ha F$ahkh
31 t bng cha s dng BCS 3,02 4,70 -1,68
32 t i nỳi cha s dng DCS 0,47 258,06 -257,59
33 Nỳi ỏ khụng cú rng cõy NCS 3,40 12,00 -8,60
Bng tng, gim din tớch t theo mc s dng giai on 2005-2010
%BUo% B[
C
ZA
U
u"KFM
]
"%BU
o%
B[
ZAU
H KtM
]
"%BU
o%
B[
9\
(1) (2) (3) (4)
LUA (-) 0,55 Chuyn sang t cú mc ớch
cụng cng
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
20
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
t trng lỳa nc (-) 0,04 Chuyn sang t ONT
(+) 0,06 t bng CSD sang
(+)41,32 Tng do o c bn a chớnh
t trng cõy hng nm
khỏc
HNK
(-) 0,03 Chuyn sang t cú M CCC
(+) 0,32 t bng CSD sang
(+)10,37 Tng do o c bn a chớnh
t trng cõy lõu nm CLN
(-)141,28 Chuyn sang rng trng SX
(RSX)
(-) 0,10 Chuyn sang t cú M CCC
(+) 0,42 t bng CSD sang
(+)106,32 Tng do o c bn a chớnh
t rng sn xut RSX
(+) 577,70 Chuyn t t rng c dng
sang
(+) 1,26 t bng CSD sang
(+) 0,63 t i nỳi CSD sang
(+) 141,28 Chuyn t t trng cõy lõu
nm sang
t rng c dng RDD
(-) 577,7 Chuyn sang rng trng SX
(RSX)
(-) 45,02 Gim do o c bn a
chớnh
t nuụi trng thu sn NTS
(+) 0,30 t bng CSD chuyn sang
(+) 30,76 Tng do o c bn a chớnh
t nụng thụn ONT
(-) 0,25 Chuyn sang t cú M CCC
(+) 0,04 Chuyn t t LUA sang
(+) 129,16 Tng do o c bn a chớnh
t tr s c quan cụng
trỡnh SN CTS
(-) 0,07 Gim do o c bn a
chớnh
(+) 0,10 Chuyn t t cú mc ớch cụng
cng
t SX, kinh doanh phi
nụng nghip
CSK (-) 0,80 Gim do o c bn a
chớnh
(-) 0,10 Chuyn sang t tr s c quan
( CTS)
(+) 0,55 Chuyn t t LUA sang
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
21
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
t cú mc ớch cụng
cng
CCC
(+) 0,03 Chuyn t t trụng cõy HNK
sang
(+) 0,10 Chuyn t t trụng cõy CLN
sang
(+) 0,25 Chuyn t t ONT sang
(+) 23,27 Tng do o c bn a chớnh
t ngha trang, ngha
a
NTD (-) 1,50 Gim do o c bn a
chớnh
t sụng sui v mt
nc chuyờn dựng
SMN (-) 14,83 Gim do o c bn a
chớnh
t bng cha s dng BCS
(-) 0,06 Chuyn sang t LUA
(-) 0,42 Chuyn sang t CLN
(-) 1,26 Chuyn sang t RSX
(-) 0,30 Chuyn sang t NTS
(+) 0,36 Tng do o c bn a chớnh
t i nỳi cha s dng DCS
(-) 0,32 Chuyn sang t HNK
(-) 0,63 Chuyn sang t RSX
(-)256,64 Gim do o c bn a
chớnh
Nỳi ỏ khụng cú rng
cõy
NCS (-) 8,60 Gim do o c bn a
chớnh
Nhn xột chung:
- Hin trng s dng t cho thy xó ó tn dng c qu t phỏt trin sn
xut giỳp ngi dõn ci thin v nõng cao i sng;
- t ai hin ti ca xó cú th em li nng sut, sn lng cõy trng cao, song
tng lai trong quỏ trỡnh canh tỏc cn ỏp dng cỏc tin b khoa hc k thut vo sn
xut, a cỏc ging cõy, con phự hp t nng sut, hiu qu cao, ng thi duy trỡ
phỡ cho t, m bo mc tiờu s dng t tit kim, hiu qu;
Nh vy, ỏp ng nhu cu phỏt trin kinh t, xó hi ca xó ũi hi vic quy
hoch s dng t ca xó phi cú s phõn b t ai mt cỏch hp lý hn, ỏp ng nhu
cu cho tt c cỏc ngnh, cỏc lnh vc v bo v mụi trng.
h- -N vAE
1.7.1. Thun li
- L mt xó min nỳi vi v trớ a lý, a hỡnh a mo c thự, c cu kinh t ca
xó l Nụng - Lõm nghip - Tiu th cụng nghip - Dch v. Cú ti nguyờn, t, rng
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
22
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
ỏp ng c nhu cu phỏt trin sn xut trong tng lai. Tuy nhiờn phỏt trin cn
phỏt huy ni lc v tranh th s h tr, u t ca Trung ng, Tnh, Huyn, Doanh
nghip v cỏc thnh phn kinh t trong v ngoi nc y mnh s chuyn dch c
cu kinh t ca xó v y mnh s chuyn dch theo hng phỏt trin Nụng - Lõm
nghip sn xut hng húa v phỏt trin kinh t i rng, m rng din tớch cõy chố, cõy
n qu, m bo an ninh lng thc, phỏt trin tiu th cụng nghip, dch v thng
mi v ch bin nụng lõm sn.
1.7.2. Khú khn
- Tc phỏt trin kinh t cha cao, c cu ngnh thng mi - dch v, ngnh
cụng nghip - xõy dng c bn vn chim t l nh, sn xut mang nng tớnh cht nụng
nghip, t cung t cp. Sc cnh tranh trong nn kinh t yu, hng húa dch v phỏt
trin vi quy mụ nh l, manh mỳn, cha thc s thu hỳt th trng;
- Vic chuyn i c cu cõy trng, vt nuụi cũn chm, nng sut thp;
- Lc lng lao ng di do nhng trỡnh cũn thp, thun nụng. Kh nng
tớnh toỏn v u t vn trong sn xut cũn cha khai thỏc c ht tim nng ca
a phng;
- Giao thụng tuy y nhng cht lng kộm, ng thụn, xúm ch yu l
ng t nờn gõy nhiu khú khn trong vic i li cng nh sn xut, sinh hot ca
nhõn dõn, nht l vo mựa ma;
- Hiu qu s dng t cha cao, s dng t cha cú quy hoch;
- Khớ hu, thi tit ca xó tim n nhiu hin tng bt li nh ma ln di ngy
gõy l quột, khụ hn vo mựa khụ gõy nh hng xu cho i sng v sn xut ca
nhõn dõn v nh hng tiờu cc n mụi trng chung ca ton xó.
* ỏnh giỏ hin trng theo B tiờu chớ xõy dng nụng thụn mi
B Tiờu chớ Quc Gia v Nụng thụn mi c Th tng Chớnh ph ban hnh
ngy 16/4/2009 l cn c xõy dng ni dung chng trỡnh Mc tiờu Quc gia v xõy
dng nụng thụn mi bao gm 19 tiờu chớ v c chia thnh 5 nhúm c th:
- Nhúm tiờu chớ v quy hoch;
- Nhúm tiờu chớ v h tng kinh t - xó hi;
- Nhúm tiờu chớ v kinh t v t chc sn xut;
- Nhúm tiờu chớ v vn húa - xó hi - mụi trng;
- Nhúm tiờu chớ v h thng chớnh tr.
Theo ú ỏnh giỏ tng hp hin trng ca xó theo cỏc Tiờu chớ v nụng thụn mi
liờn quan n lnh vc xõy dng nh sau:
Bng ỏnh giỏ thc trng ca xó theo tiờu chớ
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
23
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
44 4&&
U
1G &U ,`&
,w
xO V
K6y
4Z1
UV^WM
0AE - -
2 x
1.1 Quy hoch s dng t v
h tng thit yu cho phỏt
trin nụng nghip sn xut
hng hoỏ, cụng nghip,
TTCN, dch v.
t ang thc
hin
Cha t
1 Quy hoch
v thc
hin QH
1.2 Quy hoch phỏt trin h
tng kinh t - xó hi mụi
trng theo chun mi.
t ang thc
hin
Cha t
1.3 Quy hoch phỏt trin cỏc
khu dõn c mi v chnh
trang cỏc khu dõn c hin cú
theo hng vn minh, bo
tn c bn sc vn hoỏ tt
p.
t ang thc
hin
Cha t
22 0 @CG
2.1 T l km ng trc xó,
liờn xó c nha hoỏ hoc
bờ tụng hoỏ t chun theo
cp k thut ca B GTVT
100% 70% nha
hoỏ
Cha t
2 Giao thụng 2.2 T l km ng trc
thụn, xúm c cng hoỏ t
chun theo cp k thut ca
B GTVT
50% 40% cng
húa
Cha t
2.3 T l km ng ngừ xúm
sch, khụng ly li vo mựa
ma.
50% cng
húa
100%
ng t Cha t
2.4 T l km ng trc ni
ng c cng hoỏ, xe c
gii i li thun tin
50% 100%
cha cng
húa
Cha t
3 Thu li 3.1 H thng thu li c bn
ỏp ng yờu cu sn xut v
dõn sinh.
ỏp ng
nhu cu
sn xut,
cha ỏp
ng nhu
cu dõn
sinh
ỏp ng
50%
Cha t
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
24
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Trung Lng - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
44 4&&
U
1G &U ,`&
,w
xO V
K6y
4Z1
UV^WM
0AE - -
3.2 T l km kờnh mng do
xó qun lý c kiờn c hoỏ.
50% 37,6%
Cha t
4 in 4.1 H thng in m bo
yờu cu k thut ca ngnh
in.
t t t
4.2 T l h s dng in
thng xuyờn, an ton t cỏc
ngun.
95% 100% t
5 Trng
hc
T l trng hc cỏc cp:
mm non, mu giỏo, tiu hc,
THCS cú c s vt cht t
chun quc gia.
70% 70% t
6 C s vt
cht VH
6.1 Nh vn hoỏ v khu th
thao xó t chun ca b VH-
TT-DL.
t Cha cú Cha t
6.2 T l thụn cú nh vn hoỏ
v khu th thao thụn t quy
nh ca b VH-TT-DL.
100% Cha cú Cha t
7 Ch nụng
thụn
Ch t chun ca B xõy
dng.
t Cha cú Cha cú
8 Bu in 8.1 Cú im phc v bu
chớnh vin thụng.
t Cú t
8.2 Cú Internet n thụn. t Cú t
9 Nh dõn
c
9.1 Nh tm, nh dt nỏt.
Khụng 24,23%
Cha t
9.2 T l h cú nh t tiờu
chun b XD.
75% 54% Cha t
222 f)PNzu[
10 Thu nhp Thu nhp bỡnh quõn
ngi/nm so vi mc bỡnh
quõn chung ca tnh
1,2 ln Cha t Cha t
11 H nghốo T l h nghốo <10% 37,89% Cha t
12 C cu lao
ng
T l lao ng trong tui
lm vic trong cỏc lnh vc
nụng lõm ng nghip
>20% 60% Cha t
13 Hỡnh thc
t chc sn
Cú t hp tỏc hoc hp tỏc xó
hot ng cú hiu qu
Cú Khụng cú Cha t
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
25