Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Sơn Phú, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 80 trang )

Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên

!"#$!%&%&'(
- ỏn nghiờn cu mụ hỡnh quy hoch xõy dng nụng thụn mi gn vi c
trng vựng min v cỏc yu t gim nh thiờn tai l chng trỡnh nhm ỏp ng s
phỏt trin theo cỏc tiờu chớ nụng thụn mi do Chớnh ph ban hnh ti Quyt nh s
491/Q-TTg ngy 16/4/2009;
- Sn Phỳ l xó min nỳi thuc khu vc phớa Nam huyn nh Húa, cỏch th trn
Ch Chu (trung tõm huyn) 15 km v phớa Nam i theo ng tnh l T 264B, cỏch
trung tõm thnh ph Thỏi Nguyờn khong 57km. Xó gp nhng khú khn, bt li do c
s h tng xung cp, yu kộm lm nh hng trc tip n i sng sinh hot v sn
xut ca nhõn dõn. im yu kộm nht trong c s h tng ca xó l mng li giao
thụng, phn ln ng giao thụng chớnh trong xó l ng cp phi t cha c
cng hoỏ, do ú thng xuyờn b h hi nghiờm trng vo mựa ma. Khụng ch khú
khn v giao thụng, cỏc c s h tng k thut v xó hi khỏc ca xó cũn thiu hoc
quy mụ cha ỏp ng c nhu cu ca nhõn dõn;
- Xó Sn Phỳ l trung tõm ca cm xó, cú tim nng phỏt trin kinh t nụng -
lõm kt hp theo hng sn xut hng húa. Tuy nhiờn, nhng tim nng ú cha c
khai thỏc hp lý thỳc y tng trng kinh t nõng cao thu nhp cho nhõn dõn,
nhng hn ch ú cú nhiu nguyờn nhõn, trong ú cú nguyờn nhõn l vic ch o phỏt
trin kinh t xó hi ca xó nhng nm qua cha cú quy hoch;
- Vic Quy hoch xõy dng nụng thụng mi xó Sn Phỳ ỏnh giỏ rừ cỏc iu
kin t nhiờn, mụi trng, cỏc h sinh thỏi, ngun lc tim nng kinh t xó hi v a
ra nh hng phỏt trin v khụng gian, v mng li dõn c, v h tng k thut, xó
hi nhm thu hỳt u t v khai thỏc tim nng th mnh vn cú ca a phng.
ỏn cng a ra xut nhm ch ng qun lý xõy dng, qun lý t ai ti a
phng m bo k hoch phỏt trin KT-XH ra;
- Chớnh vỡ vy, Quy hoch xõy dng NTM l rt cn thit v cp bỏch, nhm
nh hỡnh phỏt trin im dõn c v phõn vựng sn xut mt cỏch tng th chm dt
tỡnh trng phỏt trin manh mỳn, t phỏt. ng thi phỏt trin h tng k thut h tr
sn xut v ci to mụi trng ca dõn c nụng thụn.


)*+
- m bo cho vic phỏt trin kinh t - xó hi bờn vng ỏp ng c yờu cu hin
i húa nụng thụn v sn xut nụng nghip, cụng nghip - TTCN, phỏt trin dch v;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
1
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Nõng cp c s h tng k thut, xõy dng ci to cỏc cụng trỡnh v chnh trang
lng xúm cú cnh quan p;
- Gi gỡn phỏt huy bn sc vn húa, tp quỏn ca a phng, bo v mụi trng
sinh thỏi; an ninh trt t c gi vng;
- Nõng cao trỡnh dõn trớ, i sng vt cht v tinh thõn cho nhõn dõn;
- Phũng chng v gim nh thiờn tai i vi nhng a phng thng xuyờn b
thiờn tai (nu cú);
- Lm c s phỏp lý cho vic lp cỏc d ỏn u t xõy dng v qun lý xõy dng
theo quy hoch;
,"'-." !"
3.1. Phm vi lp quy hoch
- Phm vi nghiờn cu lp quy hoch: Ton b a gii hnh chớnh xó Sn phỳ,
huyn nh Hoỏ, tnh Thỏi Nguyờn, din tớch t nhiờn ;
- Din tớch t nhiờn 1.827,43ha;
- Dn s nm 2011: 5.225 ngi.
3.2. Thi gian quy hoch
+ Giai on: 2011 2015;
+ Giai on: 2016 2020.
/0123 !"
4.1. Cỏc vn bn phỏp lý
- Ngh quyt s 24/2008/NQ-CP ngy 28/10/2008 ca Chớnh ph ban hnh
Chng trỡnh hnh ng ca Chnh ph thc hin ngh Ngh quyt Hi ngh ln th 7
BCN TW ng khúa X v nụng nghip, nụng dõn, nụng thụn;
- Quyt nh s 58/2007/Q-TTg, ngy 04/5/2007 ca Th tng Chớnh ph phờ

duyt Quy hoch tng th phỏt trin kinh t- xó hi tnh Thỏi Nguyờn n nm 2020;
- Quyt nh 491/Q-TTg, ngy 16/4/2009 ca Th tng Chớnh ph v/v ban
hnh B tiờu chớ Quc gia v nụng thụn mi;
- Quyt nh s 800/Q-TTg, ngy 04/6/2010 ca Th tng Chnh ph v/v ph
duyt chng trỡnh mc tiờu Quc gia v xõy dng nụng thụn mi;
- Thụng t s 54/2009/TT-BNNPTNT, ngy 21/8/2009 v hng dn thc hin
b tiờu chớ Quc gia v nụng thụn mi;
- Thụng t s 07/2010/TT-BNNPTNT, ngy 08/02/2010 ca B Nụng nghip
&PTNT hng dn quy hoch phỏt trin sn xut nụng nghip cp xó theo B tiờu chớ
quc gia v nụng thụn mi;
- Thụng t s 32/2009/TT-BXD, ngy 10/9/2009 ca B Xõy dng ban hnh quy
chun k thut quc gia v quy hoch nụng thụn;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
2
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Quy chun k thut quc gia v QHXD (QCXDVN 01: 2008/BXD);
- Quy chun k thut quc gia v QHXDNT (QCVN 14: 2009/BXD);
- Thụng t 17/TT-BXD, ngy 30/9/2010 ca B Xõy dng hng dn xỏc nh
v qun lý chi phớ quy hoch xõy dng v quy hoch ụ th;
- Thụng t liờn B s 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT, ngy
28/10/2011 ca B Xõy dng B Nụng nghip &PTNT B Ti nguyờn v Mụi
Trng quy nh vic lp, thm nh, phờ duyt quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi;
- Quyt nh 03/2008/Q-BXD ngy 31/3/2008 ca B Xõy dng ban hnh quy
nh ni dung th hin bn v, thuyt minh i vi nhim v v ỏn quy hoch XD;
- Thụng t s 174/2009/TT-BTC, ngy 08/9/2009 ca B Ti chớnh hng dn
c ch huy ng v qun lý cỏc ngun vn ti 11 xó thc hin ỏn Chng trỡnh
xõy dng mụ hỡnh nụng thụn mi thi k cụng nghip húa, hin i húa;
- Chng trỡnh hnh ng s 25-CTr/TU ngy 28/10/2009; Ch th s 30-CT/TU,
ngy 03/02/2010 ca Tnh y Thỏi Nguyờn thc hin Ngh quyt Hi ngh ln th 7
Ban chp hnh TW ng (khúa X) v nụng nghip, nụng dõn, nụng thụn;

- Chng trỡnh xõy dng nụng thụn mi s 420/CTr-UBND, ngy 31/3/2010 ca
UBND tnh Thỏi Nguyờn;
- Quyt nh s 1282/Q-UBND, ngy 25/5/2011 v vic phờ duyt Chng
trỡnh xõy dng nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn giai on 2011-2015, nh hng n
nm 2020;
- Ngh quyt i hi ng b xó Sn Phỳ khúa XXI, nhim k 2010-2015;
- Ngh quyt s 04 NQ-U ngy 11/7/2011 ca ng b xó Sn Phỳ v vic xõy
dng nụng thụn mi giai on 2011-2015;
- Quyt nh s 4821/Q-UBND ngy 28 / 12 /2011 ca UBND huyn nh Húa
v vic phờ duyt nhim v quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Sn Phỳ.
4.2. Cỏc ngun ti liu, s liu
- Bỏo cỏo tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t xó hi ca xó Sn Phỳ;
- Cỏc kt qu iu tra v dõn s, t ai do UBND xó cung cp;
- Cỏc kt qu iu tra, kho sỏt, cỏc s liu, ti liu khớ tng, thy vn, a
cht, hin trng kinh t, xó hi v cỏc ti liu, s liu liờn quan;
- Bn quy hoch s dng t xó Sn Phỳ nm 2010 t l 1/5.000;
- Bn hnh chớnh t l 1/5.000 ca UBND xó Sn Phỳ;
- Bn a chớnh xó Sn Phỳ t l: 1/1.000;
- Cỏc bn a hỡnh, ri tha ca khu vc cú liờn quan;
- Cn c Bỏo cỏo tng kt cụng tỏc ca ng y, UBND xó cỏc nm t 2005-
2011 hoc bỏo cỏo tng kt nhim k, kt qu iu tra trờn a bn xó.
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
3
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên

4560789:9;5<=:5>:?
@ AB+
1.1.1. V trớ a lý
V trớ ca xó cỏch th Trn Ch Chu - trung tõm ca huyn nh Hoỏ 15km v
phớa Nam theo ng tnh l T 264.

+ Phớa ụng giỏp: Xó Bc Nhiờu- Huyn nh Hoỏ;
+ Phớa Tõy giỏp: Xó Phỳ ỡnh, xó im Mc - Huyn nh Hoỏ;
+ Phớa Nam giỏp: Xó Bỡnh Thnh - Huyn nh Hoỏ;
+ Phớa Bc giỏp: Xó Trung Lng, xó Bỡnh Yờn - Huyn nh Hoỏ.
1.1.2 .a hỡnh, a mo
Xó Sn Phỳ l xó thuc vựng trung du min nỳi, vi a hỡnh nhiu i nỳi nm
ri trờn ton b a gii ca xó, to nờn mt a hỡnh khụng bng ph}ng v tng i
phc tp. Vỡ cú nhng i nỳi cao bao bc nờn xen k l nhng ch trng v tp trung
ch yu vựng trung tõm xó, nhng ch trng ny cú dc t 0 30 . a hỡnh xó
núi chung cao v phớa ụng thp dn v phớa Tõy Nam.
1.1.3 . Khớ hu
Theo s liu quan trc ca Trm khớ tng thy vn Thỏi Nguyờn qua mt s
nm gn õy cho thy xó Sn Phỳ nm trong vựng khớ hu nhit i giú mựa, thi tit
chia lm 4 mựa rừ rt: xuõn, h, thu, ụng.
- Nhit khụng khớ: TB nm 22 C;
- m khụng khớ: TB: 82%;
- Ma: lng ma trung bỡnh nm l 1700mm, trong ú mựa ma chim 91,6%
lng ma c nm, ma nhiu nht vo thỏng 7 v thỏng 8, nhiu khi xy ra l;
- c im giú: Hng giú thnh hnh ch yu vo mựa ma l giú ụng Nam,
vo mựa khụ l giú ụng Bc;
- S ngy cú sng mự trong nm khong 10-15 ngy.
1.1.4. Thy vn
- Vi a hỡnh i nỳi v cao trờn xó cú duy nht 1 con sui v khe rch u
ngun, h thng cỏc h cha nc v cỏc ao nh.
1.1.5. Ti nguyờn
- Ti nguyờn t : Tng din tớch t ai ton xó theo a gii hnh chớnh l
1.827,43 ha. So vi mt bng chung trờn ton huyn thỡ ti nguyờn t ca xó Sn
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
4
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên

Phỳ l khụng nhiu. õy ch yu l t rng, t i nỳi cao, din tớch t canh tỏc,
t trng cõy lõu nm, t v t cú kh nng sn xut nụng nghip ch chim t l
ớt. Vỡ vy t ai cn c s dng hp lý, hiu qu v trỏnh lóng phớ.
- Ti nguyờn nc: Ngun nc mt xó cú duy nht 1 con sui i qua trung tõm
xó cỏc h thng kt hp khe dch ngun nc ma cựng cỏc ngun cỏc h cha
nc ca xó cha ỏp ng nhu cu nc ph v cho sn xut nụng nghip ca xó.
- Ngun nc ngm: cú sõu t 8m 25m vi cht lng nc trong thi gian
t thỏi 4 n thỏng 11 v mựa khụ ch ỏp ng nc sinh hot cho khong 80% s h.
- Ti nguyờn rng: n nm 2011 xó cú 957,43 ha t lõm nghip cú rng chim
52,39% tng din tớch t t nhiờn ton xó (1.827,43 ha),trong ú: 925,43ha din tớch
t rng sn xut v 32ha t rng c dng, vi thm thc vt gm cỏc cõy thõn g
nh: D, B , Trỏm, Cho, Keo,Bch n cỏc cõy dõy leo v lựm bi nh Sim,
Mua, lau lỏch, c gm rng sn xut, v cỏc rng c dng m bo gi cỏc
ngun nc ti tiờu.
1.1.6. Mụi trng
- Mụi trng nc trờn a bn xó nhỡn chung cha b ụ nhim nhiu.
+ Ngun nc mt: Ngun nc mt trờn a bn xó Sn Phỳ ch yu t ngun
nc sui, cỏc phai p, ao h Ngun ny ch yu phc v cho sn xut lỳa.
+ Ngun nc ngm: Ngun nc ngm l ngun nc chớnh c s dng trong
sinh hot ca ngi dõn trong xó, c khai thỏc ch yu t nc ging o, ging
khoan;
+ Hin trng v nc thi sinh hot, nc thi chn nuụi phn ln c thi trc
tip ra cỏc rónh thoỏt nc cha qua x lý, nờn cc b mt s khu vc lm nh hng
n ngun nc mt;
- ỏnh giỏ mụi trng t: Ngha trang ngha a cha c quy hoch, vic s
dng phõn bún, thuc bo v thc vt, cht thi, nc thi t cỏc hot ng sinh hot,
chn nuụi cha hp lý, ó gõy nh hng n mụi trng t.
1.1.7. Nhn xột
Thun li: V tr a lý tng i thun li cho giao lu kinh t, vn húa - xó hi
gia cỏc xó trờn a bn huyn; iu kin t nhiờn, t ai, khớ hu thun li nhiu loi

cõy trng, vt nuụi; Din tớch t bỡnh quõn trờn u ngi cao, phự hp vi nhiu
hỡnh thc canh tỏc, õy l li th ln trong sn xut nụng lõm nghip.
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
5
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Khú khn: Do a hỡnh cú nhiu i nỳi cao ó nh hng rt ln n sn xut
nụng lõm nghip, ngun nc phc v cho sn xut nụng nghip b hn ch (mựa khụ
thng xy ra hn hỏn cc b cỏc xúm).
)1%1-BB1 !"CDE
- Hin nay xó ó cú quy hoch s dng t chi tit giai on 2006-2010 v nh
hng n nm 2015 v k hoch s dng t giai on 2006 - 2010 Nhng do iu
kin v ngun vn cũn thiu nờn cha thc hin c;
- Quy hoch chi tit t l 1/500 khu trung tõm xó din tớch 15.198m2:
+ Hin ó thc hin xõy dng khu ch theo quy hoch;
+ Cỏc cụng trỡnh khỏc nh tr s UBND xó; Nh trm xỏ, Nh hi trng, Nh
xe p xe mỏy, Nh ki t bỏn hng hin khụng thc hin theo quy hoch do quy
hoch ó lõu nờn n thi im xõy dng cỏc cụng trỡnh quy hoch khụng cũn phự
hp vi hin trng.
,BF"%AG#DH
1.3.1. Cỏc ch tiờu chớnh
Nụng nghip72%; Thng mi - dch v 19%; Cụng nghip - TTCN: 9%;
Tng thu nhp bỡnh quõn u ngi: 7,5 triu ng/ngi/nm;
Tng thu ngõn sỏch: 4,5 t ng/nm;
T l h nghốo: 42,57%.
1.3.2. Kinh t
* Sn xut Nụng nghip:
- Trng trt:
+ Tng din tớch gieo trng lỳa nm 2011 t 196 ha;
+ Nng sut bỡnh quõn tng loi nm 2011 t 49,5 t/ha;
+ Sn lng lng thc nm 2011 t 970,2 tn; bỡnh quõn lng thc u

ngi t 183 kg/ngi/nm;
- Chn nuụi gia sỳc, gia cm
+ Tng n trõu, bũ nm 2011t 418 con
+ Tng n heo nm 2011 t 1.492 con
+ Tng n gia cm nm 2011 t 3.073 con
- ỏnh giỏ thc trng phỏt trin thy sn:
+ Din tớch mt nc nuụi thy sn nm 2011 t 31,19ha
+ Sn lng nuụi thy sn nm 2011 t:15 tn
- ỏnh giỏ thc trng phỏt trin Lõm nghip:
+ Tng din tớch t sn xut lõm nghip ca xó 925,43 ha.
- ỏnh giỏ thc trng v thng mi, dch v:
+ Tng giỏ tr ngnh dch v trong nm t 1,2 t ng;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
6
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
+ S c s hot ng dch v, thng mi trờn a bn xó (phõn theo ngnh ngh,
lnh vc v thnh phn kinh t tham gia);
+ Tng s c s kinh doanh hin kinh doanh trờn a bn gm: 110 c s;
+ Cụng nghip- tiu th cụng nghip: 21 c s;
+ Thng mi - dch v: 79 c s;
+ Vn ti: 12 c s;
- ỏnh giỏ thc trng v cụng nghip: Giỏ tr sn xut t 2 t ng/nm.
- Tiu th cụng nghip, ngnh ngh nụng thụn, lng ngh truyn thng:
+ S lung c s hot ng tiu th cụng nghip trờn a bn xó (phõn theo
ngnh ngh, lnh vc sn xut v thnh phn kinh t tham gia): 21 c s;
+ Gii quyt vic lm cho 105 lao ng, nm 2005 gii quyt c 75 lao ng;
1.3.3. ỏnh giỏ thc trng xó hi
- S lao ng trong tui: 2562 lao ng / tng s dõn 5225;
- C cu lao ng 75% lao ng l nụng nghip; cụng nghip, TTCN, xõy dng
15% v dch v 10%;

55 "%'*
BF"%
I')J
5KBLMN
5O%$PQ#DL%R.N S))S
I Dõn s trong tui L ( ngi) 2562 49
II L lm vic trong cỏc ngnh kinh
t (ngi)
2.1 L nụng, lõm nghip, thu sn 1921 75
2.2 L CN, TTCN, XD 384 15
2.3 L dch v, thng mi, HCSN 256 10
/1%1BF"%-@Q3&%FT&%H%"%AU
VWX% Y
1.4.1 Hin trng v nh
- Nh khu trung tõm v ven trc l ng T 264; Nh tp chung v gii
rỏc cỏc khu dõn c nụng thụn khỏc.
+ Din tớch t: 100 - 200m2, din tớch xõy dng 80 - 150m2, mt xõy dng
trung bỡnh, cú h kinh doanh;
- Tng 1378 h, nh kiờn c t l 54%, nh bỏn kiờn c T l 29,5 %.; s
lng nh tm chim 16,5 % so TS nh h dõn;
- T l 35 % nh dõn c nụng thụn t tiờu chun B Xõy dng;
- Nh theo mụ hỡnh kinh t vn i - trng rng:
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
7
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
+ Ri rỏc cỏc thụn trong xó, din tớch t >2500m2, din tớch xõy dng
<300m2, phỏt trin nụng nghip theo mụ hỡnh canh tỏc vn i (Vn + Ao
+Chung + Rung + Trng rng).
1.4.2. Hin trng cụng trỡnh cụng cng
- Tr s UBND xó: Cú v trớ ti thụn Sn ụng; din tớch khu t hin cú

2185m2. Gm 01 nh lm vic 2 tng 16 phũng, din tớch xõy dng 540m2; 1 nh hi
trng 800m2;
- Bu in xó Din tớch t 109,9 m2, din tớch xõy dng 50m2 ti thụn Trung
Tõm xó Sn Phỳ. Tng s thuờ bao in thoi ton xó 1.225 mỏy, s thuờ bao Internet
100.thuờ bao, mt s dng Internet 1/25 ngi.
- Trm y t xó: Trm Y t, quy mụ din tớch 1471.2 m2. Din tớch xõy dng nh
700m2 nh xõy cp IV.Nh hin cũn s dng c, cn ci to nõng cp, u t trang
thit b. S lng bỏc s 2 , y tỏ 4 v cỏn b n h sinh 1.
- Trng mm non: Vớ trớ ti thụn Vn Phỳ, din
tớch t 2278,6m2; 02 nh lp hc 1 tng din tớch
xõy dng 242m2; 01 nh bp din tớch 53,5m2; 01
nh hi trng 246m2. S hc sinh 160;
+ Phõn hiu l tai thụn Bn Chang, din tớch
433,8m2; 5 nh lp hc din tớch 300m2; S hc sinh
150;
+ Phõn hiu l tai thụn Sn Vinh 2 ang s dng
trờn khu t ca nh vn húa thụn; s hc sinh 35;
+ Phõn hiu l tai thụn Hng La 1 ang s dng trờn khu t ca nh vn húa
thụn; s hc sinh 30;
+ Phõn hiu l tai thụn Bn Hin 1 din tớch 333m2; 02 nh lp hc, din tớch xõy
dng 85m2, s hc sinh 30;
+ Phõn hiu l Lng Bỡnh 1 cú din tớch 350m2 cú 20 hc sinh.
- Trng tiu hc:
+ V trớ ti thụn Vn Phỳ, din tớch khu t 6774,5 m2. Hin cú 1 nh lp hc 2
tng 6 phũng hc din tớch xõy dng 245m2; 01 nh hiu b din tớch 84,24m2, 01
nh th vin 5 phũng 150m2 , 01 nh bo v; S din tớch sõn chi bói tp ó cú 2.000
m
2
; s hc sinh 220.
+ Phõn hiu l ti thụn Bn Chang din tớch t hin trng 433,8m2; 3 lp hc

din tớch 135m2; s hc sinh 83;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
8
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Trng trung hc c s
Xó cú 1 trng ti thụn Sn u 1 din tớch
khu t xõy dng 5900,8 m2. Hin cú nh lp hc 2
tng 6 phũng din tớch 300m2; 01 nh hiu b din
tớch 85m2; 01 nh tp th 5 phũng; Din tớch sõn
chi, bói tp ó cú 3.000 m
2
; s hc sinh 150.
- Sõn th thao xó: Hin ang s dng ti 2 sõn ti thụn Bn Giỏo 2 din tớch
2528m2; v Thụn V Quý din tớch 2627,8m2; din tớch cha t tiờu chun, cn quy
hoch li sõn vn th thao mi.
- Ch nụng thụn Ti thụn Trung Tõm, din
tớch t hin trng 3438,9m2; 01 nh ch din tớch
505m2 hin trng cụng trỡnh ó c, c s vt cht cũn
thiu, nh h thng in, cp thoỏt nc

- i tng nim lin sTi thụn Trung Tõm,
tng din tớch 604,1m2 hin trng cụng trỡnh ang s
dng, h thng thoỏt nc cũn m bo s dng.
- Cụng trỡnh di tớch lch s:
Gm 8 dim trờn a bn ton xó c UBND tnh Thỏi Nguyờn Ban hnh quy
ch qun lý, bo v v phỏt huy giỏ tr di tớch lch s vn húa danh lam thng cnh
trờn a bn tnh ti Quyt nh s 56/Q-UBND ngy 29/10/2008:
Z a im nh ụng Trn ỡnh Sinh xúm Sn u 2 l ni thnh lp chi b u
tiờn ca xó Sn phỳ ngy 13 thỏng 02 nm 1947;
Za im phin ỏ ni lm vic ca Bỏc H thụn Sn Vinh 2;

Zỡnh Kang Lc a im ni ct du xe ụ tụ phc v Bỏc H, xúm Sn Vinh
1 nm 1947;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
9
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
+ a im cc quõn hun thụn Lng Bỡnh ni cc quõn hun xõy dng hi
trng chnh hun cho cỏc s quan quõn i ch tch H Chớ Minh v i tng Vừ
Nguyờn Giỏp n hun luyn 2 ln (1947-1954);
G a im i ting núi vit nam ti thụn Trng Sn (1947 - 1949);
Ga im ni trng Trng ng ng nm 1947 xúm Sn u ni t chỳc hun
luyn t chc o to cỏc cỏn b ch cht phc v khỏng chin chng Phỏp nm 1947;
G a im kho Hu cn Trung ng ng ti thụn Tip T nm (1947 - 1954);
GNh xut bn s tht (nay l nh xut bn chớnh tr quc gia s tht) 1949 - 1950;
- Nh mỏy chố Sn Phỳ: V trớ ti thụn Sn ụng, din tớch t 9820,7m2.
- Nh vn húa cỏc thụn: 23/28 xúm cú nh vn húa. Din tớch xõy dng khụng
, cụng trỡnh nh ó c khụng m bo s dng.
55 5+#E' [BVC\
L')N
[BVQ
L')N
:]
1 Hng La 1 598,6 66
2 Hng La 2 214,4 40
3 Sn Vinh 1 Cha cú
4 Sn Vinh 2 1318,1 85
5 Bn Thanh 240,7 45
6 Sn ụng 102 40
7 Lng Bỡnh 1 Cha cú
8 Lng Bỡnh 2 433 45
9 Sn u 1 254 50

10 Sn u 2 85 40
11 Trung Tõm 121 40
12 Vn Phỳ 223,6 60
13 Trng Sn 389,8 50
14 Lng Phy 275,6 58
15 Bn Giỏo 2 589,2 60
16
Bn Giỏo 3
493,8 45 V trớ ti thụn
Bn Giỏo 2
17 Bn Giỏo 4 412,1 50
18 Bn Hin 1 129 40
19 Bn Hin 2 83,9 40
20 Sn Thng 1 Cha cú
21 Sn Thng 2 362,1 80
22 Sn Thng 3 Cha cú
23 V Quý 100,8 40
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
10
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
24 Bn Chang Cha cú
25 Cõy Hng 302,5 60
26 Phỳ Hi 1 165,2 45
27 Phỳ Hi 2 530 49
28
Tip T
131,8 45
- Sõn th thao cng ng cỏc thụn: Hin cú 2 sõn ti thụn Bn Giỏo 2 din tớch
2528m2; v Thụn V Quý din tớch 2627,8m2.
1.4.3. Hin trng h tng k thut

a, Hin trng Chun b k thut
- Nn xõy dng:
+ t cú dc >20% chim t l ln >80%:l loi t xõy dng khụng thun
li. Nhiu kh nng phỏt trin rng;
+ a hỡnh ch yu l i nỳi v t rung nờn t thun li phỏt trin xõy
dng chim khong 10%;
+ Khu vc cỏc thụn bn xõy dng trờn a hỡnh tng i thun li v khỏ n
nh v nn, tuy nhiờn h tng k thut cũn thiu;
- Thoỏt nc mt:
+ Cỏc cm dõn c xó hu ht cha cú h thng thoỏt nc;
+ Nc mt t chy theo nn a hỡnh t nhiờn v cỏc khe t thy v kờnh
mng thy li ni ng;
+ Dc theo ng T 264B ó cú mt s cng ngang ng cú chc nng thoỏt
l cc b sang sui;
-Tai bin thiờn nhiờn: Cỏc sui trong khu vc cú dc nh lờn ớt xy ra cỏc
hin tng l quột, st l. Dc theo cỏc trc tiờu thng b ngp khi ma ln.
b, Hin trng h tng k thut
- Giao thụng:
+ Tng chiu di cỏc tuyn ng giao thụng (ng tnh, ng liờn xó, ng
liờn thụn, ng thụn xúm v ng ngừ xúm, ng ni ng): 31,48 km;
+ ng tnh T 264B nha húa 2,95km chim 78,7%, cũn li 0,8km vn l
ng cp phi chim 21,3%;
+ ng liờn thụn: 15 tuyn vi tng chiu di 27,73km ó cng húa 12,68km
chim 45,7% ng t 15,05km chim 67,2%.
^_%P%A+BF"%1 !CR.%+#D+&
TT Tờn tuyt ng
a im, lý trỡnh
Chiu
di
(m)

B rng Hin trng
im u im cui
Nn
(m)
Mt
(m)
Nha
(m)
BT
(m)
Cp
phi
(m)
t
(m)
R.%` ,aSJ
1 ng tnh 264B
Bỡnh
Yờn
Bỡnh Thnh 3750 7 3,5 2950 800
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
11
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
R.%+&
)aa,
J
1
Bn Thanh im
Mc
Bn

Thanh
im
Mc
4480 7 3,5 4480
2
Lng Bỡnh Bc
Nhiờu
Lng
Bỡnh
Bc
Nhiờu
1400 6 1400
3
Sn u Phỳ
ỡnh
Sn u Phỳ nh 3550 7 3,5 2200 1350
4 Sn ụng
Sn
ụng
Lng
Bỡnh 1
1200 2 1200
5
Vn Phỳ - Trng
Sn
Vn Phỳ Trng Sn 2000 4 2,5 2000
6
Bn Giỏo 2 Phỳ
Hi
Bn

Giỏo 2
Phỳ Hi 4000 4 4000
7
Lng Phy -
Trng Sn
Lng
Phy
Trng Sn 1000 4
100
0
8
Sn Thng Sn
Vinh 2
Sn
Thng
Sn Vinh 2 1500 2 1500
9
Sn Vinh - Bc
Chu
Sn
Vinh
Bc Chu 1300 4 1300
10
Bn Trang Phỳ
Hi
Bn
Trang
Phỳ Hi 1000 4 2,5
100
0

11
Bn Thanh Sn
Vinh
Bn
Thanh
Sn Vinh 1100 3 2,5
110
0
12
Hng La Bỡnh
Yờn
Hng La Bỡnh Yờn 1500 3,5 1500
13
V Quý Sn
Thng
V Quý Sn Thng 2000 3 2,5 500 1500
14
Sn u Sn
Thng
Sn u Sn Thng 1000 5 1000
15
Trung Tõm Sn
u
Trung
Tõm
Sn u 700 4 2,5 400 300
5>:
,/b
J
cd,J dJJJ bJJ SJSJ

- ng thụn xúm kt hp ng ni ng: 18 tuyn vi tng chiu di 28,7km
ó cng húa 1 tuyn vi chiu di 0,7km chim 2%, ng t 17 tuyn vi tng
chiu di 28,0km chim 98%.
^_%P%A+1 !CR.%$Ae-(HCf%
55 5g5h
0@
Q
L'N
BF"%
@
L'N
^5 \
R.%&#E'
1 Hng La 1500 2 1500
2 Sn Vinh 1, 2 1500 2 1500
3 Bn Thanh 1500 2 1500
4 Sn ụng 500 2 500
5 Lng Bỡnh 1, 2 2000 2 2000
6 Trung Tõm 200 2 200
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
12
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
7 Vn Phỳ 1500 2 700 800
8 Trng Sn 1000 2 1000
9 Sn u 1, 2 1000 1,5 1000
10 Lng Phy 1000 2 1000
11 V Quý 2000 1,5 2000
12 Bn Giỏo 2, 3, 4 3000 2 3000
13 Sn Thng 1, 2, 3 4000 1,5 4000
14 Bn Trang 1500 1,5 1500

15 Cõy Hng 1500 1,5 1500
16 Bn Hin 1, 2 1500 1,5 1500
17 Tip T 500 2 500
18 Phỳ Hi 1, 2 3000 2 3000
5O%H% )baJJ aJJ )bJJJ
Thy li:
- H thng kờnh mng: Tng chiu di kờnh mng trờn a bn xó l 24,18km
ó c cng húa 5,03km t 20,8%, kờnh mng cha cng húa 19,15km chim
79,2%.
- Cỏc tuyn kờnh mng ó cng húa gm:
55
5g5ij
0@
Q
L'N
5B
L'N
I%
R(
BF"%
1 N Chốn 700 0,3x0,4 2 BT
2
ng Phy 430 0,3x0,4 2,2 BT
3 Sn u 2 300 0,4x0,5 8 BT
4
Bn Thanh 1100 0,4x0,5 16 BT
5 Sn u 1 500 0,4x0,5 5 BT
6
Trung Tõm 500 0,4x0,5 1,5 BT
7 Sn Vinh 1500 0,4x0,5 10 BT

5>:
SJ,J
- Cỏc tuyn kờnh mng cha cng húa gm:
55 5+ !
0@
Q
L'N
5B
L'N
I%
R(
B
F"%
1 N Phỏ 650 0,3x0,3 1,5 t
2
Nỏ Rng 500 0,3x0,3 2,2 t
3 Vn Phỳ 1000 0,3x0,3 2 t
4
Trng Sn 1500 0,6x0,5 7 t
5 Bn Hin 2 2500 0,6x0,5 8,5 t
6
Bn Hin 1 3000 0,4x0,3 3,8 t
7 ng ỡnh 1000 0,3x0,3 2 t
8
Thm Thy-Khau Tỏo 1500 0,4x0,3 5 t
9 Thm Lu-N Chỏt 1500 0,4x0,4 3 t
10
Phi Goi-Khau Tỏo 1500 0,4x0,4 3,5 t
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
13

Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
11 Khu Nm Tn 400 0,3x0,3 1,9 t
12
Gc Mớt 200 0,4x0,3 3 t
13 ỏ To 400 0,6x0,6 6 t
14
Lng Bỡnh 2 1000 0,6x0,5 7 t
15 Phỳ Hi 1000 0,6x0,7 6 t
16
Sn Vinh 1500 1x0,8 10,5 t
5>: cSJ
- H thng h p: Ton xó cú 8 p thy li, ó c u t xõy dng 7 p,
tuy nhiờn p Thm Png v p Phỳ Hi xung cp khụng ỏp ng nhu cu sn xut.
55 5+fC 7YFV
I%
R(LWN
BF"%
1 p N Mũ Xúm Sn ụng 45 BT
2 p Bn Giỏo Xúm Bn Giỏo 2 14 BT
3 p Bn Giỏo 3 Xúm Bn Giỏo 3 15 BT
4 p Bn Giỏo 4 Xúm Bn Giỏo 4 6 t
5 H Bn Hin Xúm Bn Hin 1 15,6 BT
6 H Phỳ Hi Xúm Phỳ Hi 2 20 p ỏ xõy
7 H Bn Trang Xúm Bn Trang 12 p ỏ xõy
8 H Thm Png Xúm Sn Vinh 1 14,7 BT
- Trm bm in: 01 trm bm in m bo nc ti cho hn 6ha lỳa
55 5g5<=^k
7YFV BF"%
1 V Quý
Xúm V Quý S dng ó

xung cp.
- Cp in:
+ Ngun in: Cung cp cho xó Sn Phỳ l li
in quc gia qua xut tuyn 472 trm trung gian Quỏn Vuụng cụng sut 2x5600kVA;
+ Li in: Li trung ỏp s dng cp in ỏp 22kV 3 pha, 3 dõy; Tng chiu
di li trung ỏp khong 10km;
V cht lng v ngun in ó m bo phc v sn xut v dõn sinh. Tuy
nhiờn ng trc ca mt s trm kộo xa so vi qui nh nờn mt s h dõn khụng
cụng sut in sinh hot.
+ Trm li 22/ 0,4 kV: Cỏc trm li 22/0,4kV cp in cho khu vc nghiờn
cu dựng trm treo. Cú 6 trm h ỏp, cỏc trm cú cụng sut 100 kVA ữ 160 kVA, tng
cụng sut t ca cỏc trm l 640kVA.
+ Trm bin ỏp 1 ti thụn Sn ụng cụng sut 100kVA;
+ Trm bin ỏp 2 ti xúm Lng Phy cụng sut 100kVA;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
14
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
+ Trm bin ỏp 3 ti xúm Bn Trang cụng sut 100kVA;
+ Trm bin ỏp 4 ti xúm Sn Vinh 1 cụng sut 100kVA;
+ Trm bin ỏp 5 xúm Sn Thng cụng sut 100kVA;
+ Trm Bin ỏp cm trung tõm ti xúm Trung Tõm cụng xut 160KVA;
- Hin trng cp nc:
+ Ngun nc: Trờn a bn xó hin ang s dng 3 ngun cp nc chớnh l
ngun nc ging khoan 150 cỏi, ging o 1002 cỏi, t t l ngun nc hp v
sinh 56,3%;
- Hin trng thoỏt nc thi- qun lý cht thi rn:
+ Thoỏt nc thi: Cha cú h thng thoỏt nc hon chnh, nc thi sinh hot
v nc ma vn t chy ra cỏc ao h, kờnh mng t nhiờn;
+ Qun lý cht thi rn: Cha cú bói x lý rỏc thi, rỏc thi mt phn c x lý
ti cỏc h gia ỡnh, phn cũn li c tu tin ti cỏc khu t hoang hoỏ.

Ngha trang, ngha a: Xó cha quy hoch ngha trang tp chung, vic chụn ct,
mai tỏng theo hỡnh thc dũng h, tp quỏn, chụn ct trờn i v vn nh.
* ỏnh giỏ chung: cỏc cụng trỡnh h tng k thut nh giao thụng, cp in vn
cha ỏp ng c theo tiờu chớ, mt s ng giao thụng liờn thụn v ng ngừ
xúm vn cũn xung cp v cha c u t. Trong giai on ti cn tip tc ci to
nõng cp t c tiờu chun. H thng thoỏt nc thi tp trung ca khu trung tõm
xó vn cha c u t, cỏc khu bói chụn lp rỏc, cha rỏc tp trung vn cha cú.
SBF"%l*%C\
Bng thng kờ hin trng s dng t ton xó nm 2011
55 0`+ D
BF"%l*%
C\I')J
[B
VLWN
02\
LMN
1 2 3 4 5
5>:[;560m55ng b)a/, JJ
\&%%B
S/aJc b/a
1.1 t lỳa nc DLN
275,28 15,06
1.2 t trng lỳa nng LUN
1.3 t trng cõy hng nm cũn li HNK
20,05 1,1
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
15
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
1.4 t trng cõy lõu nm CLN 263,14
14,4

1.5 t rng phũng h RPH
1.6 t rng c dng RDD 32
1,75
1.7 t rng sn xut RSX 925,43
50,6
1.8 t nuụi trng thu sn NTS
31,19 1,7
1.9 t khu chn nuụi tp trung CNT

) \&%%B
a/bd /
2.1
t tr s c quan, cụng trỡnh s nghip nh
nc
CTS 0,22
0,01
2.2
t quc phũng
CQP 1
0,05
2.3
t an ninh
CAN

2.4
t khu cụng nghip
SKK

2.5
t c s sn xut, kinh doanh

SKC 0,98
0,05
2.6 t sn xut vt liu xõy dng gm s SKX

2.7
t cho hot ng khai thỏc m ỏ
SKS

2.8
t cú di tớch, danh thng
DDT

2.9
t bói tp kt rỏc thi
DRA

2.10 t tụn giỏo, tớn ngng TTN 0,04
0,002
2.11
t ngha trang, ngha a
NTD 1,52
0,1
2.12
t cú mt nc chuyờn dựng
SMN 9,04
0,49
2.13 t sụng, sui SON 11,83
0,6
2.14 t phỏt trin h tng DHT
2.15 t phi nụng nghip khỏc PNK


,
\RWl*% [o0
/
\A Y [[
S
\3&%& p5 )JS/b )
1.5.1. Nhúm t nụng nghip
Phn ln din tớch t ton xó l t lõm nghip, ch yu l t rng sn xut.
Din tớch t rng sn xut 925,43ha chim 50,6% tng din tớch t nhiờn, din tớch
t rng c dng 32ha chim 1,75% tng din tớch t nhiờn.
- t trng lỳa cú din tớch 275,28ha chim 15,06%;t trng cõy hng nm
20,05ha chim 1,1%
- t thy sn 31,19ha chim 1,7% t l rt nh trong t sn xut nụng nghip.
1.5.2. Nhúm t phi nụng nghip v t
- t phi nụng nghip cú din tớch 280,34ha Chim 15,34% din tớch t nhiờn.
Trong ú t sn xut kinh doanh din tớch 0,98ha chim 0,05%; t sụng sui 11,8ha
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
16
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
chim 0,6%; t mt nc chuyờn dựng 9,04ha chim 0,49%; Cũn li l t ngha
trang ngha a t tụn giỏo tớn ngng cú din tớch nh.
- t din tớch 205,48 ha chim 11,2% tng din tớch t t nhiờn
d1%1O%eBF"%
1.7.1. Thun li
- L mt xó min nỳi vi v trớ a lý, a hỡnh a mo c thự, c cu kinh t
ca xó l Nụng - Lõm nghip - Tiu th cụng nghip - Dch v. Cú ti nguyờn, t,
rng ỏp ng c nhu cu phỏt trin sn xut trong tng lai. Tuy nhiờn phỏt
trin cn phỏt huy ni lc v tranh th s h tr, u t ca Trung ng, Tnh, Huyn,
Doanh nghip v cỏc thnh phn kinh t trong v ngoi nc y mnh s chuyn

dch c cu kinh t ca xó v y mnh s chuyn dch theo hng phỏt trin Nụng -
Lõm nghip sn xut hng húa v phỏt trin kinh t i rng, m rng din tớch cõy
chố, cõy n qu, m bo an ninh lng thc, phỏt trin tiu th cụng nghip, dch v
thng mi v ch bin nụng lõm sn.
1.7.2. Khú khn
- Tc phỏt trin kinh t cha cao, c cu ngnh thng mi - dch v, ngnh
cụng nghip - xõy dng c bn vn chim t l nh, sn xut mang nng tớnh cht
nụng nghip, t cung t cp. Sc cnh tranh trong nn kinh t yu, hng húa dch v
phỏt trin vi quy mụ nh l, manh mỳn, cha thc s thu hỳt th trng;
- Vic chuyn i c cu cõy trng, vt nuụi cũn chm, nng sut thp;
- Lc lng lao ng di do nhng trỡnh cũn thp, thun nụng. Kh nng
tớnh toỏn v u t vn trong sn xut cũn cha khai thỏc c ht tim nng ca
a phng;
- Giao thụng tuy y nhng cht lng kộm, ng thụn, xúm ch yu l
ng t nờn gõy nhiu khú khn trong vic i li cng nh sn xut, sinh hot ca
nhõn dõn, nht l vo mựa ma;
- Hiu qu s dng t cha cao, s dng t cha cú quy hoch;
- Khớ hu, thi tit ca xó tim n nhiu hin tng bt li nh ma ln di ngy
gõy l quột, khụ hn vo mựa khụ gõy nh hng xu cho i sng v sn xut ca
nhõn dõn v nh hng tiờu cc n mụi trng chung ca ton xó.
* ỏnh giỏ hin trng theo B tiờu chớ xõy dng nụng thụn mi
B Tiờu chớ Quc Gia v Nụng thụn mi c Th tng Chớnh ph ban hnh
ngy 16/4/2009 l cn c xõy dng ni dung chng trỡnh Mc tiờu Quc gia v
xõy dng nụng thụn mi bao gm 19 tiờu chớ v c chia thnh 5 nhúm c th:
- Nhúm tiờu chớ v quy hoch;
- Nhúm tiờu chớ v h tng kinh t - xó hi;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
17
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Nhúm tiờu chớ v kinh t v t chc sn xut;

- Nhúm tiờu chớ v vn húa - xó hi - mụi trng;
- Nhúm tiờu chớ v h thng chớnh tr.
Theo ú ỏnh giỏ tng hp hin trng ca xó theo cỏc Tiờu chớ v nụng thụn mi
liờn quan n lnh vc xõy dng nh sau:
Bng 2. ỏnh giỏ thc trng ca xó theo tiờu chớ
55 5++ V H %+ V
0`+
0 q
r P%W
L7s%
5[
VW^XN
B
F"%
1
%1
r !"
1.1 Quy hoch s dng t v h tng thit
yu cho phỏt trin nụng nghip sn xut
hng hoỏ, cụng nghip, TTCN, dch v.
t ang
thc hin
Cha t
1 Quy hoch v
thc hin QH
1.2 Quy hoch phỏt trin h tng kinh t -
xó hi mụi trng theo chun mi.
t ang
thc hin
Cha t

1.3 Quy hoch phỏt trin cỏc khu dõn c
mi v chnh trang cỏc khu dõn c hin cú
theo hng vn minh, bo tn c bn sc
vn hoỏ tt p.
t ang
thc hin
Cha t
"%A#DH
2.1 T l km ng trc xó, liờn xó c
nha hoỏ hoc bờ tụng hoỏ t chun theo
cp k thut ca B GTVT
100% 75% nha
hoỏ Cha t
2 Giao thụng 2.2 T l km ng trc thụn, xúm c
cng hoỏ t chun theo cp k thut ca
B GTVT
50% 30% cng
húa
Cha t
2.3 T l km ng ngừ xúm sch, khụng
ly li vo mựa ma.
50%
cng húa
70%
ng t
Cha t
2.4 T l km ng trc ni ng c
cng hoỏ, xe c gii i li thun tin
50% 100%
cha

cng húa
Cha t
3 Thu li 3.1 H thng thu li ỏp ng yờu cu sn
xut v dõn sinh.
Cha ỏp
ng nhu
cu sn
xut, dõn
sinh
ỏp ng
30%
Cha t
3.2 T l km kờnh mng c kiờn c
hoỏ.
50%
23% Cha t
4 in 4.1 H thng in m bo yờu cu k
thut ca ngnh in.
t m bo t
4.2 T l h s dng in thng xuyờn, an
ton t cỏc ngun.
95% 99,7% t
5 Trng hc T l trng hc cỏc cp: mm non, mu
giỏo, tiu hc, THCS cú c s vt cht t
chun quc gia.
70%
Cha t
Cha t
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
18

Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
55 5++ V H %+ V
0`+
0 q
r P%W
L7s%
5[
VW^XN
B
F"%
1
%1
6 C s vt cht
VH
6.1 Nh vn hoỏ v khu th thao xó t
chun ca b VH-TT-DL.
t
Cha cú
Cha t
6.2 T l thụn cú nh vn hoỏ v khu th
thao thụn t quy nh ca b VH-TT-DL.
100% Cha t Cha t
7 Ch nụng thụn Ch t chun ca B xõy dng. t Cha t Cha t
8 Bu in 8.1 Cú im phc v bu chớnh vin thụng. t Cú t
8.2 Cú Internet n thụn. t Cú t
9 Nh dõn c 9.1 Nh tm, nh dt nỏt. Khụng
Cũn
16,5%
Cha t
9.2 T l h cú nh t tiờu chun b XD.

75% 83,5% Cha t
t-QOu_# \
10 Thu nhp Thu nhp bỡnh quõn ngi/nm so vi mc
bỡnh quõn chung ca tnh
1,2 ln Cha t Cha t
11 H nghốo T l h nghốo <10% 42,57% Cha t
12 C cu lao
ng
T l lao ng trong tui lm vic trong
cỏc lnh vc nụng lõm ng nghip
>20% 75% Cha t
13 Hỡnh thc t
chc sn xut
Cú t hp tỏc hoc hp tỏc xó hot ng cú
hiu qu
Cú Khụng cú cha t
7 7I1G#DH-Q'&FR.%
14.1 Ph cp giỏo dc trung hc t t t
14 Giỏo dc 14.2 T l hc sinh tt nghip THCS
c tip tc hc trung hc (ph thụng,
b tỳc, hc ngh).
90% t
t
14.3 T l lao ng qua o to >20% t t
15 Y t 15.1 T l ngi dõn tham gia cỏc hỡnh
thc bo him y t.
>20% 80% t
15.2 Y t xó t chun quc gia t t t
16 Vn hoỏ Xó cú t 70% cỏc thụn, bn tr lờn t tiờu
chun lng vn hoỏ theo quy nh ca B

VH-TT-DL.
t Cha t Cha t
17.1 T l h c s dng nc sch hp
v sinh theo quy chun quc gia.
70% 65% Cha t
17.2 Cỏc c s SX-KD t tiờu chun v
mụi trng
t Cha t Cha t
17 Mụi trng 17.3 Khụng cú cỏc hot ng gõy suy gim
mụi trng v cú cỏc hot ng phỏt trin
mụi trng xanh, sch, p.
t Cha t Cha t
17.4 Ngha trang c xõy dng theo quy
hoch
t Cha cú Cha t
17.5 Cht thi, nc thi c thu gom v
x lý theo quy nh
t Cha cú Cha t
7 BP%VFY
18 H thng t
chc chớnh tr
18.1 Cỏn b xó t chun t t t
18.2 Cú cỏc t chc trong h thng t t t
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
19
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
55 5++ V H %+ V
0`+
0 q
r P%W

L7s%
5[
VW^XN
B
F"%
1
%1
xó hi vng
mnh
chớnh tr c s theo quy nh
18.3 ng b, chớnh quyn xó t tiờu
chun trong sch, vng mnh
t t t
18.4 Cỏc t chc on th chớnh tr ca xó
u t danh hiu tiờn tin tr lờn
t t t
19 An ninh trt t
xó hi
An ninh trt t xó hi c gi vng t Cha t Cha
+ S tiờu chớ t: 05 tiờu chớ ( gm cỏc tiờu chớ: in, Y t, Bu in,giỏo dc, H thng
TCCT XH VM);
+ S tiờu chớ cha t l: 14 tiờu chớ ( gm cỏc tiờu chớ: Quy hoch v
thc hin quy hoch; Giao thụng; Thy li; Trng hc; C s vt cht vn húa; Vn húa;
Ch nụng thụn; Nh dõn c, Thu nhp; H nghốo; C cu L; Hỡnh thc t chc sn
xut; Mụi trng ,anh ninh trt t xó hi).

[n^9p5vw:78xyz:955<{:|
p=)JG)J)J
)[}1@'I%
2.1.1. v t ai

Xó Sn Phỳ cú v trớ a lý tng i thun li cho vic giao lu kinh t, buụn
bỏn hng hoỏ vi cỏc khu vc lõn cn. Cú qu t ln, a hỡnh v khớ hu thun li
cho phỏt trin kinh t vn i, sn xut nụng nghip nhiu thnh phn. Trờn a bn
xó cú nhiu dõn tc sinh sng, vi nhng bn sc riờng bit cho c trng vn hoỏ dõn
tc v m thc
Xó cú ngun ti nguyờn quý giỏ v t ai phự hp vi nhiu cõy trng, vt nuụi
nờn cú tim nng phỏt trin kinh t v mi mt nh sn xut nụng, lõm nghip, thy
sn, chn nuụi thỳ y, tiu th cụng nghip v dch v thng mi.
Bng tim nng v t ai ó s dng v d bỏo n nm 2020
55 0`+ D
BF"%l
*%C\I'
)J
r !"
CI')J)J
[BV
I%LZ
%_'LGN
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
20
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
-(
B
F"%
[B
V
LWN
02
\
LMN

[B
V
LWN
02
\
LMN
1 2 3 4 5 6 7 8
5>:[;560m55ng b)a/, JJJ b)a/, JJJ
\&%%B S/aJc b/a /dS bJJ LGNbSSS
1.1 t lỳa nc DLN 275,28 15,1 267,87 14,7 (-) 7,41
12 t trng lỳa nng LUN
13 t trng cõy hng nm cũn li HNK 20,05 1,1 15,95 0,9 (-) 4,1
14 t trng cõy lõu nm CLN 263,14 14,4 243,65 13,3 (-) 19,49
15 t rng phũng h RPH
16 t rng c dng RDD 32 1,75 32 1,75
17 t rng sn xut RSX 925,43 50,6 857,85 46,94 (-) 67,58
18 t nuụi trng thu sn NTS 31,19 1,7 31,19 1,7
19 t nụng nghip khỏc NKH 13 0,7 (+) 13
) \&%%B a/bd / /JSc aa LZNdSdc
21 t tr s c quan, cụng trỡnh s nghip nh
nc
CTS 0,22 0,01 0,22 0,01
22 t quc phũng CQP
23 t an ninh CAN
24 t khu cụng nghip SKK 15,7 0.9 (+) 15,7
25 t c s sn xut, kinh doanh SKC 0,98 0,05 0,98 0,05
26 t sn xut vt liu xõy dng gm s SKX
27 t cho hot ng khai thỏc khoỏng sn SKS 25,6 1,4 (+) 25,6
28 t cú di tớch, danh thng DDT 0,16 2,29 (+) 0,16
29 t bói tp kt rỏc thi DRA 1 0,05 (+) 1

210 t tụn giỏo, tớn ngng TTN 0,04 0,002 0,04 0,002
211 t ngha trang, ngha a NTD 1,52 0,1 7,64 0,42 (+) 6,12
212 t cú mt nc chuyờn dựng SMN 9,04 0,49 9,04 0,49
213 t sụng, sui SON 11,83 0,6 11,83 0,6
214 t phỏt trin h tng DHT 51,27 2,8 68,38 3,7 (+) 17,11
215 t phi nụng nghip khỏc PNK
, \RWl*% [o0
/ \A Y [[
S \F%A $R&%& p5 )JS/b ) ))S,/ ), LZNcbd
1.2. D bỏo quy mụ dõn s, lao ng
+ Dõn s ton xó
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
21
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
55 "%'*
BF"%
)J
r !"
)JS )J)J
Dõn s ton xó (1000 ngi) 5225 5704 6145
1 - T l tng trung bỡnh, %/nm 01 01 01
2 - t l tng t nhiờn, %/nm 1,4 1,1 1,1
+ Dõn s tng xúm:
o55
YW`
5O%
PH
I'
)J
oPAq I'

)J
oPAq
I')JS
oPAq I'
)J)J
1 Hng La 1 43 174 190 206
2 Hng La 2 49 192 210 224
3 Sn Vinh 1 85 307 324 339
4 Sn Vinh 2 74 299 307 331
5 Bn Thanh 45 245 260 277
6 Sn ụng 58 173 190 205
7 Lng Bỡnh 1 33 148 166 180
8 Lng Bỡnh 2 70 275 290 307
9 Sn u 1 44 171 187 203
10 Sn u 2 13 51 69 83
11 Trung Tõm 96 319 334 351
12 Vn Phỳ 56 170 186 202
13 Trng Sn 52 209 227 241
14 Lng Phy 71 265 280 299
15 Bn Giỏo 2 44 172 190 204
16 Bn Giỏo 3 40 156 172 188
17 Bn Giỏo 4 46 220 236 252
18 Bn Hin 1 44 190 208 224
19 Bn Hin 2 37 151 167 183
20 Sn Thng 1 37 120 136 152
21 Sn Thng 2 27 94 212 126
22 Sn Thng 3 32 112 128 146
23 V Quý 58 180 196 214
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
22

Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
24 Bn Trang 61 210 226 244
25 Cõy Hng 40 168 185 200
26 Phỳ Hi 1 28 102 120 134
27 Phỳ Hi 2 43 172 189 204
28 Tip T 52 180 198 212
5O%H% ,ab S))S SaJ/ d/S
+ Lao ng:
55 "%'*
BF"%
)J
[}1
)JS )J)J
I Dõn s trong tui L (1000 ngi) 2562 3137 3256
- T l % so dõn s 49 55 53
II Tng L lm vic trong cỏc ngnh kinh t
(1000 ngi)
2562 3137 3256
- T l % so L trong tui 100 100 100
Phõn theo ngnh:
2.1 L nụng nghip, thu sn (1000 ngi) 1921 1411 976
- T l % so L lm vic 75 45 30
2.2 L CN, TTCN, XD (1000 ngi) 384 1097 1465
- T l % so L lm vic 15 35 45
2.3 L dch v, thng mi, HCSN (1000 ng) 256 628 814
- T l % so L lm vic 10 20 25
),[}1WTV\A~C"
- Phỏt trin dch v thng mi: nõng cp trung tõm xó lờn thnh trung tõm Dch
v, thng mi v du lch;
- Nụng nghip: y mnh phỏt trin cõy chố hng húa, phỏt trin kinh t trang tri;

- Cụng nghip, tiu th cụng nghip: s ch nụng lõm sn cung cp nguyờn liu
cho cỏc th trng ln xung quanh.
)/% f$
- Ngun lc v lao ng: Xó Sn Phỳ cú ngun lao ng di do, cú kh nng
tip thu nhanh cỏc tin b k thut mi ỏp dng vo sn xut nụng lõm nghip,
trong nhng nm ti cụng tỏc o to ngh ngn hn, di hn theo nhu cu hc ca
ngi dõn c nh nc quan tõm m ra n tng a phng, l c hi lao ng
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
23
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
trong xó hc tp nõng cao trỡnh tay ngh, phỏt trin kinh t xó hi; Lc lng cỏn
b xó, thụn c quy hoch v cú k hoch o to bi dng nõng cao trỡnh trong
qun lý iu hnh, cựng vi vic rốn luyn trong thc tin;
- Ngun lc v vn: S dng cú hiu qu ngun vn Chng trỡnh mc tiờu quc
gia xõy dng NTM ca nh nc, lng ghộp vi cỏc ngun vn theo cỏc chng trỡnh
d ỏn ca nh nc; ng thi y mnh cụng tỏc tuyờn truyn vn ng khi dy
ngun ni lc trong dõn, nh i ng bng tin mt, ngy cụng, gúp t, gúp vt
liu thc hin ỏn quy hoch xõy dng NTM;
- Ngun lc v tin b khoa hc cụng ngh: La chn nhng mu mỏy mi, cụng
ngh mi, k thut tin b phự hp vi thc t a phng tuyờn truyn vn
ng nhõn dõn a vo phc v sn xut;
- Ngun lc v ti nguyờn t ai: S dng cú hiu qu ngun ti nguyờn t ai,
b trớ vựng sn xut phự hp vi c im t nhiờn ca xó, trờn c s thõm canh ng
dng tin b k thut tng hiu qu trờn n v din tớch.
))YR(%1FA#DH
2.2.1. Phng hng
- Phỏt huy ni lc v tranh th s h tr ca Nh nc, ca cỏc t chc, cỏ nhõn
ng thi khai thỏc cú hiu qu tim nng t ai v li th v trớ a lý, phỏt trin ton
din kinh t - vn hoỏ - xó hi;
- Kt hp gia phỏt trin kinh t vi cụng bng xó hi v bo v mụi trng;

- Phỏt huy nhõn t con ngi, y mnh giỏo dc o to, phỏt trin ngun nhõn
lc phc v tt yờu cu chuyn dch c cu kinh t theo hng cụng nghip hoỏ - hin
i hoỏ nụng nghip nụng thụn;
- Gi gỡn bn sc vn hoỏ cỏc dõn tc a phng.
2.2.2 Mc tiờu
a, Kinh t:
- Nụng lõm, thu sn chim 35%; cụng nghip xõy dng 40%; thng mi dch v 25%;
- Thu nhp bỡnh quõn u ngi n 2015 l 12 triu ng/ngi/nm, n 2020
t trờn 18 triu ng/ngi/nm;
b, Xó hi:
- Gim t l tng dõn s t nhiờn 1,1% trong thi gian ti;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
24
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD xã Sn Phỳ - huyn nh Húa - tỉnh Thái Nguyên
- Nõng cao cht lng giỏo dc, m bo tr em trong tui nh tr c n
trng t 100 % tr lờn vo nm 2012 v duy trỡ nhng nm tip theo; i vi
tui mu giỏo v bc tiu hc, bc THCS 100% c n trng;
- Gim h nghốo xung di 10 % vo nm 2020;
- 100 % s h c s dng in v s dng in an ton vo nm 2012;
- m bo n nm 2015 cú 100 % s h c s dng nc sch hp v sinh.
c, C s h tng:
Cng húa c 100% cỏc tuyn ng liờn xó, 50% cỏc tuyn ng liờn xúm;
50% cỏc tuyn ng ni xúm, ni ng; cng húa c 100% cỏc tuyn kờnh mng
chớnh; 100% s h s dng in an ton t cỏc ngun, 100% khu dõn c cú nh vn
húa v khu th thao t chun, 100% trng lp hc cú c s vt cht t chun ca
B giỏo dc & o to, ch c xõy dng kiờn c, m bo c s vt cht cho cụng
s xó.
2.2.3. Phng hng phỏt trin cỏc ngnh chớnh
* Ngnh sn xut nụng nghip:
- Tip tc phỏt trin nụng nghip theo hng cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ, tớch

cc chuyn i c cu kinh t trong nụng nghip theo hng hng húa. Phỏt trin din
tớch cõy mu, n nh din tớch gieo trng hng nm. Khuyn khớch m rng din tớch
t trng cõy n qu gn vi th trng tiờu th sn phm, to cnh quan mụi trng.
Thc hin a dng hoỏ cõy trng vt nuụi theo mụ hỡnh kinh t trang tri, mụ hỡnh
VACR, lỳa - thu sn, vn - thu sn;
- Phỏt trin chn nuụi gia sỳc, gia cm theo quy mụ cụng nghip v bỏn cụng
nghip, chỳ trng vt nuụi cú giỏ tr thng phm cao nh: Ln ging, ln hng nc,
dờ v g, vt;
- Phỏt trin din tớch rng, y mnh trng nhng loi cõy cú giỏ tr kinh t cao
(cú kh nng phỏt trin).
* Cụng nghip - tiu th cụng nghip:
- Phỏt huy li th v ngun nhõn lc v ngun nguyờn liu t nụng nghip, lõm
nghip phỏt trin ngnh cụng nghip ch bin. a cỏc ngnh ngh th cụng mi vo
sn xut hỡnh thnh im cụng nghip - tiu th cụng nghip khu vc cú iu kin
thun li
* Thng mi, dch v:
- M rng v phỏt trin cỏc loi hỡnh dch v ti chớnh, qu tớn dng, bu chớnh
vin thụng, vt t nụng nghip, vt t xõy dng, thu mua hng nụng sn
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
25

×