Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án lớp 3 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.17 KB, 19 trang )

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D









.
Tuần 12
Ngày 7/ 11/ 2011
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ
___________________________________________
Tiết 2+ 3: Tập đọc - kể chuyện
Nắng phơng Nam.
I. Mục tiêu: Tiết 1
- Đọc đúng các từ: vui lắm, lạnh, xoắn xuýt Bớc đầu diễn tả đợc giọng các nhân
vật trong bài và phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ : sắp nhỏ, lòng vòng và hiểu nội dung bài: cảm nhận đợc tình
bạn đẹp đẽ, thân thiết, gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam - Bắc.
- GD ý thức yêu quý cảnh quan môi trờng của quê hơng miền Nam.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ ghi câu luyện đọc. - Dùng luyện đọc
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: 3 HS đọc thuộc bài Vẽ quê hơng.( HS yếu). HS khác trả lời câu hỏi.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học


2. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2.
- Đọc từ: vui lắm, lạnh, xoắn xuýt.
- Hớng dẫn đọc câu:" Nè,/ sắp nhỏ kia,/ đi
đâu vậy?//"
" Vui/ nhng mà dễ sợ luôn."( viết ở bảng
phụ)
- Đọc đoạn: trớc lớp, trong nhóm.
+ giảng từ: sắp nhỏ, lòng vòng.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
Câu 1: Truyện có những bạn nhỏ nào?
Câu 2: Uyên và các bạn đi đâu, vào dịp
nào?
Câu 3: Nghe đọc th Vân các bạn ớc ao điều
gì?
Câu 4: Phơng nghĩ ra sáng kiến gì?
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu
- Đọc cá nhân đồng thanh
- HS giỏi đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, nhóm 2.
- Đại diện 3 tổ đọc. HS nhận xét-
Cả bài.
- Uyên, Huê, Phơng,cùng một số
bạn ở thành phố Hồ Chí Minh
- Uyên và các bạn đi chợ hoa vào

28 tết.
- Gửi cho Vân đợc ít nắng phơng
Nam.
- Gửi tặng Vân ở ngoài Bắc một
Năm học 2011 - 2012
1
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Câu 5 : Vì sao các bạn chọn cành mai làm
quà tết cho Vân?
? Chọn tên khác cho truyện?
- GV nhận xét, chốt : tình bạn đẹp đẽ, thân
thiết, gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam -
Bắc.
cành mai.
- Ngoài Bắc không có cành mai
nên rất quý.
- HS tự chọn theo đáp án cho sẵn.
- HS nêu , HS khác nhắc lại.
Tiết 2
I. Mục tiêu
- HS nhận biết các vai, lời của các vai.
- Biết đọc phân vai theo đúng giộng nhân vật.Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
theo ý tóm tắt.
- GD ý thức yêu quý cảnh quan môi trờng của quê hơng miền Nam.
II. Nội dung:
* Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu.
- GV hớng dẫn luyện đọc phân vai
- GV nhận xét, đánh giá.
* Kể chuyện

- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nhìn gợi ý kể mẫu đoạn 1: Đi chợ
tết.
- Tổ chức cho HS kể từng đoạn theo cặp.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc theo nhóm 4.
- Thi đọc trớc lớp. HS nhận xét, đánh
giá
- 2 HS đọc.
- HS kể.
- Thực hiện trong nhóm, một số
nhóm nêu trớc lớp. HS nhận
xét,đánh giá bạn kể hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò: Nội dung bài tập đọc nói nên điều gì?
Tiết 4: Toán
Luyện tập ( T56)
I. Mục tiêu :
- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực
hiện gấp, giảm đi một số lần.
- GD thức chăm học
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Kẻ sẵn bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

A. Bài cũ: HS yếu làm bảng lớp : Đặt tính rồi tính: 123 x 5; 254 x 6. HS khá, giỏi đặt
đề toán cho một phép tính trên.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học

2. Nội dung:
+ Bài 1: ( Trang 56) Số
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- GV cho HS tự làm
- Nhận xét, chốt tìm tích.
+ Bài 2: ( Trang 56) Tìm x.
- GV yêu cầu nêu tên gọi, thành phần của phép
tính, nêu cách làm.
X : 3 = 212 X: 5 = 141
- HS đọc bài toán
- HS nêu.
- 2 HS làm bảng lớp. HS nhận
xét
- HS đọc.
- HS làm, 1 HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Đọc bài toán.
Năm học 2011 - 2012
2
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GV nhận xét, chốt cách tìm số bị chia.
+ Bài 3: ( Trang 56) Giải toán
- Cho HS đọc đề, dùng câu hỏi phân tích đề
? Bài toán hỏi gì ?
Muốn tìm số lít dầu còn lại ta cần biết mấy
điều kiện là những điều kiện nào?
Điều kiện nào biết rồi, điều kiện nào cha biết?
Muốn tìm số dầu trong 3 thùng ta làm thế nào?
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Tìm đợc số dầu trong cả 3 thùng rồi ta muốn

tìm số dầu còn lại thì làm thế nào?
Vậy bài toán này làm mấy phép tính?
Tóm tắt
Có : 3 thùng dầu
Mỗi thùng : 125 lít
Lấy ra : 187 lít
Còn lại : .lít?
- Nhận xét, chốt dạng toán giải bằng phép
nhân và phép trừ
+Bài 4: ( Trang 56) Giải toán
- Hớng dẫn phân tích bài toán tơng tự bài 3
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm, nhận xét, chốt dạng toán giải bằng
hai phép tính.
+ Bài 5: ( Trang 56) Viết( theo mẫu)
- Gọi HS làm bảng lớp
- GV nhận xét, chốt dạng toán gấp, giảm một
số lần
- Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu
- Biết hai điều kiện ĐK1 là biết
số dầu trong cả 3 thùng, ĐK2 là
phải biết số dầu lấy ra
- Số dầu lấy ra biết rồi, số dầu
trong cả 3 thùng cha biết
- Lấy số dầu mồi thừng nhân
với 3
- Lấy số dầu cả 3 thùng bớt đi
số dầu lấy ra thì ra số dầu còn
lại
- 2 phép tính

Bài giải
Cả 3 thùng có số lít dầu là:
125 x 3 = 375( lít)
Số dầu còn lại là:
375 - 187 = 198 ( lít)
Đáp số 198 lít
- HS làm cá nhân
- HS làm vở
- Đọc bài toán
- HS nêu các dữ kiện của bài.
- HS làm vở, 1 HS chữa, HS
nhận xét.
- HS đọc đề toán.
- 2 HS nêu cách làm
- Hs làm miệng.
3. Củng cố - dặn dò: Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào?
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Phòng cháy khi ở nhà
I. Mục tiêu
Xác định đợc một số vật dễ gây cháy và giải thích vì sao không đợc đặt chúng ở
gần lửa.
Nói đợc những thiệt hại do cháy gây ra.
Nêu đợc những việc cần làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà.
Cất diêm, bật lửa cẩn thận, xa tầm với của em nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh minh hoạ sgk. - Hđ1
Năm học 2011 - 2012
3
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D

III- Hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra:
B. Bài mới
1.Gtb
2.Nội dung
HĐ 1: Làm việc với sgk và thông tin su tầm đợc.
Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Em bé trong hình 1 có thể gặp tai nạn gì?
- Chỉ ra những điều gì dễ cháy trong hình1?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu can dầu hoả hoặc đông củi
khô bị bắt lửa?
- Theo bạn bếp ở hình nào an toàn?
Cho HS trình bày kết quả.
Nêu 1 số ví dụ về thiệt hại cho hoả hoạn gây ra.
HĐ 2: Thảo luận và đóng vai.
Cái gì có thể gây cháy bất ngờ ở nhà bạn?
Xăng, dầu nên cất ở đâu?
Bạn sẽ làm gì cho bếp gọn gàng?
Trong khi đun nấu thờng chú ý điều gì?
Cho các nhóm trình bày.
Gv + HS nhận xét và kết luận.
HĐ 3: Chơi trò chơi gọi cứu hoả
Gv nêu tình huống cháy cụ thể.

Gv nhận xét, hớng dẫn cách thoát hiểm khi gặp
cháy.
- HS quan sát tranh trả lời câu
hỏi
HS làm việc theo nhóm đôi.
Đại diện nhóm trình bày.

Gv và HS nêu.
- HS thảo luận và đóng vai.
- HS làm việc cả lớp:HS thực
hiện báo động thoát hiểm.
3.Củng cố dặn dò: Kể tên những nguyên nhân gây cháy?
Tiết 6: Luyện viết
Luyện viết bài 11( vở luyện viết)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa R, P; viết đúng câu ứng dụng.
- HS thích rèn chữ để có chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng con, mẫu chữ hoa R, P, phấn màu - HĐ1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: HS viết chữ hoa O, Qua.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
*HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa:
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- Treo mẫu chữ hoa R. Gọi HS nêu cấu
tạo.
- GV viết mẫu( phấn màu), nêu cách viết.
- Tơng tự hớng dẫn viết chữ hoa P

- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp
HS nhận xét viết đúng.
- HS nêu
- Quan sát, nhận xét cá nhân.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần, nhận xét

Năm học 2011 - 2012
4
R P
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
* HĐ2: Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng
- Giới thiệu câu
- Nêu nội dung
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con :
HĐ3: Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết.
Giúp đỡ HS yếu.
HĐ4: Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. HS viết chữ E, G,
H, I, K
- 1 HS đọc câu
- HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng
con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
_______________________________________________
Tiết 7: Tiếng việt (tăng)
Tập đọc:Luôn nghĩ đến miền Nam.
I- Mục tiêu:

- Đọc đúng các từ có phụ âm đầu l/ n.Đọc đúng giọng văn kể chuyện tự nhiên, phân
biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm bao la của Bác dành cho miền Nam, tình cảm của
đồng bào miền Nam vời Bác.

- Giáo dục HS yêu quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: tranh - GTB
II- Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: 1 HS đọc bài : Nắng phơng Nam, HS khác nhận xét.
B. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2:
- Đọc từ: miền Nam, trăm năm,
- Hớng dẫn đọc câu:
Chúng cháu đánh Mĩ đến một trăm năm
cũng không sợ.// Chỉ sợ một điều là/ Bác//
trăm tuổi.// ( bảng phụ)
- Đọc từng đoạn trớc lớp, trong nhóm.
+ giảng từ ở cuối bài.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
-GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét, liên hệ, mở rộng, chốt nội
dung nh ghi ở mục tiêu.
* Luyện đọc lại
- GVhớng dẫn luyện đọc diễn cảm đoạn 2, 3
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp.

- HS yếu đọc, lớp đồng thanh
- HS giỏi đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, nhóm 2.
- Đại diện 3 tổ đọc. HS nhận xét.
- Cả bài.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá
nhân.
- HS nêu .
- HS nhắc lại.
- HS luyện đọc cá nhân
- Thi đọc
- HS nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò: Nêu nội dung của bài tập đọc?
Năm học 2011 - 2012
5
Rỳt dõy ng
rng.
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
______________________________________
Ngày 8 / 11/ 2011
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Tiết 1+ 2: Tin
______________________________________
Tiết 3: Chính tả
Nghe viết: Chiều trên sông Hơng.
Phân biệt oc / ooc ; tr / ch
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác: Chiều trên sông Hơng, trình bày đúng bài văn xuôi.
- Biết hoa đúng các chữ đầu câu và trên riêng trong bài.
- Làm đúng các phân biệt oc / ooc ; tr / ch .

- HS có ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ, bảng con, VBT - Ghi bài 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: - GV đọc - HS viết bảng con: trời xanh, dòng suối, xứ sở.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Tác giả tả những
hình ảnh và âm thanh nào trên sông Hơng?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: số câu? Nhận xét
cách viết tên riêng? Dấu câu?
- Hớng dẫn viết chữ khó: lạ lùng, nghi ngút, tre
trúc, vắng lặng.
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2,3,4, giúp HS yếu.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Điền vào chỗ trống oc/ ooc
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng: con
sóc, mặc quần soóc, kéo xe rơ- moóc.
- Bài 3 a: Viết lời giải câu đố(bảng phụ)
- Tổ chức cho HS thi viết lời giải đúng nhanh vào
bảng con.
- GVnhận xét, tuyên dơng bạn làm đúng, nhanh.

- 2 HS đọc lại.
- Trả lời cá nhân.
- HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp,
lớp viết bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp
viết bảng con. ( từ cần điền)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con.
3. Củng cố, dặn dò. Tìm từ chứa tiếng có vần oc, ooc ?
__________________________________________________
Tiết 4: toán
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. (T57)
I. Mục tiêu:
- HS biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- áp dụng vào làm bài tập.
- GDý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Năm học 2011 - 2012
6
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Chép bài 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: HS yếu giải bài toán 2 trang 56.
B. Bài mới: 1 Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:

* Giới thiệu bài toán
- Hớng dẫn phân tích bài toán
- GV vẽ sơ đồ minh hoạ:
A B
C D
- Gv gợi ý để HS nhận ra đoạn thẳng AB dài
gấp 3 lần đoạn thẳng CD.
- Yêu cầu trình bày bài giải
- KL: Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta
lấy số lớn chia cho số bé.
* Thực hành
+ Bài 1: ( Trang 57) Trả lời câu hỏi.(bảng
phụ)
- Hớng dẫn HS yếu hoạt động theo hai bớc
B1: đếm số hình tròn màu xanh, đếm số hình
tròn màu trắng
B2: so sánh số hình tròn màu xanh gấp mấy lần
số hình tròn màu trắng bằng cách thực hiện
phép chia.
- Tổ chức cho HS làm bài .
- GVnhắc lại, chốt: hai bớc giải.
+Bài 2: : ( Trang 57) Giải toán.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán
- Yêu cầu HS xác định số lớn số bé
- Cho HS nêu cách tìm số lớn gấp mấy lần số
bé.
- Yêu cầu tự làm vào vở.
- GV chấm 7 bài, nhận xét, chốt dạng toán.
+ Bài 3: : ( Trang 57) Giải toán.
- Yêu cầu HS xác định số lớn và số bé của bài

toán.
Bài toán hỏi gì ?
Bài toán cho biết gì?
Đây là dạng toán gì?
Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế
nào?
- Yêu cầu làm bài cá nhân.
- GVnhận xét, chốt dạng toán.
+Bài 4: : ( Trang 57) Tính chu vi
a Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- HS giỏi làm bằng hai cách.
-1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.
- HS trả lời.
- HS nháp( HS giỏi làm cả hai
cách). HS nhận xét.
- HS nhắc lại.

- HS đọc yêu cầu.
- HS xung phong làm bảng
lớp.
- Lớp nháp. HS nhắc lại, bổ
sung.
- Đọc bài toán.
- HS : số bé: 5 cây cau, số lớn:
20 cây cam.
- HS làm , HS nhận xét.
- Đọc bài toán.
- HS nêu. HS khác nhận xét.
- Hỏi con lợn cân nặng gấp

mấy lần con ngỗng
- Con lợn cân nặng 42 kg, con
ngỗng nặng 6 kg
- So sánh số lớn gấp mấy lần
số bé.
- Muốn tìm số lớn gấp mấy lần
số bé ta lấy số lớn chia cho số

- Đọc bài toán.
Năm học 2011 - 2012
7
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GVnhận xét, chốt: cách tính chu vi hình tứ
giác.
- Làm nháp. HS nhận xét.
- Nêu cách tính chu vi hình tứ
giác.
3. Củng cố, dặn dò: Gọi HS nêu quy tắc so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
____________________________________________

Tiết 5: Tập viết
Ôn chữ hoa: H
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa H(1 dòng) , N, V ( 1 dòng) ; viết đúng tên riêng Hàm Nghi
( 1 dòng) và câu ứng dụng: Hi VõnHnbằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng con, mẫu chữ hoa H, N, V, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: Gh, Ghềnh Ráng

BBài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- Treo mẫu chữ hoa H. Gọi HS nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu( phấn màu), nêu cách viết.

- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét
viết đúng.
* Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng
+Từ:
- Giới thiệu từ: tên vị vua yêu nớc của nớc ta.
- Hớng dẫn luyện viết ở bảng con. Lu ý cách nối các
con chữ.
+ Câu: Hi VõnHn- Giới thiệu câu.
- Gợi ý HS nêu nội dung: cảnh đẹp của Hải Vân
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con : Hi Võn.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS
yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. HS viết chữ H, N, V
- HS nêu
- Quan sát, nhận xét cá
nhân.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần,
nhận xét.
- Nêu từ

- Thực hiện. 2 em lên
bảng viết. HS nhận xét.
- Đọc câu.
- HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp
viết bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
Tiết 6: Toán ( Tăng)
Ôn giải toán
I. Mục tiêu:
Năm học 2011 - 2012
8
H N V
Hm Nghi
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Biết giải và trình bày bài toán giải bằng 2 phép tính.
- Vận dụng làm các bài tập .
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : Chuẩn bị các bài toán - Cho HS làm
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

A. Bài cũ:
B. Bài mới:
1 . Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
+ Bài 1:
Buổi sáng cửa hàng bán đợc 65 l nớc mắm,
buổi chiều cửa hàng bán đợc nhiều hơn buổi

sáng 15 l nớc mắm. Hỏi cả hai buổi sáng và
chiều cửa hàng bán đợc bao nhiêu lít nớc
mắm?
- Phân tích đề toán.
- GV vẽ tóm tắt lên bảng.
- GV gợi ý theo các bớc đã hớng dẫn .
- GV nhận xét, chốt hai bớc giải.
+ Bài 2: Bác Năm nuôi đợc 69 con gà. Bác đã
bán đi 1/3 số gà đã nuôi đợc. Hỏi bác Năm còn
lại bao nhiêu con gà?
- Hớng dẫn phân tích bài toán
- Gợi ý các bớc giải.
- Yêu cầu làm vở.
- Gv nhận xét, chữa, chốt dạng toán.
+ Bài 3: Tính?
a. Gấp 5 lên 3 lần, rồi bớt đi 4
b. Giảm 64 đi 8 lần, rồi tăng 65 đơn vị.
c. Gấp 12 lên 4 lần, rồi bới 13 đơn vị.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét, chốt cách tính giá trị biểu thức đơn
giản( dạng toán giải bằng hai phép tính)
- HS đọc đề toán.
- HS nêu.
- 1 HS khá nhìn tóm tắt đọc lại
bài toán.
- HS làm bài nháp, 1 HS làm
bảng. HS nhận xét.
- HS nêu, 1 HS tóm tắt.
- HS làm bài vào vở, 1 HS chữa.
HS nhận xét, bổ sung

- Đọc yêu cầu
5 x 3 = 15 15 - 4 = 11
64 : 8 = 8 8 + 65 = 73
-HS làm bài . Đổi vở kiểm tra,
HS nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào?
______________________________________________
Tiết 7: Âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
________________________________________________
Ngày 9/ 11/ 2011
Thứ t ngày 16 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Luyện từ và câu
Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc các từ chỉ hoạt động, trạng thái.
- Biết thêm một kiểu so sánh( so sánh hoạt động với hoạt động)
- Chọn đợc những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
Năm học 2011 - 2012
9
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 1
III. Hoạt độn g dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: HS yếu nêu các từ ngữ về quê hơng.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
+ Bài 1 : Đọc khổ thô dới đây và trả lời câu

hỏi:
- Nhấn mạnh từ phần b.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đôi
- Hớng dẫn nhóm có HS yếu.
- GV nhận xét, chốt từ đúng.
- Củng cố từ chỉ hoạt động, phép so sánh
+ Bài 2: Trong các đoạn trích sau đây những
hoạt động nào đợc so sánh với nhau.
- Nhấn mạnh yêu cầu.
- Tổ chức làm bài theo nhóm đôi.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Bổ sung: cách so sánh đó làm rõ thêm hoạt
động của con vật, sự vật .
+ Bài 3: Chon từ ngữ thích hợp
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân trong VBT.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, chốt câu đúng.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thảo luận, nêu từ chỉ hoạt
động
- Đại diện nhóm báo cáo,
nhóm khác nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nghe.
- Đại diện báo cáo. HS nhận
xét
- HS đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân. Nêu kết
quả
- HS nhận xét , bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò. Tìm 5 từ chỉ hoạt động, 2 từ chỉ trạng thái?
Tiết 2: Tập đọc
Cảnh đẹp non sông.
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ : non sông, Kì Lừa, la đà Biết ngắt nhịp thơ đúng các dòng thơ
lục bát,thơ 7 chữ trong bài.
- Bớc đầu cảm nhận đợc: Vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nớc ta từ đó
thêm tự hào về quê hơng đất nớc.
- Học thuộc lòng 2 3 câu ca dao trong bài.
- Giáo dục HS yêu đất nớc, yêu quý môi trờng thiên nhiên và có ý thức bảo vệ môi tr-
ờng.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ, một số tranh ảnh về cảnh đẹp đất nớc - Ghi câu luyện đọc,
III . Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc: Nắng phơng Nam
3HS nối tiếp kể lại truyện Nắng phơng Nam.
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc từng dòng thơ
- Đọc từ: non sông, Kì Lừa, la đà.
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ: ( bảng phụ)
Đồng Đăng/ có phố Kì Lừa,/
- HS đọc nối tiếp
- Đọc cá nhân (HS yếu), lớp đọc
đồng thanh.
- HS đọc, HS khác đọc lại.
Năm học 2011 - 2012

10
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Có nàng Tô Thị, /có chùa Tam Thanh.//"
"Đồng Tháp Mời / cò bay thẳng cánh/
Nớc Tháp Mời / lóng lánh cá tôm.//"
- Đọc đoạn: trớc lớp, trong nhóm.
+ giảng từ: Tô Thị, Trấn Vũ, Tam Thanh
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
Câu 1: Mồi câu ca dao nói đến một vùng, đó
là vùng nào?
Câu 2: Mỗi vùng có cảnh gì đẹp?
- Liên hệ: Chúng ta làm gì.mãi đẹp?
Câu 3: Theo em ai đã giữ gìn tô điểm cho non
sông ta ngày càng tơi đẹp hơn?
Nêu nội dung: Ca ngọi cảnh đẹp và sự giàu có
của các miền trên đất nớc ta từ đó thêm tự hào
về quê hơng đất nớc.
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn đọc thuộc lòng bài thơ bằng
nhiều cách.
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò. Nội dung bài tập đọc nói
lên điều gì?
- Đọc nối tiếp, theo cặp
- Đại diện 4 nhóm
- Cả bài
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá

nhân.
- Cau 1: Lạng Sơn, Câu 2: Hà NộI,
Câu 3: Nghệ An, Hà Tĩnh, Câu 4:
Thừa Thiên- Huế và Đà Nẵng, Câu 5:
Thành phố HCM, Đồng Nai, Câu 6:
Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp.
- HS nêu
- Cha ông ta từ bao đời nay đã gây
dụng nên đất nớc này tơi đẹp .
- Nhiều em nêu
- Từng đối tợng luyện đọc
- Thi đọc thuộc từng khổ , cả bài
- HS khác nhận xét, đánh giá
_________________________________________
Tiết 3: toán
Luyện tập. ( T58)
I. Mục tiêu :
- Củng cố thêm cách giải các dạng toán : Gấp một số lên nhiều lần và giải toán có lời
văn.
- Biết thực hiện Gấp một số lên nhiều lần" và vận dụng giải toán có lời văn.
- GD ý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - chép bài tập 4
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A Bài cũ: 3 HS trung bình, yếu đọc bảng nhân 8. HS khác tính 145 x 6
B. Bài mới:
1 Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
+Bài 1: ( Trang 58) Trả lời câu hỏi

- Yêu cầu HS nêu miệng bài toán.
- GVnhận xét, chốt cách so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé.
- HS nêu. HS nhận xét, HS
nêu cách làm.
Năm học 2011 - 2012
11
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
+ Bài 2: : ( Trang 58) Giải toán.
- Bài toán hiỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
Đây là dạng toán gì?
Số lớn là số nào: Số bé là số nào?
Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế
nào?
Tóm tắt
Trâu : 4 con
Bò : 20 con
Bò gấp trâu : .lần?
+ Bài 3: ( Trang 58) :Giải toán.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán tơng tự bài 2
- Tổ chức cho HS làm vở.
- Yêu cầu HS giỏi nêu cách làm thứ hai.
- GV chấm, nhận xét, củng cố giải bài toán bằng
hai phép tính.
+ Bài 4: : ( Trang 58) Viết số thích hợp
- Nhấn mạnh yêu cầu
- Yêu cầu tự làm
- Củng cố và phân biệt so sánh "số lớn hơn số bé
một số đơn vị" và "số lớn gấp mấy lần số bé"

- Đọc bài toán
- Hỏi số bò gấp mấy lần số
trâu.
- Có 4 con trâu và 20 con bò
- Số lớn gấp mấy lần số bé
- Số lớn là 20 số bé là 4
- Lấy số lớn chia cho số bé
Bài giải
Bò gấp trâu số lần là:
20 : 4 = 5 ( lần)
Đáp số: 5 lần
- Đọc bài toán.
- HS nêu.
- Thực hiện .
- HS nêu.
- Đọc yêu cầu.
- Học sinh làm bài.
- HS nêu.
3.Củng cố- dặn dò: Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào?
_______________________________________
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
Một số hoạt động ở trờng
I- Mục tiêu
- Kể đợc tên các môn học và nêu đợc một số hoạt động học tập diễn ra trong các
giờ học của các môn học đó.
- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong trờng.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh minh hoạ sgk -
III- Hoạt động dạy học chủ yếu

A. Kiểm tra
B. Bài mới
1. Gtb
2. Nội dung
HĐ 1: Quan sát theo cặp
Cho HS quan sát hình sgk và trả lời các câu hỏi
sau:
Hình 1 thể hiện hoạt động gì?
Hoạt động đó diễn ra trong giờ học nào?
Trong hoạt động đó, Gv làm gì? HS làm gì?
HS làm việc theo cặp.
Năm học 2011 - 2012
12
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Cho HS hỏi đáp trớc lớp.
Liên hệ thực tế trong giờ học.
Kl: ở trờng, trong giờ học các em đợc khuyến
khích tham gia vào nhiều hoạt động nh: làm việc
cá nhân, thảo luận nhóm,
HĐ 2: Làm việc theo tổ
Nêu câu hỏi cho HS thảo luận:
- ở trờng, công việc của HS làm gì?
- Kể tên các môn học bạn đợc học ở trờng.
Cho HS trình bày kết quả thảo luận.

Đại diện một số cặp
HS thảo luận tổ
Đại diện nhóm trả lời- Các
nhóm khác bổ sung.
3. Củng cố dặn dò: Nêu các hoạt động của HS ở trờng?


Chiều thứ t đ/ c Đào dạy
___________________________________
Ngày 10 / 11/ 2011
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Toán
Bảng chia 8
I- Mục TIÊU.
Biết cách lập bảng chia 8.
Lập đợc bảng chia 8 và thuộc bảng chia 8. Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải
toán có lời văn
Giáo dục H ý thức tự giác học tập.
II- Đồ dùng dạy học.
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Các tấm bìa có 8 chấm tròn - Lập bảng chia 8
III - Hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra: kết hợp bài mới
B. Bài mới
1. Gtb
2. Nội dung
HĐ 1: Lập bảng chia
Gắn tấm bìa có 8 chấm tròn và hỏi : 8 chấm tròn
đợc lấy mấy lần?
8 đợc lấy 1 lần ta có 8 x 1 = 8
Trên tất cả tấm bìa có 8 chấm tròn,biết mỗi tấm
bìa có 8 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
Gv ghi: 8 : 8 = 1
Cho HS đọc lại cả phép nhân và phép chia.
Các phép chia còn lại tơng tự.
HĐ 2: Hớng dẫn HS học bảng chia bằng phơng

pháp xoá dần.
HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
1H nêu phép tính bất kì trong bảng chia 8 1H
nêu kết quả và ngợc lại.
Bài 2: Tính nhẩm
Cho H nêu kết quả từng cột tính.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép
Lấy 1 lần.
HS nhắc lại.
8 : 8 = 1
HS đọc nối tiếp.
HS đọc phép tính.
HS đọc lớp đọc.
HS thực hành theo cặp đôi.
HS nêu nối tiếp.
Năm học 2011 - 2012
13
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
chia.
Bài 3: Đọc đề và tóm tắt đề.
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Muốn biết mỗi đoạn dài bao nhiêu cm ta làm
ntn?
Cho H tự giải.
Chữa bài và củng cố dạng toán.
Bài 4: Thực hiện tơng tự bài 3
Chấm và chữa bài.
Một tấm vải dài 32m
HS nêu.

HS làm vở.
HS làm vở.
3.Củng cố dặn dò: Đọc thuộc lòng bảng chia 8.
_________________________________________
TIếT 2: Chính tả
Nghe - viết : Cảnh đẹp non sông.
Phân biệt tr/ ch; at / ac.
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng thơ trong bài : Cảnh đẹp non sông.
- Biết viết đúng các tiếng có vần âm đầu tr/ ch.
- GD ý thức giũ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV:
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: con sóc, quần soóc, cần cẩu móc hàng.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Bài viết nhắc đến
những cảnh đẹp nào?
- Hớng dẫn nhận xét hiện tợng chính tả: Tên
riêng và cách viết tên riêng? Cách trình bày các
dòng thơ?
- Hớng dẫn viết chữ khó: quanh quanh, sừng
sững, lóng lánh.
* Viết chính tả:
- GV đọc lần 2, 3, 4

* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài . nhận xét, chữa lỗi .
* Làm bài tập.
+Bài 2a . Tìm tiếng bắt đầu bằng tr/ ch có
nghĩa
- Hớng dẫn HS làm bài.
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
- Tổ chức nhận xét , chữa bài
- Yêu cầu HS giỏi làm phần b.
- 2 HS đọc lại.
- Trả lời cá nhân.
- HS yếu viết bảng lớp,lớp
viết bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp
viết bảng con. HS nhận xét ,
bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò. Tìn từ, tiếng bắt đầu bằng tr, ch .
Tiết 3+ 4 Giáo viên chuyên dạy
_________________________________
Năm học 2011 - 2012
14
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Chiều thứ năm giáo viên chuyên dạy
________________________________
Ngày 11/ 11/2011
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Thể dục

________________________________________
Tiết 2: tập làm văn
Nói, viết về cảnh đẹp đất nớc.
I. Mục tiêu:
- Nói đợc những điều em biết về một cảnh đẹp của đất nớc ta dựa vào một bức
tranh( ảnh) theo gợi ý.
- HS viết đợc những điều vừa nói thành một đoạn văn(5- 7 câu) về cảnh đẹp đó.
- Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trờng trên đất nớc ta
- Rèn kĩ năng sống: t duy sáng tạo, tìm kiếm và xử lí thông tin.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: tranh , ảnh về cảnh đẹp đất nớc, bảng phụ - Ghi gợi ý của bài tập 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: 2 HS nói về nơi em đang ở.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
+ Bài 1: nói những điều em biết về cảnh
đẹp
- GV hớng dẫn nói theo gợi ý ( bảng phụ)
- HS trả lời câu hỏi theo nhóm đôi.
- Yêu cầu HS khá giỏi nói chi tiết, dùng hình
ảnh
- GVnhận xét, lu ý cách dùng hình ảnh so sánh
trong khi tả cảnh.
* Liên hệ: Em phải làm gì để cảnh đó mãi
đẹp?
+Bài 2: Viết những điều đã nói thành một
đoạn văn
- Nhấn mạnh yêu cầu

- Yêu cầu một số HS nói trớc lớp
- Hớng dẫn HS viết bài vào vở, yêu cầu HS khá
giỏi viết chi tiết hơn gợi ý.
- GVnhận xét, chỉnh sửa câu, từ cho HS.
- HS đọc yêu cầu và gợi ý.
- HS chú ý.
- HS thảo luận theo nhóm đôi,
(dùng tranh ảnh đã chuẩn bị),
nói trớc lớp. HS nhận xét.
- Nhiều em nêu.
- HS nói trớc lớp
- HS viết bài, đọc bài, HSnhận
xét.
3. Củng cố, dặn dò. HS đọc đoạn văn của mình.
Tiết 3: toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố bảng chia 8 . Học thuộc bảng chia 8
- Vận dụng bảng chia 8 vào giải toán.
- GD tính căm học.
II. Đồ dùng dạy học

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
Năm học 2011 - 2012
15
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
+ GV: bảng phụ - Chép bài 4
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
A Bài cũ: - HS đọc bảng chia 8.
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2. Nội dung:
+ Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GVnhận xét, củng cố MQH phép nhân 8 và
phép chia 8.
+ Bài 2: Tính nhẩm
- Yêu cầu tự làm
- Củng cố các bảng chia đã học.
+Bài 3: Giải toán
- Hớng dẫn phân tích và giải bài toán theo hai
bớc.
Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
Muốn tìm số thỏ còn lại ta cần biết điều gì?
Muốn tìm số thỏ còn lại sau khi bán ta làm thế
nào?
Muốn tìm số thỏ trong mỗi chuồng ta làm thế
nào?
Tóm tắt
Lúc đầu có : 42 con thỏ
Đã bán : 10 con
Thỏ còn lại nhốt vào : 8 chuồng
Mỗi chuồng : .con?
- Yêu cầu làm bài vào vở, hớng dẫn HS
- GV chấm 10 bài, nhận xét.
- Chốt dạng toán.
+ Bài 4. Tìm
8
1

số ô vuông trong mỗi
hình(bảng phụ)
+ Muốn tìm
8
1
số ô vuông trong mỗi hình làm
nh thế nào?
- GVnhận xét, củng cố cách tìm một phần mấy
của một số.
- HS đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng lớp, lớp làm
bảng con, HS nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm
nháp.
- HS nhận xét, nêu lu ý khi đặt
tính.
- Đọc bài toán.
- HS làm, 1 HS chữa. HS nhận
xét.
- Mỗi chuồng đó nhốt mấy con
thỏ
- Một ngời nuôi 42 con thỏ, bán
đi 10 con , số thỏ còn lại nhốt
đều vào 8 chuồng
- Biết số thỏ còn lại sau khi bán
đi 10 con
- Lấy số thỏ ban đầu bớt đi số
thỏ đã bán
- Lấy số thỏ còn lại chia đều

cho 8
Bài giải
Số thỏ còn lại sau khi bán đi 10
con là:
42 - 10 = 32 (con)
Số thỏ trong một chuồng là:
32 : 8 = 4 ( con)
Đáp số 4 con
- Nắm yêu cầu
- HS nêu
- Làm miệng. HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. Muốn tìm một trong các phần bằng nhau ta làm thế nào?
__________________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Năm học 2011 - 2012
16
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Tích cực tham gia việc lớp, việc trờng( tiết 1)
Đã soạn và dạy hội giảng 20/ 11
___________________________________________
Tiết 5: Toán ( Tăng)
Ôn : So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
I. Mục tiêu:
- HS biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ:
B. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.

b. Nội dung:
+ Bài 1: Số?
Số lớn 21 42 63 56 48 32
Số bé 3 6 7 8 8 4
Số lớn hơn số
bé bao nhiêu
đ.vị?
Số lớn gấp mấy
lần số bé?
- Lu ý phân hơn một số đơn vị và gấp một số
lần.
- Tổ chức cho HS làm bài .
- GVnhắc lại, chốt: Số lớn gấp mấy lần số bé?
+ Bài 2: Giải toán.
Một ngời bán trái cây, buổi sáng bán đợc 21 kg
cam, buổi chiều bán đợc nhiều gấp 2 lần buối
sáng. Hỏi cả hai buổi sáng và chiều ngời ấy
bán đợc bao nhiêu kg cam?
- Yêu cầu HS yếu xác định số lớn và số bé của
bài toán.
? Bài toán hỏi gì ?
?Muốn tìm số cam cả hai buổi ta cần biết mấy
điều kiện là những điều kiện nào?
Điều kiện nào biết rồi, điều kiện nào cha biết?
Muốn tìm số cam buổi chiều ta làm thế nào?
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Tìm đợc số cam buổi chiều rồi ta muốn tìm
số cam của cả hai buổi thì làm thế nào?
Vậy bài toán này làm mấy phép tính?
Tóm tắt

Buổi sáng
- HS đọc yêu cầu.
- HS xung phong làm bảng
lớp.
- Lớp nháp. HS bổ sung.
- Đọc bài toán.
- HS nêu. HS giỏi nhận xét.
- Làm vở. HS nhận xét
- HS giỏi nêu cách làm.
- Đọc bài toán.
- Hỏi cả hai buổi sáng và
chiều ngời ấy bán đợc bao
nhiêu kg cam
- Biết 2 điều kiện : Biết số cam
buổi sáng và số cam buổi
chiều
- Số cam buổi sáng biết rồi, số
cam buổi chiều cha biết
- Lấy số cam buổi sáng gấp
lên 2 lần.
- Lấy số cam buổi sáng gộp
với số cam buổi chiều.
- Hai phép tính
- Đọc bài toán.
Bài giải
Số cam buổi chiều bán đợc
Năm học 2011 - 2012
17
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Buổu chiều

- Yêu cầu làm bài cá nhân.
- GVnhận xét, chốt dạng toán.
+Bài 3: Giải toán.
Đàn gà có 56 con, trong đó có 1/8 số gà đang
ở trong chuồng. Hỏi ở ngoài chúng có bao
nhiêu con gà?
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán tơng tự bài 2
- Yêu cầu tự làm vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét, chốt dạng toán.
+Bài 4: Tính chu vi biết các cạnh bằng nhau
và bằng 125 cm.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- HS giỏi làm bằng hai cách.
- GVnhận xét, chốt: cách tính chu vi hình tứ
giác.
là: 21 x 2 = 42 ( kg)
Cả hai buổi bán đợc số cam
là: 21 + 42 = 63 ( kg)
Đáp số 63 kg

- Làm nháp. HS nhận xét.
- Nêu cách tính chu vi hình
tam giác.
3. Củng cố, dặn dò: Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn?
_______________________________________

Tiết 6: Tiếng việt( tăng)
ÔN: luyện từ và câu.
I. Mục tiêu:
- Tìm đợc các từ ngữ về quê hơng .

- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hơng trong đoạn văn.
- Nhận biết đớc các câu theo mẫu câu Ai làm gì?
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ. - Chép bài 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Bài cũ: lồng ghép với nội dung.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học
2. Nội dung:
+ Bài 1 : Tiếng quê ghép đ ợc với các tiếng nào
sau đây để tạo thành từ về quê hơng: quán,
làng, xóm, cha, bản, thôn.
- Nhấn mạnh từ yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Hớng dẫn nhóm có HS yếu.
- GV nhận xét, chốt từ đúng.
- Củng cố từ ngữ về quê hơng.
+ Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm
trong các câu sau: (bảng phụ)
a. Quê hơng là chùm khế ngọt.
b. Vào dịp nghỉ hè,chúng tôi thờng về thăm quê.
c. Họ đang góp phần xây dựng quê hơng.
- Nhấn mạnh yêu cầu.
- Tổ chức làm bài theo nhóm đôi.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Tự làm, đổi vở kiểm tra.
- Đại diện báo cáo, nhóm
khác nhận xét.

- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nghe.
- Đại diện báo cáo. HS nhận
xét
Năm học 2011 - 2012
18
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
+ Bài 3: Dựa vào bài Đất quý ,đất yêu, trả lời
câu hỏi(bảng phụ)
a. Ai mời hai ngời khách vào cung điện Ê- ti- ô-
pi-a?
b. Ai đã tặng những ngời khách nhiều sản vật
hiểm?
c. Trớc khi để những ngời khách xuống tàu về n-
ớc, quan hầu đã làm gì?
- Tổ chức cho HS làm bài .
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, chốt câu đúng.
- HS đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân. Đọc bài
- HS nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò. Củng cố từ ngữ về quê hơng,
Tiết 7 Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 12






















Năm học 2011 - 2012
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×