Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giáo án lớp 3 tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.55 KB, 17 trang )

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Ngày tháng 3 năm 2012
Nhận xét của tổ chuyên môn




Ngày tháng 3 năm 2012
Nhận xét của ban giám hiệu





Tuần 28
Sáng thứ hai sinh hoạt tập thể 26/ 3
__________________________________________
Chiều thứ hai đ/ c Đào dạy
___________________________________________
Ngày lập 20/ 3 / 2012
Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Tiết 1+ 2: Tin
______________________________________________
Tiết 3: chính tả
Nghe - viết : Cuộc chạy đua trong rừng.
Phân biệt : l / n .
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng đoạn tóm tắt trong bài : Cuộc chạy đua trong rừng, trình bày đúng
hình thức bài văn xuôi.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu l / n.
- GD ý thức chăm học.


II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Ghi bài 2a.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: long lanh, ăn no, lo lắng.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc lại.
Năm học 2011 - 2012
1
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Tìm hiểu nội dung: Qua cuộc thi, Ngựa Con rút
ra bài học gì?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: Số câu? Viết
hoa? trình bày đoạn văn.
- Hớng dẫn viết chữ khó: Ngựa Con, giành chiến
thắng, kiểm tra
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2,3,4, giúp HS yếu.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Điền vào chỗ trống l / n ( bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng: thiếu
niên, nai nịt, lụa, lỏng, lng, nâu,
- Gọi một số HS luyện đọc.

- Trả lời.
- HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
- 2 HS chữa bài trên bảng .
- HS luyện đọc.
- HS khá, giỏi làm thêm phần b.
3. Củng cố, dặn dò: Điền l/ n : lúa ếp , àng tiên, hội .àng.
______________________________________
Tiết4: Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
- Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- GD ý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: tìm số liền trớc và liền sau của số 25643. HS nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung :
* So sánh các số trong phạm vi 100 000
+ VD1: GV yêu cầu HS so sánh:
100 000 99 999

- GV nhận xét, chốt: số nào có nhiều chữ
số hơn thì lớn hơn và ngợc lại.
+ VD2: Yêu cầu HS so sánh
76 200 76 199
- GV nhận xét, chốt cách so sánh theo
các hàng: từ hàng cao đến hàng thấp.
- Đọc yêu cầu
- HS quan sát SGK.
- HS so sánh.
- HS nhắc lại.
- Một số HS nêu cách so sánh
- HS nhắc lại
- HS làm tiếp các phần còn lại.
Năm học 2011 - 2012
2
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Lấy các VD khác, gọi HS so sánh.
VD: 45687 43264; 32145 31452
- GV chốt các bớc so sánh
* Thực hành
+ Bài 1: <; >; =?
- Gọi HS làm bảng lớp, lớp nháp.
- GV nhận xét, củng cố các bớc so sánh
hai số có 4 hoặc 5 chữ số.
+ Bài 2: >; <; =?
- Tổ chức nh bài 1
- GV chốt nh bài 1.
+ Bài 3: GV đa bảng phụ
Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269;
93268; 29863; 68932

- Hớng dẫn làm lần lợt từng câu.
- Gọi HS chữa bài.
- Yêu cầu HS giải thích cụ thể.
+ Bài 4:
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- GV chấm, nhận xét, chốt 2 bớc: so
sánh, xếp thứ tự theo yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS làm bảng lớp, lớp nháp
- Nêu cách so sánh, HS khác nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm. HS khác nhận xét, nêu
cách so sánh.
- HS đọc yêu cầu.
- H S làm miệng. HS nhận xét
- Nêu cách làm
- HS đọc yêu cầu.
- Làm bài. 2 HS chữa bài. HS khác nhận xét.
- HS nêu cách làm.
Thứ tự từ bé đến lớn là: 8258, 16999, 30620,
31855.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu các bớc so sánh các số trong phạm vi 100.000
________________________________________
Tiết 5: tập viết
Ôn chữ hoa: T ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T ( Th- 1 dòng); D, Nh ( 1 dòng) viết đúng
tên riêng Thăng Long( 1 dòng) và câu ứng dụng: Th dc thuc bbằng
chữ cỡ nhỏ.
- Giáo dục HS chăm luyện thể dục để nâng cao sức khoẻ.

II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
bảng con, mẫu chữ hoa T, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: T, Tân Trào.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- Treo mẫu chữ hoa S . Gọi HS nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu( phấn màu), nêu cách viết.
- HS nêu
- Quan sát, nhận xét cá nhân.
Năm học 2011 - 2012
3
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét
viết đúng.
* Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng
+Từ:
- Giới thiệu từ: tên cũ của thủ đô Hà Nội
- Hớng dẫn luyện viết ở bảng con. Lu ý cách nối các
con chữ.
+ Câu: Th dc thuc b.Giới thiệu câu.
- Gợi ý HS nêu nội dung: năng tập thể dục làm cho cin
ngời khoẻ mạnh nh uống rất nhiều viên thuốc bổ
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con : Th dc.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS
yếu.

* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- Khen HS viết tiến bộ Chuẩn bị bài tuần 29.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần, nhận
xét.
- Nêu từ
- Thực hiện. 2 em lên bảng
viết. HS nhận xét.
- Đọc câu.
- HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
_____________________________________
Tiết 6: toán (tăng)
Ôn các số trong phạm vi 100 000.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Rèn kỹ năng thực hành cho HS; so sánh các số chữ số với nhau; so sánh các chữ số ở từng
hàng với nhau.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.

b. Nội dung:
+ Bài 1: >; <; =?
- 1 HS đọc yêu cầu.
Năm học 2011 - 2012
4
Thng Long
Th L
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
3 527 3 518
24 600 24 601
2 146 g 10 000 g
43 875 m 679 m
- Yêu cầu tự làm.
- GV nhận xét, lu ý cách làm.
+ Bài 2: : GV treo bảng phụ có nội dung bài
2.
- Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng.
a- Số lớn nhất trong các số sau:
0 125; 79 925; 81 200; 80 215 là
A. 80 215 C. 81 200
B. 79 925 D. 80 215
b- Số bé nhất trong các số sau :
13 427; 15 720; 13 800; 21 000 là
A. 13 427 C. 13 800
B. 15 720 D. 21 000
- Tổ chức cho HS làm bài .
- GV nhận xét, chốt cách làm.
+ Bài 3 Viết số thích hợp.
a,15 436; 15 437; ; . .; ;
b,27 480; 27 490; ; ; .

- Yêu cầu làm bài vào vở.
- GV nhận xét. Chốt kết quả đúng.
+ Bài 4: Tìm x
a, 2x 678 < 21 600
b, 53 4x7 > 53 447
c, 15 453 < 15 4x9 < 15 470
d, 76 345 > 76 x48 > 76 086
- HD làm phần a:2x 678 < 21600
Ta thấy x là chữ số hàng nghìn.
Vậy x < 1 suy ra x = 0
Ta có 20 675 < 21 600
- GV yêu cầu HS làm. GV nhận xét.
- HS vở, 2 HS lên bảng
- HS khác nhận xét, nêu cách làm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở. HS nhận
xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng, dới làm nháp.
- HS kiểm tra chéo, nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm, 3 HS lên bảng chữa bài.
HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu cách so sánh các số có năm chữ số?
____________________________________________

Tiết 7: Âm nhạc
GV chuyên dạy
__________________________________________
Ngày lập: 21/ 3/ 2012

Thứ t ngày 28 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: luyện từ và câu
Năm học 2011 - 2012
5
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu
chấm, chấm hỏi, chấm than.
I. Mục tiêu:
- Xác định đợc cách nhân hoá cây cối, sự vật và bớc dầu nắm đợc tác dụng cảu nhân
hoá.
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì?
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Bảng phụ - Chép bài tập 1, chép bài 3.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Tìm từ ngữ chỉ nhân hoá của mặt trời trong câu văn sau: " Ông Mằt Trrời
giận dữ ném những tia nắng lửa xuống cánh đồng. "
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1:
- GV treo bảng phụ ghi đoạn thơ.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm đôi.
- GV nhận xét, bổ sung giá trị của hình
ảnh nhân hoá
+ Bài 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi
Để làm gì?
- Hớng dẫn HS thực hiện từng yêu cầu.
- GV nhận xét, chốt ý nghĩa của câu hỏi

Để làm gì?
+ Bài 3: Em chọn dấu ( bảng phụ)
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài trên bảng phụ. Gọi HS
khác giải thích lí do chọn dấu.
- GV nhận xét, chốt, nêu nội dung đoạn
văn
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.
- Thảo luận, đại diện trình bày, ý 2 HS nêu,
HS khác nhắc lại.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 3 HS làm trên bảng lớp, lớp nháp, mỗi tổ
một phần. HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nêu.
- HS làm, 1 HS lên bảng.
- HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. Dấu chấm hỏi chỉ dùng khi nào?
_______________________________________________
Tiết 2: Tập đọc
Cùng vui chơi.
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lu loát từng khổ thơ
-Hiểu từ ở cuối bài, hiểu nội dung bài: bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao để có
sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn.
Năm học 2011 - 2012
6
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Học thuộc lòng bài thơ. GD HS chăm luyện tập thể thao.

II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS đọc, kể truyện: Cuộc chạy đua trong .
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2
- Đọc từ: đẹp lắm, nắng vàng, bóng lá, bay
lên, lộn xuống
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ: ( bảng phụ)
"Ngày đẹp lắm / bạn ơi/
Nằng vàng trải khắp nơi/
Chim ca trong báng lá/
Ra sân / ta cùng chơi.//"
- Đọc đoạn: trong nhóm, trớc lớp
+ giảng: quả cầu giấy.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét .
- GV nhận xét, bổ sung, chốt: bài thơ khuyên
HS chăm chơi thể thao để có sức khoẻ, để
vui hơn và học tốt hơn
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn đọc thuộc lòng bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc

- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, theo cặp
- Đại diện 4 nhóm
- Cả bài
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời .
- HS nhận xét, bổ sung
- HS nêu. HS nhắc lại.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thi đọc. HS nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò. Nêu nội dung bài tập đọc.
___________________________________________
Tiết 3: Toán
Luyện tập.( T148)
I. Mục tiêu:
- HS so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự các số có 5 chữ số, các phép tính với số có 4 chữ
số.
- áp dụng vào làm bài tập.
Năm học 2011 - 2012
7
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Bảng phụ - Chép bài tập 1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: So sánh: 1235 12350; 78945 65489 , HS khác nhận xét.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.

b. Nội dung:
+ Bài 1: ( Trang 148) Số?
- GV treo bảng phụ.
- Hớng dẫn để HS nhận ra quy luật của
dãy số.
- Gọi HS làm bảng, lớp nháp.
- GV chốt dạng toán.
+ Bài 2: ( Trang 148) <; >; =?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp và
kiểm tra chéo nhau.
- GV, chốt cách so sánh các số có 5 chữ số.
+ Bài 3: ( Trang 148) Tính nhẩm
- Gợi ý cách nhẩm, yêu cầu HS khác tự
làm bài.
- GV nhận xét, lu ý cách nhẩm.
+ Bài 4: ( Trang 148)
- Yêu cầu HS trả lời miệng, nhận xét.
- GV kết luận.
+ Bài 5: ( Trang 148)
- YC HS làm bài vào vở.
- GV chấm, nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS làm bài vào giấy nháp, 3 HS lên bảng.
- HS nhận xét, nêu cách làm.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
- Vài HS làm phần a, HS khác làm phần b.
HS nhận xét. Nêu cách so sánh
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS nháp, 2 HS lên bảng chữa. HS nhận xét,
HS nêu cách nhẩm.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS lắng nghe và suy nghĩ trả lời.
- HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm, 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS nêu lại cách tính.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu cách so sánh các số có 5 chữ số.
_________________________________________
Tiết 4: Toán
Luyện tập( T149)
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết số trong phạm vi 100000. Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000. Giải toán
tìm thành phần cha biết của phép tính và giải toán có lời văn.
- Biết áp dụng vào làm bài tập.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: các hình tam giác nh SGK. - Bài tập 4
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 5.
2. Bài mới:
Năm học 2011 - 2012
8
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: ( Trang 149)Viết số thích hợp
vào chỗ chấm

- Hớng dẫn HS nhận xét đặc điểm của
dãy số
- Yêu cầu HS tự làm.
- GV chốt cách làm dạng toán.
+ Bài 2: ( Trang 149)Tìm X.
- Yêu cầu nêu tên gọi thành phần X
trong phép tính.
- Yêu cầu tự làm.
- GV nhận xét, chốt cách tìm số hạng,
thừa số, số bị chia, số bị trừ.
+ Bài 3: ( Trang 149) Giải toán
- Hớng dẫn phân tích bài toán, nhận
dạng toán
- Hớng dẫn giải. Yêu cầu làm bài vào vở.
- GV chấm, nhận xét, chốt giải bài toán
rút về đơn vị.
+ Bài 4: ( Trang 149)Xếp hình.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm bàn.
- GV nhận xét, lu ý cách xếp.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS khá.
- 3 HS lên chữa, dới làm vở. Kiểm tra chéo,
nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Một số HS nêu .
- 2 HS làm bảng lớp, lớp nháp
- HS nhận xét, nêu cách tìm X.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nêu.
- HS làm vở, 1 chữa bài

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS thực hiện
- 2 HS trình bày cách xếp. HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 100.000.
_______________________________________________
Chiều thứ t đ/ c Đào dạy
_______________________________________________
Ngày lập : 22/ 3/ 2012
Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Toán
Diện tích một hình
I . Mục tiêu :
- Giúp học sinh : Làm quen khái niệm về diện tích . Có biểu tợng về pt qua hoạt động
so sánh diện tích các hình .
- Biết đợc hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình
kia .
- GD HS yêu thích học môn toán .
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - các miếng bìa , các hình ô vuông .
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Bài cũ : KTBC : Gọi 2 hs lên bảng làm .
Năm học 2011 - 2012
9
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
VD: x + 3127 = 4825 ; x - 1786 = 245
- Lớp nhận xét .
2. Bài mới:
Giới thiệu biểu tợng về diện tích .
* Gv đa ra mẫu 1 :

- Quan sát hình 1 em thấy thế nào ?
- DT hình nào lớn hơn .
* Gv đa ra hình 2 và hình 3 .
- Hình A , B có trong bao nhiêu ô vuông -
Dt 2 hình ntn ?
- Dt của hình P , M , N ntn ?
Thực hành .
* Bài 1 :
+ bài 1 yêu cầu gì ?
+ yêu cầu hs quan sát hình nêu miệng câu
trả lời .
* Bài 2 :
+ hs quan sát và nêu miệng bài 2 ( trao đổi
theo cặp )
- Gọi 1 - 2 em nêu miệng trớc lớp .
- Lớp nhận xét .
* Bài 3 :
- Hs làm vở toán .
- Gọi 1 em lên bảng chữa .
- Lớp nhận xét .
3. Củng cố - dặn dò :
- GV đa hai hình vẽ yêu cầu HS lên chỉ
diện tích bề mặt 2 hình đó.
+ hs quan sát .
+ HCN nằm trong hình tròn .
+ DT hình tròn lớn hơn dt HCN .
+ Hs quan sát .
+ Hs đếm ô vuông .
+DE nhau
+ DT hình P = DT hình M + DT hình N .

+ HS nêu lại .
+ HS nêu yêu cầu .
+ a ; s , c ; s , b : Đ .
+ HS nêu yêu cầu .
+ Hình P : có 11 ô
+ Hình Q : có 10 ô
=> DT HP > DT HQ .
+ hs nêu yêu cầu .
+ DT hình A = DT hình B .
____________________________________________
Tiết 2: Chính tả
Nhớ - viết : Cùng vui chơi
Phân biệt : l / n
I. Mục tiêu:
- Nhớ -viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu l / n.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Năm học 2011 - 2012
10
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Chép bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: thiếu niên, nai nịt, khăn lụa, sau lng
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.

- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: HS chơi vui và
khéo léo nh thế nào?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: cách trình bày
các khổ thơ,
- Hớng dẫn viết chữ khó: xanh xanh, lộn xuống,
quanh quanh
* Viết chính tả
- GV yêu cầu tự nhớ, viết lại bài.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Điền l / n ( bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng: bóng
ném; leo núi; cầu lông.
- Yêu cầu một số HS luyện đọc.
- Cả lớp đồng thanh đọc thuộc .
- 2 HS trả lời.
- 1 HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con. HS nhận xét
- HS viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
- 2 HS chữa bài trên (bảng phụ)
- HS luyện đọc.
- HS làm thêm phần b.
3. Củng cố, dặn dò: Điền l/ n : ã đạn; ửa đạn ; một ửa.
_____________________________________________

Tiết 3+ 4 Giáo viên chuyên dạy
____________________________________________
Chiều thứ năm giáo viên chuyên dạy
_____________________________________________
Ngày 23/ 3 /2012
Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Thể dục
GV chuyên dạy
_________________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
Kể lại trận thi đấu bóng đá
Năm học 2011 - 2012
11
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu kể đợc một số nét chính của một trận thi đấu bóng đá ( hoặc một trò chơi) mà
em đã đợc xem, đợc nghe tờng thuật, đợc tham gia dựa theo gợi ý.
- Rèn kĩ năng nói lu loát, ngắn gọn.
- Giáo dục HS chăm thể thao.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Ghi gợi ý.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung :
+ Bài 1: Kể lại một trận thi đấu bóng
đá ( hoặc một trò chơi) mà em đã đợc
xem, đợc nghe tờng thuật, đợc tham gia

- GV treo bảng phụ.
- GV giúp HS kể từng phần của trận thi
đấu qua phần câu hỏi.
- Chú ý phần diễn biến của cuộc thi đấu:
Trọng tài ra lệnh, các cầu thủ bắt đầu
vào trận thế nào ? ngời xem cổ vũ ra
sao ?
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau nói cho
nhau nghe.
- Gọi HS nói trớc lớp.
- GV nhận xét, sửa cho HS.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS đọc phần gợi ý.
- HS lần lợt trả lời.( chọn nội dung kể trận
đấu bóng đá hay một trò chơi.
- HS kể kỹ phần này
- HS làm việc theo cặp.
- Từ 4 - 5 HS nói.
3. Củng cố, dặn dò. HS đọc lại bài văn của mình
Tiết 3: Toán
Đơn vị đo diện tích. Xăng - ti- mét vuông.
I. Mục tiêu:
- Biết đơn vị đo diện tích : Xăng- ti- mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng- ti- mét vuông.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV:Bảng phụ - Vẽ sẵn hình vuông có cạnh 1 cm
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2
2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung :
Năm học 2011 - 2012
12
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
* Giới thiệu xăng - ti - mét vuông.
- Để đo diện tích của các hình, các vật
nào đó ngời ta dùng đơn vị đo diện tích:
VD:
Xăng - ti - mét vuông.
- Xăng - ti - mét vuông chính là diện tích
hình vuông có cạnh dài 1 cm.
- Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm
2

- GV cho HS đo hình vuông có cạnh 1 cm.
- Vậy diện tích của hình vuông này là
bao nhiêu ?
- Gọi 1 HS nhắc lại.
* Thực hành:
+ Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc lại.
- Củng cố đọc, viết các số đo diện tích.
+ Bài 2: Viết vào chỗ chấm.
- Gọi HS đọc mẫu.
- GV tổ chức cho HS làm miệng.
- GV nhận xét, củng cố nhận biết diện
tích của một hình.
+ Bài 3: Tính

- Gọi HS đọc mẫu.
- Khi tính các phép tính có kèm tên đơn
vị đo diện tích ta chú ý gì ?
- Cho HS làm nháp, 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét, chốt cách làm.
+ Bài 4: GV dùng câu hỏi phân tích đề
toán
Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
Tóm tắt
Diện tích tờ giấy xanh : 300cm
2
Diện tích tờ giấy đỏ : 280cm
2
DT giấy xanh hơn DTgiấy đỏ : .cm
2
?
- Hớng dẫn tóm tắt và giải bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GV thu chấm nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nghe và ghi nhớ.
- HS theo dõi.
- HSY đọc nhiều lần, lớp đọc .
- HS dùng thớc đo và nêu kết quả độ dài
cạnh.
- Là 1 cm
2
.
- 3 HS nhắc lại.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm nháp, 1 HS lên bảng.
- 2 HS đọc.
- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS đọc mẫu, lớp theo dõi SGK.
- HS nêu ý 1. HS khác nêu ý 2. HS nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS đọc mẫu, lớp theo dõi SGK.
- Tính kết quả phép tính bình thờng nh các
phép tính khác, sau đó viết thêm đơn vị đo
diện tích.
- HS Y làm bảng lớp, HS khác nháp, nhận
xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS chữa, HS làm vở.
- Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện
tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng - ti -
mét?
- Diện tích tờ giấy màu xanh là 300cm
2
- Diện tích tờ giấy màu đỏ là 280cm
2
Bài giải
Diện tích tờ giấy màu xanh hơn diện tích tờ
giấy màu đỏ là: 300 - 280 = 20 ( cm
2
)
Đáp số: 20 cm
2
3. Củng cố, dặn dò. Gọi HS đọc, viết đơn vị đo diện tích.

Năm học 2011 - 2012
13
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D

Tiết 4: Sinh hoạt
Kiểm điểm hoạt động trong tuần .
I. Mục tiêu:
- HS thấy đợc u, khuyết điểm của mình và của bạn trong tuần qua. HS nghe Phần 2
câu chuyện đạo đức : " Quê hơng nghĩa nặng tình sâu " Biết ý nghĩa câu chuyện nói lên
tình cảm của Bác Hồ với quê hơng làng xóm.
- Có ý thức phấn đấu, vơn lên trong học tập và luôn tu dỡng đạo đức trong tuần tới.
- GD ý thức đức yêu quê hơng đất nớc, sống giản dị.
II- Nội dung
1. Đánh giá nhận xét:
* Ưu điểm: * Nhợc điểm:
a. Học tập: a. Học tập


b. Đoàn đội: b. Đoàn đội:

.
c. Lao động vệ sinh: c. Lao động vệ sinh:


.
2. Kể chuyện ; Quê hơng nghĩa nặng tình sâu ( Trang 16) ( Kể chuyện đạo đức Bác Hồ)
Bác Hồ về thăm quê sau mấy chục năm xa cách? - Bác Hồ về thăm quê sau hơn 50
xa quê
Mọi ngời chuẩn bị đón bác nh thế nào? - Mời Bác vào nhà tiếp khách mới
xây gần nhà Bác

Bác nói gì với mọi ngời? - Tôi xa nhà, xa quê đã lâu nay tôi
phải về thăm nhà đã, nhà tiếp khách
dành cho khách, tôi có phải là khách
đâu
KL: Câu chuyện cho ta thấy Bác Hồ là ngời sống giản dị, yêu quê hơng đất nớc.
2. Phơng hớng tuần tới:
- Tiếp tục ổn định nề nếp, tích cực học tập, rèn chữ viết đẹp.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông.
_____________________________________________
Tiết 5: Toán ( Tăng)
Ôn giải toán
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc các bài toán dạng rút về đơn vị, một số bài toán về hình học.
- Biết giải các bài toán đó.
Năm học 2011 - 2012
14
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GD ý thức chăm học.
II. Chuẩn bị
- Các bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Có 9 công nhân làm nh nhau
đợc 4689 sản phẩm. Hỏi 5 công nhân
làm nh thế đợc bao nhiêu sản phẩm?
- GV cùng HS phân tích bài toán.
- Hớng dẫn giải.

- Gọi HS làm bảng lớp, HS khác nháp.
- GV nhận xét, chốt 2 bớc giải.
+ Bài 2: Có 30 bông hoa cắm đều vào
6 lọ. Hỏi 8 lọ hoa nh thế có bao nhiêu
bông hoa?
- Hớng dẫn HS tìm ra các bớc giải bài
toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chốt dạng toán rút về đơn
vị.
+ Bài 3: Một khu đất hình chữ nhật có
chiều dài 1503 m, chiều rộng bằng
3
1

chiều dài. Tính chu vi khu đất đó?
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Muốn tính đợc chu vi khu đất đó em
phải tính làm gì?
- yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt dạng toán.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nêu, 1 HS tóm t ắt: 9 công nhân: 4689
SP
5 công nhân:
SP?
- HS làm bài, 1 HS chữa, lớp nhận xét.
- 1 HS nêu: Bớc 1: số sản phẩm 1 công nhân
làm đợc.
Bớc 2: số sản phẩm của 5 công

nhân.
- Đọc yêu cầu
- HS nêu: số bông hoa cắm vào 1 lọ; số bông
hoa ở 8 lọ.
- HS làm bài vào vở, 1 HS chữa, HS nhận
xét.
- Đọc yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Chiều rộng.
Bài giải
Chiều rộng khu đất là: 1530 : 3 = 510 ( m)
Chu vi khu đất là:
(1530 + 510) x 2= 4080 (m)
Đáp số: 4080 m
3. Củng cố, dặn dò. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn?
_______________________________________________
Tiết 6: tiếng việt( tăng)
Ôn tập
I. Mục tiêu:
Năm học 2011 - 2012
15
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Trả lời đợc một số câu hỏi về thi đấu bóng đá.
- Viết lại đợc những gì em vừa kể thành đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu.
- GD ý thích yêu thích bóng đá.
II. Chuẩn bị
- Các bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung :
+ Bài 1: Trả lời câu hỏi
a, Em có thích đá bóng không?Em có
hay đợc xem hoặc đợc trực tiếp đá bóng
không?
b, Em tham gia hay chỉ xem thi đấu?
c, Buổi thi đấu đợc tổ chức ở đâu? Tổ
chức khi nào?
d, Em cùng xem với ai?Hay trực tiếp đá
bóng?
đ, Kết quả thi đấu ra sao?
- GV treo bảng phụ đã ghi câu hỏi trên.
- GV giúp HS trả lời từng câu hỏi.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau nói cho
nhau nghe.
- Gọi HS nói trớc lớp.
- GV nhận xét, sửa cho HS.
+ Bài 2: Hãy viết những điều em vừa kể
thành một đoạn văn( Từ 5 đến 7 câu)
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS đọc phần gợi ý.
- HS lần lợt trả lời.
- HS kể kỹ phần này
- Hs nhớ lại những gì mình quan sát đ-
ợc( Các vận động viên tranh bóng và chuyền
bóng nh thế nào, những ngời xem cổ vũ ra
sao )
- HS làm việc theo cặp trong nhóm sau đó
báo cáo trớc lớp.

- Từ 4 - 5 HS nói.
.
- HS viết bài vào vở
- 5 HS đọc lại.
- HS khác nhận xét bài của bạn.
3. Củng cố, dặn dò. HS đọc bài văn của mình.
___________________________________________

Tiết 7:: tiếng việt( tăng)
Luyện viết: Bài 26: Bầu trời ngoài cửa sổ
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách viết chữ hoa: B, H, , M,, viết đợc đoạn văn: "Bầu trời ngoài
cửa sổ " theo cỡ chữ 1 li.
- Biết viết chữ đều, đẹp, theo văn bản văn xuôi.
- GD ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
I. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV: Mẫu chữ , phấn màu. * Hớng dẫn viết chữ hoa.
Năm học 2011 - 2012
16
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: C, B, Q, T, M
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- GV cho HS viết bảng con chữ : B, H, , M
- Gv nhận xét sửa sai.
- GV viết mẫu( phấn màu) các tiếng đầu câu :


- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét viết
đúng.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. HS viết chữ B, H, , M: , ,
- HS nêu : B, H, ,
M
- HS viết bảng con
- Quan sát. Viết 2, 3
lần, nhận xét.
- Đọc câu.
-1 HS.
- 2 HS viết bảng lớp,
lớp viết bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
__________________________________________
Năm học 2011 - 2012
17
Bu , , Mt, H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×