Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hưng Và Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Tính Hiệu Quả Công Tác Kế Toán Này.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.55 KB, 101 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH CÔNG NGHỆ NỒI HƠI PHÚ HƢNG
VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
TÍNH HIỆU QUẢ CƠNG TÁC KẾ TỐN
NÀY

Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM
MSSV: 13D340301069
LỚP: ĐHKT 8A

Cần Thơ, 2017


TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH CÔNG NGHỆ NỒI HƠI PHÚ HƢNG
VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN


TÍNH HIỆU QUẢ CƠNG TÁC KẾ TỐN
NÀY

Cán bộ hƣớng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

Th.S. THÁI THỊ BÍCH TRÂN
TRÂM

NGUYỄN THỊ NGỌC
MSSV: 13D340301069
LỚP: ĐHKT 8A

Cần Thơ, 2017


LỜI CẢM ƠN
Để có thể hồn thành tốt đƣợc đề tài của mình thì khơng chỉ có mình em
mà cịn có sƣ giúp đỡ của các thầy, cơ, anh, chị trong nhà trƣờng cũng nhƣ
trong công ty em đang thực tập.
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên Ths. THÁI
THỊ BÍCH TRÂN đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt q trình giúp hồn
thành đề tài này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cơ trong khoa Kế Tốn – Tài Chính
– Ngân Hàng, cũng nhƣ tất cả thầy cô Trƣờng Đại Học Tây Đô đã truyền đạt
những kiến thức quý báo để em tích góp và làm cơ sở để viết bài luận văn này.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các cô, chú, anh, chị trong công ty
TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng đã tận tình chỉ bảo và tạo điều kiện để
em hoàn thành bài luận văn này.

Trong quá trình viết đề tài do kiến thức em cịn hạn chế nên cịn nhiều sai
sót, mong q thầy, cơ và cơ, chú, anh, chị nhận xét và đóng góp ý kiến để bài
viết của em đƣợc hồn thiện hơn.
Cuối cùng, em xin kính chúng thầy, cơ có nhiều sức khỏe và truyền đạt
nhiều kiến thức cho chúng em và thế hệ sau. Đồng thời, kính chúc các cơ, chú,
anh, chị trong công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng dồi dào sức khỏe
và thành công trong sự nghiệp.
Cần thơ, ngày 12 tháng 05 năm 2017.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Ngọc Trâm

GVHD: Thái Thị Bích Trân

iii

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu do chính tơi thực hiện
dƣới sự hƣớng dẫn của Ths. Thái Thị Bích Trân.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn của công ty TNHH
Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng là trung thực và chƣa từng đƣợc ai hoặc công
ty nào công bố trƣớc đây, ngoại trừ các số liệu trong các bài báo, luận văn làm
tham khảo cho đề tài.
Tất cả các nội dung đƣợc tham khảo trong quá trình viết đề tài là từ
nhiều nguồn tài liệu khác nhau đƣợc trích dẫn trong danh mục tài liệu tham
khảo.
Nếu phát hiện bất kỳ sai phạm nào trong q trình viết đề tài, tơi xin chịu

hoàn toàn trách nhiệm.
Cần thơ, ngày 12 tháng 05 năm 2017.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Ngọc Trâm

GVHD: Thái Thị Bích Trân

iv

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Xác định kết quả kinh doanh là chỉ tiêu kinh tế quan trọng để đánh giá
kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và là mục tiêu của doanh
nghiệp phấn đấu đạt lợi nhuận tối đa. Vì vậy, việc xác định và đánh giá các
hoạt động cần đúng đắn theo qui định tài chính và chế độ kế toán hiện hành.
Trên cơ sở yêu cầu đầy đủ kịp thời, đúng đắn các khoản doanh thu, thu nhập,
chi phí của từng hoạt động kinh doanh, từng loại hàng hóa, dịch vụ trong cơng
ty. Xác định chính xác kết quả kinh doanh để cung cấp những thông tin đáng
tin cậy phục vụ việc lập báo cáo tài chính và phân tích kinh tế trong doanh
nghiệp. Nhận thấy tầm quan trọng trong cơng tác kết tốn xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.
Tìm hiểu đƣợc các nhân tố nào ảnh hƣởng đến tính hiệu quả cơng tác kết
tốn xác định kết quả kinh doanh để đƣa ra nhận xét các nhân tố nào ảnh
hƣởng nhiều nhất, các nhân tố nào ít tác động đến việc xác định kết quả kinh
doanh để đề ra giải pháp tham khảo cho công ty trong thời gian tới.
Phƣơng pháp của việc nghiên cứu kế toán xác định kinh doan là thu thập,
kiểm tra, đối chiếu và phân tích những số liệu đã thu thập đƣợc.

Phƣơng pháp của việc nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu
quả cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh thông qua việc tƣ vấn các
chun gia có kinh nghiệm về kế tốn, kiểm tốn và những ngƣời có hiểu biết
về kế tốn. Sau đó tổng hợp và xử lý số liệu thông qua việc chạy mơ hình để
đƣa ra kết quả
Qua việc tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng đã tìm hiểu
đƣợc một số vấn đề sau:
- Nắm đƣợc hệ thống cơng tác kế tốn trong q trình nghiên cứu.
- Hiểu rõ thực trạng cơng tác kế tốn xác đinh kinh doanh tại cơng ty.
- Thu thập đƣợc những thông tin, số liệu cần thiết để hồn thành khóa
luận.
- Học tập, tích lũy kinh nghiệm.
- Đề cuất những biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn xác định kinh
doanh.
Trên đây là phần tóm tắt nội dung của khóa luận tốt nghiệp, trong q trình
viết bài có nhiều sai sót, mong q Thầy, Cơ trong hội đồng đóng góp ý kiến
để em hồn thiện đề tài nghiên cứu của mình.
GVHD: Thái Thị Bích Trân

v

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


Cần thơ, ngày 12 tháng 05 năm 2017.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Ngọc Trâm


GVHD: Thái Thị Bích Trân

vi

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cần thơ, ngày

tháng

năm 2017

THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ


GVHD: Thái Thị Bích Trân

vii

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cần thơ, ngày tháng

năm 2017.

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

Thái Thị Bích Trân.

GVHD: Thái Thị Bích Trân


viii

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ iv
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ............................................................................................ v
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP .............................................................. vii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ......................................................viii
MỤC LỤC ................................................................................................................... ix
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .............................................................................xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................... xiv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................... xv
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... xvi
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1
1.1 Đặt vấn đề. ......................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu. ........................................................................................ 2
1.2.1. Mục tiêu chung. ........................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.......................................................................................... 2
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu. ................................................................................. 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu. ......................................................................................... 3
1.4.1. Giới hạn về nội dung. ................................................................................ 3
1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng. .............................................................................. 3
1.4.3. Giới hạn về không gian. ............................................................................ 4
1.4.4. Giới hạn thời gian. .................................................................................... 4
1.5. Cấu trúc của đề tài. ........................................................................................... 4
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................... 6
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh............................................... 6

2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính. ............................ 6
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh.......................................... 6
2.1.1.2. Doanh thu bán hàng .......................................................................... 6
2.1.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán. ................................................................. 8
2.1.1.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ................................................ 11
2.1.2. Kế tốn xác định kết quả hoạt động tài chính. ........................................ 14
GVHD: Thái Thị Bích Trân

ix

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


2.1.2.1. Kết quả hoạt động tài chính. ........................................................... 14
2.1.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính............................................ 14
2.1.2.3. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................ 17
2.1.3. Kế tốn xác định kết quả hoạt động khác. .............................................. 19
2.1.3.1. Kết quả hoạt động khác. .................................................................. 19
2.1.3.2. Thu nhập khác. ................................................................................ 19
2.1.3.3. Kế tốn chi phí khác. ....................................................................... 21
2.1.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp........................................... 23
2.1.5. Kế tốn tổng kết xác định kết quả kinh doanh ........................................ 25
2.1.5.1. Cơng thức tính. ................................................................................ 25
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................... 25
2.1.5.3. Sơ đồ hạch toán ............................................................................... 26
2.1.5.4. Sổ sách kế toán ................................................................................ 27
2.1.6. Báo cáo kết quả kinh doanh .................................................................... 27
2.1.6.1. Khái niệm. ....................................................................................... 27
2.1.6.2. Mẫu biểu theo Thông tƣ 133/2016/TT- BTC. ................................. 27
2.1.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh. ............................................. 28

2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh
doanh...................................................................................................................... 32
2.2.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố ảnh hƣởng: ............................................. 33
2.2.1.1. Tổ chức cơng tác kế tốn trong điều kiện tin học hóa..................... 33
2.2.1.2. Tổ chức trang bị cơ sở vật chất và phần mềm kế toán. ................... 35
2.2.1.3. Trình độ chun mơn của nhân viên kế tốn .................................. 36
2.2.1.4. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí. ......................................... 37
2.2.1.5. Hệ thống văn bản có tính pháp lý. ................................................... 37
2.2.2. Mơ hình nghiên cứu. ............................................................................... 38
2.2.2.1.Mơ hình nghiên cứu: ........................................................................ 38
2.2.2.2. Giả thuyết nghiên cứu. .................................................................... 39
2.2.3. Thang đo likert. ....................................................................................... 39
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH CƠNG NGHỆ NỒI HƠI PHÚ HƢNG
VÀ KẾT QUẢ MƠ HÌNH ....................................................................................... 41
GVHD: Thái Thị Bích Trân

x

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty ..................................................................... 41
3.1.1. Lịch sử hình thành – phát triển. .............................................................. 41
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động ................................................................................. 42
3.1.3. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp. ................................................................. 42
3.1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ của công ty. ................................................... 42
3.1.3.2. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ................................................... 43
3.1.3.3. Chức năng nhiệm vụ của bộ máy doanh nghiệp. ............................ 44
3.1.4. Tổ chức kế toán. ...................................................................................... 44

3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán. ................................................................. 44
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế tốn. ................................... 45
3.1.4.3. Chính sách , chế độ kế toán, chuẩn mực. ........................................ 48
3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế tốn ................................................................. 49
3.1.4.5. Tình hình kết quả kinh doanh của cơng ty, thuận lợi, khó khăn và
phƣơng hƣớng phát triển. ............................................................................. 49
3.2. Thực trạng kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH công nghệ
nồi hơi Phú Hƣng và kết quả mô hình nghiên cứu. ............................................... 57
3.2.1. Hoạt động kinh doanh chính. .................................................................. 57
3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng. ........................................................... 57
3.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................ 61
3.2.1.3. Kế toán chi phí quản lí kinh doanh ................................................. 63
3.2.2. Hoạt động tài chính. ................................................................................ 69
3.2.2.1. Kế tốn doanh thu tài chính. ........................................................... 69
3.2.2.2. Kế tốn chi phí tài chính. ................................................................ 70
3.2.3. Kế tốn hoạt động khác........................................................................... 70
3.2.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp........................................... 70
3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh....................................... 71
3.2.5.1. Kết chuyển và xác định kết quả kinh doanh. .................................. 71
3.2.5.2. Phản ảnh sổ chữ T nghiệp vụ tổng hợp ........................................... 72
3.2.5.3. Sổ sách kế toán ................................................................................ 72
3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh. ................................................................... 72
3.2.6.1 Căn cứ lập......................................................................................... 72
GVHD: Thái Thị Bích Trân

xi

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm



3.2.6.2. Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 01 năm 2017 ............................ 72
3.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh
doanh...................................................................................................................... 74
3.3.1 Quy trình thực hiện tổng qt. ................................................................. 74
3.3.2. Mơ tả mẫu khảo sát. ................................................................................ 76
3.3.3. Kết quả thống kê mô tả. .......................................................................... 78
3.3.3.1. Thống kê mô tả đặc điểm mẫu ........................................................ 78
3.3.3.2. Thống kê mô tả thang đo. ................................................................ 78
3.3.4. Kết quả kiểm định của nghiên cứu. ........................................................ 78
3.3.4.1. Kết quả kiểm định các nhân tố trong biến tổ chức cơng tác kế tốn
...................................................................................................................... 78
3.3.4.2. Kết quả kiểm định của 5 biến độc lập ............................................. 78
3.3.5. Kết quả phân tích tƣơng quan. ................................................................ 78
3.3.6. Kết quả phân tích hồi quy. ...................................................................... 79
CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ................................ 81
4.1. Đánh giá cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.............................................................................. 81
4.1.1. Ƣu điểm. ................................................................................................. 81
4.1.2. Tồn tại. .................................................................................................... 83
4.1.3. Giải pháp hồn thiện cơng tác xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng. ............................................................ 84
4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả
kinh doanh. ............................................................................................................ 84
4.2.1. Đánh giá .................................................................................................. 84
4.2.2. Đề xuất liên quan. ................................................................................... 85
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................... 87
5.1. Kết luận. .......................................................................................................... 87
5.2. Kiến nghị. ....................................................................................................... 87

GVHD: Thái Thị Bích Trân


xii

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu ..................................... 28
Bảng 2.2: Bảng mã hóa dữ liệu .................................................................................. 39
Bảng 3.1: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Cty TNHH Công Nghệ
Nồi Hơi Phú Hƣng qua 3 năm (2014-2016) ............................................................... 54
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng ........................................................... 58
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán ............................................................... 61
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh ................................................ 63
Bảng 3.5: Bảng tổng hợp doanh thu tài chính ............................................................ 69
Bảng 3.6: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01 năm 2017 ............. 73
Bảng 3.7. Thống kê theo độ tuổi của chuyên gia. ...................................................... 77
Bảng 3.9. Thống kê theo nghề nghiệp của chuyên gia. .............................................. 77

GVHD: Thái Thị Bích Trân

xiii

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy trong cơng ty........................................................... 43
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn. ................................................................... 45
Hình 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung. .................................. 47

Hình 3.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức trên máy vi tính................................. 48
Hình 3.5: Quy trình ghi sổ của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ................. 59
Hình 3.6: Sơ đồ kế chuyển doanh thu bán hàng tháng 01 năm 2017 ......................... 59
Hình 3.7: Quy trình ghi sổ giá vốn hàng bán ............................................................. 62
Hình 3.8: Sơ đồ kế chuyển giá vốn hàng bán tháng 01 năm 2017 ............................. 62
Hình 3.9: Quy trình ghi sổ quản lý kinh doanh .......................................................... 65
Hình 3.10: Sơ đồ kế chuyển chi phí quản lý kinh doanh tháng 01 năm 2017 ............ 66
Hình 3.12: Sơ đồ kế chuyển doanh thu hoạt động tài chính tháng 01 năm 2017. ...... 70
Hình 3.13: Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh tháng 01 ......................... 72
Hình 3.14. Quy trình và phƣơng pháp phân tích dữ liệu. ........................................... 76

GVHD: Thái Thị Bích Trân

xiv

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Trách nhiệm hữu hạn
Giá trị gia tăng
Thu nhập doanh nghiệp
Tiêu thụ đặc biệt
Xuất khẩu
Bảo vệ môi trƣờng
Tài sản cố định
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm thất nghiệp


TNHH
GTGT
TNDN
TTĐB
XK
BVMT
TSCĐ
BHXH
BHYT
KPCĐ
BHTN

GVHD: Thái Thị Bích Trân

xv

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Thông tƣ 133/2016/TT – BTC về việc ban hành Chế độ kế toán doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
2. PGS.TS.Võ Văn Nhị.2005.Nguyên lý thống kê.Hà Nội. NXB: Nhà xuất bản
Thống Kê.
3. Bộ mơn kế tốn tài chính, Đại học kinh tế Tp.HCM (2009), Giáo trình kế
tốn tài chính, NXB Lao động.
4. Hồng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc.2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS tập 1, tập 2.Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh. NXB: Hồng Đức.
5. Tổ Chức Cơng Tác Kế Tốn Doanh Nghiệp. Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ

Chí Minh.Khoa kế tốn - kiểm tốn. Bộ mơn hệ thống thơng tin kế tốn. Nhà
xuất bản Phƣơng Đông.
6. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, TS. Nguyễn Thị Ngọc Bích 2015. Kế tốn tài
chính Tái bản lần 4 - đã chỉnh sửa bổ sung theo thông tƣ 200/2014/TT/BTC
ngày 22/12/2014. Nhà xuất bản kinh tế TP.HCM.

GVHD: Thái Thị Bích Trân

xvi

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề.
Trong nền kinh tế của nƣớc ta hiện nay có rất nhiều doanh nghiệp và
công ty đƣợc thành lập, với nhiều ngành nghề, loại hình khác nhau, nhƣng các
cơng ty điều có chung một mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận. Vì vậy vấn đề đặt
ra cho công ty là: “Làm thế nào để giảm tối đa các khoản chi phí trong cơng ty
để cơng ty có đƣợc lợi nhuận hơn?”
Nhƣ vậy, các doanh nghiệp phải tự mình quyết định để giải quyết ba vấn
đề trọng tâm là: “sản xuất cái gì? Bằng cách nào? Cho ai?”. Vì nếu cơng ty tổ
chức đƣợc các nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm và hàng hóa, đảm bảo thu hồi vốn,
bù đắp đƣợc các chi phí bỏ ra, xác định kết quả kinh doanh và phản ánh đƣợc
tình hình thực tế của doanh nghiệp và giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh không những chịu tác động bởi giá trị
sản phẩm mà còn chịu ảnh hƣởng của quy luật cung cầu và sự cạnh tranh gay
gắt trong thị trƣờng, nếu sản phẩm của doanh nghiệp đƣợc thị trƣờng chấp
nhận thì giá trị của sản phẩm đƣợc thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về
một khoản tiền, khoản tiền này đƣợc gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt đƣợc

có thể bù đắp khoản chi phí bất biến và khả biến thì khoản tiền cịn lại mà
doanh nghiệp thu về đƣợc gọi là lợi nhuận.
Lợi nhuận kinh doanh phản ảnh tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh là một công cụ rất quan trọng
trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Hiện nay việc xác định kết quả hoạt
động kinh doanh rất quan trọng vì căn cứ vào đó các nhà quản lý có thể biết
tình hình hoạt động của cơng ty từ đó định hƣớn phát triển cơng ty ở tƣơng lai.
Vì vậy cơng tác xác định kết quả kinh doanh ảnh hƣởng trực tiếp đến chất
lƣợng và hiệu quả của việc quản lý ở công ty.
Để việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có đạt
đƣợc hiệu quả tối đa hay khơng thì nên xem xét các nhân tố nào có thể ảnh
hƣởng tích cực đến tính hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp thơng qua q trình nghiên cứu đề tài, để doanh nghiệp có
thể quan tâm nhiều hơn đến cơng tác kế tốn đóvà có thể làm cơ sở cung cấp
thông tin để mở rộng hƣớng nghiên cứu sao này.
Do thấy đƣợc tầm quan trọng của việc xác định kết quả hoạt động kinh
doanh và nghiên cứu tìm hiểu những nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả cơng tác
kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh nên đây là lý do để em chọn đề
tài báo cáo tốt nghiệp “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
GVHD: Thái Thị Bích Trân

1

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


Công Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng và các nhân tố ảnh hƣởng đến
tính hiệu quả cơng tác kế toán này”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.
1.2.1. Mục tiêu chung.

- Nghiên cứu kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Công
Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng từ đó đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn
xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty này.
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả xác định kết quả kinh
doanh từ đó đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả cơng tác
kế tốn này và mở ra định hƣớng cho các nghiên cứu tiếp theo.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.
- Cơng tác kế tốn.
+ Đề xuất các cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động
kinh doanh.
+ Nghiên cứu thực trạng công tác kế tốn tại Cơng ty TNHH Cơng Nghệ Nồi
Hơi Phú Hƣng.
+Qua đó có thể rút ra đƣợc một số ƣu điểm và khuyết điểm của cơng tác kế
tốn tại Cơng Ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.
+ Đề ra giải pháp và kiến nghị giúp hoàn thiện hệ thống kế tốn xác định kết
quả hoạt động kinh doanh của cơng ty ngày càng có hiệu quả.
- Các nhân tố ảnh hƣởng.
+ Đề xuất các cơ sở và mơ hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu
quả công tác kế toán này.
+ Đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu quả của cơng tác kế
tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu.
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu.
- Công tác kế tốn:Thơng qua chứng từ sổ sách có liên quan của công ty.
- Các nhân tố ảnh hƣởng: Thông qua các số liệu sơ cấp đƣợc đi khảo sát từ
các chuyên gia.
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu.
- Công tác kế tốn:
GVHD: Thái Thị Bích Trân


2

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


+ Tìm hiểu thực trạng cơng tác Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công Ty TNHH Cơng Nghệ Nồi Hơi Phú.
+ Phƣơng pháp kế tốn sử dụng trong công ty.
+ Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trang cơng tác kế tốn tại Cơng ty
với luật, chuẩn mực kế tốn có liên quan từ đó đánh giá và đƣa ra giải pháp
hồn thiện cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH
Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.
- Các nhân tố ảnh hƣởng:
+Phỏng vấn khảo sát các chuyên gia thông qua hình thức trực tiếp hoặc gửi
mail.
+ Sử dụng phần mềm SPSS để chạy và chạy mơ hình và xử lý số liệu bằng các
công cụ trong phần mềm SPSS nhƣ:
 Thống kê mơ tả: dùng để tính đối với các biến định lƣợng, dùng để tìm ra
các định lƣợng mơ tả để ngƣời dùng hiểu đƣợc ta đang nghiên cứu về vấn đề
gì nhƣ tổng số lƣợng cỡ mẫu khảo sát, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị
trung bình, độ lệch chuẩn và phƣơng sai
 Kiểm định mơ hình bằng Cron bach’s Alpha: kiểm tra xem các mục câu
hỏi nào đã đóng góp vào việc đo lƣờng về một vấn đề mà ta đang nghiên cứu
và những câu hỏi nào không liên quan đến vấn đề nghiên cứu từ đó có thể kịp
thời phát hiện để chỉnh sửa phù hợp với vấn đề cần nghiên cứu.
 Hệ số tƣơng quan: để đo lƣờng mối quan hệ giữa các biến định lƣợng với
nhau không.
 Hệ số hồi quy:đo lƣờng mơ hình nghiên cứu thấy đƣợc các biến nào phù
hợp với đề tài nghiên cứu và các biến có tác động nhƣ thế nào quan trọng hay
không quan trọng.

1.4. Phạm vi nghiên cứu.
1.4.1. Giới hạn về nội dung.
- Công tác kế tốn: Tìm hiểu kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng.
- Các nhân tố ảnh hƣởng:Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu
quả cơng tác kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh .
1.4.2. Giới hạn về đối tƣợng.
- Cơng tác kế tốn: Các chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính có liên quan đến
phần hành kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
GVHD: Thái Thị Bích Trân

3

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


- Các nhân tố ảnh hƣởng: các chuyên gia trong lĩnh vực hoạt động kinh tế tài
chính trên địa bàn Thành phố Cần Thơ.
+ Kế tốn trƣởng của các cơng ty, doanh nghiệp;
+ Kiểm toán độc lập;
+ Thanh tra thuế Nhà nƣớc.
1.4.3. Giới hạn về khơng gian.
-Cơng tác kế tốn: Đề tài thực hiện tại công ty TNHH Công Nghệ Nồi Hơi
Phú Hƣng. Địa chỉ: 72C Tầm Vu, Phƣờng Hƣng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành
Phố Cần Thơ.
- Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng:Việc tìm hiểu, thu thập và phân tích các
nhân tố ảnh hƣởng đến tính hiệu quả cơng tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh đƣợc phỏng vấn tại các chuyên gia trên địa bàn Thành Phố Cần Thơ.
1.4.4. Giới hạn thời gian.
- Thời gian nghiên cứu: Từ ngày 06/02/2017 đến ngày 05/05/2017.

- Thời gian nghiên cứu cơng tác kế tốn:Số liệu đƣợc lấy từ kết quả kinh
doanh tháng 01 năm 2017 của công ty.
- Thời gian nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng: Số liệu thu thập thơng qua
q trình phỏng vấn chun gia từ ngày 30/03/2017 đến 29/04/2017.
1.5. Cấu trúc của đề tài.
Để ngƣời đọc có thể nắm rõ hơn em xin tóm tắt đề tài gồm 5 chƣơng:
- Chƣơng 1: Mở đầu
- Chƣơng 2: Cơ sở lý luận.
- Chƣơng 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Công Nghệ Nồi Hơi Phú Hƣng và kết quả mơ hình nghiên cứu.
- Chƣơng 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện
- Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị.

GVHD: Thái Thị Bích Trân

4

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


GVHD: Thái Thị Bích Trân

5

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Theo chế độ kế toán TT133/2016/TT-BTC)
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

2.1.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính.
2.1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh.
a. Khái niệm.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính là số chênh lệch
giữa doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ đi giá vốn
hàng bán, chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Công thức
Kết quả hoạt
động SXKD

Doanh
thu BH
thuần

=

Doanh thu
BH thuần

=

-

Giá vốn
hàng bán

Doanh thu
bán hàng

-


-

Chi phí
QLKD
Các khoản
giảm trừ
doanh thu

2.1.1.2. Doanh thu bán hàng
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng trị giá của các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
doanh ngiệp đã bán hoặc đã cung cấp cho khách hàng. Nếu nộp thuế giá trị gia
tăng theo phƣơng pháp khấu trừ thuế thì doanh thu bán hàng phản ánh theo giá
chƣa thuế giá trị gia tăng, còn nếu nộp thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp
trực tiếp thì doanh thu bán hàng bao gồm cả thuế giá trị gia tăng đầu ra.
b. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quả lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa
- Doanh thu đƣơ ̣c xác đinh
̣ tƣơng đố i chắ c chắ n
- Doanh nghiê ̣p đã hoă ̣c sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
- Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
GVHD: Thái Thị Bích Trân

6


SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


c. Không ghi nhận doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ đối với:
- Trị giá hàng hóa, vật tƣ, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng
chế biến;
- Trị giá hàng gửi bán theo phƣơng thức gửi bán đại lý, ký gửi chƣa đƣợc xác
định là đã bán;
- Số tiền thu đƣợc từ việc bán sản phẩm sản xuất thử;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính;
- Các khoản thu nhập khác.
d. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng thơng thƣờng
- Phiếu thu
- Giấy báo Có ngân hàng
e. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản:
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Bên Nợ

511

- Các khoản thuế gián thu phải nộp
nhƣ ( thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế
xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng);
- Các khoản giảm trừ doanh thu
nhƣ ( chiết khấu thƣơng mại, giảm
giá hàng bán, hàng bán bị trả lại).

- Kết chuyển doanh thu thuần vào
tài khoản 911 – Xác định kết quả
kinh doanh.

Bên Có

- Doanh thu bán sản phẩm,
hàng hóa và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện
trong kỳ kế toán.

Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.

GVHD: Thái Thị Bích Trân

7

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


f. Sơ đồ hạch toán
911

511

Kết chuyển doanh
thu thuần

111,112,131
Doanh thu bán

hàng và cung cấp
dịch vụ

521

Các khoản
giảm trừ doanh
thu

3331
Thuế GTGT
đầu ra
Thuế GTGT các khoản
giảm trừ doanh thu
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
phát sinh trong kỳ

Hình 2.1: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
g. Sổ sách kế toán
Sổ tổng hợp:
- Sổ Nhật ký chung (S03a – DNN)
- Sổ cái tài khoản 511 (S03b – DNN)
Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết bán hàng tài khoản 511 (S16 – DNN)
2.1.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán.
a. Khái niệm.
- Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm(hoặc bao gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã đã bán ra trong kỳ đối với doanh
nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã

đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định
kết quả kinh doanh trong kỳ.
b. Các phƣơng pháp tính giá xuất kho
Giá thành xuất kho sản phẩm đƣợc tính theo 1trong 4 phƣơng pháp sau:
 Phƣơng pháp giá thực tế đích danh:
- Sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng nhập kho nào thì lấy đơn
giá nhập kho của lơ hàng đó để tính
GVHD: Thái Thị Bích Trân

8

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Trâm


- Doanh nghiệp kinh doanh có ít loại mặt hàng
- Hàng tồn kho có giá trị lớn hơn, mặt hàng ổn địnhvà loại hàng tồn kho nhận
diện đƣợc.
 Phƣơng pháp giá bình quân
- Giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng
tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại của hàng tồn kho đƣợc mua và sản xuất
trong kỳ
- Doanh nghiệp có nhiều mặt hàng, giá ít biến động.
 Phƣơng pháp FiFo (nhập trƣớc xuất trƣớc)
- Hàng đƣợc mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc
- Giá trị xuất kho đƣợc tính theo giá của lơ hàng nhập hoặc sản xuất trƣớc
- Thực hiện tuần tự cho đến khi chúng đƣợc xuất hết.
c.Chứng từ kế toán
- Hợp đồng mua bán
- Biên bản giao nhận
- Hóa đơn GTGT; hóa đơn bán hàng

d. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản: 632 – Giá vốn hàng bán

Bên Nợ

- Trị giá vốn của sản phẩm , hàng
hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Chi phí nguyên liê ̣u , vâ ̣t liê ̣u ,
chi phí nhân cơng vƣơ ̣t trên mƣ́c
bình thƣờng và chi phí sản xuất
chung cớ đinh
̣ khơng phân bở
đƣơ
h va
̣c tiń Thị
GVHD:
Thái
Bích
̀ o giaTrân
́ vớ n hàng bán 9
trong kỳ;
Các khoản hao hụt , mất mát của
hàng tồn kho sau khi trừ phần

632

Bên Có

- Kế t chuyể n giá vớ n của sản
phẩ m, hàng hóa , dịch vụ đã

bán trong kỳ sang tài khoản
911 “Xác đinh
̣ kế t quả kinh
doanh”;
- Khoản hồn nhập dự phịng
giảm
giáNguyễn
hàng tồnThị
khoNgọc
cuối Trâm
SVTH:
năm tài chính
(chênh lê ̣ch
giƣ̃a số dƣ̣ phòng phải lâ ̣p
năm nay nhỏ hơn số đã lâ ̣p
năm trƣơc);


×