Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 ..........................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .....................................................1
1. Tên chủ đầu tư ..............................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư ...........................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Nhà máy ..............................2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện nước của dự án đầu tư ...................................................................................8
4.1 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào ...................................................8
4.2 Nhu cầu sử dụng điện .................................................................................9
4.3 Nhu cầu sử dụng nước ................................................................................9
5. Các thông tin khác có liên quan đến dự án đầu tư .....................................10
5.1 Quy mơ diện tích của dự án......................................................................10
5.2 Các tác động, nguồn thải và đối tượng bị tác động của dự án .................11
5.3 Các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ...........................................12
CHƯƠNG II .......................................................................................................15
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................................15
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......................................................................15
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường tiếp
nhận chất thải .............................................................................................................15
2.1 Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường.......15
2.2 Hiện trạng KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn...................................................15
CHƯƠNG III ......................................................................................................17
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................................17
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .........17
1.1. Thu gom, thoát nước mưa .......................................................................17
1.2. Thu gom, thoát nước thải ........................................................................20
1.3. Xử lý nước thải ........................................................................................23
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
i
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải....................................................32
3. Cơng trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn thông thường ...............36
4. Cơng trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn nguy hại .......................37
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................40
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận
hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành .........................................................40
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường .............................................................................44
CHƯƠNG IV......................................................................................................48
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..............................48
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ................................................48
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ...................................................49
CHƯƠNG V .......................................................................................................52
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .............52
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình của dự án ....................................52
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .....................................................52
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ....................................................................................................52
CHƯƠNG VI......................................................................................................56
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .........................................................56
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
ii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1: Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
8
Bảng 1. 2: Tổng hợp nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất trong q trình vận hành
Bảng 1. 3: Quy mơ diện tích nhà xưởng trước và sau điều chỉnh
9
10
Bảng 1. 4: Tổng hợp các tác động, nguồn thải chính của dự án
Bảng 1. 5: Tổng hợp các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
11
12
Bảng 3. 1: Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước mưa của dự án
18
Bảng 3. 2: Hệ thống đường ống thu gom nước làm mát của dự án
Bảng 3. 3: Hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của dự án
Bảng 3. 4: Thiết bị, cơng trình xử lý nước làm mát của dự án
20
22
25
Bảng 3. 5: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải
Bảng 3. 6: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải
Bảng 3. 7: Thành phần và khối lượng chất thải rắn thông thường của dự án
Bảng 3. 8: Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại của dự án
Bảng 3. 9: Sự cố thường gặp và cách khắc phục
29
34
36
38
41
Bảng 3. 10: Các sự cố thường gặp
Bảng 3. 11: Bảng tổng hợp các cơng trình thay đổi so với báo cáo ĐTM
42
47
Bảng 4. 1: Thành phần và tính chất nước thải đầu vào
Bảng 4. 2: Thành phần và tính chất nước thải đầu vào
48
50
Bảng 5. 1: Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải
Bảng 5. 2: Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất của cơng trình xử lý chất thải
52
52
Bảng 5. 3: Giai đoạn vận hành ổn định của cơng trình xử lý chất thải
54
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
iii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1: Quy trình sản xuất phơi nhựa
2
Hình 1. 2: Hình ảnh dây chuyền cơng nghệ sản xuất phơi
Hình 1. 3: Quy trình sản xuất chai nhựa
3
4
Hình 1. 4: Hình ảnh dây chuyền cơng nghệ sản xuất chai nhựa
Hình 1. 5: Quy trình sản xuất nắp nhựa
5
6
Hình 1. 6: Hình ảnh dây chuyền cơng nghệ sản xuất nắp nhựa
7
Hình 3. 1: Sơ đồ hệ thống thoát nước mưa khu vực dự án
Hình 3. 2: Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của dự án
Hình 3. 3: Hình ảnh rãnh thốt nước mưa
17
18
19
Hình 3. 4: Sơ đồ thu gom các loại nước thải của dự án
Hình 3. 5: Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của dự án
Hình 3. 6: Hình ảnh vị trí đấu nối thốt nước thải sinh hoạt
Hình 3. 7: Quy trình xử lý nước làm mát của dự án
Hình 3. 8: Các cơng trình, thiết bị xử lý nước làm mát của dự án
20
22
23
24
25
Hình 3. 9: Hệ thống xử lý nước thải với cơng suất 10m3/ngày đêm
Hình 3. 10: Cơng trình trạm xlnt sinh hoạt
Hình 3. 11: Hệ thống xử lý khí thải
27
32
33
Hình 3. 12: Kho chứa ctr sinh hoạt và thơng thường
Hình 3. 13: Kho chứa ctr nguy hại
37
39
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
iv
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
QCVN
:
Quy chuẩn Việt Nam
CTR
:
Chất thải rắn
CTNH
:
Chất thải nguy hại
BTNMT
:
Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT
:
Bộ y tế
QĐ
:
Quyết định
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
UBND
:
Ủy ban nhân dân
MNDBT
:
Mực nước dâng bình thường
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Cơng nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
v
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
CHƯƠNG 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ đầu tư:
Chi nhánh Công ty Cổ phần Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại
Bắc Ninh
- Địa chỉ văn phịng: Lơ A3-1 Khu cơng nghiệp Đại Đồng – Hoàn Sơn, xã Hoàn
Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của dự án đầu tư:
ÔngVASIKARAN KRISHNAMOURTHY
Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số: 0301427028 – 008 đăng ký lần
đầu ngày 22 tháng 2 năm 2019, đăng ký thay đổi lần 3 ngày 15 tháng 09 năm 2021.
2. Tên dự án đầu tư:
Nhà máy sản xuất phôi, chai và nắp nhựa (gắn với việc thành lập chi nhánh Công
ty Cổ phần Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại Bắc Ninh)
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô A3–1, Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn
Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
số 567/QĐ – STNMT ký ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bắc Ninh.
- Văn bản thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường số 233/STNMT – CCMT ngày 28/02/2020 và số
2118/STNMT – CCMT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bắc Ninh.
- Quy mô của dự án đầu tư: Dự án nhóm C (dự án thuộc lĩnh vực sản xuất các sản
phẩm nhựa có tổng mức đầu tư dưới 80 tỷ đồng).
- Đơn vị thiết kế, thi công các công trình bảo vệ mơi trường của Dự án: Cơng ty
Cổ phần Công nghệ môi trường Pentair Việt Nam. Giấy đăng ký kinh doanh số:
0107408539 cấp lần đầu ngày 22 tháng 04 năm 2016.
- Đơn vị giám sát thi công: Công ty Cổ phần Công nghệ môi trường Pentair Việt
Nam. Kỹ sư giám sát: Mai Văn Thắng. Chức vụ: Nhân viên phụ trách xây dựng.
Chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng – Tốt nghiệp trường Đại học Xây dựng.
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Nhà máy
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Nhà máy sản xuất ba sản phẩm sau:
- Phôi nhựa: công suất 236.868.923 sản phẩm/năm tương đương 6.500 tấn sản
phẩm/năm.
- Nắp nhựa: công suất 506.880.000 sản phẩm/năm tương đương 1.300 tấn sản
phẩm/năm.
- Chai nhựa: công suất 76.371.429 sản phẩm/năm tương đương 2.100 tấn sản
phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.2.1. Công nghệ sản xuất phơi nhựa
- Quy trình sản xuất phơi nhựa:
Hạt nhựa PET
Sấy
Hạt màu
Bao bì
Ép phơi
Propylenoxyt; etylenoxyt
Kiểm tra
CTR
Đóng gói
Bụi, CTR
Lưu kho
Hình 1. 1: Quy trình sản xuất phơi nhựa
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Thơng qua thiết bị nạp liệu tự động bằng phương pháp hút chân không, hạt
nhựa PET được đưa vào bồn sấy tách ẩm trong 4-6 giờ trước khi đưa vào máy tạo
phơi. Mục đích của việc sấy nguyên liệu là để tách ẩm trong hạt nhựa PET xuống hàm
lượng <0,005% để đảm bảo chất lượng sản phẩm được trong suốt.
Nguyên liệu được sấy khô và được đưa vào bộ phận hóa dẻo bằng nhiệt điện trở
của bộ phận ép phun. Tại bộ phận hóa dẻo, nguyên liệu được hóa dẻo ở nhiệt độ 270
tới 300°C thơng qua hệ thống gia nhiệt bằng điện trở được bảo ôn bên ngoài tránh tổn
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
thất nhiệt ra ngồi mơi trường. Nếu là phơi cần pha màu sắc thì máy nạp liệu hạt màu
sẽ hoạt động để trong q trình nạp ngun liệu hạt màu sẽ hịa vào cùng với nguyên
liệu PET tự động theo tỷ lệ định trước.
Ngun liệu hóa dẻo sẽ được phun vào khn có hình dạng và trọng lượng phơi
theo đúng thiết kế. Phơi sẽ được định hình thơng qua hệ thống làm mát bằng nước lạnh
tuần hồn trong khn.
Sau khi đủ thời gian khuôn được mở ra, phôi sẽ được tháo ra khỏi khuôn bằng
cánh tay robot và được cánh tay robot đưa vào hệ thống camera kiểm tra khuyết tật của
sản phẩm.
Cơng nhân đóng gói sẽ đóng nắp thùng và dán phiếu đóng gói sản phẩm theo
quy cách đi định lượng thơng qua hệ thống định lượng tự động của máy.
Hình 1. 2: Hình ảnh dây chuyền cơng nghệ sản xuất phôi
3.2.2. Công nghệ sản xuất chai nhựa
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Phơi được đưa vào buồng sấy gia nhiệt của máy thổi thông qua thiết bị sắp xếp
tự động. Tại buồng sấy gia nhiệt phôi nhựa PET được làm mềm dẻo ở 100 - 130°C
trong vòng 2 phút, sau đó cánh tay robot gấp phơi đưa vào khn để thổi ra chai.
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Tại khuôn thổi định hình chai, lúc này hệ thống khí thổi sẽ tự động bơm khí nén
cao áp từ 20-30 bar để thổi vào phơi đã làm mềm và định hình chai.
Chai được thổi định hình được làm mát nhanh qua hệ thống làm mát trong thân
khuôn. Chai thành phẩm sẽ được hệ thống tay gắp tự động chuyển ra hệ thống băng
tải. Chu trình này được thực hiện liên tục và khép kín.
Chai nhựa PET được hệ thống camera kiểm tra các lỗi ngoại quan cơ bản và
được đưa ra băng tải chứa chai. Cơng nhân đóng gói sẽ đóng gói sản phẩm hồn thiện
tại băng tải phẳng chạy tuần hồn. Bao gói chai thành phẩm được xếp vào kho chứa
thành phẩm chờ xuất hàng.
- Quy trình sản xuất chai nhựa:
Phơi nhựa PET
Cấp vào máy thổi
Buồng gia nhiệt
Bao bì
(100-130oC)
CO, SO2, NOx
Kép dãn, thổi đúc
định hình thân chai
CO, SO2, NOx
Kiểm tra
CTR
Đóng gói
Bụi, CTR
Bảo quản, giao hàng
Hình 1.3: Quy trình sản xuất chai nhựa
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Hình 1.4: Hình ảnh dây chuyền cơng nghệ sản xuất chai nhựa
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3.2.3. Công nghệ sản xuất nắp nhựa
- Quy trình sản xuất nắp nhựa:
Hạt nhựa PP, PE
Hóa dẻo
Hạt màu
Dập tạo nắp
CO, SO2, NOx
Propylenoxyt; etylenoxyt
Làm mát
Bao bì
Kiểm tra
CTR
Đóng gói
Bụi, CTR
Lưu kho
Hình 1.5: Quy trình sản xuất nắp nhựa
* Thuyết minh quy trình sản xuất
Thơng qua thiết bị nạp liệu tự động bằng phương pháp hút chân không, hạt
nhựa PP hoặc PE được đưa vào giàn barrel của máy để hóa dẻo. Tại đây nguyên liệu
được hóa dẻo ở nhiệt độ 220-230oC thơng qua hệ thống gia nhiệt bằng điện trở được
bảo ơn bên ngồi tránh tổn thất nhiệt ra ngồi mơi trường. Nếu là nắp màu thì máy nạp
liệu hạt màu sẽ hoạt động để trong quá trình nạp nguyên liệu hạt màu sẽ hòa vào cùng
với nguyên liệu PET tự động theo tỷ lệ định trước.
Nguyên liệu hóa dẻo sẽ được dùng và dập vào khn có hình dạng và trọng
lượng nắp theo đúng thiết kế. Quá trình này được thực hiện liên tục và tuần hồn cho
các khn được bố trí xoay tròn. Hết một vòng xoay đồng thời với việc nắp đã thủ thời
gian định hình và làm mát thơng qua hệ thống nước lạnh giải nhiệt tuần hồn trong
khn và khuôn được mở ra và nắp sẽ được tháo ra ngoài chạy vào băng tải và được
chuyển ra khay hứng phía bên ngồi.
Vỏ nắp được chuyển qua hệ thống camera kiểm sốt khuyết tật của sản phẩm
sau đó được đưa vào khay thùng để đóng gói.
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Hình 1.6:Hình ảnh dây chuyền công nghệ sản xuất nắp nhựa
3.2.4. Danh mục máy móc, thiết bị
Danh mục các loại máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án
như sau:
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 1. 1: Danh mục máy móc, thiết bị của Dự án
TT
Tên máy móc
1 Dây chuyền
sản xuất chai
tự động Sidel
2 Dây chuyền
sản xuất phơi
3 Hệ thống máy
nén khí
4 Hệ thống làm
giải nhiệt và
làm mát bằng
nước Ecody
5 Dây chuyền
sản xuất nắp
Sacmi
6 Xe nâng điện
Đơn vị Số lượng
Số
theo
lượng
ĐTM
thực tế
Dây
1
1
chuyền
Nguồn
gốc
Năm sản
xuất
Pháp
Tình
trạng
thiết bị
100%
2018
Dây
chuyền
Hệ
thống
Hệ
thống
2
4
Canada
3
3
Anh, Bỉ
4
4
Ý
Dây
chuyền
2
2018
2018
100%
100%
100%
2018
2
Ý
100%
2018
Nhật,
100%
2018
Đức
Nguồn: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
Xe
4
4
Chủ dự án cam kết: Các thiết bị, máy móc được sử dụng trong q trình sản
xuất khơng thuộc danh mục cấm sử dụng của Việt Nam
Ngoài các loại máy móc phục vụ cho hoạt động của dây chuyền sản xuất thì
cơng ty cịn trang bị các máy móc, thiết bị văn phịng như: máy tính, máy in,… để
phục vụ cho hoạt động hành chính văn phịng, điều hành hoạt động kinh doanh.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
- Phôi nhựa: 236.868.923 sản phẩm/năm tương đương 6.500 tấn sản phẩm/năm.
- Nắp nhựa: 506.880.000 sản phẩm/năm tương đương 1.300 tấn sản phẩm/năm.
- Chai nhựa: 76.371.429 sản phẩm/năm tương đương 2.100 tấn sản phẩm/năm
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện nước của dự án đầu tư
4.1 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào
Dự án đi vào hoạt động ổn định, lượng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử
dụng được tổng hợp trong bảng sau:
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 1. 2: Tổng hợp nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất trong quá trình vận hành
STT
Tên nguyên vật liệu
I
Hoạt động sản xuất
1
Đơn vị
Khối lượng
Nguồn cung cấp
Hạt nhựa nguyên sinh PET
Tấn/năm
8.800
Việt Nam
2
Hạt nhựa ngun sinh PP, PE
Tấn/năm
450
Việt Nam
3
Hạt màu
Tấn/năm
300
Việt Nam
4
Bao bì đóng gói
Tấn/năm
45
Việt Nam
5
Dầu thủy lực
Lít /năm
360
Việt Nam
6
Xăng
Lít /năm
1800
Việt Nam
II
Hệ thống xử lý nước thải
sinh hoạt
1
Javen
Lít/năm
300
Việt Nam
2
Mật mía
Kg/năm
240
Việt Nam
III
Hệ thống xử lý khí thải
1
Than
Kg/năm
40
Việt Nam
Nguồn: Chi nhánh CTCP Cơng nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
Hạt nhựa (PET, PP, PE) được nhập trong nước để sản xuất. Thành phần chính
của các loại nhựa này gồm propylenoxyt, etylenoxyt.
4.2 Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cung cấp điện: Điện sử dụng được cấp bởi Công ty Điện lực Bắc Ninh
thông qua hệ thống cấp điện của KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn.
- Nhu cầu sử dụng điện: 740.000 Kwh/tháng.
4.3 Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cung cấp nước: Hệ thống cấp nước của KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn.
- Nhu cầu cấp nước sinh hoạt:
Dự án vận hành ổn định có 125 cán bộ cơng nhân viên. Nước cấp sinh hoạt 10,0
m3/ngày.
- Nhu cầu cấp nước sản xuất: 0,5m3/ngày, nước cấp bổ sung thêm cho hệ thống
làm mát máy. Hệ thống làm mát tự động và khép kín hồn tồn.
- Nước cấp cho mục đích khác: lau rửa sàn nhà, cửa kính văn phịng, nước tưới
cây: 1,5 m3/ngày.
Tổng nhu cầu sử dụng nước: 12,0 m3/ngày.
- Nước thải phát sinh:
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
+ Nước thải sinh hoạt: 10,0 m3/ngày.
+ Nước thải sản xuất: không phát sinh.
5. Các thơng tin khác có liên quan đến dự án đầu tư
5.1 Quy mơ diện tích của dự án
Theo văn bản số 233/STNMT-CCMT ngày 28/02/2020 của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Bắc Ninh, đã chấp thuận cho Chủ đầu tư thay đổi một số nội dung so
với Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 567/QĐ-STNMT ngày
12/9/2019.
Diện tích nhà xưởng sử dụng từ 12.900m2 xuống thành 6.450m2, diện tích các
hạng mục thay đổi cụ thể như sau:
Bảng 1. 3: Quy mơ diện tích nhà xưởng trước và sau điều chỉnh
Diện tích (m2)
STT
Hạng mục cơng trình
Nhà xưởng
trước điều
chỉnh
Nhà máy hiện
nay
Điều chỉnh
230
232
+2
1
Nhà khối văn phịng
2
Xưởng sản xuất
6.060
3.100
-2.960
3
Kho chứa hàng
6.300
2.710
-3.590
4
Khu vực máy nén khí
50
103
+53
5
Khu vực phụ trợ tháp
nước giải nhiệt kín
45
24,65
-10,35
6
Nhà nghỉ dưỡng cơng
nhân
25
54
+29
7
Nhà ăn
60
80
+20
8
Nhà bảo vệ
24
20
-4
9
Nhà để xe
25
20
-5
10
Khu lưu chứa chất thải
nguy hại
6,6
10,8
+4,2
11
Khu lưu chứa chất thải
thơng thường
18,15
70
+51,85
12
Hệ thống xử lý nước thải
20
20
0
13
Diện tích khác
36,5
5,55
-30,7
Nguồn: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
- Thay đổi công suất hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt từ 5m3/ngày.đêm tăng
thành 10m3/ngày.đêm và giữ nguyên công nghệ xử lý nước thải theo báo cáo ĐTM đã
được phê duyệt.
5.2 Các tác động, nguồn thải và đối tượng bị tác động của dự án
Bảng 1. 4: Tổng hợp các tác động, nguồn thải chính của Dự án
TT
Hoạt
động
Nguồn thải chính
Hoạt
1động sản
xuất
Khí thải từ các cơng đoạn sản xuất,
gồm:
- Cơng đoạn ép phơi nhựa: thành phần
ơ nhiễm chính: Bụi,VOCs
- Cơng đoạn sấy gia nhiệt trong quy
trình sản xuất chai nhựa: thành phần ơ
nhiễm chính: Bụi, VOCs
- Cơng đoạn kéo dãn, thổi đúc định
hình thân chai trong quy trình sản xuất
chai nhựa: thành phần ơ nhiễm chính:
Bụi, VOCs
- Cơng đoạn hóa dẻo trong quy trình
sản xuất nắp nhựa: thành phần ơ nhiễm
chính: Bụi, VOCs
- Cơng đoạn dập tạo nắp trong quy
trình sản xuất nắp nhựa: thành phần ơ
nhiễm chính: Bụi, VOCs
- Nước thải sản xuất: không phát sinh
nước thải sản xuất
- Chất thải rắn sản xuất thông thường:
4.500 kg/tháng. Thành phần: giấy vụn,
bìa carton, nhựa rơi vãi, sản phẩm lỗi
- CTNH: 3000 kg/năm. Thành phần:
Găng tay, giẻ lau chứa thành phần nguy
hại; bóng đèn huỳnh quang và các loại
thủy tinh hoạt tính thải; hộp chứa mực
in (loại có các thành phần nguy hại
trong nguyên liệu sản xuất mực); thùng
can đựng hóa chất thải bỏ; than hoạt
tính thải bỏ
Các tác động khơng liên quan đến chất
thải:
- Tiếng ồn, độ rung
- Nước mưa chảy tràn
Các rủi ro, sự cố:
- Sự cố cháy nổ
- Sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải
- Sự cố đối với hệ thống xử lý nước
thải
Đối tượng bị tác động
- Sức khỏe của công
nhân làm việc tại Nhà
máy và dân cư lân cận
- Chất lượng mơi trường
khơng khí
- Sức khỏe của công
nhân làm việc tại Nhà
máy
- Chất lượng các thành
phần mơi trường tự nhiên
(khơng khí, nước, đất)
- Hệ thống thoát nước
mưa, nước thải của Nhà
máy và KCN Đại Đồng –
Hồn Sơn
Sức khỏe của cơng nhân
làm việc tại Nhà máy
- Sức khỏe, tính mạng
của cơng nhân làm việc
tại Nhà máy
- Tài sản, hiệu quả kinh
tế của Chủ dự án
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Hoạt
động
TT
Nguồn thải chính
Đối tượng bị tác động
- Sự cố mất an tồn lao động
Hoạt
- Sức khỏe của công
- Nước thải sinh hoạt: tối đa 10
động của
nhân làm việc tại Nhà
m3/ngày đêm. Thành phần ô nhiễm:
cán bộ,
máy
TSS, BOD5, NH4+, NO3-, PO43-, Chất
công
- Chất lượng các thành
2
hoạt động bề mặt, Dầu mỡ động thực
nhân viên
phần mơi trường tự nhiên
vật, Coliform.
làm việc
(khơng khí, nước, đất)
- Chất thải rắn sinh hoạt: 24 kg/tháng.
tại Nhà
Thành phần: thức ăn thừa, giấy, nilon,...
máy
Nguồn: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
5.3 Các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
Bảng 1. 5: Tổng hợp các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
TT
Hạng mục
1
Hệ thống thu, thoát
nước mưa
2
Hệ thống thu gom
nước làm mát
3
4
Hệ thống thu gom
nước thải sinh hoạt
Hệ thống thốt nước
thải sinh hoạt
Thơng số kỹ thuật
- Đường ống thu nước mái Φ350: 400m;
- Cống Ø400: 100m; Cống Ø600: 300 m
- Rãnh 600x800(mm): 1.506m;
- Hố ga KT 1x1x1,5(m): 40 cái;
- Hố ga KT 1x1,4x1,5(m): 1 cái;
- Tọa độ đấu nối nước mưa: 02 cửa xả phía Tây
Bắc, Tây và Tây Nam Dự án
- Tọa độ điểm 1: 210627.2 N; 1055937.1E
- Tọa độ điểm 2: 211072.2 N; 1059942.5E
- Khu vực ép phôi công đoạn sản xuất phôi nhựa:
+ Đường ống cấp nước làm mát đầu vào cho máy:
PVC Φ114, dài 16m;
+ Đường ống thu hồi nước làm mát: PVC Φ114, dài
15m
- Khu vực Buồng gia nhiệt công đoạn sản xuất chai
nhựa:
+ Đường ống cấp nước làm mát đầu vào cho máy:
PVC Φ114, dài 15m;
+ Đường ống thu hồi nước làm mát: PVC Φ114, dài
13m
- Khu vực làm mát công đoạn sản xuất nắp nhựa:
+ Đường ống cấp nước làm mát đầu vào: PVC
Φ114, dài 14m;
+ Đường ống thu hồi nước làm mát: PVC Φ114, dài
12m
- Đường ống thu gom nước thải sinh hoạt PVC
110: 167.7 m;
Nước thải sinh hoạt sau xử lý đạt cột B, QCVN
40:2011/BTNMT → Ống PVC Ø110, dài 5m →
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
TT
Hạng mục
5
Hệ thống xử lý nước
làm mát
6
Hệ thống xử lý nước
thải sinh hoạt
7
Hệ thống thu gom bụi
8
Hệ thống lọc bụi bằng
than hoạt tính
9
Kho chứa CTR sinh
hoạt và thơng thường
Thơng số kỹ thuật
Hố ga tập trung nước thải để dẫn ra đường ống của
KCN (kích thước 2x1,2x1,2(m), hố ga nằm trong
Nhà máy và có lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng) →
Hố ga thuộc hệ thống thu gom nước thải của KCN
Đại Đồng – Hoàn Sơn Cống Ø300 → Trạm XLNT
KCN Đại Đồng – Hồn Sơn
- Khu vực ép phơi cơng đoạn sản xuất phôi nhựa:
+ Làm mát bằng thiết bị chiller
- Khu vực Buồng gia nhiệt công đoạn sản xuất chai
nhựa:
+ Làm mát bằng thiết bị chiller
- Khu vực làm mát công đoạn sản xuất nắp nhựa:
+ Làm mát bằng thiết bị chiller
02 bể tự hoại 3 ngăn với tổng dung tích 25 m3
Trạm XLNT tập trung công suất 10m3/ngày.đêm
- Công đoạn ép phơi nhựa:
+ Chụp hút vng trịn kích thước 400x400/ Ø 300
(mm); số lượng: 01 cái;
+ Đường ống thu gom chung về HTXL bụi đường
kính Ø 400mm, dài 50m
- Cơng đoạn sấy gia nhiệt:
+ Chụp hút vng trịn kích thước 400x400/ Ø 300
(mm); số lượng: 01 cái;
+ Đường ống thu gom chung về HTXL bụi đường
kính Ø400 mm, dài 60m
- Cơng đoạn kéo dãn, thổi đúc định hình thân chai:
+ Chụp hút vng trịn kích thước 400x400/ Ø 300
(mm); số lượng: 02 cái;
+ Đường ống thu gom chung về HTXL bụi đường
kính Ø400 mm, dài 70m
- Cơng đoạn hóa dẻo trong quy trình sản xuất nắp
nhựa:
+ Chụp hút vng trịn kích thước 400x400/ Ø 300
(mm); số lượng: 01 cái;
+ Đường ống thu gom chung về HTXL bụi đường
kính Ø400 mm, dài 80m
- Cơng đoạn dập tạo nắp trong quy trình sản xuất
nắp nhựa:
+ Chụp hút vng trịn kích thước 400x400/ Ø 300
(mm); số lượng: 01 cái;
+ Đường ống thu gom chung về HTXL bụi đường
kính Ø400 mm, dài 90m
- Hệ thống lọc bụi than hoạt tính phía Tây Bắc nhà
sản xuất chính cơng suất: 8000 m3/h
01 kho chứa CTR thơng thường diện tích 70m2,
gồm 02 ngăn:
- Ngăn chứa CTR sinh hoạt: 20m2;
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
TT
Hạng mục
Thông số kỹ thuật
- Ngăn chứa CTR thông thường: 50m2.
10
Kho CTNH
01 kho chứa CTNH diện tích 10,8m2
Nguồn: Chi nhánh CTCP Cơng nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (tháng 05/2022),
Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh Bắc Ninh, phân vùng môi
trường, khả năng chịu tải của môi trường chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành. Do đó, báo cáo chưa đề cập đến nội dung này.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
chất thải
2.1 Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường
Nước thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình vận hành Dự án được Chủ dự án
thu gom, xử lý sơ bộ tại Nhà máy đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B, sau đó đấu nối về
Trạm xử lý nước thải của KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn để tiếp tục xử lý đạt quy chuẩn xả
thải của Nhà nước và địa phương. Việc quản lý xả thải của Trạm xử lý nước thải của
KCN do Công ty CP Công nghệ Viễn thơng Sài Gịn chịu trách nhiệm giám sát, đảm
bảo tn thủ quy định chung và khả năng chịu tải của thủy vực tiếp nhận (Nước thải sau
xử lý của Trạm xử lý nước thải đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B được xả ra mơi
trường).
2.2 Hiện trạng KCN Đại Đồng – Hồn Sơn
KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn được thành lập theo Quyết định số 1179/QĐ-CT
ngày 01/7/2005 được chia làm 2 giai đoạn, trong đó giai đoạn 1 đã triển khai 272ha từ
năm 2005; thuộc địa phận xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh. Chủ đầu tư của
KCN là Công ty CP Cơng nghệ Viễn thơng Sài Gịn.
Ngành nghề thu hút đầu tư của KCN bao gồm: chế biến nông sản, thực phẩm;
sản xuất, lắp ráp cơ khí, hàng tiêu dùng, .... Hiện nay, KCN đã thu hút được nhiều nhà
máy, doanh nghiệp đầu tư, đạt tỷ lệ lấp đầy là 85%.
Hệ thống cơ sở hạ tầng trong KCN cơ bản đã được đầu tư hoàn chỉnh và đi vào
vận hành ổn định. Năm 2020, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Quyết định số 15/QĐChủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
UBND về thành lập KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn, giai đoạn 2, theo đó, diện tích giai
đoạn 2 là 95,8 ha.
Hạ tầng kỹ thuật KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn, giai đoạn 1:
- Đối với nước mưa chảy tràn: các nhà máy bố trí hệ thống song chắn rác,
rãnh/cống và hố ga trong phạm vi ranh giới cơ sở để loại bỏ rác, cặn lẫn trong nước
mưa trước khi thoát ra hệ thống thoát nước mưa chung của KCN. Hệ thống thốt nước
mưa của các nhà máy phải bố trí tách riêng với hệ thống thoát nước thải.
- Đối với nước thải: Tổng lượng nước thải phát sinh của toàn KCN hiện nay
khoảng 2000-2.500 m3/ngày đêm 100% các nhà máy trong KCN đều xây dựng trạm
xử lý nước thải tại cơ sở để xử lý nước thải đạt quy chuẩn đấu nối (cột B, QCVN
40:2011/BTNMT) của Trạm XLNT tập trung của KCN. Nước thải sau xử lý đạt cột B,
QCVN 40:2011/BTNMT trước khi dẫn ra thủy vực tiếp nhận.
- Đối với khí thải: Các nhà máy, doanh nghiệp phát sinh khí thải trong quá trình
hoạt động sản xuất đều đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý khí thải riêng tại cơ
sở, đảm bảo xử lý khí thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường trước khi xả thải.
- Đối với CTR thông thường và CTNH: KCN Đại Đồng – Hồn Sơn khơng xây
dựng khu vực lưu giữ tập trung chất thải rắn cho toàn khu. Các nhà máy chủ động bố
trí cơng trình lưu giữ chất thải rắn thông thường và CTNH tại cơ sở, đồng thời ký hợp
đồng với các đơn vị chức năng để thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thốt nước mưa
Cơng ty đã đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước mưa, nước thải riêng biệt. Hệ
thống này bao gồm các mương, rãnh thốt nước kín xây dựng bao xung quanh các khu
vực văn phòng làm việc, xưởng sản xuất,… tập trung nước mưa từ trên mái, đổ xuống
và dẫn đến lưới chắn rác hoặc song chắn rác để loại bỏ rác bị cuốn theo dòng nước,
sau đó nước mưa được đưa đến hố ga thu gom tập trung và cuối cùng sẽ được qua các
tấm đan dẫn đến hệ thống thoát nước mưa của KCN. Nước mưa trên các khu vực sân
bãi và tại các con đường nội bộ sẽ chảy vào các cống thu nước mưa xây dựng dọc và
bao quanh khu văn phòng và nhà xưởng.
Nước mưa được thu gom từ mái các nhà xưởng sản xuất, nhà văn phòng, khu
vực nhà ăn công nhân, nhà để xe, nhà bảo vệ bằng đường ống nhựa PVC 110 dẫn tới
hệ thống rãnh thoát nước mưa dọc theo đường giao thông nội bộ của khu vực Công ty.
Nước mưa chảy tràn từ đường giao thông nội bộ cũng được thu gom theo cơ chế tự
chảy vào rãnh thu gom qua song chắn rác. Nước mưa được dẫn theo hệ thống cống
riêng D400 và D600 cách 18 m có bố trí hố gas lắng cặn và rác bẩn trước khi chảy vào
hệ thống thoát nước chung của KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn. Nước mưa từ mặt đường,
sân bãi, mái nhà xưởng, được thu vào các hố thu; ống thép mạ kẽm; đi 2 bên đường,
xung quanh nhà, sân bãi; hố ga thu nước 1x1,4x1,5m và 1x1x1,5m được thốt ra hệ
thống thốt nước khu cơng nghiệp bằng ống BTCT D400, độ dốc 0,25% tại vị trí đấu
nối xây hố ga như hố ga của hệ thống thốt nước chung khu cơng nghiệp.
Hình 3. 1: Sơ đồ hệ thống thoát nước mưa khu vực dự án
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
- Mạng lưới thoát nước mưa của dự án:
+ Đường ống thu nước mưa trên mái nhà: 08 ống nhựa đường kính Φ110, chiều
dài 50m/ống; tổng chiều dài 8x50 = 400m.
+ Cống D400 dài 100m;
+ Cống D600 dài 300m;
+ Rãnh 600x800(mm) xây gạch trát vữa xi măng dài 1.506m.
+ Hố ga KT 1x1.4x1.5(m) và 1x1x1.5 (m)
Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Dự án tại Bảng sau:
Bảng 3. 1: Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Dự án
Hạng mục
Vật liệu
Đơn vị Số lượng
Cống D400 loại thường
BTCT
m
100
Gối cống D400
BTCT
cái
20
Cống D600 loại thường
BTCT
m
200
Cống D600 loại chịu lực
BTCT
m
100
Gối cống D600
BTCT
cái
20
Rãnh 600x800(mm)
Xây gạch trát vữa xi măng
m
1.506
Hố ga
Hố ga KT: 1x1.4x1.5 (m)
cái
40
Xây gạch trát vữa xi măng
Hố ga KT: 1x1x1.5 (m)
cái
1
Nguồn: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
STT
1
2
3
4
5
6
7
Bản vẽ hồn cơng các cơng trình thu gom, tiêu thốt nước mưa của Dự án được
đính kèm Phụ lục 4.
Sơ đồ thu gom nước mưa tại Dự án được thể hiện tại Hình sau:
Nước mưa chảy tràn trên sân,
đường nội bộ
Nước mưa trên mái
Ống nhựa Φ110
Song chắn rác
Song chắn rác
- Hệ thống cống D400 – D600
- Rãnh 600x800(mm)
Hố ga
Cống D400 – D600
Hệ thống thoát nước mưa của KCN Đại Đồng – Hồn Sơn
Thốt ra mơi trường
Hình 3. 2: Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của Dự án
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
*) Vị trí đấu nối nước mưa: Nước mưa chảy tràn của Dự án được thu gom sau
đó thốt ra hệ thống thốt nước mưa của KCN Đại Đồng – Hồn Sơn qua 04 cửa xả
nằm ngoài tường rào của Nhà máy theo hình thức tự chảy.
Tọa độ vị trí đấu nối theo VN-2000, kinh tuyến trục 105o30’, múi chiếu 6o:
+ Vị trí 1 (phía Tây Bắc Nhà máy): (X, Y) = (211072.2 N; 1059942.5E);
+ Vị trí 2 (phía Tây Nhà máy): (X, Y) = (211072.4N; 1059935.9E);
+ Vị trí 3 (phía Tây Nhà máy): (X, Y) = (211072.4N; 1059935.9E);
+ Vị trí 4 (phía Tây Nam Nhà máy): (X, Y) = (210627.2 N; 1055937.1E).
Vị trí các điểm đấu nối nước mưa của Dự án được thể hiện trên Sơ đồ hệ thống
thu go m và tiêu thốt nước mưa, nước thải đính kèm Phụ lục.
Hình 3. 3: Hình ảnh rãnh thốt nước mưa
Chủ đầu tư: Chi nhánh CTCP Công nghiệp – Dịch vụ - Thương mại Ngọc Nghĩa tại BN
19