Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
MỤC LỤC
CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................ 5
1.1 Tên chủ dự án đầu tư ....................................................................................... 5
1.2 Tên dự án đầu tư.............................................................................................. 5
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ......................................... 6
CHƢƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ............................................. 10
2.1 Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................... 10
2.2 Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường. ..... 10
CHƢƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC
HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................................................... 12
3.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.............................. 12
3.2 Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ..................................... 13
3.3 Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường nước, khơng khí nơi thực
hiện dự án ............................................................................................................ 16
CHƢƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA
DỰ ÁN ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƢỜNG ........................................................................................... 20
4.1 Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ............................................... 20
4.2 Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ................................................................ 35
4.3 Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................. 49
4.4 Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ... 50
CHƢƠNG V. PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG,
PHƢƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ...................................... 52
CHƢƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƢỜNG ........................................................................................................... 53
6.1 Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................... 53
6.2 Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .................................................. 53
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
6.3 Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................... 53
CHƢƠNG VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH
XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI
TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ................................................................................... 54
7.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.
............................................................................................................................. 54
7.2 Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ..................... 55
CHƢƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................... 56
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
DANH MỤC BẢNG - HÌNH
Bảng 1. 1 Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án trong giai đoạn xây dựng ............. 7
Bảng 1. 2 Các hạng mục cơng trình của dự án. .................................................... 8
Bảng 3. 1 Vị trí lấy mẫu nước biển. ................................................................... 12
Bảng 3. 2 Kết quả quan trắc mẫu nước biển ....................................................... 12
Bảng 3. 4: Thống kê lượng mưa của các tháng trong năm. ................................ 14
Bảng 3. 5 Tốc độ gió qua các năm ...................................................................... 15
Bảng 3. 6 Vị trí lấy mẫu nước biển tại dự án ...................................................... 16
Bảng 3. 7 Chất lượng nước biển phía Tây Nam dự án ....................................... 17
Bảng 3. 8 Vị trí lấy mẫu khơng khí xung quanh của dự án ................................ 18
Bảng 3. 9 Chất lượng khơng khí xung quanh khu vực ....................................... 19
Bảng 4. 1 Hệ số phát sinh bụi trong quá trình san lấp mặt bằng ........................ 21
Bảng 4. 2 Khối lượng chất thải từ các hạng mục cơng trình tháo dở. ................ 22
Bảng 4. 4 Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do hoạt động phá dỡ cơng trình
............................................................................................................................. 23
Bảng 4. 5 Hệ số ô nhiễm xe tải chạy dầu trọng tải >10 tấn (chạy trong đô thị) . 23
Bảng 4. 6 Nồng độ ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển. .... 25
Bảng 4. 7 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công. .......................... 26
Bảng 4. 8 Đặc trưng về nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại dự án ... 27
Bảng 4. 9 Thành phần của nước mưa chảy tràn. ................................................. 28
Bảng 4. 10 Khối lượng chất thải nguy hại ước tính trong giai đoạn xây dựng dự
án. ........................................................................................................................ 29
Bảng 4. 11 Mức độ lan truyền tiếng ồn của các thiết bị, máy móc thi công. ..... 30
Bảng 4. 12 Hệ số ô nhiễm xe chạy dầu Diesel tải trọng >20 tấn (chạy trong đô
thị) ....................................................................................................................... 37
Bảng 4. 13 Nồng độ ô nhiễm trong khí thải ........................................................ 37
Bảng 4. 14 Bảng tổng hợp 01 số nguyên nhân gây cháy nổ từ hoạt động dự án 40
Bảng 4. 15 Danh mục các bể của HTXLNT ....................................................... 44
Bảng 4. 16 Danh mục máy móc, thiết bị của cơng trình HTXLNT.................... 45
Bảng 4. 17 Dự tốn kinh phí thực hiện các cơng trình BVMT tại dự án ............ 50
Bảng 4. 18 Độ tin cậy của các phương pháp đánh giá ........................................ 50
Bảng 7. 1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................. 54
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
Bảng 7. 2 Dự kiến kế hoạch quan trắc chất thải của dự án ................................. 54
Bảng 7. 3 Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ dự án ............................. 55
Hình 1. 1 Vị trí thực hiện dự án ............................................................................ 5
Hình 1. 2 Sơ đồ quy trình nhập, xuất hàng hố vào kho ....................................... 6
Hình 3. 2 Khu vực trú bão của tàu thuyền ở phía Tây Nam của dự án............... 13
Hình 3. 3 Cổng hiện trạng của dự án nằm trên đường Nguyễn Dữ .................... 13
Hình 3. 4 Cống thốt nước mưa hiện trạng phía Tây Nam của dự án ra khu vực
biển thuộc trú bão của tàu thuyền ....................................................................... 17
Hình 4. 1 Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của dự án ....................... 42
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1.1 Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
- Địa chỉ trụ sở: 02 Phan Chu Trinh, phường Hải Cảng, thành phố Quy
Nhơn, tỉnh Bình Định.
- Người đại diện: Lê Hồng Quân.
Chức vụ: Tổng giám đốc.
- Điện thoại: 0256.3892.363
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thành lập số 4100258793 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp lần đầu ngày 25/12/2009, đăng ký
thay đổi lần thứ 08 ngày 28/7/2022.
1.2 Tên dự án đầu tƣ: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải
Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1).
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: phường Hải Cảng, thành phố Quy
Nhơn, tỉnh Bình Định và có giới cận như sau:
+ Phía Đơng và phía Bắc: giáp kho bãi của Cảng Quy Nhơn.
+ Phía Tây và phía Nam: giáp khu vực tàu thuyền tránh trú bão.
Hình 1. 1 Vị trí thực hiện dự án
- Tổng diện tích thực hiện dự án: 3,8ha.
- Quy mơ của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư công): Dự án có tổng vốn đầu tư là 50 tỷ đồng, trong hạng mục
cơng trình dự án có xây dựng nhà kho nên dự án quy định theo điểm c khoản 5,
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
điều 8 và khoản 4 điều 9) theo quy định của pháp luật về đầu tư cơng thuộc
nhóm B.
1.3 Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ
1.3.1 Công suất của dự án đầu tƣ
Đầu tư mở rộng Cảng Quy Nhơn diện tích đất khoảng 3,8 ha. Bao gồm các
hạng mục:
1. San nền mặt bằng
2. Đường giao thông
3. Bãi chứa hàng
4. Kho chứa hàng rời
5. Hệ thống thoát nước mưa
6. Hệ thống cấp nước
7. Hệ thống cấp điện
8. Mua sắm thiết bị
1.3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ
Hoạt động chính của dự án cho thuê kho, bãi chứa hàng. Quy trình hoạt
động cụ thể:
Hàng hố
Vận chuyển vào kho,
bãi hàng
Lưu giữ kho, bãi hàng
Vận chuyển bán thị trường
Hình 1. 2 Sơ đồ quy trình nhập, xuất hàng hố vào kho
Thuyết minh: Hàng hố từ cảng hoặc ngồi cảng được xe vận chuyển của
các đơn vị thuê kho bãi chuyên chở về kho, bãi hàng của Công ty để lưu giữ
trong khi chờ bán hàng hóa ra thị trường.
1.3.3 Sản phẩm của dự án đầu tƣ
Cho thuê kho, bãi chứa hàng.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
1.3.4 Nguyên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
- Nguyên, vật liệu phục vụ giai đoạn xây dựng của dự án:
Bảng 1. 1 Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án trong giai đoạn xây dựng
STT
Tên vật liệu
I
San nền
1
Đất san nền
II
Đƣờng giao thông
1.
Cấp phối đá dăm Dmax25
Đơn vị
Khối lƣợng
m3
9527,7
m3
1.662,3504
3
2.
Cấp phối đá dăm Dmax37.5
m
4.491,2110
3.
Cát vàng
m3
2.809,5802
4.
Đá 1x2
m3
679,3425
5.
Đá 2x4
3
m
3.224,2109
6.
Xi măng PCB40
kg
1.230.867,6548
7.
Đất hữu cơ trồng cây
m3
20,4400
III
Thoát nƣớc mƣa
1.
Cát vàng
m3
291,4474
2.
Đá 1x2
m3
381,0187
3.
Đá 4x6
m3
97,5083
4.
Đá mài
viên
29,6708
5.
Xi măng PCB40
kg
154.908,0309
m3
73,2976
IV
1.
Cấp nƣớc sinh hoạt và PCCC
Cát nền
3
2.
Cát vàng
m
0,3542
3.
Đá 2x4
m3
0,5747
4.
Xi măng PCB40
kg
160,0640
V
Thoát nƣớc thải
1.
Cát nền
m3
798,2582
2.
Cát mịn ML=1,5÷2,0
m3
0,1071
3.
Cát vàng
m3
137,2644
4.
Đá 1x2
m3
2,0000
5.
Đá 2x4
m3
84,3496
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
STT
Tên vật liệu
Đơn vị
Khối lƣợng
6.
Đá 4x6
m3
111,9232
7.
Xi măng PCB40
kg
66.786,9363
- Nguồn cung cấp điện: Nguồn cấp điện cho khu cảng Quy Nhơn được
đấu nối từ tuyến cáp 22kV chạy dọc theo đường Nguyễn Dữ, cấp đến các trạm
biến áp trong khu cảng. Trong cảng hiện có 04 trạm biến áp với tổng công suất
7.035KVA, điện áp 22/0,4KV.
- Nguồn cung cấp nước: Nguồn nước cấp cho khu cảng Quy Nhơn hiện
lấy từ nhà máy nước thành phố Quy Nhơn. Trong cảng của Công ty hiện đã đầu
tư xây dựng bể chứa nước (tổng sức chứa 500m3), trạm bơm tăng áp và đường
ống cấp nước đến các hạng mục cơng trình và bến cảng của Cơng ty.
1.3.5 Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ
(1) Các văn bản pháp lý của dự án
- Quyết định số 4013/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Bình
Định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 mở rộng cảng Quy
Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn;
- Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Bình
Định về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà thầu tư;
- Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về
việc cho Công ty cổ phần Cảng Quy Nhơn thuê đất để thực hiện dự án Mở rộng
Cảng Quy Nhơn (hạng mục kho chứa hàng, bãi hàng, bãi container, khu hạ tầng
kỹ thuật cảng, cây xanh tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn;
- Hợp đồng thuê đất và Giấy chứng nhận QSD đất giấy chứng nhận
Quyền sử dụng đất số DD7585993 do Sở Tài nguyên môi trường cấp ngày
29/6/2022.
(2) Hạng mục cơng trình của dự án
Các hạng mục cơng trình được đầu tư xây dựng ở giai đoạn 1 bao gồm:
Bảng 1. 2 Các hạng mục cơng trình của dự án.
STT
Hạng mục cơng trình
1. Đất khu kho chứa hàng
Diện tích (m2)
Tỷ lệ (%)
6.983,51
18,24
2. Đất khu bãi hàng, bãi container
17.306,88
45,21
3. Đất khu hạ tầng kỹ thuật cảng
1.140,41
2,98
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
STT
Hạng mục cơng trình
Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
4.
Đất cây xanh, cảnh quan, thảm
cỏ
2.079,99
5,43
5. Đất cây xanh cách ly
4.527,34
11,83
6. Đất giao thơng
6.239,13
16,30
38.277,3
100,00
Tổng diện tích
(3) Vốn đầu tƣ của dự án
Dự án có vốn đầu tư là 50 tỷ đồng. Trong đó, vốn của nhà đầu tư là 15 tỷ
đồng, vốn vay là 35 tỷ đồng. Vốn đầu tư HTXL nước thải 3.000.000.000 đồng.
(4) Tiến độ thực hiện của dự án
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa cơng trình vào khai thác vận hành:
+ Quý 4/2022: Hoàn thành các thủ tục đầu tư;
+ Quý 1/2023 – quý 4/2024: Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đồng thời kinh doanh
khai thác trên tài sản hiện hữu;
+ Quý 1/2025 – Quý 4/2026: Đầu tư bãi chứa hàng, đường giao thơng, hệ
thống thốt nước.
+ Q 1/2027 – Q 4/2027: Đầu tư các hạng mục còn lại dự án.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
CHƢƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY
HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
2.1 Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
- UBND tỉnh Bình Định ban hành quyết định số 4013/QĐ-UBND ngày
29/9/2020 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 mở rộng cảng
Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn với tổng
diện tích quy hoạch: 87,92 ha. Trong đó:
+ Phạm vi quy hoạch xây dựng trên bờ: 69,62 ha.
+ Phạm vi quy hoạch khu dưới nước, vũng quay tàu: 18,3 ha.
- Dự án mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng,
thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1) có tổng diện tích 3,8 ha là một phần nằm
trong phạm vi của quy hoạch xây dựng trên bờ của tổng thể dự án theo QĐ số
4013/QĐ-UBND ngày 29/9/2020.
Công ty đầu tư theo từng giai đoạn, giai đoạn 1 của dự án đã được cấp thẩm
quyền cấp:
- Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Bình
Định quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
- Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc
cho Công ty cổ phần Cảng Quy Nhơn thuê đất để thực hiện dự án Mở rộng Cảng
Quy Nhơn (hạng mục kho chứa hàng, bãi hàng, bãi container, khu hạ tầng kỹ
thuật cảng, cây xanh) tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn.
2.2 Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
Nguồn tiếp nhận nước thải là khu vực biển thuộc khu trú bão của tàu
thuyền ở phía Tây Nam của dự án, phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn.
Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của dự án: theo hướng dẫn tại thông
tư 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về
Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước
sông, hồ. Nguồn tiếp nhận nước thải khu vực biển. Do đó, dự án khơng thuộc
đối tượng đánh giá khả năng chịu tải theo quy định hiện hành.
Thống kê số nguồn thải cùng thải vào nguồn tiếp nhận nước thải, nước mưa
chảy tràn của dự án: nguồn nước biển tại khu vực trú bão của tàu thuyền phía
Tây Nam dự án hiện tiếp nhận nước thải sinh hoạt của khu dân cư trên nước
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
phía Tây Nam cách dự án khoảng 250m, sinh hoạt của thuyền viên trên các tàu
thuyền neo đậu trong khu vực này và nước thải của nhà hàng Hoa Hoa.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
CHƢƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƢ
3.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật
3.1.1 Hiện trạng môi trƣờng
Dự án nằm giáp với khu vực biển thuộc khu tàu thuyền tránh trú bão phía
Tây Nam của dự án, do đó báo cáo tham khảo kết quả quan trắc nước biển hiện
trạng hàng năm từ báo cáo tổng hợp nhiệm vụ quan trắc hiện trạng mơi trường
tỉnh Bình Định (cách dự án khoảng 200m về phía Đơng Bắc), cụ thể:
Bảng 3. 1 Vị trí lấy mẫu nước biển
STT
1
Điểm lấy mẫu
Kí hiệu
Cửa Vịnh Quy Nhơn (khu
gần Cảng Quy Nhơn và
Cảng cá Quy Nhơn)
NB4
Vị trí lấy mẫu (tọa độ
VN2000, múi 3o, kinh tuyến
108015’)
X (m)
Y (m)
1522681
608381
Bảng 3. 2 Kết quả quan trắc mẫu nước biển
Đợt 1
(07/06 –
10/8/2021)
Đợt 2
QCVN 10 (04/10 –
MT:2015/BTNMT
25/10/2021)
STT
Thông số
Đơn vị
đo
1
pH
-
8,18
7,81
6,5-8,5
2
DO
mg/l
6,67
7,12
-
3
NH4+
mg/l
KPH
0,17
0,5
4
PO4
3-
mg/l
KPH
0,13
0,5
5
TSS
mg/l
6
15
-
6
Fe
mg/l
0,12
0,15
0,5
7
Coliform
MPN/
100ml
KPH
43
1000
8
F-
mg/l
0,47
0,31
1,5
9
Mn
mg/l
<0,06
<0,06
0,5
10
Tổng dầu mỡ
mg/l
KPH
KPH
0,5
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
Ghi chú:
QCVN 10-MT:2015/BTNMT: Quy chuần kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước biển.
Dấu (-): Không quy định
Nhận xét:
Kết quả quan trắc môi trường nước biển gần khu vực dự án khi so sánh với
QCVN 10-MT:2015/BTNMT, các chỉ tiêu đều nằm trong giới hạn cho phép.
3.1.2 Hiện trạng tài nguyên sinh vật
Tài nguyên sinh vật trên bờ: khu vực dự án nằm trong thành phố Quy Nhơn
nên hệ sinh thái khu vực này thuộc hệ sinh thái đô thị, tài nguyên sinh vật trên
bờ chủ yếu là các loại cây trồng cảnh quan môi trường (cây dừa cảnh, cây sanh,
…).
Tài nguyên sinh vật dưới nước: Khu vực dự án giáp với khu vực tàu thuyền
tránh bão gần cửa biển Quy Nhơn nên tài nguyên sinh vật khu vực này mang đặc
điểm hệ sinh thái biển. Tài nguyên sinh vật dưới nước của biển Quy Nhơn gồm
các loại cá, tơm, mực, các lồi động vật và thực vật phù du…
Hình 3. 1 Khu vực trú bão của tàu
thuyền ở phía Tây Nam của dự án
Hình 3. 2 Cổng hiện trạng của dự án
nằm trên đường Nguyễn Dữ
3.2 Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án
Điểm tiếp nhận nước thải của dự án vào khu vực biển thuộc khu tránh trú
bão của tàu thuyền, khu vực này hiện tiếp nhận ngoài nước mưa chảy tràn của
khu vực dự án, khu vực đường Nguyễn Dữ nối từ đường Phan Chu Trinh vào
khu vực dự án. Ngồi ra cịn là nơi tiếp nhận nước thải của các hộ dân ở phía
Tây Nam, nhà hàng Hoa Hoa, của các thuyền viên sinh sống trên các tàu thuyền
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
neo đậu tránh trú bão. Do đó, nguồn nước khu vực này bị ảnh hưởng của chất
thải sinh hoạt, nước mùi hôi do phân hủy các chất thải hữu cơ sinh hoạt vào thời
điểm nước triều xuống. Vào thời điểm nước triều lên, mùi hôi giảm thiểu đáng
kể nhưng rác thải sinh hoạt tập trung vào khu vực ven bờ.
Nguồn tiếp nhận nước thải nối liền với vị trí cửa biển Quy Nhơn nên mang
đặc điểm thủy văn biển Quy Nhơn, cụ thể:
- Thuỷ triều: vùng biển Quy Nhơn thuộc chế độ hỗn hợp thiên về nhật
triều. Trong tháng có 19 – 22 ngày nhật triều, độ lớn thuỷ triều trung bình năm
tại Quy Nhơn là 105 cm, mực nước trung bình nhiều năm là 157 cm.
- Dòng chảy: dòng chảy lớn nhất được xác định là 89 cm/s.
- Khí hậu:
Đây là khu vực chịu ảnh hưởng của khí hậu Duyên hải Nam Trung Bộ, có 2
mùa rõ rệt: Mùa mưa bắt đầu từ tháng 9, kết thúc vào tháng 12. Mùa khô bắt đầu
từ tháng 01 kết thúc vào tháng 8.
+ Nhiệt độ: Có nền nhiệt cao ít biến động, nhiệt độ khơng khí trung bình
hàng năm 26,5°C, thấp hơn nhiệt độ trung bình tồn tỉnh khoảng 0,3°C, nhiệt độ
bình qn tháng cao nhất là 37,5°C (tháng 6) và tháng thấp nhất là 17°C (tháng
11).
+ Lượng mưa: Lượng mưa trung bình năm 1.750mm, phân bố khơng đều
theo mùa. Lượng mưa trung bình cao nhất 2.400mm/năm và thấp nhất
1.600mm/năm. Các tháng có lượng mưa lớn nhất trong năm là tháng 10 và 11,
lượng mưa trung bình 350-500mm/tháng. Các tháng có lượng mưa ít nhất trong
năm là tháng 6 và 7 lượng mưa trung bình 15-35mm/tháng.
Bảng 3. 3 Thống kê lượng mưa của các tháng trong năm
Năm
2017
2018
2019
2020
2021
Tổng
2409,9
518,2
1951,6
1290,7
2358,6
Tháng 1
153,2
31
303,8
15,6
29,7
Tháng 2
124,8
2,3
0,3
41,9
4,0
Tháng 3
8,0
0,9
-
0,4
21,2
Tháng 4
44,0
8,6
-
144,3
33,6
Tháng 5
49,7
4,0
117,7
10,5
51,9
Tháng 6
20,9
76,6
-
3,0
12,3
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
Năm
2017
2018
2019
2020
2021
Tổng
2409,9
518,2
1951,6
1290,7
2358,6
Tháng 7
70,1
6,5
43,4
3,5
39,4
Tháng 8
146,7
20,3
54,5
88,1
56,5
Tháng 9
100,5
52,8
347,2
151,3
294,5
Tháng 10
399,1
101,4
622,5
501,9
622,2
Tháng 11
966,1
153,2
438,5
241,0
1091,3
Tháng 12
326,8
60,6
23,7
89,2
102
+ Nắng: Từ tháng 2 đến tháng 8 là thời kỳ nhiều nắng, trung bình hàng
tháng 200-300 giờ nắng/tháng, số ngày âm u khơng có nắng khơng q 4 giờ.
Từ tháng 9 đến tháng 1 năm sau là thời gian ít nắng, trung bình 100-180 giờ
nắng/tháng, mỗi tháng có khoảng 5-8 ngày trời âm u khơng có nắng.
+ Gió: Chế độ gió mùa gồm hai mùa gió chính trong năm là gió mùa đơng
và gió mùa hạ. Vận tốc gió trung bình năm là 2,2-2,6m/s. Vận tốc của gió trong
5 năm gần nhất được ghi dưới bảng sau:
Bảng 3. 4 Tốc độ gió qua các năm
Năm
TB năm
2017
2018
2019
2020
2021
2,5
2,5
2,2
1,9
2,7
Tháng 1
2,2
2,6
2,1
1,7
2,4
Tháng 2
3,2
3,0
2,1
1,7
2,9
Tháng 3
2,3
2,5
2,4
1,8
3,3
Tháng 4
2,6
3,0
2,5
1,6
2,4
Tháng 5
2,3
2,4
2,2
2,1
3,2
Tháng 6
1,9
2,9
2,2
2,0
3,0
Tháng 7
2,5
2,0
2,3
1,8
3,0
Tháng 8
2,9
2,4
2,2
2,0
2,4
Tháng 9
2,2
2,4
1,7
2,1
2,4
Tháng 10
1,7
2,3
1,7
2,0
2,2
Tháng 11
2,8
2,2
2,2
1,8
2,5
Tháng 12
3,5
2,8
2,5
1,8
2,7
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
+ Hướng gió thịnh hành tại Quy Nhơn thay đổi theo mùa, cụ thể :
Tháng 1 - tháng 3: hướng gió thịnh hành là hướng Bắc;
Tháng 4 - tháng 6: hướng gió thịnh hành là hướng Đông Nam;
Tháng 7 - tháng 8: hướng gió thịnh hành là hướng Tây;
Tháng 9 - tháng 12: hướng gió thịnh hành là hướng Bắc;
+ Khả năng bốc hơi: Trung bình năm 993mm. Khả năng bốt hơi không
đồng đều trong năm.
+ Các hiện tượng đặc biệt khác:
Bão: ở Bình Định, bão thường xảy ra vào khoảng tháng 9 – 11, với tần
suất 1– 2 cơn trong năm. Bão khơng chỉ gây ra sóng, gió mạnh mà cịn kèm theo
mưa lớn.
Dơng: Vùng biển Bình Định, dông thường xảy ra trong khoảng tháng
4-10 trong năm. Trung bình hàng năm có từ 50– 80 ngày có dơng.
3.3 Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng nƣớc, khơng khí nơi
thực hiện dự án
Để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền khu vực dự án và khu
vực xung quanh có khả năng bị tác động bởi dự án, Công ty CP Cảng Quy Nhơn
đã phối hợp với Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường khảo sát, lấy
mẫu hiện trạng chất lượng môi trường không khí xung quanh và nước biển.
3.3.1 Nước biển
Vị trí lấy mẫu:
Bảng 3. 5 Vị trí lấy mẫu nước biển tại dự án
STT Điểm lấy mẫu
1
2
3
Thời gian
lấy mẫu
8h00,
Nước biển tại
02/08/2022.
tại cống thốt
11h00,
nước mưa hiện
02/08/2022.
trạng phía Tây
14h00,
Nam dự án
02/08/2022.
Ký hiệu
mẫu
Vị trí lấy mẫu (tọa độ
VN2000, múi 3o, kinh tuyến
1080)
X (m)
Y (m)
1523886
606999
NB1
NB2
NB3
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
Hình 3. 3 Cống thốt nước mưa hiện trạng phía Tây Nam của dự án ra khu
vực biển thuộc trú bão của tàu thuyền
Kết quả quan trắc:
Bảng 3. 6 Chất lượng nước biển phía Tây Nam dự án
Đơn vị
NB1
NB2
NB3
QCVN 10 MT:2015/BT
NMT
-
7,92
7,99
7,95
6,5-8,5
2. Oxy hoà tan (DO)
mg/L
7,68
7,61
7,82
-
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
mg/L
6
6
7
-
Amoni (NH4+ tính
4.
theo N)
mg/L
0,20
0,30
0,19
0,5
Phosphat (PO43-)
5.
(tính theo P)
mg/L
<0,05
<0,05
<0,05
0,5
6. Sắt (Fe)
mg/L
KPH
KPH
KPH
0,5
7. Coliform
MPN/100mL
210
93
240
1000
mg/L
KPH
KPH
KPH
0,5
STT
Thơng số
1. pH
3.
8.
Tổng dầu,
khống
mỡ
Ghi chú:
QCVN 10-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước biển.
Dấu (-): không quy định.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
Nhận xét: Theo kết quả phân tích chất lượng nước biển tại khu vực phía
Tây Nam dự án tại 3 thời điểm: 8h00, 11h00 và 14h00 ngày 02/08/2022 khi so
sánh với QCVN 10-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước biển, các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong quy chuẩn cho phép
3.3.2 Khơng khí xung quanh
Vị trí lấy mẫu:
Bảng 3. 7 Vị trí lấy mẫu khơng khí xung quanh của dự án
STT
Điểm lấy mẫu
Thời gian
Kí hiệu
lấy mẫu
mẫu
(02/08/2022)
Vị trí lấy mẫu (tọa độ
VN2000, múi 3o, kinh
tuyến 1080)
X (m)
Y (m)
1. Khu vực trung tâm dự án
7h00
KK1
1523860
607120
Khu vực giáp cảng Quy
2. Nhơn phía Đơng Bắc
khu đất hiện trạng.
7h30
KK2
1523861
607222
Phía Tây dự án giáp
đường Nguyễn Dữ
8h00
KK3
1523946
606983
4. Khu vực trung tâm dự án
10h00
KK4
1523860
607120
Khu vực giáp cảng Quy
5. Nhơn phía Đơng Bắc
khu đất hiện trạng.
10h30
KK5
1523861
607222
Phía Tây dự án giáp
đường Nguyễn Dữ
11h00
KK6
1523946
606983
7. Khu vực trung tâm dự án
15h00
KK7
1523860
607120
Khu vực giáp cảng Quy
8. Nhơn phía Đơng Bắc
khu đất hiện trạng.
15h30
KK8
1523861
607222
Phía Tây dự án giáp
đường Nguyễn Dữ
14h00
KK9
1523946
606983
3.
6.
9.
Kết quả quan trắc:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn
(giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
Bảng 3. 8 Chất lượng khơng khí xung quanh khu vực
STT
Thơng số
Đơn vị
đo
KK1
KK2
KK3
KK4
KK5
KK6
KK7
KK8
KK9
QCVN
05:2013
/BTNM
T
QCVN
26:2010/
BTNMT
QCVN
27:2010/
BTNMT
1
Tiếng ồn
dBA
62,6
65,7
65,7
65,8
63,8
64,3
66,7
65,6
62,5
-
70
-
2
Tổng bụi
lơ
lửng
(TSP)
µg/m3
119
103
124
124
115
129
126
117
131
300
-
-
3
SO2
µg/m3
64
61
67
66
63
71
69
62
73
350
-
-
4
CO
µg/m3
<6000
<6000
<6000
<6000
<6000
<6000
<6000
<6000
<6000
30000
-
-
5
NO2
µg/m3
34
32
37
36
32
39
38
31
41
200
-
-
6
Độ rung
dB
59
61
64
65
60
63
65
62
61
-
-
70
Ghi chú:
QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh.
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
Dấu (-): không quy định.
Nhận xét: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh tại 3 thời điểm khác nhau khi so sánh với quy chuẩn: QCVN
05:2013/BTNMT; QCVN 26:2010/BTNMT; QCVN 27:2010/BTNMT, các thông số đo đạc đều nằm trong quy chuẩn cho phép.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
19
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
CHƢƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG
4.1 Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trƣờng trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tƣ
4.1.1 Đánh giá, dự báo tác động
(1) Các nguồn tác động có liên quan đến chất thải
(1.1) Bụi, khí thải
a. Bụi từ hoạt động san lấp mặt bằng của dự án
- San lấp mặt bằng với diện tích khoảng 1,102 ha. Khối lượng đất đắp là
9527,77m3. Nguồn vật liệu để san nền được tận dụng từ đất đào nền, đào khuôn
phạm vi đường giao thông, khu bãi hàng và khai thác tại mỏ đất thuộc phường
Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, cự ly vận chuyển đến chân
cơng trình L=10km.
- Mức độ khuyếch tán bụi từ hoạt động san lấp mặt bằng căn cứ trên hệ số ơ
nhiễm:
E = k*0,0016*(U/2,2)1,4/(M/2)1,3 kg/tấn.
Trong đó:
E : Hệ số ô nhiễm, kg bụi/tấn đất;
k : Cấu trúc hạt có giá trị trung bình là 0,35mm;
U: Tốc độ gió trung bình lớn nhất trong 5 năm (2016 – 2020) của thành phố
Quy Nhơn, U=2,6 m/s;
M : Độ ẩm trung bình của vật liệu, khoảng 20%.
Vậy:
E = 0,35 x 0,0016 x (2,6/2,2) 1,4/(0,2/2)1,3 = 0,014 kg/tấn.
- Khối lượng bụi phát sinh từ việc đào và đắp đất của dự án theo cơng thức
sau:
W = E*Q*d
Trong đó:
W: Lượng bụi phát sinh bình qn (kg);
E: Hệ số ơ nhiễm (kg bụi/tấn đất);
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
20
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
Q: Lượng đất đào đắp (m3);
d: Tỷ trọng đất đào đắp (d = 1,5 tấn/m3).
Vậy tổng lượng bụi phát sinh trong suốt quá trình san lấp mặt bằng là:
W = 0,014 × 9527,77 × 1,5 = 201,7 kg
Thời gian san lấp mặt bằng của dự án dự kiến khoảng 90 ngày, tải lượng
bụi trong ngày là 1,77 kg/ngày.
Bảng 4. 1 Hệ số phát sinh bụi trong quá trình san lấp mặt bằng
Hoạt động
Tải lượng
(kg/ngày)
Nồng độ bụi trung
bình (*) (mg/m3)
QCVN
05:2013/BTNMT
(mg/m3)
San lấp mặt
bằng
1,77
2,01
0,3
Ghi chú:
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh
- (*): Nồng độ trung bình (mg/m3) = Tải lượng (kg/ngày) x 106/10/V
(m3). Thể tích tác động trên mặt bằng Dự án V = S x H với diện tích là
S=11.020 m2, và H = 10m (chiều cao đo các thơng số khí tượng là 10 m).
Kết quả tính tốn cho thấy nồng độ bụi từ hoạt động đào đắp trung bình là
2,01 mg/m3, so sánh với QCVN 05:2013/BTNMT vượt quá giới hạn cho phép
6,7 lần.
Dự án nằm ở khu vực gần cửa biển thuộc khu vực trú bão của vùng biển
Quy Nhơn. Thời gian dự kiến của hoạt động san lấp mặt bằng vào quý I/2023,
hướng gió sẽ là hướng Bắc, Đông Bắc mang bụi từ khu vực dự án về phía Nam
và Tây Nam của dự án, các đối tượng nằm trong khu vực này sẽ chịu tác động
trực tiếp.
Đối tượng chịu tác động: khu vực tàu thuyền neo đậu tại khu trú bão, khu
dân cư ở phía Nam cách dự án khoảng 250 m, nhà hàng Hoa Hoa, công nhân thi
công.
b. Bụi từ hoạt động tháo dỡ cơng trình hiện trạng
Các cơng trình hiện trạng tại khu vực dự án sẽ tháo dỡ nhằm xây dựng các
công trình mới theo như quy hoạch. Bụi sẽ phát sinh từ hoạt động tháo dở, bốc
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
21
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
vật liệu xây dựng lên xe vận chuyển. Theo nguồn tài liệu đánh giá nhanh của
WHO, hệ số bụi phát sinh từ quá trình bốc dỡ vật liệu xây dựng (cát, đất, đá, …)
từ 0,1 – 1g/m3 vật liệu. Khối lượng chất thải phát sinh từ hoạt động tháo dỡ cơng
trình hiện trạng tại dự án được liệt kê theo bảng sau:
Bảng 4. 2 Khối lượng chất thải từ các hạng mục cơng trình tháo dở
STT
Khối lƣợng (tấn)
Hạng mục cơng trình tháo dỡ
1 Nhà xưởng và văn phịng
24.300
2 Đường bê tơng hiện trạng dày 0,15 m
1.935,53
3 Đường bê tông hiện trạng dày 0,07 m
132,6
4 Mương bê tông 313,79 m
31,379
Tổng
26.399,5
3
Ghi chú: tỷ trọng riêng gạch, đá vật liệu 1,5 tấn/m (Công văn số: 1784/BXD-VP
của Bộ xây dựng về công bố Định mức vật tư trong xây dựng).
Số ngày thi công tháo dở từng hạng mục: 160 ngày
Như vậy, lượng bụi phát sinh trong 1 ngày từ q trình tháo dở cơng trình:
Mbụi = ((26.399,5 tấn * 1,5 tấn/m3) * 1g/m3)/160 ngày = 247,5 g/ngày
Bụi sinh ra trong q trình tháo dỡ phát tán trên diện tích rộng nên có thể
áp dụng mơ hình khuếch tán nguồn mặt để tính tốn nồng độ bụi. Khối khơng
khí tại khu vực thi cơng được hình dung như một hình hộp với các kích thước
chiều dài L (m), chiều rộng W (m) và chiều cao H (m), một cạnh đáy của hình
hộp khơng khí song song với hướng gió. Giả sử luồng gió thổi vào hộp là sạch
và khơng khí tại khu vực vào thời điểm chưa thi công là khơng ơ nhiễm thì nồng
độ bụi phát sinh trung bình trong 1 giây được tính theo cơng thức:
Es L
(1 e ut / L )
uH
(Nguồn: Rapid inventory technique in enviroment control, WHO, 1993)
Trong đó:
C: Nồng độ bụi phát sinh trung bình (mg/m3)
Es: Lượng phát thải ơ nhiễm tính trên đơn vị diện tích Es = Mbụi/(L × W× t)
(mg/m2.s)
Mbụi: tải lượng bụi (mg/s);
C=
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
22
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
u: Tốc độ gió trung bình thổi vng góc với một cạnh của hộp khơng khí
(m/s), lấy u = 2,6 m/s
H: Chiều cao xáo trộn (m), lấy H = 1,5 m
L, W: Chiều dài và chiều rộng của hộp khí (m)
Kết quả tính tốn nồng độ bụi phát tán của hộp khơng khí được trình bày
trong bảng sau:
Bảng 4. 3 Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do
hoạt động phá dỡ cơng trình
L (m)
W (m)
Nồng độ bụi (mg/m3)
1.00
5.00
0.41
5.00
10.00
0.09
10.00
15.00
0.03
QCVN 05:2013/BTNMT
(mg/m3)
0,3
Nhận xét: Kết quả tính tốn được trình bày ở bảng trên cho thấy: bụi từ
hoạt động tháo dỡ cơng trình hiện trạng khu vực dự án tác động trong phạm vi
5m.
Đối tượng chịu tác động: công nhân thi công tại công trường, tàu thuyền
neo đậu tại khu trú bão (khi tháo dỡ các cơng trình nằm gần vị trí này trong
khoảng cách 5m).
c. Khí thải, bụi từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển
Khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu của xe vận
chuyển với tải trọng >10 tấn cũng gây tác động đến mơi trường khơng khí. Để
tính tốn tải lượng ô nhiễm do hoạt động của phương tiện vận chuyển, tham
khảo tài liệu của Tổ chức y tế thế giới WHO, hệ số ô nhiễm xe chạy dầu Diesel
tải trọng >10 tấn cụ thể như sau:
Bảng 4. 4 Hệ số ô nhiễm xe tải chạy dầu trọng tải >10 tấn (chạy trong đô thị)
STT
1
Chất ô
nhiễm
Bụi
Hệ số ô nhiễm
(kg/1000km)
Tải lƣợng bụi (mg)
0,9
0,0225
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
23
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
STT
Chất ô
nhiễm
Hệ số ô nhiễm
(kg/1000km)
Tải lƣợng bụi (mg)
2
SO2
4,29S
0,0005
3
NOx
11,8
0,295
4
CO
6,0
0,15
5
VOC
2,6
0,065
(Nguồn: Assessment of Sources of Air, Water and Land pollution, WHO, 1993)
Ghi chú: Hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO 0,5%;
Chọn đoạn đường tính tốn ơ nhiễm là tuyến đường 10km (từ dự án đến
khu vực đổ thải và khu vực khai thác vật liệu).
Sử dụng phương pháp mơ hình hóa Sutton để đánh giá tải lượng chất ô
nhiễm của 01 phương tiện vận chuyển, cụ thể:
Xét nguồn đường dài hữu hạn, ở độ cao gần mặt đất, hướng gió thổi theo
phương vng góc với nguồn đường. Khi đó, cần xác định nồng độ chất ơ nhiễm
tại khoảng cách x theo hướng gió (vng góc với nguồn đường) và có độ cao z.
Theo Sutton, nồng độ trung bình chất ơ nhiễm tại điểm có tọa độ (x, z) được xác
định như sau:
Trong đó:
C là nồng độ ơ nhiễm trung bình của chất ơ nhiễm trong khơng khí tại tọa
độ x,z (mg/m3).
x là khoảng cách từ tâm đến điểm tính nồng độ (m)
z là độ cao điểm tính nồng độ chất ô nhiễm (m)
h là độ cao mặt đường so với mặt đất xung quanh (m)
u là tốc độ gió trung bình (m/s)
δz hệ số khuếch tán theo phương (x). Đối với nguồn đường giao thông hệ số
thường được xác định theo công thức: δz= 0,53.x 0,73
M là công suất nguồn thải trên một đơn vị chiều dài trong một đơn vị thời
gian hay cịn gọi là cơng suất nguồn đường (mg/m.s).
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
24
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm
2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1)
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn.
Bảng 4. 5 Nồng độ ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển
Khoảng cách (m)
Chất ơ nhiễm (mg/m3)
TSP
SO2
NOx
CO
VOC
2
0,35
0,0083
4,544
2,31
1,001
4
0,08
0,0019
1,033
0,53
0,228
6
0,04
0,0010
0,530
0,27
0,117
15
-
-
0,162
-
-
QCVN
05:2013/BTNMT
Trung bình 1h
(mg/m3)
0,3
0,35
0,2
30
-
So sánh kết quả tính tốn với QCVN 05:2013/BTNMT cho thấy có chỉ tiêu
ô nhiễm bụi, NOx vượt quy chuẩn cho phép. Trong đó ảnh hưởng của bụi nằm
trong phạm vi 2m, NOx phạm vi ảnh hưởng đến 15m.
Đối tượng chịu tác động: nhà hàng Hoa Hoa nằm trên đường Nguyễn Dữ
nối đường Phan Chu Trinh vào dự án, người dân tham gia giao thông và các hộ
dân hai bên đường dọc tuyến vận chuyển trong phạm vi bán kính 15m.
(1.2) Nước thải
a. Nước thải thi công xây dựng
Nước thải phát sinh từ quá trình trộn vữa, xi măng và hoạt động rửa các
thiết bị, máy móc, các phương tiện vận chuyển. Uớc tính tổng lượng nước thải
thi cơng từ q trình xây dựng của dự án là 1,0 m3/ngày. Lượng nước thải này có
thành phần chủ yếu là đất cát, xi măng (chất rắn lơ lửng) và có thể nhiễm dầu
trong trường hợp có rửa xe vận chuyển.
Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công tại một
công trường xây dựng theo kết quả nghiên cứu của Viện Khoa học và Kỹ thuật
Mơi trường được trình bày trong bảng dưới đây:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
25