CHƯƠNG
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
BÀI 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
I
LÝ THUYẾT.
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Định lý 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, không âm trên a; b . Khi đó diện tích S của hình
thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và 2 đường thẳng=
x a=
, x b là:
b
S = ∫ f ( x)dx
a
2. Bài tốn liên quan
Bài tốn 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn a;b ,
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b được xác định: S =
b
∫ f (x ) dx
a
y
y = f (x)
O
a c1
c2
y = f (x)
y = 0
(H )
x = a
x = b
c3 b x
S =
b
∫ f (x ) dx
a
Bài tốn 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x ) , y = g(x ) liên tục trên
đoạn a;b và hai đường thẳng x = a , x = b được xác định:
S
=
y
(C2 )
a c1
c2
∫ f (x ) − g(x ) dx
a
(C1 ) : y = f1 ( x )
(C ) : y = f2 ( x )
(H ) 2
x = a
x = b
(C1 )
O
b
b
x
=
S
b
∫ f (x ) − f (x ) dx
1
2
a
Page 103
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Chú ý:
- Nếu trên đoạn [a;b ] , hàm số f (x ) khơng đổi dấu thì:
b
∫
f (x ) dx =
a
b
∫ f (x )dx
a
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
Bài tốn 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g(y ) , x = h(y ) và hai đường
thẳng y = c , y = d được xác định:
=
S
d
∫ g(y ) − h(y ) dy
c
Bài tốn 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị (C1 ) : f1 ( x) , (C2 ) : f2 ( x) là:
=
S
xn
∫
x1
f ( x) − g( x) dx . Trong đó: x1 , xn tương ứng là nghiệm nhỏ nhất của phương trình
f ( x) = g( x)
II. THỂ TÍCH CỦA KHỐI TRỊN XOAY
1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;
S (x ) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm x ,
(a ≤ x ≤ b) . Giả sử S (x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b ] .
(V )
O
x
a
b
x
V
b
= ∫ S (x )dx
a
S(x)
2. Thể tích khối trịn xoay
Bài tốn 1: Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b quanh trục Ox:
y
y = f (x)
O
a
b
(C ) : y = f ( x )
b
2
(Ox ) : y = 0
Vx = π ∫ [ f ( x )] dx
x x = a
a
x = b
Page 104
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Bài tốn 2: Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x = g(y ) , trục hoành và hai đường thẳng y = c , y = d quanh trục Oy:
y
d
O
c
(C ) : x = g( y )
(Oy ) : x = 0
y = c
y = d
x
d
V y = π ∫ [ g ( y )] dy
2
c
Bài tốn 3: Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
Ox: V π ∫ f 2 (x ) − g 2 (x ) dx
y = f (x ) , y = g(x ) và hai đường thẳng x = a , x = b quanh trục=
a
II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng 1: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi=
y f ( x), Ox=
, x a=
, x b.
Phương pháp Giải theo phương pháp tự luận: Sử dụng tính chất cơ bản của tích phân để tính
tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối .
+) Tính chất: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên K và a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K. Khi đó, ta có
b
f ( x ) dx
∫=
a
c
∫
a
b
f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
c
Phương pháp trắc nghiệm:
y f ( x ) , Ox=
, x a=
, x b.
- Xác định các yếu tố cần thiết như công thức=
- Sử dụng chức năng tính tích phân có sẵn trong máy tính Casio để tính.
Chú ý: Nếu đề bài chưa cho=
x a=
, x b thì ta cần giải phương trình hoành độ giao điểm
f ( x ) = 0 để tìm cận tích phân.
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 , trục hoành và hai đường thẳng
x = −1 , x = 3
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 −
tích là
1
1
, trục Ox và hai đường thẳng=
x =
, x 2 có diện
2
x
2
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
y 2 x 2 − x 4 và trục hoành
Page 105
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d , ( a, b, c ∈ , a ≠ 0 ) có đồ thị ( C ) . Biết rằng đồ thị ( C )
tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hồnh độ âm và đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) cho bởi
hình vẽ dưới đây:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành.
Câu 5:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos 2 x , trục hoành, đường thẳng x = 0 và
x = π là.
Câu 6:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x3 − 4 x , trục hoành, đường thẳng x = −2
và x = 4 là
Câu 7:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x) =
x = 1 và x = 2 là.
Câu 8:
x −1
, trục hoành, hai đường thẳng
x
Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ 0; 4] như hình vẽ và có diện tích
=
S1
11
9
. Tính
=
, S2
6
2
4
tích phân I = ∫ f ( x )dx
0
Câu 9:
Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn
S=
S=
1
2
[ −2; 2]
như hình vẽ ở bên và có diện tích
2
22
76
. Tính tích phân I = ∫ f ( x )dx
, S=
3
15
15
−2
Page 106
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 10:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
x=
−1, x =
3 là.
Câu 11:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
y sin x + 1, trục hoành và hai đường thẳng
x = 0 và x =
Câu 13:
7π
là.
6
=
Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm
số y x.ln ( 3 x + 1) , trục hoành
và hai đường thẳng=
x 0;=
x 1
Câu 14:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x , trục Ox , trục Oy và đường thẳng x = 2
là.
Câu 15:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y x 4 − 2 x 2 + 1 và trục Ox
=
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
− x3 + 3 x 2 và trục hồnh là.
Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =
− x 2 + 2 x và trục hoành là:
Câu 18:
5 0, x + y − =
3 0
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 + x − =
Câu 19: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 4 x + 4 , trục tung và trục hoành. Xác
định k để đường thẳng ( d ) đi qua điểm A ( 0; 4 ) có hệ số góc k chia thành hai phần có diện
tích bằng nhau.
2. Dạng 2: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
=
y f ( x),=
y g ( x),=
x a=
, x b.
Phương pháp giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: ( C1 ) : y = f ( x )
( C2 ) : y = g ( x )
và hai đường thẳng=
x a=
, x b được xác
định bởi công thức:
=
S
b
∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
a
Chú ý: Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau:
* Giải phương trình: f ( x ) = g ( x ) tìm nghiệm x1 , x2 ,..., xn ∈ ( a; b ) , ( x1 < x2 < ... < xn ) .
Tính: S =
=
∫
x1
a
f ( x ) − g ( x ) dx + ∫
x2
x1
f ( x ) − g ( x ) dx +... + ∫
b
xn
f ( x ) − g ( x ) dx
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx + ... + ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx .
x1
b
a
xn
Ngồi cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x 2 và y = x và các đường thẳng
x=
−2, x =
1
Page 107
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 2: . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số =
y x3 + x; y = 2 x và các đường thẳng
x=
−1, x =
1 được xác định bởi cơng thức.
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x= 3, x= e + 2 được tính bằng:
Câu 4:
2x +1
; tiệm cận ngang và hai đường thẳng
x−2
Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 , =
y 2 x + 3 và hai đường x = 0, x = 2 . Cơng
thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng ( H ) ?
Câu 5:
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y =
x3 , y =
2 − x2 , x =
0.
Câu 6:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y =
và đường thẳng x = 2.
Câu 7:
x+2
, tiệm cận ngang của ( C ) , trục tung
x +1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ) : y =
hai đường thẳng =
x 1,=
x 3.
Câu 8:
2x +1
, tiệm cận ngang của (C ) và
x +1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( P ) : y = x 2 − 2 x + 2, trục tung, tiếp tuyến của ( P )
tại M ( 3;5 ) là:
Câu 9:
y x 2 + 1 , tiếp tuyến với đường này tại điểm
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol: =
M ( 2;5 ) và trục Oy .
3. Dạng 3: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn =
bởi y f=
( x), y g (x).
Phương pháp giải:
Dạng: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a;b] . Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = g ( x=
) là S
β
∫ f ( x ) − g ( x ) dx . Trong đó α , β
là
α
nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f ( x ) = g ( x ) ( a ≤ α < β ≤ b )
Cách giải:
Bước 1: Giải phương trình f ( x ) = g ( x ) tìm các giá trị α , β .
Bước 2: Tính
=
S
β
∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
α
Page 108
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
thì S
Chú ý: Nếu f ( x ) ≥ g ( x ) ∀x ∈ [ a; b]=
b
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
a
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y= x + 2 bằng?
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 2 4x 5 và hai tiếp tuyến của ( P ) tại các
điểm A 1; 2 , B 4;5 là:
Câu 3:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =x + 3, y =x 2 − 4 x + 3 là:
Câu 4:
3
y x=
, y 4 x là:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi=
Câu 5:
y x 3 − 12 x và y = x 2 là:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
Câu 6:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + x − 1, y = x 4 + x − 1 là:
Câu 7:
2
2 x,=
y 2 x − 2 là:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=
Câu 8:
0, x + y =
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 − 2 y + x =
0 là:
Câu 9:
Gọi S là diện tích mặt phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 + 2 x − 3 và đường thẳng =
y kx + 1
với k là tham số thực. Tìm k để S nhỏ nhất.
Page 109
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
THỂ TÍCH VẬT THỂ TRỊN XOAY
Dạng 1: Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) ,
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x b quanh trục Ox :
Phương pháp giải:
y
y = f (x)
O
a
b
(C ) : y = f ( x )
b
2
(Ox ) : y = 0
V
=
π
x
∫a [ f ( x )] dx
x x = a
x = b
Chú ý:
- Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y ) ,
trục hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:
y
d
O
c
x
(C ) : x = g( y )
(Oy ) : x = 0
y = c
y = d
d
V y = π ∫ [ g ( y )] dy
2
c
x
Câu 1: Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e 2 x , x = 1 , x = 2
và y = 0 quanh trục Ox là:
y 2 x − x 2 và y = 0 . Tính thể tích vật thể
Câu 2: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox .
Câu 3: Tính thể tích V của vật thể trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e quay quanh Ox
Câu 4:
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường=
y x 2=
; y 0;=
x 2 . Tính thể tích V ủa khối trịn
xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục Ox .
Câu 5:
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y =
4 − x2 , y =
0 . Tính thể tích V của khối trịn
xoay hình thành khi cho ( H ) quay xung quanh Ox
Câu 6:
Câu 7:
Tính thể tích V của vật thể trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
=
y
,=
y 0,=
x 1,=
x a ( a > 1) quay xung quanh trục Ox
x
x
2
Cho hình phẳng ( D ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e trục Ox và hai đường thẳng x = 0,
x = 1 . Viết cơng thức tính thể tích V của khối trịn xoay khi quay hình ( D ) quay quanh trục Ox.
Page 110
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 8:
Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục hồnh hình phẳng giới hạn bởi
các đường
Câu 9:
y=
x 2 − 2 x, y =
0, x =
0 và x = 1.
Cho hình ( H ) giới hạn bở đồ thị ( C ) : y = x ln x , trục hoành và các đường thẳng x = 1 ,
x = e.
Tính thể tích của khối trịn xoay được tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành.
=
y f=
Dạng 2. Thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
( x) , y g ( x) ,
thức: V π
, x b khi quay quanh trục Ox được tính bởi cơng =
=
x a=
b
∫
f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx .
a
Câu 1:
Thể tích của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol
( P) : y = x 2 và đường
thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox bằng:
Câu 2:
Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
=
y x 2 − 2 x và
y = − x 2 quay quanh trục Ox .
Câu 3:
Thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
=
y 0,y
= x ln( x + 1) và x = 1 xung quanh trực Ox là:
Câu 4:
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường
y = x 2 và x = y2 quay
quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
Câu 5:
Thể tích khối trịn xoay khi quay quanh trục hồnh phần hình phẳng giới hạn bởi 2
đường
y = x 2 và y = x là
Page 111
CHƯƠNG
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
BÀI 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
I
LÝ THUYẾT.
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Định lý 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, không âm trên a; b . Khi đó diện tích S của hình
thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và 2 đường thẳng=
x a=
, x b là:
b
S = ∫ f ( x)dx
a
2. Bài tốn liên quan
Bài tốn 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn a;b ,
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b được xác định: S =
b
∫ f (x ) dx
a
y
y = f (x)
O
a c1
c2
y = f (x)
y = 0
(H )
x = a
x = b
c3 b x
S =
b
∫ f (x ) dx
a
Bài tốn 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x ) , y = g(x ) liên tục trên
đoạn a;b và hai đường thẳng x = a , x = b được xác định:
S
=
y
(C2 )
a c1
c2
∫ f (x ) − g(x ) dx
a
(C1 ) : y = f1 ( x )
(C ) : y = f2 ( x )
(H ) 2
x = a
x = b
(C1 )
O
b
b
x
=
S
b
∫ f (x ) − f (x ) dx
1
2
a
Chú ý:
Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
- Nếu trên đoạn [a;b ] , hàm số f (x ) không đổi dấu thì:
b
∫
f (x ) dx =
a
b
∫ f (x )dx
a
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
Bài tốn 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g(y ) , x = h(y ) và hai đường
thẳng y = c , y = d được xác định:
=
S
d
∫ g(y ) − h(y ) dy
c
Bài tốn 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị (C1 ) : f1 ( x) , (C2 ) : f2 ( x) là:
=
S
xn
∫
x1
f ( x) − g( x) dx . Trong đó: x1 , xn tương ứng là nghiệm nhỏ nhất của phương trình
f ( x) = g( x)
II. THỂ TÍCH CỦA KHỐI TRỊN XOAY
1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vng góc với trục Ox tại các điểm a và b;
S (x ) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm x ,
(a ≤ x ≤ b) . Giả sử S (x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b ] .
(V )
O
x
a
b
x
V
b
= ∫ S (x )dx
a
S(x)
2. Thể tích khối trịn xoay
Bài tốn 1: Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b quanh trục Ox:
y
y = f (x)
O
a
b
(C ) : y = f ( x )
b
2
(Ox ) : y = 0
Vx = π ∫ [ f ( x )] dx
x x = a
a
x = b
Bài tốn 2: Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x = g(y ) , trục hoành và hai đường thẳng y = c , y = d quanh trục Oy:
Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
y
d
O
c
(C ) : x = g( y )
(Oy ) : x = 0
y = c
y = d
x
d
V y = π ∫ [ g ( y )] dy
2
c
Bài tốn 3: Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
Ox: V π ∫ f 2 (x ) − g 2 (x ) dx
y = f (x ) , y = g(x ) và hai đường thẳng x = a , x = b quanh trục=
a
II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng 1: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi=
y f ( x), Ox=
, x a=
, x b.
Phương pháp Giải theo phương pháp tự luận: Sử dụng tính chất cơ bản của tích phân để tính
tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối .
+) Tính chất: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên K và a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K. Khi đó, ta có
b
c
b
a
a
c
f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
∫=
Phương pháp trắc nghiệm:
y f ( x ) , Ox=
, x a=
, x b.
- Xác định các yếu tố cần thiết như cơng thức=
- Sử dụng chức năng tính tích phân có sẵn trong máy tính Casio để tính.
Chú ý: Nếu đề bài chưa cho=
x a=
, x b thì ta cần giải phương trình hồnh độ giao điểm
f ( x ) = 0 để tìm cận tích phân.
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 , trục hoành và hai đường thẳng
x = −1 , x = 3
Lời giải
x5
35 ( −1)
244
=
=
=−
=
x
dx
x
dx
Diện tích hình phẳng cần tìm là: S =
∫−1
∫−1
5 −1 5
5
5
3
3
4
3
5
4
Giải theo phương pháp trắc nghiệm
S
=
Sử dụng máy tính Casio tính tích phân
3
x dx
∫=
−1
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 −
tích là
4
244
5
1
1
, trục Ox và hai đường thẳng=
x =
, x 2 có diện
2
x
2
Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Lời giải
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
2
1 2
2 2
x2 −1
1
x −1
x −1
S=
1
−
dx
=
dx
=
−
dx
+
∫1 x 2
∫1 x 2
∫1 x 2
∫1 x 2 dx
2
2
2
2
1
2
1
1
1
1 2
=
− ∫ 1 − 2 dx + ∫ 1 − 2 dx =
− x + 1 + x + =
1
x
x
x
x 1
1
1
2
2
1
⇒ Chọn đáp án D
Giải theo phương pháp trắc nghiệm
2
Sử dụng máy tính Casio tính tích phân S =
∫ 1−
1
2
1
dx =
1
x2
y 2 x 2 − x 4 và trục hồnh
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị và trục hoành là:
x = 0
2 x 2 − x 4 =0 ⇔ x 2 ( 2 − x 2 ) =0 ⇔
x = ± 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
0
S=
∫
2 x 2 − x 4 dx +
2
∫
2 x 2 − x 4 dx =
0
− 2
0
x3 x5
= 2 −
3 5 −
0
∫
( 2 x 2 − x 4 ) dx +
− 2
2
∫ ( 2x
2
− x 4 ) dx
0
2
2
x3 x5
16 2
+2 − =
15
3 5 0
Giải theo phương pháp trắc nghiệm
+)Tìm hồnh độ giao điểm tương tự như trên
+) Sử dụng máy tính Casio tính tích phân
=
S
2
∫
2 x 2 − x 4 dx
− 2
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d , ( a, b, c ∈ , a ≠ 0 ) có đồ thị ( C ) . Biết rằng đồ thị ( C )
tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hồnh độ âm và đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) cho bởi
hình vẽ dưới đây:
Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành.
Lời giải
x ) 3x 2 − 3 .
Từ đồ thị suy ra f ′ (=
f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( 3 x 2 − 3) dx = x 3 − 3 x + C .
Do ( C ) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hồnh độ x0 âm nên
f ′ ( x0 ) = 0 ⇔ 3 x02 − 3 = 0 ⇔ x0 = −1 .
Suy ra f ( −1) = 4 ⇔ C = 2 ⇒ ( C ) : y = x 3 − 3 x + 2
x = −2
Xét phương trình x3 − 3 x + 2 = 0 ⇔
.
x = 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
Câu 5:
∫
1
−2
27
x3 − 3 x + 2 dx = .
4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos 2 x , trục hoành, đường thẳng x = 0 và
x = π là.
Lời giải
π
π
0
0
2
Diện tích S cần tìm: S =
∫ cos xdx =
∫
Câu 6:
1 + cos 2 x
1 π sin 2 x π π
dx =x +
=.
2
2 0
4 0 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x3 − 4 x , trục hoành, đường thẳng x = −2
và x = 4 là
Lời giải
4
Diện tích cần tìm S = ∫ x3 - 4 x dx
-2
x=0
Ta có: x3 − 4 x =x x 2 − 4 =0 ⇔
x = ±2
(
Vậy S =
∫
0
-2
)
2
4
0
2
x 3 − 4 x dx + ∫ x 3 − 4 x dx + ∫ x 3 − 4 x dx
Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
x4
x2 0 x4 4x2 2 x4
x2 4
4
= −4
+ −
+
−
= 44 .
2 −2 4
2 0 4
2 2
4
Câu 7:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x) =
x = 1 và x = 2 là.
x −1
, trục hồnh, hai đường thẳng
x
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm:
2
∫
Suy ra
S
=
1
Câu 8:
x −1
dx
=
x
2
x −1
dx
∫1 x =
x −1
= 0 ⇔ x =1
x
2
2
1
)
( x − ln x=
∫ 1 −=
1
x
1 − ln 2 .
1
[2D3-5.7-2] Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ 0; 4] như hình vẽ và có diện tích
4
11
9
. Tính tích phân I = ∫ f ( x )dx
=
S1 =
, S2
6
2
0
Lời giải
4
11 9
8
Dựa vào đồ thị ta có I =
∫0 f ( x )dx =S1 − S2 =6 − 2 =− 3 .
Câu 9:
Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn
[ −2; 2]
như hình vẽ ở bên và có diện tích
2
22
76
. Tính tích phân I = ∫ f ( x )dx
, S=
S=
S=
1
2
3
15
15
−2
Lời giải
Ta có I =
2
∫ f ( x )dx = S
-2
Câu 10:
3
− S1 − S 2 =
76
22 32
− 2. =
.
15
15 15
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
x=
−1, x =
3 là.
Lời giải
Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
3
0
3
-1
-1
0
Ta thấy x 2 ≥ 0 ∀x nên diện tích S cần tìm bằng S = ∫ x 2 dx = ∫ x 2 dx + ∫ x 2 dx =
Câu 11:
28
.
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
y sin x + 1, trục hoành và hai đường thẳng
x = 0 và x =
7π
là.
6
Lời giải
7π
Ta thấy sin x + 1 ≥ 0 ∀x ∈ 0;
nên diện tích S cần tìm bằng:
6
S
=
Câu 13:
7π
6
0
∫
sin x + 1=
dx
7π
6
0
∫ ( sin x + 1)dx
7π 7π
= − cos
+
6
6
3 7π
+
+ 1.
− ( − cos 0 + 0 ) =
2
6
=
Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm
số y x.ln ( 3 x + 1) , trục hoành
và hai đường thẳng=
x 0;=
x 1
Lời giải
Giải theo phương pháp tự luận:
Ta có: Diện tích hình phẳng cần tìm
là: S
=
1
∫ x.ln ( 3x + 1) dx
0
=
u ln ( 3 x + 1) và dv = xdx suy ra du =
Đặt
9x2 −1
3
dx ; chọn v =
18
3x + 1
1
1
1
9x2 −1
3 3
4
1 8
1
Do đó S= ∫ x ln ( 3 x + 1)dx=
ln ( 3 x + 1) 0 − x 2 − x =
ln 4 − =
ln 2 −
18
18 2
12 9
12
0 9
0
Câu 14:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x , trục Ox , trục Oy và đường thẳng x = 2
là.
Lời giải
Ta có: e x = 0 ⇔ x = 1 . Vậy S=
Câu 15:
∫
2
0
e x dx= e x |02= e 2 − 1 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y x 4 − 2 x 2 + 1 và trục Ox
=
Lời giải
PT hoành độ giao điểm đồ thị hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 1 và trục Ox là x 4 − 2 x 2 + 1 =0 ⇔ x =±1 .
Suy ra diện tích hình phẳng cần tính bằng S =
1
∫(x
4
− 2 x 2 + 1)dx =
-1
16
.
15
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
− x3 + 3 x 2 và trục hoành là.
Lời giải
Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
x = 0
Đặt (C ) : y =
− x3 + 3 x 2 . Phương trình hồnh độ giao điểm: − x3 + 3 x 2 = 0 ⇔
x = 3
x4
3 27
Khi đó: S = ∫ − x + 3 x dx = ∫ ( − x + 3 x )dx = − + x 3 = .
4
0 4
0
0
3
3
3
2
3
2
− x 2 + 2 x và trục hoành là:
Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =
Lời giải
x = 0
Phương trình hồnh độ giao điểm: − x 2 + 2 x =0 ⇔
x = 2
2
2
2
x3
4
Ta có: S =∫ − x + 2 x dx =∫ ( − x + 2 x ) dx = − + x 2 =
3
0 3
0
0
Câu 18:
2
2
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 + x − =
5 0, x + y − =
3 0
Lời giải
y2 + x − 5 = 0
x = 5 − y2
Hình phẳng giới hạn bởi
⇔
x + y − 3 = 0
x = 3 − y
y = −1
Xét phương trình: 5 − y 2 = 3 − y ⇔
y = 2
2
∫
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: S=
−1
2
y3 y 2
y − y − 2 dy= − − 2 y = 4,5
2
3
−1
2
Câu 19: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 4 x + 4 , trục tung và trục hoành. Xác
định k để đường thẳng ( d ) đi qua điểm A ( 0; 4 ) có hệ số góc k chia thành hai phần có diện
tích bằng nhau.
Lời giải
y
4
O B1 I
d
x
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 4 và trục hoành là:
x2 − 4 x + 4 = 0 ⇔ x = 2
Diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 4 x + 4 , trục tung và trục hoành
là: S =
2
∫
0
2
2
x3
8
x − 4 x + 4 dx = ∫ ( x − 4 x + 4 ) dx = − 2 x 2 + 4 x = .
3
0 3
0
2
2
Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Phương trình đường thẳng ( d ) đi qua điểm A ( 0; 4 ) có hệ số góc k có dạng: =
y kx + 4 .
4
Gọi B là giao điểm của ( d ) và trục hồnh. Khi đó B − ; 0 .
k
Đường thẳng ( d ) chia ( H ) thành hai phần có diện tích bằng nhau khi B ∈ OI và
4
0<− <2
k < −2
1
4
k
⇔
⇔
⇔k=
−6 .
S ∆OAB
= =
S
−6
1
1 −4 4
k=
2
3
=
=
.OB =
.4.
S
OA
∆OAB 2
2
k 3
2. Dạng 2: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
=
y f ( x),=
y g ( x),=
x a=
, x b.
Phương pháp giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: ( C1 ) : y = f ( x )
( C2 ) : y = g ( x )
và hai đường thẳng=
, x b được xác
x a=
định bởi công thức:
=
S
b
∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
a
Chú ý: Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau:
* Giải phương trình: f ( x ) = g ( x ) tìm nghiệm x1 , x2 ,..., xn ∈ ( a; b ) , ( x1 < x2 < ... < xn ) .
Tính: S =
∫
x1
a
f ( x ) − g ( x ) dx + ∫
x2
x1
f ( x ) − g ( x ) dx +... + ∫
b
xn
f ( x ) − g ( x ) dx
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx + ... + ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx .
=
x1
b
a
xn
Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x 2 và y = x và các đường thẳng
−2, x =
x=
1
Lời giải
Diện tích hình phẳng S =
1
∫
1
∫ (− x
− x 2 − x + 2 dx =
−2
2
− x + 2) =
−2
9
2
y x3 + x; y = 2 x và các đường thẳng
Câu 2: . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số =
x=
−1, x =
1 được xác định bởi công thức.
Lời giải
x = 0
Giải theo phương pháp tự luận: GPT hoành độ giao điểm của hai đồ thị: x − x3 ⇔
x = ±1
1
0
1
0
1
0
1
−1
−1
0
−1
0
−1
0
S =∫ x − x3 dx =∫ x − x3 dx + ∫ x − x3 dx =∫ ( x − x3 )dx + ∫ ( x − x3 )dx =∫ ( x 3 − x)dx + ∫ ( x − x 3 )dx
Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x= 3, x= e + 2 được tính bằng:
2x +1
; tiệm cận ngang và hai đường thẳng
x−2
Lời giải
+ Tiệm cận ngang y = 2
+ Đồ thị hàm số không cắt tiệm cận
e+2
∫
⇒=
S
3
Câu 4:
2x +1
− 2 dx
=
x−2
e+2
∫
3
e+2
5
= 5ln x − 2 3 = 5
dx
x−2
Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 , =
y 2 x + 3 và hai đường x = 0, x = 2 . Cơng
thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng ( H ) ?
Lời giải
Áp dụng lý thuyết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: ( C1 ) : y = f ( x ) ,
( C2 ) : y = g ( x )
=
S
và hai đường thẳng=
, x b được xác định bởi công thức:
x a=
b
∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
a
Khi đó diện tích hình phẳng H =
2
∫x
2
− 2 x − 3 dx
0
Câu 5:
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y =
x3 , y =
2 − x2 , x =
0.
Lời giải
Ta có x 3 = 2 − x 2 ⇔ x 3 + x 2 − 2 = 0 ⇔ x = 1
⇒ S=
1
∫
0
Câu 6:
x 4 x3
1 17
.
x 3 + x 2 − 2 dx= + − 2 x =
4 3
0 12
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y =
và đường thẳng x = 2.
x+2
, tiệm cận ngang của ( C ) , trục tung
x +1
Lời giải
Ta có: (C ) : y =
Diện tích: S =
Câu 7:
x+2
. Tiệm cận ngang của ( C ) : y = 1.
x +1
x+2
∫0 x + 1 − 1 dx =
2
∫
2
0
1
dx = ln( x + 1)
x +1
1
0
= ln 2.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ) : y =
hai đường thẳng =
x 1,=
x 3.
2x +1
, tiệm cận ngang của (C ) và
x +1
Lời giải
Ta có: (C ) : y =
2x +1
. Tiệm cận ngang của ( C ) : y = 2
x +1
Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Diện tích: S =
2x +1
∫1 x + 1 − 2 dx =
3
∫
3
1
−1
dx = ln( x + 1)
x +1
3
1
= ln 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( P ) : y = x 2 − 2 x + 2, trục tung, tiếp tuyến của ( P )
Câu 8:
tại M ( 3;5 ) là:
Lời giải
Ta có y ' = 2 x − 2 ⇒ y ' ( 3) = 4
Phương trình tiếp tuyến tại M là: y − 5= 4 ( x − 3) hay =
y 4x − 7
Diện tích cần tìm là: S=
=
Câu 9:
∫ (x
3
0
2
− 6 x + 9 )dx=
3
∫ ( x − 2 x + 2 ) − ( 4 x − 7 )dx
0
3
− 3) dx
∫ ( x=
2
0
x − 3) 3
(=
3
3
0
9.
y x 2 + 1 , tiếp tuyến với đường này tại điểm
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol: =
M ( 2;5 ) và trục Oy .
Lời giải
y' =
f ' ( x ) =⇒
2x
f ' ( 2) =
4
Phương trình tiếp tuyến tại tiếp điểm M ( 2;5 ) ∈ ( P ) là: y − 5 = 4 ( x − 2 ) ⇔ y = 4x − 3
S=
2
2
∫ ( x + 1 − 4 x + 3) dx=
0
2
2
∫ ( x − 4 x + 4 ) dx=
0
2
∫ ( x − 2)
2
dx
0
Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Đặt u = x − 2 ⇒ du = dx
0 ⇒ u =−2
Đổi cận x = 2 ⇒ u = 0 ; x =
0
0
u3
8
=
S ∫ u=
du =
đvdt.
Do đó:
3
3
−2
−2
2
3. Dạng 3: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn =
bởi y f=
( x), y g (x).
Phương pháp giải:
Dạng: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a;b] . Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = g ( x=
) là S
β
∫α f ( x ) − g ( x ) dx . Trong đó α , β
là
nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f ( x ) = g ( x ) ( a ≤ α < β ≤ b )
Cách giải:
Bước 1: Giải phương trình f ( x ) = g ( x ) tìm các giá trị α , β .
Bước 2: Tính
=
S
β
∫α f ( x ) − g ( x ) dx .
thì S
Chú ý: Nếu f ( x ) ≥ g ( x ) ∀x ∈ [ a; b]=
b
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
a
Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y= x + 2 bằng?
Lời giải
x = −1
Ta có x 2 = x + 2 ⇒
x = 2
Do đó: S=
2
∫
x 2 − x − 2 dx=
−1
2
∫ ( 2 + x − x )dx=
2
−1
9
2
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 2 4x 5 và hai tiếp tuyến của ( P ) tại các
điểm A 1; 2 , B 4;5 là:
Lời giải
Phương trình tiếp tuyến với ( P ) tại A (1; 2 ) là y =
−2 x + 4
Phương trình tiếp tuyến với ( P ) tại B ( 4;5 ) là y = 4 x –11
Giao của hai tiếp tuyến có hồnh độ x =
5
2
Xét phương trình x 2 − 4 x + 5 =−2 x + 4 ⇒ x =1
Xét phương trình x 2 − 4 x + 5 = 4 x − 11 ⇒ x = 4
Do đó: S =
5
2
∫x
2
− 4 x + 5 + 2 x − 4 dx + ∫ x 2 − 4 x + 5 − 4 x + 11dx =
5
2
1
Câu 3:
4
9
4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =x + 3, y =x 2 − 4 x + 3 là:
Lời giải
x = 0
Ta có: x + 3 = x 2 − 4 x + 3 ⇔ x 2 − 5 x = 0 ⇔
x = 5
5
5
x3
x2
125
Do đó: S =∫ x − 5 x dx = − 5 = .
2 0
6
3
0
Câu 4:
2
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi=
, y 4 x là:
y x=
Lời giải
Ta có: x 3 =4 x ⇔ x =−2, x =0, x =2
Suy ra: S =
0
∫ (x
−2
3
− 4 x ) dx +
2
∫(x
3
− 4 x ) dx = 8
0
Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Nếu trong đoạn [α ; β ] phương trình f ( x ) = g ( x ) khơng cịn nghiệm nào nữa thì ta có thể
β
β
α
α
dùng cơng thức S =
∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
∫ f ( x ) − g ( x )dx .
Câu 5:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x 3 − 12 x và y = x 2 là:
Lời giải
x=0
Ta có: x − 12 x =
−3
x ⇔ x =
x = 4
3
Do đó: S =
2
4
∫
x 3 − 12 x − x 2 dx =
−3
=
0
∫ (x
3
∫
−3
− 12 x − x ) dx +
2
−3
Câu 6:
0
4
∫(x
3
4
x 3 − 12 x − x 2 dx + ∫ x 3 − 12 x − x 2 dx
0
− 12 x − x 2 ) dx =
0
937
.
12
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + x − 1, y = x 4 + x − 1 là:
Lời giải
x=0
Ta có: x + x − 1 = x + x − 1 ⇔ x − x = 0 ⇔ x = 1
x = −1
2
4
1
4
1
2
1
x5 x3
4
Do đó: S = ∫ x − x dx = 2 ∫ ( x − x ) dx = 2 − = .
3 0 15
5
0
−1
Câu 7:
4
2
4
2
2
2 x,=
y 2 x − 2 là:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=
Lời giải
Ta có: ( 2 x − 2 )
1
2
Do đó:
S 2∫
=
0
Câu 8:
2
x =2
= 2 x ⇔2 x − 5x + 2 = 0 ⇔
1
x =
2
2
2
2 xdx + ∫ 2 x − 2 x + =
2 dx
1
2
4 2
3
3
1
2 2
x 2 +
3
0
2
9
.
x − x + 2=
x 1
2 4
3
2
0, x + y =
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 − 2 y + x =
0 là:
Lời giải
Biến đổi về hàm số theo biến số y là: x =
− y 2 + 2 y, x =
−y
y = 0
Ta có: − y 2 + 2 y − ( − y ) = 0 ⇔
y =3
Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
3
3
9
Do đó: S =∫ − y + 3 y dy =∫ ( − y 2 + 3 y ) dy = .
2
0
0
2
Gọi S là diện tích mặt phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 + 2 x − 3 và đường thẳng =
y kx + 1
Câu 9:
với k là tham số thực. Tìm k để S nhỏ nhất.
Lời giải
Ta có x 2 + 2 x − 3 = kx + 1 ⇔ x 2 − ( k − 2 ) x − 4 = 0
x + x =k − 2
Do ac =−4 < 0 PT trên ln có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 2
x1. x2 = −4
Giả sử x1 < x2 ⇒ S=
=
x2
x3 k − 2 2
x2
−
−
−
=
−
−
2
4
4
x
k
x
dx
x
x
(
)
(
)
∫
2
3
x1
x1
2
1 3
k −2 2
x2 − x13 ) −
(
( x2 − x12 ) − 4 ( x2 − x1 ) =
3
2
( x2 + x1 )
=
2
( x2 − x1 )
1 2
k −2
x1 + x22 + x1. x2 −
( x1 + x2 ) − 4
3
2
1
k −2
2
− 4 x1. x2 ( x2 + x1 ) − x1. x2 −
( x1 + x2 ) − 4 =
3
2
(k − 2)
2
+ 16
(k − 2)
6
2
+
8
3
Vậy S nhỏ nhất khi k = 2 .
THỂ TÍCH VẬT THỂ TRỊN XOAY
Dạng 1: Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) ,
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x b quanh trục Ox :
Phương pháp giải:
y
y = f (x)
O
a
b
(C ) : y = f ( x )
b
2
(Ox ) : y = 0
Vx = π ∫ [ f ( x )] dx
x x = a
a
x = b
Chú ý:
- Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y ) ,
trục hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:
y
d
O
c
x
(C ) : x = g( y )
(Oy ) : x = 0
y = c
y = d
d
V y = π ∫ [ g ( y )] dy
2
c
Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 1: Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
2
x , x =1, x = 2
và y = 0 quanh trục Ox là:
Lời giải
2
V = π ∫ xe x dx= π ( x.e x − e x ) = π e 2
1
2
1
y 2 x − x 2 và y = 0 . Tính thể tích vật thể
Câu 2: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
trịn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox .
Lời giải
Phương pháp: cơng thức tính thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng=
x a=
, x b ( a < b ) quay xung quanh trục Ox là
b
V = π ∫ f 2 ( x )dx
a
2
x = 0
Cách giải: ta có: 2 x − x 2 =0 ⇔
⇒ V =π ∫ 2 x − x 2
0
x = 2
(
)
2
dx
2
4 x3
x 5 2 16π
= π ∫ 4 x 2 − 4 x3 + x 4 =
− x4 + =
dx π
5 0 15
3
0
(
)
Câu 3: Tính thể tích V của vật thể trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e quay quanh Ox
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( C ) với trục Ox là x ln x = 0 ⇔ x = 1
u = ln x
dx
x3
Thể tích khối trịn xoay cần tính là V = π ∫ x ln xdx. Đặt
⇔ du=
; v=
2
x
3
dv = x dx
1
4
2
4
4
4 2
x3 .ln x x3
x3 .ln x
x
e 3 e 3 1 2e 3 + 1
V=
− ∫ dx =
− =
− + =
3 1 1 3
3
9
3
9 9
9
1
Câu 4:
y x 2=
; y 0;=
x 2 . Tính thể tích V ủa khối trịn
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường=
xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục Ox .
Lời giải
2
2
x5
32π
x dx π=
.
Thể tích cần tính=
là V π ∫=
5 0
5
0
Câu 5:
4
4 − x2 , y =
0 . Tính thể tích V của khối trịn
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y =
xoay hình thành khi cho ( H ) quay xung quanh Ox
Lời giải
Page 16