Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

giải tích 12 phần 8 bài toán thường gặp về đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.3 KB, 22 trang )

G
iải

tích

12

August 16 ,2009
/>Nhấn space bar hay click chuột để xem các dòng và trang kế tiếp
Biên tập PPS : vinhbinhpro
Phần VIII : Bài toán thường gặp về đồ thị
http:my.opera.com/vinhbinhpro
Phần VIII
Bài toán thường gặp về đồ thị
/>Vấn đề 1 : Tìm giao điểm của hai đồ thị
vinhbinhpro
Vấn đề : Gọi :
1 2
;( ) ( )CC
là đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g (x)
Nêu cách tìm giao điểm của
1 2
;( ) ( )CC
Hướng dẫn :
0 0
( ; )M x y∗
là giao điểm của :
1 2
;( ) ( )CC
( )
0 0


0
2
0
1
0
0
0
0
( )
( ) ( )
(
( )
;
)
( )
y x
M
x x
y
x yg
g
f
C
M C
f
x
=


∗ ⇔ ⇔ = ⇔

 
=



là nghiệm của p.trình
(( )) ()f g xx = ∗
* Do đó muốn tìm hoành độ giao điểm của 2 đồ thị ta đi giải pt ( *) và pt ( * )
gọi là phương trình hoành độ giao điểm của
1 2
;( ) ( )CC
* Số nghiệm của phương trình ( * ) = Số giao điểm của 2 đồ thị
1 2
;( ) ( )CC
Bài toán 1 : Tìm giao điểm của hai đồ thị
/>Ví dụ 1 : Tìm điểm chung của 2 đồ thị hàm số :
3 2
( ) : 3 ; ( ') : 4C y x x C y x x= − = + −
Hướng dẫn :
B1: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’)
33 22
4 4 0 (*3 )4x x x xx x x− = + − + =⇔ −−
Phân tích pt (*) bằng cách đặt
nhân tử chung hay dùng sơ đồ
Horner
( )
( )
( )
2
2

(*) ( 1) 4 1 0
1 4 0
x x x
x x
⇔ − − − =
⇔ − − =
+ Đặt nhân tử chung +Sơ đồ Horner
1 1
- 4
4
1 1 0 - 4
0
( )
( )
2
(*) : 1 4 0x x− − =
Nghiệm x=1 của (*)
( )
( )
2
1 ( 2)
(*) : 1 4 0 2 ( 2)
2 ( 2)
x y
x x x y
x y
= = −


− − = ⇔ = =


= − = −


(C) và (C’) có 3 điểm chung (1 ; -2) ; (2 ; 2) ;
(-2 ; 2)
f(x)=x^3-3*x
f(x)=x^2+x-4
Series 1
-6 -4 -2 2 4 6
-6
-4
-2
2
4
6
x
f(x)
Bài toán 1 : Tìm giao điểm của hai đồ thị *

vinhbinhpro
Với giá trị nào của m , đường thẳng y = m cắt đường cong
4 2
2 3y x x= − −
tại 4 điểm phân biệt ?
Hướng dẫn :
Hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là nghiệm của phương trình :
4 2 4 2
2 3 2 3 0 (*)x x m x x m− − = ⇔ − − − =
2

; 0X x X= ≥
Đặt :
Ta được :
2
2 3 0 (1)X X m− − − =
Đường thẳng y = m cắt đường cong tại 4 điểm phân biệt  Phương trình ( * ) có
4 nghiệm phân biệt  Phương trình (1) có 2 nghiệm DƯƠNG phân biệt .
4 3
' 0 4 0
0 3 0
0 2 0
m
m
P m
S
∆ > + >
 
 
> ⇔ − − < <− > ⇔
 
 
> >
 

Chú ý : Nếu việc giải bằng phép tính gặp khó khăn , Bạn có thể dùng đồ thị
Bài toán 1 : Tìm giao điểm của hai đồ thị **
f(x)=x^4-2*x^2-3
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-2

2
4
x
f(x)
Đồ thị của hàm số y = m là đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành.
Dựa vào số giao điểm của 2 đồ thị để kết luận
- 3
y = - 3
y = - 4
( 3 điểm chung )
(2 điểm chung )
y = m ( -4 < m < -3 )
( 4 giao điểm phân biệt )
Vấn đề 2 : Sự tiếp xúc của hai đường cong
vinhbinhpro
Vấn đề : Gọi :
1 2
;( ) ( )CC
là đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g (x)
Nêu cách tìm tiếp điểm của
1 2
;( ) ( )CC
Hướng dẫn :
0 0
( ; )M x y∗
là tiếp điểm của :
1 2
;( ) ( )CC
1 2
0 0

0 0
0 0
1
( )
0 0
0 0
2
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
(
( )
'
( )
'
) (' )'
t Ct tt C
M y x
x x
M y x
x x
x
g
C g
g
k g x
C f
f

f
k f

∈ =

=

 
⇔ ∈ ⇔ = ⇔
  
=

 
= =


(có M là điểm chung và có tiếp tuyến
chung tại M )
1 2
;( ) ( )CC
tiếp xúc nhau  Hệ phương trình :
( ) ( )
( ) )'' (
x x
x x
g
g
f
f
=



=

có nghiệm
( Nghiệm của hệ phương trình trên là hoành độ tiếp điểm của hai đường cong )
tiếp xúc nhau
1 2
;( ) ( )CC
tại M
Vấn đề 2 : Sự tiếp xúc của hai đường cong
/>Bài tập áp dụng : a) Chứng minh rằng hai đường cong
3 2
; 1y x x y x= − = −
tiếp xúc nhau tại 1 điểm nào đó .
b) Xác định tiếp điểm và viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường cong
tại điểm đó .
Hướng dẫn :
a) Hoành độ tiếp điểm của 2 đường là nghiệm của hệ pt :
3 2 3 2
2 2
1 1 0 (1)
(*) 1
3 1 2 3 2 1 0 (2)
x x x x x x
x
x x x x
 
− = − − − + =
⇔ ⇔ =

 
− = − − =
 
Vậy hai đường cong tiếp xúc nhau tại điểm M ( 1 ; 0)
( )
' 1 2
ttcM
k y= =
b) Hệ số góc của của tiếp tuyến chung tại M
Phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tại M là y = 2x - 2
f(x)=x^3-x
f(x)=x^2-1
f(x)=2x-2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-2
2
4
x
f(x)
y

=

2
x

-

2

y

=


x
²

-

1
y

=

x
³

-

x
* Trường hợp đặc biệt : đường thẳng tiếp xúc với parabol

vinhbinhpro
Cho đường thẳng : y = px + q ( D ) và parabol (P) :
2
y ax bx c= + +
Tìm điều kiện để (D) là tiếp tuyến của parabool (P)
Hướng dẫn :
(D) tiếp xúc (P) =>

2
(*)
2
ax bx c px p
ax b p

+ + = +

+ =

có nghiệm
( ) ( )
2
4 0b p c c q⇒ − − − =
* Chứng minh phần đảo lại ta có kết quả tương tự
mà phương trình:
( )
2 2
(*) : ( ) 0 ; ( ) 4ax b p x c q b p a c q+ − + − = = − − −∆
Vậy : (D) tiếp xúc (P)
( ) ( )
2
4 0b p c c q∆ = − − − =⇒
( D) là tiếp tuyến của (P)  Pt (*) :
( )
2
0ax b p x c q+ − + − =
có nghiệm kép
B
ài tập

Phần VIII : Bài toán thường gặp về đồ thị
/>Bài tập 1

vinhbinhpro
a) Chứng minh parabol (P) :
2
3 1y x x= − −
tiếp xúc với đồ thị (C) của h.số :
2
2 3
1
x x
y
x
− + −
=

b) Viết phương trình tiếp tuyến chung của (P) và (C)
Hướng dẫn :
a) Cần viết lại :
2
2 3 2
1
11
x x
x
y x
x
− + −
= =


− + −

* Hoành độ tiếp điểm của (P) và (C) là nghiệm của hệ:
( )
2
2
2
1 3 1 (1)
1
2
1 2 3 (2)
1
x x x
x
x
x

− + − = − −





− + = −



Phương trình (2) 
( )

( )
2
2
2 1
1
x
x
= −

( )
3
1 21 xx⇔ − = =⇔
x = 2 thỏa mãn pt (1) => Hệ có nghiệm duy nhất x = 2 => (P) và (C) tiếp xúc tại A( 2 ; -3)
) '(2) 1
ttc
b HSG k y= =
Phương trình tiếp tuyến chung của (P) và (C) là : y = x - 5
( ) ( )1( 3) 2
A Attc
y y x x y xk− = − ⇔ − − = −
f(x)=x^2-3*x-1
f(x)=(-x^2+2*x-3)/(x-1)
x(t)=1 , y(t)=t
f(x)=-x+1
f(x)=x-5
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
f(x)

A
- 3
t
i
ế
p

t
u
y
ế
n

c
h
u
n
g


y

=

x
-

5
Bài tập 2
Cho :

( ) ( )
2 2
2
: 1 1 ;( : 3( )) Py x x yC xa= + − = −
a) Định a để ( P) và ( C) tiếp xúc với nhau .
b) Viết phương trình những tiếp tuyến chung của (C) và ( P ) .
Hướng dẫn :
a) (C) và (P) tiếp xúc nhau
4 2 2
3
2 1 3 (1)
4 4 2 (2)
x x x
x x x
a
a

− + = −


− =

có nghiệm
( )
2
2
0
(2) 4 4 2 0
2 2
x

a
a
Pt x x
x
=

⇔ − − = ⇔

− =

* x = 0 không phải là nghiệm của pt (1) nên không phải là nghiệm của hệ
* Thay a vào phương trình (1) , ta có :
( )
4 2 2 2 2
2 1 2 2 3 2 2x x x x x x− + = − − ⇔ = ⇔ = ±
( nghiệm của hệ )
* Vậy khi a = 2 thì (P) và (C) tiếp xúc nhau
* Hoành độ tiếp điểm là :
2x = ±
Bài tập 2*
b) Tiếp tuyến chung của (P) và (C) chính là tiếp tuyến với (C) tại
2x = ±
2 1x y= ± ⇒ =
=> Tiếp điểm :
1 2
( 2 ;1) ; ( 2 ;1)A A −
21
HSG '( 2) ; HSG '(k 42k )4 2 2
ttAttA
y y= = = −= −

Vậy phương trình 2 tiếp tuyến chung của (P) và (C) là :
( )
1 1
( ) : 1 4 2 2 h ) : 4 2 7ay (t t xy yx− = − = −
( )
2 2
( ) : 1 4 2 2 h ( ) : 4 2 7ayt t xy x y = −− − + −=
Vấn đề : Tiếp tuyến với đường cong
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong (C)
a) Loại 1 : Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm
( ; ) ( )
A A
A x y C∈
* Tính y’
HSG '( )
ttA A
k y x⇒ =
* Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A là :
( ) : ( )
A AttA
t y ky x x− = −
b) Loại 2 : Tiếp tuyến với đồ thị (C) có phương d là đường thẳng có HSG
d
k
* Giải phương trình :
0
'( )
d
f x k=
( xₒ là hoành độ tiếp điểm )

=> yₒ , rồi thay vào phương trình :
0 0
( )
d
y y k x x− = −
* Chú ý : Thường gặp :
0 0
1
TT( ) '( ) ; TT( ) '( )//
d
d
t d f x k t d f x
k
⇔ = ⇔ = −⊥
c) Loại 3 : Tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua 1 điểm cho trước
( ; )
A A
A x y
* Gọi
0 0
( ; ) ( )x y C∈
là tiếp điểm của tiếp tuyến ( t ) phải tìm , ta có :
( )
0 0 0
( ) : '( )t y y y x x x∗ − = −
( )
0 0 0
( ) '( ) (*)
A A
A t y y y x x x∈ ⇔ − = −

* Giải pt ( * ) ta tìm được ẩn xₒ , rồi suy ra yₒ và suy ra pt tiếp tuyến ( t )
( )
0 0
( )y f x=
Bài tập 3 ( Tiếp tuyến với đường cong)
Cho hàm số :
2
1x
ax
y
bx−
=

a) Tìm a và b biết rằng đồ thị (C) của hàm số đã cho đi qua điểm
5
1;
2
A
 

 ÷
 
và tiếp tuyến của (C) tại điểm O(0 ; 0) có hệ số góc bằng - 3
b) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số với giá trị a và b đã tìm được.
( bài 64 .sách giáo khoa trang 57 )
Hướng dẫn :
2
5 5
) 1; ( ) 5
2 1 2 2

A A
A
A
x x
a A C y
x
ba a
a
b
b
− +
 
∗ − ∈ ⇒ = ⇔ = ⇔ + = −
 ÷
− −
 
* Tiếp tuyến của (C) tại O có HSG = - 3
( )
2
0 0
2
0
2
HCS '(0) 3 3 3
1
tt
ax a
b
x b
k y

x
− +
⇔ = = − ⇔ = − ⇔ = −

* Vậy a = - 2 ; b = - 3
( )
2
2
2
'
1
ax ax b
y
x
 
− +
=
 ÷
 ÷

 
Bài tập 3* ( Tiếp tuyến với đường cong)
2
2 3
( )) ;
1
2 :3
x x
C yb a
x

b
− +
− == − ⇒

=
* Tập xác định :
{ }
\ 1D R=
* Giới hạn - Tiệm cận - Chiều biến thiên
lim ; lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= −∞ = +∞g
1 1
lim ; lim
x x
y y
+ −
→→
= +∞ = −∞g
=> x = 1 là tiệm cận đứng
2
2 3 1
2 1
1 1
x x
y x
x x
− +

= = − + +
− −
g
( )
1 1
lim lim 0
1 1
2 1 2 1
x x
x x
x x
→+∞ →+∞
− + − +
 
+ − = =
 
− −
 
=> y = - 2x +1 là tiệm cân xiên của đồ thị hàm số
Tương tự khi :
x → −∞
( )
2
2
2
2 4 3
' ; ' 4 6 0 2 4 3 0 ;
1
x x
y x x x

x
− + −
= ∆ = − < ⇒ − + − < ∀

g
' 0 ; 1y x⇒ < ∀ ≠
Hàm số nghịch biến trên txđ D và không có cực trị
Bài tập 3** ( Tiếp tuyến với đường cong)

vinhbinhpro
x
y
y’
1 +∞- ∞
- ∞
+∞

* Đồ thị :
Điểm đặc biệt :
0 0
0
0
3/ 2
x y
x
y
x
= ⇒ =
=


= ⇒

=

g
g
Đồ thị cắt trục Ox tại 2 điểm ( 0 ; 0 ) ; ( 3/2 ; 0 )
- ∞
+∞
f(x)=(-2*x^2+3*x)/(x-1)
x(t)=1 , y(t)=t
f(x)=-2*x+1
Series 1
-3 -2 -1 1 2 3
-5
5
x
f(x)
tiệm cậm đứng x = 1
t
i

m

c

n

x
i

ê
n

y

=

-

2
x

+

1

điểm đặc biệt ( 3/2 ; 0 )
Đón xem phần IX : ÔN TẬP CHƯƠNG I
Biên tâp tập PPS này với hy vọng các bạn học sinh phần nào rèn luyện được
khả năng tự học và tự mở rộng vấn đề . Chúc các bạn thành công.
Phần góp ý và chỉnh sửa xin các bạn comment bên dưới chiếu hình trực tuyến.


vinhbinhpro

×