Tải bản đầy đủ (.docx) (163 trang)

Trắc nghiệm tổng hợp hoạt động kinh doanh ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.63 KB, 163 trang )

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3: HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
1. Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào?
A. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực
hiện tốt các đảm bảo TD.
B.

Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực
hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD.

C.

Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực
hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro.

D. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực
hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro,
sử dụng các hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn.
2: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng thu hồi nợ?
A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
B. Bảo đảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
C.

Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
3: Quy trình cho vay theo dự án thơng thường bao gồm những bước nào?
A. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín
dụng.
B.

Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD,


giải ngân.

C.

Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD,
giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn.


D. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD,
giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng.
4: Theo chuẩn mực chung của quốc tế thì các khoản nợ của NHTM được phân thành những
loại chủ yếu nào?
A.

Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn.

B.

Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ
nghi ngờ.

C. Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ
nghi ngờ, nhóm nợ có khả năng mất vốn.
D.

Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ
có khả năng mất vốn.

5. Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nhất?
A. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.

B. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án
vay.
C.

Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và

quản lý tín dụng.
D. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.
6. Những căn cứ định giá lãi cho vay nào dưới đây của khoản vay là đúng nhất?
A. Chi phí huy động vốn, dự phịng tổn thất rủi ro
B.

Chi phí huy động vốn, mức vay, các phân tích về người vay vốn

C.

Chi phí huy động vốn, mức vay, thời hạn vay

D. Dự phòng tổn thất, thời hạn vay, yếu tố cạnh tranh, lãi suất trên thị trường.
7. Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất?


A. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị
B.

Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng

C.

Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hồn trả.


D.

Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng,

tính hồn trả.
8: Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?
A.

Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua

bán, chuyển nhượng, chuyển đổi.
B. Nhu cầu thanh tốn các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm.
C.

A và những đối tượng kinh doanh xét thấy khơng có lợi nhuận lớn.

D.

Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh tốn các chi phí,

thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và A
9: Những yếu tố cấu thành lãi suất cho vay bao gồm những yếu tố nào?
A.

Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động.

B.

Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí dự phịng rủi ro tín dụng, chi phí hoạt động.


C.

Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động, chi phí dự

phịng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí về nghĩa vụ đối với nhà nước, một
phần lợi nhuận để phát triển.
D.

Chi phí hoạt động, chi phí dự phịng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi

phí vốn
10. Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương
mại?
A.

Có ý nghĩa đối với viêvcj mở rộng kinh doanh của ngân hàng

B.

Có ý nghĩa tăng cường thu nợ

C.

Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng


D.

Có ý nghĩa trong việc phán quyết cho vay; xem xét hồ sơ vay của khách hàng;


trong việc thu nợ; tăng cường hiệu quả sử dụng vốn vay;làm rõ trách nhiệm và quyền
hạn của các bên có liên quan trong vay vốn.
11. Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động của ngân hàng
thương mại?
A.

NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phịng rủi ro và duy trì các tỷ lệ

an toàn theo quy định.
B.

NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an tồn theo quy định.

C.

NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo quy định

D.

NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định

12. Quy trình tín dụng do ngân hàng nào xây dựng?
A.

Quy trình tín dụng là những quy định do ngân hàng thương mại và Ngân hàng

Nhà nước cùng xây dựng.
B.


Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho

khách hàng do Ngân hàng Nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại
C.

Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho

khách hàng do các ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng
D.

Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho

khách hàng do từng ngân hàng thương mại xây dựng.
13. Giao dịch trong số những giao dịch liệt kê dưới đây khơng phải là quan hệ tín dụng?
A. Anh X mua bảo hiểm tai nạn của công ty Bảo Việt và Ngân hàng ABC bán cổ phiếu
cho anh X
B.

Công ty A bán chịu sản phẩm cho công ty B và Công ty A ứng tiền mua hàng cho

Công ty C


C.

Quan hệ giữa những người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong

dịch vụ cầm đồ
D.


Quan hệ giữa ông T và REE khi ông T mua 200 triệu đồng trái phiếu của REE và

quan hệ giữa ông Y và Chính phủ khi ông Y mua 100 triệu đồng trái phiếu kho bạc
14. Hoạt động cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở những điểm nào?
A. Cả 2 đều là quan hệ tín dụng
B.

Cả 2 đều là quan hệ cho vay

C.

Cả hai đều đòi hỏi tài sản thế chấp

D. Cả hai đều do NHTM thực hiện
15. Hoạt động cấp tín dụng và cho vay khác nhau ở những điểm nào?
A. Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng
B. Cho vay phải có tài sản thế chấp trong khi cấp tín dụng khơng cần có tài sản thế chấp
C.

Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụng thì khơng có thu nợ và lãi

D.

Cho vay là hoạt động của ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt động của các

TCTD
16. Trình bày một cách có hệ thống, tín dụng của NHTM có thể bao gồm những loại nào?
A. Tín dụng khơng kỳ hạn và tín dụng có kỳ hạn
B.


Tín dụng có đảm bảo và tín dụng khơng có đảm bảo

C. Tín dụng NH và tín dụng phi NH
D. Tín dụng có hồn trả và tín dụng khơng hồn trả
17. Quy trình tín dụng là gì?
A. Nó là những quy định của NH trình lên cho NHNN


B. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do NHNN
quy định cho các NHTM
C. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do các
NHTM thống nhất xây dựng
D. Nó là trình tư các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do mỗi
ngân hàng thương mai thống nhất xây dựng
18. Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của NHTM?
A. Chẳng có ý nghĩa gì cả vì khơng có nó NH cũng có thể cho vay được
B. Cực kỳ quan trọng vì thiếu nó ngân hàng khơng thể cho vay được
C. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của NH
D. Có ý nghĩa như là cơ sở phân định trách nhiệm và quyền hạn của các bộ phận liên
quan trong hoạt động tín dụng
19. Phát biểu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín dụng
trước khi quyết định cho vay?
A. Tìm kiếm và chỉ ra những tình huống có thể dẫn đến rủi ro cho ngân hàng,
tiên lượng khả năng kiểm sốt những loại rủi ro đó và dự kiến các biện pháp
phòng ngừa và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra
B. Kiểm tra tính chân thực của hồ sơ vay vốn mà khách hàng cung cấp, từ đó biết
thái độ trả nợ của khách hàng để làm cơ sở quyết định cho vay
C. Đảm bảo khả năng thu hồi nợ và lãi sau khi cho vay
D. Nhằm xác định xem khách hàng có đủ điều kiện vay vốn hay không
20. Tại sao bên cạnh việc xem xét hồ sơ tín dụng, nhân viên tín dụng cần phải thực hiện

phỏng vấn khách hàng để có thể quyết định cho khách hàng vay vốn hay khơng?
A. Vì khách hàng khơng bao giờ nộp hồ sơ đầy đủ
B. Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng điều tra xem khách hàng có nợ q
hạn hay khơng để ghi thêm vào hồ sơ tín dụng


C.

Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên có thể kiểm tra tính chân thực và thu thập

thêm thơng tin cần thiết khác
D. Vì phỏng vần khách hàng giúo nhân viên tín dung biết được khách hàng có tài sản thế
chấp hay không
21. Phát biểu nào dưới đây là phát biểu chính xác nhất về đảm bảo tín dụng
A. Bảo đảm tín dụng là việc TCTD áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo
cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được các khoản nợ đã cho khách hàng vay
B. Bảo đảm tín dụng là việc một tổ chức tài chính nào đó đứng ra bảo lãnh tín dụng cho
tổ chức khác
C. Bảo đảm tín dụng tức là bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay của 1 TCTD
D. Bảo đảm tín dụng tức là bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay của 1 TCTD
22. Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng thu hồi nợ?
A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho TCTD
B. Bảo đảm khả năng thu hồi nợ cho TCTD
C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho TCTD
D. Cải thiện khả năng thu hồi nợ cho TCTD
23. Để đảm bảo khả năng thu hồi nợ, khi xem xét cho vay ngân hàng có thể sử dụng hình
thức đảm bảo tín dụng nào?
A. Bảo đảm bằng tài sản thế chấp, bảo đảm bằng tài sản cầm cố, đảm bảo bằng tài sản
hình thành từ vốn vay, đảm bảo bằng tài sản của bên thứ ba.
B.


Bảo đảm bằng tài sản hữu hình như nhà xưởng, máy móc, thiết bị… và tài sản vơ

hình như thương hiệu, lợi thế doanh nghiệp, uy tín của giám đốc
C. Bảo đảm bằng tiền vay ở một NH khác
D. Bảo đảm bằng giá trị quyền sử dụng đất ở và đất có thể canh tác được


24. Phát biểu nào phản ánh chính xác nhất điểm khác nhau giữa tài sản thề chấp và tài sản
cầm cố trong các hình thức đảm bảo tín dụng?
A. Tài sản cầm cố có thể thanh lý được trong khi tài sản thế chấp chỉ có thể sử dụng chứ
khơng thể thanh lý được
B. Tài sản cấm cố có thể di chuyển được trong khi tài sản thế chấp không di chuyển
được
C.

Tài sản cầm cố có thể chuyển nhượng quyền sở hữu trong khi tài sản thế chấp không

thể chuyển nhượng quyền sở hữu được
D.

Tài sản cầm cố không cần đăng ký chứng nhận quyền sở hữu trong khi tài sản thế

chấp cần có đăng ký chứng nhận quyền sở hữu.
25. Việc xem xét cho vay nếu quá chú trọng và lệ thuộc vào tài sản thế chấp hoặc cầm cố
có thể đưa đến ảnh hưởng tiêu cực gì trong hoạt động tín dụng của NH?
A. Chẳng có ảnh hưởng tiêu cực gì cà vì đã có tài sản thế chấp và cầm cố làm đảm bảo
nợ vay
B. Tâm lý ỷ lại trong khi xem xét cho vay và theo dõi thu hồi nợ
C. Tốn kém chi phí bảo quản tài sản thế chấp hoặc cầm cố

D. Tốn kém chi phí thanh lý tài sản thế chấp hoặc cầm cố
26. Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biểu khơng chính xác
A. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngồi
B.

Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở VN

C.

Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa được áp dụng tại VN

27. Là nhân viên tìn dụng khi thực hiện cho vay đối với khách hàng DN bạn phải đảm
bảo những nguyên tắc nào?
A. Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết và hoàn trả nợ vay cả gốc và
lãi đúng thời hạn ghi trong hợp đồng


B. Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết và hoàn trả nợ vay cả gốc và
lãi khi nào có điều kiện hồn trả.
C. Khách hàng sử dụng vốn vay tuỳ ý miễn sao hoàn trả được gốc và lãi vay đúng hạn
cho ngân hàng
D. Khách hàng sử dụng vốn vay theo chỉ dẫn của ngân àhng và hoàn trả nợ vay cả gốc
và lãi khi nào ngân hàng cần đến
28. Tại sao khách hàng vay vốn phải đảm bảo những nguyên tắc cho vay của ngân hàng?
A. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng
C. Nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ của ngân hàng
D. Nhằm đảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và khả năng thu hồi nợ của ngân hàng
29. Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biểu chính xác?
A. Theo quy định của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có năng lực pháp luật

dân sự năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật
B. Theo quy định của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có mục đích vay vốn
hợp pháp, có khả năng tài chính chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết và có tài sản
thế chấp
C. Theo quy định của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có phương án sản
xuất kinh doanh dịch vụ khả thi, có hiệu quả và có tài sản cầm cố nợ vay
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
30. Theo quy định của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải thoả mãn những điều
kiện gì?
A. Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự
theo quy định của pháp luật


B. Có mục đích vay vốn hợp pháp có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn
cam kết
C. Có phương án sản xuất kinh doanh dịch vụ khả thi và có hiệu quả
D. Tất cả các điều kiện trên
31. Tại sao cần phải thẩm định lại hồ sơ tín dụng trước khi quyết định cho khách hàng
vay?
A. Xem hồ sơ khách hàng có đúng hạn hay khơng
B. Xem hồ sơ của khách hàng có đầy đủ hay khơng
C. Xem hồ sơ của khách hàng có chính xác hay khơng
D. Xem hồ sơ của khách hàng có thoả mãn yêu cầu hay không
32. Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết được nợ quá hạn hay không? Tại sao?
A. Được, nếu nhân viên biết cách thẩm định
B. Được, nếu ngân hàng biết quy định chính xác hồ sơ gồm những giấy tờ nào
C. Khơng, vì nhân viên tín dụng khơng thể thẩm định hết hồ sơ được
D. Khơng, vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi thẩm định
33. Sự khác nhau giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín
dụng là gì?

A. Cho vay theo món phải lập giấy đề nghị vay vốn, trong khi cho vay theo hạn mức tín
dụng khơng cần lập đề nghị vay vốn
B.

Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầu khách hàng trong khi cho vay theo hạn

mức là cho vay theo khả năng của ngân hàng
C. Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay mỗi khi có nhu cầu vay vốn, trong
khi cho vay theo hạn mức khách hàng chỉ cần làm hồ sơ một lần vào đầu kỳ kế hoạch


D. Cho vay theo món là cho vay của các TCTD phi ngân hàng, trong khi cho vay theo
hạn mức tín dụng là cho vay của NHTM
34. Trong hồn cảnh nào nên sử dụng cho vay theo món?
A. Khách hàng chưa muốn vay theo hạn mức tín dụng
B.

Khách hàng chưa đủ điều kiện vay theo hạn mức tín dụng

C.

KHách hàng chưa có nhu cầu vay thường xuyên

D. Khách hàng chưa có nhu cầu vay tiền với khối lượng lớn
35. Trong hoàn cảnh nào khách hàng nên sử dụng phương pháp cho vay theo hạn mức tín
dụng?
A. KHách hàng khơng muốn vay theo món
B.

KHách hàng có nhu cầu vay vồn thường xuyên


C.

KHách hàng có nhu cầu vay vốn dài hạn

D. KHách hàng có nhu cầu vay vốn với khối lượng lớn
36. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm:
a) Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác.
b) Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ và các cơ quan chức năng.
c) Đầu tư sai hướng và những tiêu cực trong hoạt động tín dụng.
d) Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan khác.
37. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì:
a) các ngân hàng ln chạy theo rủi ro để tối đa hoá lợi nhuận.
b) các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.
c) có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn.


d) có sự can thiệp q nhiều của Chính phủ.
38. Hình thức thế chấp tài sản là- bên đi vay giao giấy tờ sở hữu của tài sản cho bên đi
vay và tạm thời mất quyền định đoạt
39. Trong nghiệp vụ tín dụng, giá cả khoản tín dụng phụ thuộc- cách thức

Câu 1: Vốn tự có của ngân hàng thương mại bao gồm những thành phần nào:

a.

Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và một số tài b.
sản nợ khác theo quy định

Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và dự phòng

tài chính

c.

Vốn điều lệ, quỹ dự trữ

Các câu trên đều đúng

d.

Câu 2: Hoạt động nào dưới đây của NHTM phải thực hiện thông qua việc thành lập công ty độc
lập ?

a.

Kinh doanh ngoại hối

b.

Chiết khấu chứng từ có giá

c.

Kinh doanh ngoại hối

d.

Cho th tài chính

Câu 3: Vai trị của vốn điều lệ tại ngân hàng thương mại:


a.

Là điều kiện pháp lý cho sự ra đời và b.
hoạt động của NHTM

Là căn cứ xác định chỉ tiêu bảo dảm
an toàn, giới hạn mức cho vay, bảo
lãnh

c.

Là nhân tố đánh giá mức độ chịu d.
đựng rủi ro, điều kiện để tiếp cận các

Cả a, b, c đều đúng


dự án đầu tư

Câu 4: Nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc nghiệp vụ nội bảng:

a.

Bảo lãnh

b.

Cho vay


c.

Đầu tư

d.

Chiết khấu

Câu 5: Rủi ro nào dưới đây không thuộc rủi ro thị trường theo ủy ban Basel :

a.

Rủi ro ngoại hối

b.

Rủi ro lãi suất

c.

Rủi ro hoạt động

d.

Rủi ro hàng hóa

Câu 6: Nghiệp vụ ngoại bảng là các nghiệp vụ ngân hàng phát sinh mà…

a.


Ảnh hưởng trực tiếp tới việc hình b.
thành hay sử dụng nguồn vốn kinh
doanh của NH

Không ảnh hưởng trực tiếp tới việc
hình thành hay sử dụng nguồn vốn
kinh doanh của NH

c.

Có liên quan tới việc hình thành hay d.
sử dụng nguồn vốn kinh doanh của
NH

Cả a, b, c đều sai.


Câu 7: Nghiệp vụ nào dưới đây thuộc nghiệp vụ ngoại bảng :

a.

Chiết khấu giấy tờ có giá

b.

Cho vay theo hạn mức tín dụng

c.

Đầu tư trái phiếu chính phủ


d.

Bảo lãnh thục hiện hợp đồng

Câu 8: Tình huống nào dưới đây dùng để chỉ rủi ro thanh khoản trong hoạt động của NHTM

a.

Ngân hàng cho vay bằng ngoại tệ, b.
đến ngày thu nợ tỷ giá ngoại tệ giảm.

Kỳ hạn của tài sản nợ lớn hơn kỳ hạn
của tài sản có

c.

Khách hàng vay khơng có khả năng d.
trả nợ gốc vào ngày đáo hạn

Khách hàng vay đề nghị giải ngân
theo hợp đồng nhưng NH khơng có
tiền giải ngân

Câu 9: Ngân hàng có thể thực hiện chức năng tạo tiền là vì :

a.

Ngân hàng là trung gian tín dụng


b.

c.

Ngân hàng mở tài khoản tiền gửi d.
thanh toán cho khách hàng

Ngân hàng Nhà nước cho phép

Ngân hàng có thể cho vay bằng
chuyển khoản

Câu 10: Nghiệp vụ bên có của ngân hàng bao gồm :

a.

Ngân quỹ, cho vay, bảo lãnh ngân b.
hàng

Ngân quỹ, tín dụng, đầu tư chứng
khoán


c.

Huy động tiền gửi, cho vay, ngân quỹ d.

Ngân quỹ, cho vay, mơi giới chứng
khốn


Câu 11: Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp vụ sử dụng vốn của NHTM

a.

Chiết khấu giấy tờ có giá

b.

Phát hành giấy tờ có giá

c.

Cầm cố giấy tờ có giá

d.

Cả a, b, c đều đúng

Câu 12: Đối tượng nào dưới đây không thuộc đối tượng kinh doanh của ngân hàng :

a.

Tiền

b.

Chứng khoán

c.


Các loại giấy tờ có giá

d.

Bất động sản

Câu 13: Hiện tượng nào dưới đây là biểu hiện của rủi ro tín dụng

a.

Dư nợ cho vay một khách hàng vượt b.
quá 15% vốn tự có của NHTM

Biến động tỷ giá ảnh hưởng đến giá
trị các khoản cho vay của ngân hàng

c.

Khách hàng vay không trả được nợ

Cả a, b, c đều sai

d.


Câu 14: Mục đích chủ yếu khi một NHTM vay trên thị trường tài chính và liên ngân hàng:

a.

Tăng khả năng thanh khoản


b.

Cho vay với các cá nhân, doanh
nghiệp

c.

Bổ sung vốn tự có

d.

Cả a, b, c đều đúng

Câu 15: Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
a. Nguồn vốn của ngân hàng.
b. Tài sản của ngân hàng.
c. Cả 2 phương án trên.
d. Khơng có câu nào đúng.
Câu 16: Ơng A đến ngân hàng mua kỳ phiếu, ơng A u cầu trích tài khoản tiền gửi thanh
tốn của mình để thanh tốn. Bạn cho biết, khi hồn thành hạch tốn nghiệp vụ trên thì nguồn
vốn của ngân hàng sẽ:
a. Tăng lên.
b. Giảm xuống.
c. Khơng đổi.
d. Tùy hồn cảnh.
Câu 17: Công ty B được Ngân hàng cho vay 500 triệu VND để thanh toán tiền mua NVL cho
đối tác của cơng ty là cơng ty A có tài khoản tại cùng ngân hàng. Bạn cho biết, khi kế toán
hạch tốn nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của bảng cân đối kế toán sẽ như
thế nào?

a. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng.
b. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm.
c. Nguồn vốn và tài sản không đổi.
d. Nguồn vốn giảm, tài sản tăng.
Câu 18: Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và …. giá các tài sản tài chính của ngân
hàng
a. tăng – tăng.
b. tăng – giảm.
c. giảm – giảm.
d. giảm – tăng.
Câu 19: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan
tiền gửi của người thụ hưởng khơng cùng một ngân hàng thì giá trị tổng kết bằng tài sản của
ngân hàng sẽ:
a.
b.
c.

không thay đổi .
tăng lên.
giảm đi.


d.

Tất cả đều sai.

Câu 20 : Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài
sản của ngân hàng sẽ:
a. không thay đổi.
b. tăng lên.

c. giảm đi.
d. tất cả đều sai

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 (QUẢN TRỊ TIỀN GỬI)
1. Phát biểu nào sau đây là phát biểu chưa chính xác về thành phần nguồn vốn của
NHTM
a. Vốn chủ sở hữu (vốn cấp 1); vốn huy động; vốn đi vay; vốn khác.
b.

Vốn chủ sở hữu (vốn cấp 1); lợi nhuận không chia (vốn cấp 2).

c. Vốn huy động; vốn đi vay; vốn chủ sở hữu cấp 1; vốn khác.
d. Cả a,b,c đều sai
2. Phát biểu nào sau đây phản ánh chính xác thành phần vốn chủ sở hữu của NHTM ở
nước ta hiện nay
a. Vốn điều lệ thực có, quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phịng tài chính
b. Vốn điều lệ thực có, quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phịng tài chính,
quỹ phát triển nghiệp vụ
c.

Vốn điều lệ thực có, quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phịng tài chính,
quỹ phát triển nghiệp vụ, lợi nhuận không chia

d. Cả a, b, c đều đúng
3. Điểm nào sau đây phản ánh thực chất vốn pháp định của NHTM
a. Là vốn ban đầu khi NHTM mới hoạt động
b. Là vốn điều lệ tối đa
c.

Là vốn điều lệ tối thiểu theo quy định


d. Là vốn góp của cổ đơng, của Chính phủ


4. Theo quy định của Luật các TCTD hiện hành ở nước ta, vốn điều lệ thực tế so với vốn
pháp định của một NHTM là
a.

Nhiều hơn

b. Ít hơn
c. Bằng nhau
d. Có thể nhiều hoặc ít hơn
5. Một NH 100% vốn nước ngoài của Indonesia muốn thành lập và hoạt động ở N vào
năm 2010 (quy định của NHNN VN vốn pháp định là 3,000 tỷ đồng). trong giấy đề nghị
ghi 3.100 tỷ đồng. Hỏi NH có đủ điều kiện về vốn pháp định để thành lập mới không?
a. Không đủ điều kiện
b.

Đủ điều kiện

c. Có đủ điều kiện nếu mở ít chi nhánh
d. Cả a,b,c đều sai
6. Vốn điều lệ của NHTM CP nội địa có được là do
a.

Các cổ đơng đóng góp

b. Nhà nước, NHTM chính bỏ ra để thành lập
c. NH phát hành trái phiếu doanh nghiệp để huy động

d. Cả a,b,c đều sai
7. Vốn điều lệ của chi nhánh NHTM nước ngoài hoạt động ở Việt Nam do
a. Các cổ đơng đóng góp
b.

Ngân hàng mẹ cấp để thành lập

c. Chính phủ nước ngồi cấp theo cam kết với Chính phủ VN
d. Cả a,b,c đều đúng
8. Phát biểu nào sau đây phản ánh khơng chính xác về quyền lợi việc phân chia tài sản
thanh lý của NH cho các cổ đông sở hữu cổ phiếu thường khi các NHTM bị giải thể?
a. Được phân chia
b. Hoàn toàn không được phân chia
c.

Là người cuối cùng được phân chia

d. Là người đầu tiên được phân chia


9. Phát biểu nào sau đây phản ánh khơng chính xác về quyền lợi việc phân chia tài sản
thanh lý của NH cho các cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi khi các NHTM bị giải thể?
a. Được hưởng quyền lợi trước tiên
b.

Được hưởng quyền lợi trước cổ đông sở hữu cổ phiếu thường

c. Không được hưởng quyền lợi mà phải chia sẻ với NH khi bị giải thể
d. Quyền lợi không phụ thuộc vào sự giải thể của NH
10. Quyền bầu cử, ứng cử nào sau đây không phải là quyền của cổ đông sở hữu cổ phiếu

ưu đãi
a. Quyền bầu cử, ứng cử Quốc hội
b. Quyền bầu cử, ứng cử vào hội đồng nhân dân các cấp
c.

Quyền bầu cử, ứng cử vào hội đồng quản trị của NH phát hành cổ phiếu mình
sở hữu

d. Quyền bầu cử, ứng cử vào hội đồng quản trị của NH khác.
11. Nội dung chi tiêu nào sau đây không phải là nội dung sử dụng vốn điều lệ của NHM?
a. Xây dựng trụ sở NH, chi nhánh
b. Hùn vốn, mua cổ phần, cho vay trung dài hạn đầu tư chứng khoán kiếm lời.
c.

Trả lương cho hệ thống nhân viên NH

d. Thành lập các công ty trực thuộc NH
12. Căn cứ để trích lập quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của NHTM VN là:
a. Lợi nhuận trước thuế
b.

Lợi nhhuận sau thuế (lãi rịng)

c. Lợi nhuận khơng chia
d. Chi phí kinh doanh của NH
13. Điểm khác biệt của quỹ dự trữ và quỹ dự phòng của NH là quỹ dự trữ được sử dụng
trong các trường hợp
a.

Bổ sung vốn điều lệ của NH


b. Dự phòng cho những tổn thất xảy ra
c. Bù đắp phần còn lại của những tổn thất sau khi được bù đắp của các tổ chức cá
nhân gây ra


d. Cả a b c đều đúng
14. Theo quy định của NHNN, Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm nợ nào? Tỷ lệ trích dự
phịng là bao nhiêu?
a. Nhóm 4 – tỷ lệ trích là 50%/lãi rịng hàng năm
b. NHóm 3 – tỷ lệ trích là 20%/lãi rịng hàng năm
c. NHóm 2 – Tỷ lệ trích là 5%/lãi rịng hàng năm
d.

Nhóm 1 – Tỷ lệ trích là 0%/lãi rịng hàng năm

15. Giả sử anh/chị là nhân viên của một tổ chức kiểm toán độc lập, được mời về kiểm
toán việc sử dụng quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ của NHTM Z, hãy phát hiện nội dung
nào NH chi sai quỹ này.
a. Khoản chi đầu tư nâng cấp trụ sở tăng quy mô hoạt động kinh doanh
b. Khoản chi đầu tư đổi mới trang thiết bị công nghệ NH
c.

Chi quản lý NH

d. Cả abc đều sai
16. Phát biểu nào sau đây là phát biểu chưa chính xác về đặc điểm vốn chủ sở hữu (vốn
cấp 1) của NHTM uy tín
a. Vốn cung cấp cho NH thời gian đầu thành lập
b. Vốn riêng

c.

Khơng ổn định, khó có khả năng tăng trưởng

d. Kỳ hạn sử dụng dài
17. NHTM tăng vốn chủ sở hữu từ nguồn bên trong bằng
a. Tăng chia cổ tức cho cổ đông sở hữu cổ phiếu thường
b. Tăng chia cổ tức cho cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi
c.

Tăng lợi nhuận giữ lại

d. Giảm bớt chi phí kinh doanh của NH



×