Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

thuyết minh quy hoạch nông thôn mới xã Cúc Đường huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.71 KB, 83 trang )

Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
Thuyết minh thiết kế
Quy hoạch nông thôn mới xã cúc đờng
Huyện võ nhai tỉnh thái nguyên
Giai đoạn 2011- 2020
******
Phần I: Mở đầu
I. Lý do, sự cần thiết
Định hớng phát triển xây dựng nông thôn mới là một chơng trình mục tiêu
quốc gia có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa
hiện đại hóa, tạo nền móng cho phát triển kinh tế xã hội, văn hóa, đảm bảo an ninh
quốc phòng, bảo vệ môi trờng sinh thái, tạo môi trờng sống bền vững. Đặc biệt đối
với vùng miền núi phía bắc trong đó có huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên.
Thực hiện Quyết định số 800/QĐ - TTg ngày 04/06/2010 của thủ tớng chính
phủ phê duyệt chơng trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010 - 2020. Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/04/2009 của Thủ tớng Chính phủ
về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. UBND tỉnh Thái Nguyên
đã có Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 về việc phê duyệt Chơng
trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, định hớng
đến 2020, trong đó có kế hoạch triển khai lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới
các xã thuộc huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên.
Xã Cúc Đờng là một xã miền núi thuộc huyện Võ Nhai, cách trung tâm
huyện 25km, cách thành phố Thái Nguyên 30km. Diện tích đất tự nhiên toàn xã là
3.472,34 ha. Đến cuối năm 2010 đầu năm 2011 xã có 2750 khẩu đang sinh sống. Xã
Cúc Đờng không có đờng quốc lộ chạy qua, chỉ có 2 tuyến đờng liên xã là Cúc Đ-
ờng Vũ Chấn Nghinh Tờng qua trung tâm xã và tuyến đờng liên xã Cúc Đờng
Thần Sa Thợng Nung, 2 tuyến đờng này nối liền trung tâm xã với các xã phía
Bắc huyện do đó Cúc Đờng đợc chọn là trung tâm của vùng. Tuy nhiên ngoài 2
tuyến đờng trên, hệ thống đờng từ trung tâm xã về các xóm cha đợc đầu t xây dựng
nên điều kiện giao thông còn gặp nhiều khó khăn. Vì vậy, để việc phát triển kinh tế
xã hội của xã đợc thuận lợi, thống nhất, việc lập quy hoạch chung xây dựng nông


thôn mới toàn xã, xác định các vùng sản xuất kinh tế, tổ chức mạng lới điểm dân c
nông thôn, khai thác quỹ đất xây dựng để có thể triển khai các dự án đầu t phát triển
kinh tế, xã hội là việc cần thiết và cấp bách, giúp địa phơng có nền kinh tế phát
triển, đời sống vật chất và tinh thần của ngời dân nông thôn đợc nâng cao, kết cấu hạ
tầng kinh tế xã hội đồng bộ, có hình thức sản xuất phù hợp, gắn phát triển nông
nghiệp với phát triển công nghiệp, dịch vụ, giữ gìn bản sắc văn hoá vùng miền, bảo
vệ môi trờng sinh thái, an ninh, trật tự xã hội ổn định.
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 1
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
II. Mục tiêu, nhiệm vụ đồ án quy hoạch.
1. Mục tiêu:
Xây dựng xã Cúc Đờng có kết cấu hạ tầng - xã hội hiện đại; cơ cấu kinh tế và
các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, phát triển nhanh nông nghiệp theo hớng tập
trung sản xuất hàng hoá, phát triển các làng nghề, gắn với phát triển dịch vụ theo
quy hoạch; xây dựng xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; dân trí
đợc nâng cao, môi trờng sinh thái đợc bảo vệ; hệ thống chính trị ở nông thôn dới sự
lãnh đạo của Đảng đợc củng cố vững mạnh.
Khai thác và phát huy có hiệu quả các tiềm năng và lợi thế của xã Cúc Đờng
huy động mọi nguồn lực tập trung cho công cuộc xây dựng nông thôn mới; phấn đấu
đến hết 2020 xã Cúc Đờng cơ bản xây dựng xong kết cấu hạ tầng nông thôn và hoàn
thành các tiêu chí về xây dựng nông thôn mới.
2. Nhiệm vụ:
a) Phân tích và đánh giá hiện trạng về điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội, hạ
tầng kỹ thuật của xã để xác định động lực phát triển, tính chất đặc trng vùng, miền,
định hớng phát triển kinh tế-xã hội; dự báo quy mô dân số, dự báo sử dụng quỹ đất
xây dựng cho từng điểm dân c, dự báo những khó khăn vớng mắc trong quá trình
quy hoạch xây dựng.
b) Định hớng tổ chức không gian, phân khu chức năng sản xuất, sinh sống,
các vùng có tính đặc thù, hệ thống các công trình công cộng, xác định mạng lới
thôn, bản, hệ thống các công trình phục vụ sản xuất.

c) Xác định quy mô diện tích, cơ cấu, ranh giới sử dụng đất, các chỉ tiêu về
đất đối với hệ thống công trình công cộng, dịch vụ, đất ở, đất sản xuất, đất xây dựng
hạ tầng kỹ thuật và nhu cầu phát triển. Xác định giải pháp quy hoạch sử dụng đất,
quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, bố trí các lô đất theo chức năng
sử dụng với qui mô đáp ứng yêu cầu phát triển của từng giai đoạn quy hoạch và bảo
vệ môi trờng.
d) Xác định hệ thống dân c tập trung thôn, bản trên địa bàn hành chính xã
phù hợp với đặc điểm sinh thái, tập quán văn hóa của từng vùng miền, xác định các
chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật cụ thể gồm:
- Quy mô, chỉ tiêu cơ bản về đất, nhà ở và các công trình công cộng tại thôn, xóm.
- Các chỉ tiêu cơ bản
e) Hệ thống công trình công cộng cấp xã:
- Xác định vị trí, quy mô, nội dung cần cải tạo chỉnh trang hoặc đợc xây dựng
mới các công trình công cộng, dịch vụ nh các công trình giáo dục, y tế, văn hóa, thể
dục thể thao, thơng mại, dịch vụ cấp xã và ở các thôn, bản phù hợp với điều kiện địa
lý, kinh tế, văn hóa-xã hội và tập quán sinh sống của nhân dân.
- Bảo tồn và tôn tạo hệ thống các công trình di tích lịch sử, văn hóa, cảnh quan
có giá trị.
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 2
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
g) Quy hoạch mạng lới công trình hạ tầng kỹ thuật giao thông, thoát nớc, cấp
nớc, cấp điện,thoát nớc thải, vệ sinh môi trờng, nghĩa trang toàn xã, các thôn, bản và
vùng sản xuất.
h) Xác định các dự án u tiên đầu t tại trung tâm xã và các thôn xóm, khu vực
đợc lập quy hoạch.
III. Phạm vi lập quy hoạch
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Cúc Đờng thực hiện theo giai đoạn từ
năm 2011 - 2020.
Phạm vi đối với Quy hoạch nông thôn mới (Quy hoạch chung xã) bao gồm
ranh giới toàn xã Cúc Đờng với tổng diện tích tự nhiên toàn xã là 3445,9ha. Xã Cúc

Đờng là một xã miền núi nằm ở phía Tây của huyện Võ Nhai với dân số 2750 ngời.
Tiếp giáp với các xã trong huyện và giáp các huyện khác nh sau:
Phía Bắc giáp với xã Thợng Nung
Phía Đông giáp xã Lâu Thợng, Xã Vũ Chấn
Phía Nam giáp xã La Hiên, xã Lâu Thợng
Phía Tây giáp xã La Hiên
Hình 1: Sơ đồ vị trí xã Cúc Đờng trong huyện Võ Nhai
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 3
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
IV. Các cơ sở lập quy hoạch
- Nghị quyết 26/NQ-TW ngày 5/8/2008 của Ban chấp hành Trung ơng Đảng
(khóa X) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
- Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/2/2010 của Thủ tớng Chính phủ về
việc phê duyệt chơng trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới;
- Quyết định 491/2009/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tớng Chính phủ về
ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia nông thôn mới và thông t số 54/TT-BNNPTNT ngày
21/08/2009 Hớng dẫn thi hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 800/QĐ - TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tớng Chính phủ phê
duyệt trơng trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010
2020;
- Thông t số 09/2010/TT-BXD ngày 04/08/2010 của BXD quy định việc lập
nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng nông thôn mới;
- Thông t số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Bộ kế hoạch & Đầu t, Bộ Tài chính hớng
dẫn thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg về việc phê duyệt chơng trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
1. Các văn bản về quy hoạch xây dựng:
- Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về QHXD;
- Thông t số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng về Hớng
dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;

- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 của Bộ trởng Bộ xây dựng
ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với Nhiệm vụ và Đồ
án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng về việc
ban hành hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
- Thông t số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trờng quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử
dụng đất;
- Thông t số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011
quy định việc lập thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới.
2. Các văn bản của UBND tỉnh Thái Nguyên, các sở ban ngành, UBND huyện
Võ Nhai về QHXD nông thôn mới:
- Thông báo số 86/TB-UBND ngày 21/9/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh tại hội nghị Ban chỉ đạo thực hiện Nghị quyết
TW7;
- Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt Chơng trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2011 - 2015, định hớng đến 2020;
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 4
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
- Chơng trình 420/Ctr-UBND,ngày 31 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh
Thái Nguyên v/v thực hiện Nghị quyết Trung ơng 7 ( khóa X ).
- Thông báo kết luận của BCH Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên số 164-TB/TU
ngày 9/5/2011 v/v thông qua một số Chơng trình, đề án phát triển kinh tế xã hội trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015.
- Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở xây dựng Thái Nguyên
V/v: Ban hành hớng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao Thông vận
tải Thái Nguyên V/v: Ban hành hớng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao thông

trên địa bàn xã, đờng liên xã, đờng liên thôn, liên xóm;
- Quyết định số 253/QĐ- STNMT ngày 09/8/2011 của Sở tài nguyên môi tr-
ờng Thái Nguyên V/v: Hớng dẫn lập, thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
chi tiết cấp xã;
- Hớng dẫn số 2412/SNN- KHTC ngày 09/8/2011 của Sở nông nghiệp và phát
triển nông thôn Thái Nguyên V/v: Quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ
tiêu chí quốc gia về nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên.
- Quyết định số 3270/QĐ- UBND ngày 21/12/2011 của UBND huyện Võ
Nhai v/v phê duyệt nhiệm vụ Quy Hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện
Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2011- 2020.
- Văn kiện Đại hội Đảng bộ xã Cúc Đờng khoá 14 nhiệm kỳ 2010-2015.
3. Các tài liệu, cơ sở khác:
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Võ Nhai tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020;
- Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Thái nguyên đến năm 2020;
- Đề án phát triển thơng mại, nông lâm, thuỷ sản tỉnh Thái nguyên giai đoạn
2011-2020;
- Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến năm
2020 và định hớng đến năm 2030;
- Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Thái nguyên, giai đoạn
2009-2020;
- Quy hoach phát triển chăn nuôi tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020;
- Đề án Quy hoạch phát triển Công nghiệp Tiểu thủ công nghiệp Làng
nghề huyện Võ Nhai đến năm 2020 tầm nhìn 2025;
- Quy hoạch phát triển giao thông vận tải huyện Võ Nhai giai đoạn 2011-
2020 định hớng đến năm 2025;
- Kế hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Thái nguyên đến năm 2015;
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 5
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
- Dự án Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thái nguyên đến năm

2020;
- Bản đồ địa giới hành chính huyện Võ Nhai 1/50.000;
- Bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất đến năm 2010 xã Cúc Đ-
ờng huyện Võ Nhai Tỷ lệ 1/10.000 do Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện
Võ Nhai cung cấp tháng 8/2011;
- Bản đồ nền địa hình toàn huyện Võ Nhai tỷ lệ 1/10.000.
- Các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn ngành có liên quan.
Phần 2: Nội dung đồ án Quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới
I. Phân tích đánh giá hiện trạng xã Cúc Đờng
1. Đánh giá các điều kiện tự nhiên
* Vị trí địa lý: Cúc Đờng là xã miền núi nằm ở phía Bắc của huyện Võ Nhai,
cách trung tâm huyện là 25km, cách thành phố Thái Nguyên 30km về phía Nam.
Tổng diện tích tự nhiên toàn xã 3445,9ha, dân số khoảng 2750 ngời đợc chia thành 5
xóm. Cúc Đờng có vị trí địa lý không thuận lợi cho việc mở rộng thị trờng, phát
triển kinh tế, giao lu thơng mại và dịch vụ trong huyện cũng nh trong toàn tỉnh.
* Tài nguyên đất đai:
Diện tích tự nhiên của xã: 3445,9 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1931,84 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 90,25 ha.
- Đất cha sử dụng: 1403,03ha
- Đất ở nông thôn: 20,78ha.
* Về khí hậu: Là một xã miền núi của huyện Võ Nhai, trong năm khí hậu đợc
chia làm bốn mùa rõ rệt nên rất thuận lợi cho việc xây dựng và phát triển một nền
nông nghiệp đa dạng, bền vững.
- Nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình hàng năm: 20,86
0
C, tháng nóng nhất vào giữa
tháng 6 và tháng 7 : 37,5
0

C; nhiệt độ trung bình nhỏ nhất vào tháng 12, tháng 1
khoảng 7
0
C -11
0
C

.
- Chế độ ma: Tổng lợng ma hàng năm khoảng 2332,3 mm lợng ma lớn nhất tập
trung tháng 6: 350-400mm/tháng; lợng ma ít nhất tháng 2: 16,5-31,3mm/tháng; lợng
ma trung bình: 141,08 mm/ tháng.
- Chế độ ẩm: Độ ẩm trung bình 84,83 %; độ ẩm trung bình cao nhất 90%
tháng 5, độ ẩm trung bình thấp nhất 30%-60% tháng 12.
- Chế độ gió: Gió Đông Nam hoạt động mạnh từ tháng 5 đến tháng 10 mang
nhiều lợng nớc gây ra ma, xuất hiện khoảng 16 lần trong năm, cũng là những tháng
có ẩm độ cao, lợng ma lớn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh trởng phát triển của cây
trồng. Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, xuất
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 6
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
hiện 18 lần trong năm, gió thờng khô hanh làm hạn chế sinh trởng của cây trồng
đồng thời sơng muối và rét đậm kéo dài từ 21/12 năm trớc đến 20/2 năm sau.
* Về thuỷ văn: Trong toàn xã Cúc Đờng có con sông Bốc chảy qua, cung cấp
nớc cho một phần nhỏ diện tích đất nông nghiệp, hệ thống kênh mơng nội đồng bớc
đầu đợc đầu t xây dựng.
Đánh giá điều kiện tự nhiên:
- Lợi thế: Với điều kiện tự nhiên chế độ ma, nhiệt và ánh sáng thuận lợi để
trồng lúa nớc, tạo điều kiện để nâng cao năng suất, sản lợng lơng thực, đảm bảo sức
khoẻ và đời sống của nhân dân trong vùng. Xã có diện tích đất rừng rộng lớn, thuận
lợi cho phát triển trồng rừng sản xuất, thúc đẩy kinh tế trong ngành sản xuất lâm
nghiệp.

- Hạn chế: Cúc Đờng là xã có diện tích tự nhiên tơng đối lớn (3445,9ha), nh-
ng phần lớn diện tích là núi đá và đất rừng, diện tích đất dành cho sản xuất nông
nghiệp ít, đặc biệt là đất trồng cây lơng thực. Vì vậy sản xuất nông nghiệp chỉ đảm
bảo đợc vấn đề an ninh lơng thực trong xã không có khả năng thúc đẩy phát triển
kinh tế xã. Mặt khác xã có nguồn tài nguyên đất đai rộng lớn nhng các loại đất xen
kẹp lẫn nhau, dân c phân bố không tập trung, nhiều núi đá cao chạy dọc theo hớng
Bắc Nam cùng với hệ thống sông suối phức tạp tạo ra địa hình chia cắt rất phức tạp,
gây khó khăn cho việc đầu t xây dựng, quản lý khai thác và vận hành các công trình
hạ tầng kỹ thuật (giao thông, thuỷ lợi, lới điện ) phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho
nhân dân trong xã.
2. Đánh giá hiện trạng sản xuất nông lâm nghiệp, thuỷ sản, tiểu thủ công
nghiệp và dịch vụ của xã năm 2010.
a. Sản xuất nông lâm nghiệp: Trồng rừng sản xuất là thế mạnh của xã.
Mặc dù thời tiết những năm gần đây diễn biến phức tạp, hạn hán kéo dài, rét
đậm, sâu bệnh việc gieo trồng gặp nhiều khó khăn song sản xuất nông lâm nghiệp
của xã trong những năm qua vẫn tăng trởng. Hiện tại chơng trình trồng cây ngô, cây
công nghiệp ngắn ngày và cây chè đợc quan tâm, áp dụng rộng rãi bằng nhiều biện
pháp kỹ thuật, đa giống mới có năng suất cao để chuyển dịch cơ cấu cây trồng. Xã
Cúc Đờng có diện tích đất đồi núi cao rộng lớn, diện tích đất trồng rừng sản xuất
chiếm 47,16% diện tích đất tự nhiên, thế mạnh trong phát triển sản xuất nông lâm
nghiệp của xã là trồng rừng sản xuất.
Trồng trọt:
Sản lợng cây lơng thực có hạt: Đạt 1483,5 tấn
Tổng diện tích cây rau xanh, cây màu nông sản hàng năm: 3,5ha = 0,1 tỷ đồng
Hệ số quay vòng của đất là 2,0 lần.
Chăn nuôi:
Tổng đàn trâu bò = 429 con trong đó: Đàn trâu 246 con; Đàn bò 183 con.
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 7
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
Tổng đàn lợn có 1653 con, trong đó lợn nái 151 con.

Đàn gia cầm và thuỷ cầm phát triển tốt, nhiều hộ đầu t theo hớng trang trại,
gia trại và có thu nhập khá, sản lợng mỗi năm ớc đạt 20 tấn.
Thuỷ sản:
Diện tích ao hồ nuôi trồng thuỷ sản xã không nhiều, đến đầu năm 2011
khoảng 4,49 ha, chủ yếu là nuôi cá, sản lợng mỗi năm ớc đạt 5 tấn, sản phẩm tiêu
thụ theo hớng tự cung tự cấp.
Bảng kết quả sản xuất lơng thực, chăn nuôi, thuỷ sản năm 2010
TT ĐVT Sản lợng
Sản lợng lợng thực Tấn 1483,5
Rau xanh, hoa m u,
nông sản ha 3,5
Chăn nuôi trâu bò con 429
Chăn nuôi lợn con 1653
Chăn nuôi gia cầm Tấn 20
Nuôi trồng thủy sản Tấn 5
Giá trị kinh tế sản xuất nông nghiệp: 15,015 tỷ đồng đạt 91% tổng giá
trị kinh tế.
b. Tiểu thủ công nghiệp: Giá trị kinh tế 0,495 tỷ đồng.
- Tiểu thủ công nghiệp chiếm 3% cơ cấu kinh tế xã.
- Xã có cơ sở sản xuất thủ công nhỏ lẻ: 2 hộ gia đình
- Có 1 cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng.
c. Dịch vụ thơng mại: Giá trị kinh tế 0,99 tỷ đồng.
- Chiếm 6% cơ cấu kinh tế xã.
Đánh giá chung:
Tổng giá trị kinh tế năm 2010 xã Cúc Đờng đạt 16,5tỷ đồng.
Tình hình sản xuất nông lâm nghiệp, thuỷ sản, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ
xã Cúc Đờng bắt đầu có hớng chuyển biến. Nhng để phát triển mạnh, nâng cao thu
nhập cho ngời dân trong giai đoạn 2011- 2020 cần phải có quy hoạch định hớng cụ
thể, thúc đẩy sản xuất nâng cao năng suất và thu nhập cho ngời dân.
3. Đánh giá về các dự án có liên quan:

Tiêu chí 1 - Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
- Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông
nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ: cha có
- Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã, khu dân c mới và chỉnh trang các khu
dân c hiện có: đã có.
- Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trờng theo chuẩn mới:
cha có.
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 8
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
Tiêu chí số 1 Quy hoạch và thực hiện quy hoạch ch a đạt
4. Đánh giá hiện trạng không gian kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật môi trờng:
Đánh giá theo 19 tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. (các tiêu chí số
2.3.4.5.6.7.8.9)
a. Tiêu chí 2 - Giao thông
- Đờng liên xã, trục xã có chiều dài: 11 km, đã trải nhựa đợc 11 km.
- Đờng trục thôn, xóm: Tổng chiều dài 16,6 km. Đã cứng hoá đợc 2,3km còn lại là
đờng đất, mặt đờng rộng 3m, lề đờng rộng 1m. Cần đầu t đến năm 2020 đạt tiêu chí
nông thôn mới (cứng hoá 50%).
Đờng liên xóm đã đợc bê tông hoá
- Đờng ngõ, xóm: Tổng chiều dài 12,6km. Đờng đất, mặt đờng rộng 2,5m, lề đờng
rộng 1m. Cần đầu t đến năm 2020 đạt tiêu chí nông thôn mới (cứng hoá 50%).
- Đờng trục chính nội đồng: Xã Cúc Đờng hiện không có đờng nội đồng.
Tiêu chí số 2- Giao thông cha đạt
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 9
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
Bảng giao thông hiện trạng xã Cúc Đờng:
TT Ni dung
n
v
Trng

Sn
Tõn Sn Lam Sn
Bỡnh
Sn
M Chỡ
Ton

1 ng huyn, trc xó, liờn xó Km
1.5
4.5 2.7 2.3 11.0
ó tri nha hoc bờ tụng Km
1.5
4.5 2.7 2.3 11.0
Cha tri nha hoc bờ tụng Km

2 ng trc thụn, xúm Km
3.0 5.1 2.7 2.7 3.1 16.6
ó c bờ tụng hoỏ Km
1.4 0.3 0.6 2.3
Cha c cng hoỏ Km
3.0 3.7 2.4 2.1 3.1 14.3
3 ng ngừ xúm
1.7 1.0 2.3 2.1 5.5 12.6
ó c bờ tụng hoỏ Km

Cũn ng t v cp phi Km
1.7 1.0 2.3 2.1 5.5 12.6
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 10
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
b. Tiêu chí 3 - Thuỷ lợi

- Hiện nay trên địa bàn xã có 24,25km kênh cấp III, trong đó 2,8km đã đợc cứng hoá chiếm 12,98%, còn lại 21,45km mơng
đất. Cần phải đầu t cứng hoá >50% để đạt tiêu chí và phục vụ sản xuất và dân sinh.
- Toàn xã có 4 trạm bơm công suất 150m3/h phục vụ tới tiêu trên địa bàn xã, trạm bơm Con Noóng xóm Trờng Sơn đang hoạt động
có hiệu quả, 2 trạm bơm đã xuống cấp (trạm Lân Nguộc Bình Sơn và trạm Pá Sâu-Lam Sơn). Trạm bơm Đồng Héo xóm Tân Sơn mới
khởi công xây dựng năm 2012 phục vụ tới cho 15ha lúa. Đập Nà Phùng Lam Sơn đang cải tạo sửa chữa. Dự kiến xây dựng mới hồ
Khuẩy Nhò tại xóm Bình Sơn.
Đánh giá chung: Nhìn chung các công trình thuỷ lợi trên địa bàn xã Cúc Đờng đến nay đã xuống cấp cần đợc nâng cấp và cải
tạo để đáp ứng nhu cầu tới tiêu cho nông nghiệp và đạt đợc tiêu chí nông thôn mới. Tiêu chí 3 - Thuỷ lợi cha đạt
TT Ni dung
n
v
Trng Sn Tõn Sn Lam Sn
Bỡnh
Sn
M
Chỡ
Ton

1 Kờnh mng loi I, loi II do xó qun lý
Km
Xó Cỳc ng khụng cú kờnh mng loi I, II
ó cng hoỏ Km
Cha c cng hoỏ Km
2
Kờnh mng loi III Km
1.9 1.85 2.5 15 3.0 24.25

ó cng hoỏ Km
1.5 0.1 1.2 2.8
3

Cỏc cụng trỡnh thu li


Trm bm nc hin trng Trm
1 1 1 1 4

Trm bm nc cn ci to, nõng cp Trm
1 1 2
H p hin trng
cỏi 1 1
Công ty CP t vấn & đầu t XD Thái Nguyên Xởng TK quy hoạch 11
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
c. Tiêu chí 4 - Cấp điện
- Hệ thống trạm biến áp trên địa bàn xã có 5 trạm với tổng công suất 480KVA, trong
đó có 5 trạm (100%) đang hoạt động tốt.
- Đờng dây trung: tổng số có 13km trong đó có 100% đảm bảo yêu cầu.
- Đờng dây hạ thế tổng số có 22,3km. Trong đó đờng dây điện còn nhiều đoạn cha
đảm bảo an toàn, gây cháy chập.
- Trong xã còn nhiều hộ dân cha đợc sử dụng điện lới Quốc Gia.
- Về quản lý điện: Điện lực Võ Nhai trực tiếp quản lý bán điện đến 70% số hộ dân.
- Số hộ sử dụng điện an toàn thờng xuyên từ các nguồn 406hộ chiếm khoảng 72%.
Còn 88 hộ gia đình cha có điện.
Bảng 2: Hiện trạng trạm biến áp xã.
STT Tên trạm Công suất Vị trí
1 Trạm biến áp Lân Nguộc 50KVA Bình Sơn
2 Trạm biến áp Cúc Đờng 2 50KVA Lam Sơn
3 Trạm biến áp Cúc Đờng 1 180KVA Trờng Sơn
4 Trạm biến áp Trần Phú 100KVA Tân Sơn
5 Trạm biến áp Nớc Hai 100KVA Tân Sơn
Đánh giá chung: Nhìn chung thực trạng cấp điện xã cha đủ để phục vụ sinh hoạt và sản xuất.

Cần đầu t nâng cấp thêm hệ thống điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất đến năm 2020 đạt 100% số
hộ sử dụng điện thờng xuyên an toàn.
Tiêu chí 4 - Điện cha đạt
d. Tiêu chí 5 - Trờng học
Trên địa bàn xã Cúc Đờng đã có 4 cấp học: Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và
trung học phổ thông. Tổng diện tích đất trờng học là 40500m
2
. Cha có trờng nào đạt chuẩn
Quốc gia.
Nhà trẻ, trờng mầm non: Xây dựng năm 2003, đợc chia thành 3 phân trờng.
+ Tổng số học sinh : 164 học sinh (Cụm trung tâm - xóm Trờng Sơn: 82học sinh, Cụm
xóm Lam Sơn Bình Sơn: 49học sinh, Cụm Nớc Hai Tân Sơn: 33học sinh).
+ Diện tích trờng học: Tổng diện tích 2463,6m2 (Cụm trung tâm - Xóm Trờng Sơn
919,6m
2
, Cụm xóm Lam Sơn Bình Sơn: 1300m
2
, Cụm Nớc Hai Tân Sơn : 244m
2
).
+ Số phòng học đã có: 7 phòng. Trong đó các phòng học cha đạt chuẩn. Cha có phòng
chức năng, dự kiến xây dựng năm 2013.
+ Số phòng học còn thiếu: 3 phòng
+ Dự báo số học sinh đến năm 2015 là 195 học sinh, năm 2020 là 225 học sinh. Nhu
cầu sử dụng đất 12m
2
/học sinh, diện tích sử dụng đất đến năm 2020 cần > 2700m
2
.
Trờng tiểu học: Tổng diện tích đất 13.386,8m

2
(Phân trờng chính xóm Trờng Sơn: 3330m
2
; Phân trờng Lam Bình: 8041,7m
2
; Phân
trờng Tân Sơn: 556,1m
2
; Phân trờng Lầm Thăng Tân Sơn: 1459m
2
)
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 12
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
+ Tổng số học sinh: 253 học sinh
+ Số phòng học đã có: 12 phòng. Diện tích 1 phòng học 45m
2
. Các phòng học cha đạt
chuẩn. Trờng đã có 1 phòng chức năng còn thiếu 7 phòng.
+ Dự báo số học sinh đến năm 2015 là 250 học sinh, năm 2020 là 290 học sinh. Nhu
cầu sử dụng đất 10m
2
/học sinh, vậy diện tích đất hiện trạng đủ phục vụ trong giai đoạn quy
hoạch.
Trờng trung học cơ sở: Xây dựng năm 1992, tổng diện tích đất 3408,3m
2
, diện tích
một phòng học 35m
2
.
+ Tổng số học sinh: 173 học sinh

+ Số phòng học đã có: 9 phòng, còn thiếu 10 phòng.
+ Phòng chức năng: cha có còn thiếu 4 phòng.
+ Diện tích sân chơi bãi tập: 0,05ha
(Dự báo số học sinh đến năm 2015 là 198 học sinh, năm 2020 là 210 học sinh. Nhu
cầu sử dụng đất 10m
2
/học sinh, vậy diện tích đất hiện trạng đủ phục vụ trong giai đoạn quy
hoạch)
Trờng trung học phổ thông Trần Phú:
Xây dựng năm 2003, diện tích đất 21.240,8m
2
tổng số phòng học 56 phòng. Trong giai
đoạn quy hoạch cần xây dựng sân thể dục thể thao cho học sinh.
Đánh giá chung: Nhìn chung các trờng về cơ sở vật chất đã bớc đầu đợc kiên cố hoá,
các phòng học của các em học sinh đã đợc trang bị nhng cơ bản vẫn còn thiếu nhiều các tr-
ờng đang trong thời gian chuẩn bị và cố gắng đạt chuẩn. So với tiêu chí 5 của Bộ tiêu chí
Quốc gia NTM đã đạt 30% so với tiêu chí.
Tiêu chí 5 Tr ờng học cha đạt
e. Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hoá
- Cấp xã:
+ Đến nay xã Cúc Đờng cha có nhà văn hoá xã. Cần xây dựng mới tại trung tâm xã
theo quy hoạch chung đã đợc phê duyệt.
+ Sân thể dục thể thao đã đợc quy hoạch tại trung tâm xã nhng cha đợc xây dựng.
- Cấp xóm:
+ Khu trung tâm văn hóa ở các xóm: Trên địa bàn xã có 5 xóm, có 4 xóm có nhà văn
hoá tuy nhiên cha đợc xây dựng theo tiêu chuẩn mà chủ yếu là nhà gỗ cũ nát. Khu thể thao
của các xóm: Trên địa bàn xã có 5 xóm song cha xóm nào xây dựng khu thể thao xóm cần
xây dựng sân chơi thể thao kết hợp nhà văn hóa.
Bảng hiện trạng nhà văn hóa xóm
TT Hạng mục Thực trạng

Diện
tích
Vị trí
đất
(ha)
I Nhà văn hóa xóm

Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 13
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
1 Nhà văn hoá xóm Tân Sơn
Đã h hỏng nặng, cần
xây dựng mới 0,05 Xóm Tân Sơn
2 Nhà văn hoá xóm Trờng Sơn
Đã h hỏng nặng, cần
xây dựng mới 0,05
Xóm Trờng
Sơn
3 Nhà văn hoá xóm Lam Sơn
Đã h hỏng nặng, cần
xây dựng mới 0,10 Xóm Lam Sơn
4 Nhà văn hoá xóm Bình Sơn
Cần chuyển vị trí đến
trung tâm xóm 0,05 Xóm Bình Sơn
5 Nhà văn hoá xóm Mỏ Chì Cha có
II Bia tởng niệm liệt sỹ
Giữ nguyên hiện trạng 0,06
Xóm Trờng
Sơn
Tổng diện tích
0,31

* Đánh giá chung:
So với tiêu chí thứ 6 của bộ tiêu chí Quốc gia NTM trên địa bàn xã Cúc Đờng mới đạt
25% so với quy định. (Tiêu chí NTM 100%)
Tiêu chí 6 Cơ sở vật chất văn hóa ch a đạt
f. Tiêu chí 7 - Chợ nông thôn
Hiện tại xã có 1 chợ đã đợc xây dựng đình chợ. Tổng diện tích đất chợ 0,57ha. Trong
thời gian tới cố gắng xây dựng mở rộng chợ theo quy hoạch khu trung tâm xã. Hiện tại chợ
nông thôn của xã Cúc Đờng đã đạt tiêu chuẩn của bộ công thơng.
Tiêu chí số 7 - Chợ nông thôn đạt
g. Tiêu chí 8 - Bu điện
- Bu điện văn hóa xã: có 1 điểm phục vụ bu chính viễn thông, diện tích đất 400m
2
. Bu
điện văn hoá đạt chất lợng theo tiêu chuẩn của Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch.
Xã đã có internet đến thôn.
Nhìn chung theo quy định bộ tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã Cúc Đờng tiêu chí
bu điện đã đạt.
Tiêu chí 8 - Bu điện đạt.
h. Tiêu chí 9 - Nhà ở dân c
Tổng số có 561 nhà ở dân c nông thôn, trong đó có 40% nhà đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây
dựng, 60% nhà cha đạt chuẩn (không đảm bảo diện tích 14m
2
/ngời), xây dựng lâu năm cha đợc
cải tạo, nâng cấp.
Có 61 nhà tạm dột nát.
Nhìn chung trên địa bàn xã Cúc Đờng nhà ở dân c theo quy định của Bộ tiêu chí quốc gia
về NTM là cha đạt.
Tiêu chí 9 - Nhà ở dân c cha đạt
5. Đánh giá hiện trạng kinh tế xã hội xã Cúc Đờng:
Đánh giá theo 19 tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. (các tiêu chí số

10,11,12,13,14,15,16,17)
a. Tiêu chí số 10 - Thu nhập
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 14
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
+ Là xã thuần nông chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, trong những năm qua đã có nhiều
cố gắng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, giá trị thu nhập tăng, đời sống nhân
dân có nhiều chuyển biến tích cực, tuy nhiên thu nhập bình quân đầu ngời năm 2011 chỉ đạt
khoảng 6,0triệu đồng/ngời/năm, bằng 45% so với thu nhập bình quân đầu ngời chung nông
thôn tỉnh Thái Nguyên.
+ Phấn đấu đến năm 2020 trên địa xã mức thu nhập đầu ngời bằng mức theo bộ tiêu
chí quy định. (1,2 lần % so với mức bình quân chung khu vực nông thôn của tỉnh)
Tiêu chí 10 - Thu nhập cha đạt
b. Tiêu chí số 11 - Hộ nghèo
+ Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn tháng 12/2010 theo chuẩn nghèo mới là 231hộ
chiếm 46,79%.
+ Dự kiến năm 2015 tỷ lệ hộ nghèo giảm xuống đạt tiêu chí quốc gia về NTM là 20%,
đến năm 2020 dự kiến 9%.
Tiêu chí 11 - Hộ nghèo cha đạt
c. Tiêu chí số 12 - Cơ cấu lao động
+ Lao động trên địa bàn xã có khoảng 1700 ngời trong độ tuổi. Chiếm 61,8%.
+ Tỷ lệ lao động làm việc trong lĩnh vực nông lâm, ng nghiệp là 78,24% cha đạt so với
bộ tiêu chí nông thôn mới (theo tiêu chí tỷ lệ nay phải <45%)
Tiêu chí 12 Cơ cấu lao động ch a đạt
d. Tiêu chí 13 - Hình thức tổ chức sản xuất
+ Trong xã không có hình thức tổ chức sản xuất theo mô hình trang trại. Có 1 hợp tác
xã xây dựng. Tuy nhiên hoạt động cha có lãi. Ngoài ra hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là
cá thể hộ gia đình.
Tiêu chí 13 Hình thức tổ chức sản xuất ch a đạt
e. Tiêu chí số 14 - Giáo dục
- Trên địa bàn xã không có trờng đạt chuẩn quốc gia.

- Phổ cập giáo dục trung học cấp xã đạt 100%
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đợc tiếp tục học bậc trung học (phổ thông, bổ túc,
dạy nghề) đạt 70%.
- Trong xã đã thực hiện xoá mù chữ và không có ai tái mù chữ.
- Số lợng lao động nông thôn qua đào tạo chiếm tỷ lệ 6,28%. (Tiêu chí NTM >20%)
Nhìn chung so với bộ tiêu chí quốc gia về NTM, giáo dục xã Cúc Đờng cha đạt.
Tiêu chí 14 - Giáo dục cha đạt
f. Tiêu chí số 15 Y tế
- Xã có 1 trạm y tế đã đạt theo tiêu chuẩn của Bộ y tế. Đã đợc xây dựng kiên cố, đã có v-
ờn thuốc nam. Diện tích khu đất 1890m
2
(đạt so với tiêu chí NTM).
- Đội ngũ cán bộ y tế có 10 ngời, trong đó có 2 bác sỹ, 1 y sỹ, 7 y tá.
- Tỷ lệ ngời dân khu vực nông thôn tham gia các hình thức bảo hiểm y tế đạt 95%.
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 15
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
Nhìn chung công tác y tế trên địa bàn xã Cúc Đờng đã đợc trang bị cơ bản đầy đủ về
trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh. Trạm y tế đã đạt chuẩn quốc gia. Vậy so với tiêu
chí của Bộ tiêu chí Quốc gia nông thôn mới đã đạt.
Tiêu chí 15 - Y tế đạt
g. Tiêu chí số 16 - Văn hoá
- Dân c đã định canh định c có 53,22% số hộ có đời sống kinh tế ổn định. Giảm tỷ lệ
hộ nghèo từ 5% trở lên hàng năm.Trong xã không có hộ đói.
- Có 89,64% số hộ trong xã đợc sử dụng điện
- Hàng năm đờng làng ngõ xóm đợc tu bổ nâng cấp
- Có tụ điểm sinh hoạt văn hoá văn nghệ thể dục thể thao, vui chơi giải trí ở cộng đồng
duy trì các hoạt động văn hoá thể thao truyền thống.
- Thực hiện tốt nếp sống văn minh trong ma chay cới xin lễ hội phù hợp với thuần
phong mỹ tục của dân tộc.
- Trên địa bàn xã không có tệ nan xã hội phát sinh không trồng, buôn bán thuốc phiện.

- Có từ 80,83% số hộ trở lên đợc công nhận gia đình văn hoá có 40% số khu dân c đợc
công nhận danh hiệu khu dân c tiên tiến liên tục 2 năm trở lên.
- Có 100% trẻ em trong độ tuổi đi học đợc đến trờng, không có ngời tái mù chữ.
- Trên địa bàn xã không có dịch bệnh , không để xảy ra ngộ độc thực phẩm đông ngời,
thực hiện tiêm chủng đầy đủ cho trẻ em dới 1 tuổi và phụ nữ có thai.
- Toàn dân thực hiện tốt chủ trơng, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nớc.
Xét theo tiêu chí nông thôn mới thì văn hoá của xã Cúc Đờng cha đạt.
Tiêu chí số 16 Văn hóa ch a đạt
h. Tiêu chí số 17 - Môi trờng
- Có 40% hộ dân đợc sử dụng nớc sạch theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
- Trên địa bàn xã vẫn còn nhiều hộ gia đình dùng nớc dẫn từ đồi núi về không đảm bảo
vệ sinh.
- Bớc đầu công tác quản lý, thu gom và xử lý chất thải ở khu vực nông thôn đã đợc chú
trọng, các hộ gia đình đã thu gom chất thải bằng nhiều hình thức khác nhau.
- Nghĩa trang nhân dân: Hiện tại xã có 1 nghĩa trang nhân dân chính, ngoài ra vẫn có
các khu vực chôn cất, các ngôi mộ nhỏ lẻ nằm rải rác quanh các quả đồi hoặc ngoài cánh
đồng. Nghĩa trang nhân dân cha có hàng rào bao quanh, cha có hệ thống thoát nớc
- Xã cha có bãi rác thải, cần đầu t xây dựng 1 bãi rác thải, xử lý rác thải tập trung.
- Xã cha có tổ dọn vệ sinh chung toàn xã, cha định kỳ và tổ chức tổng vệ sinh toàn dân.
Nhìn chung theo bộ tiêu chí quốc gia về NTM vấn đề môi trờng xã Cúc Đờng cha đạt.
Tiêu chí số 17 Môi tr ờng cha đạt
i. Tiêu chí số 18 - Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
- Đội ngũ cán bộ cấp xã có 19 ngời, tỷ lệ cán bộ xã đạt chuẩn là 68,42%.
- Xã có đủ tổ chức Đảng, đủ đoàn thể chính trị xã hội.
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 16
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
- Có 80% tổ chức đoàn thể chính trị đạt danh hiệu hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trở lên.
Nhìn chung hệ thống chính trị xã Cúc Đờng cha đạt chuẩn so với bộ tiêu chí quốc gia về NTM.
Tiêu chí số 18 Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh ch a đạt
k. Tiêu chí số 19 - An ninh trật tự xã hội

- Tình hình an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội ở nông thôn: xã có lực lợng dân
quân tự vệ và lực lợng dự bị động viên hoạt động tốt.
- Tình trạng phạm tội và các tệ nạn xã hội cơ bản đợc hạn chế, an ninh chính trị trên địa
bàn có nhiều chuyển biến tích cực, tình hình dân tộc, tôn giáo, văn hoá t tởng đợc giữ vững ổn
định. Công tác giải quyết đơn th khiếu nại tố cáo đợc quan tâm, các vụ việc phức tạp tồn đọng
kéo dài đợc giải quyết cơ bản.
Tiêu chí 19 An ninh, trật tự xã hội đạt
6. Hiện trạng sử dụng đất: (Theo báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai xã cung cấp)
- Năm 2010, xã Cúc Đờng có tổng diện tích đất tự nhiên là 3445,9ha
Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
TT Loi t Mó
Din tớch T l

(ha) (%)
Tng din tớch t t nhiờn ton xó 3.445,90 100,00
1 t nụng nghip NNP 1.931,84 56,06
1.1 t trng lỳa nc DLN 130,33 3,78
1.2 t trng lỳa nng LUN - -
1.3 t trng cõy hng nm cũn li HNK 135,46 3,93
1.4 t trng cõy lõu nm CLN 36,49 1,06
1.5 t rng phũng h RPH - -
1.6 t rng c dng RDD - -
Trong ú: Khu bo tn thiờn nhiờn DBT - -
1.7 t rng sn xut RSX 1.625,07 47,16
1.8 t nuụi trng thy sn NTS 4,49 0,13
1.9 t lm mui LMU - -
1.10 t nụng nghip khỏc NKH - -
2 t phi nụng nghip PNN 90,25 2,62
2.1 t tr s c quan CTS 0,34 0,01
2.2 t quc phũng CQP - -

2.3 t an ninh CAN - -
2.4 t khu cụng nghip SKK - -
2.5 t c s sx kinh doanh SKC 0,17 0,00
2.6 t cho hot ng khoỏng sn SKS - -
2.7 t di tớch danh thng DDT - -
2.8 t chụn lp s lý rỏc thi DRA - -
2.9 t tụn giỏo tớn ngng TTN - -
2.10 t ngha trang ngha a NTD 2,04 0,06
2.11 t mt nc chuyờn dựng MNC - -
2.12 t sụng ngũi, mt nc SON 57,50 1,67
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 17
§å ¸n quy ho¹ch chung x©y dùng NTM x· Cóc §êng huyÖn Vâ Nhai
TT Loại đất Mã
Diện tích Tỷ lệ

(ha) (%)
2.13 Đất phát triển hạ tầng DHT 30,20 0,88
2.14 Đất phi nông nghiệp khác PNK - -
3 Đất chưa sử dụng DCS 1.403,03 40,72
4 Đất khu du lịch DDL - -
5 Đất khu dân cư nông thôn DNT 20,78 0,60
5.1 Đất ở nông thôn (đất thổ cư) ONT 20,78 0,60
- §Êt n«ng nghiÖp: 1931,84ha chiÕm 56,06% tæng diÖn tÝch ®Êt tù nhiªn.
TT Loại đất Mã
Diện
tích
(ha)
Tổng diện tích đất nông nghiệp NNP 1931,84
1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 302,28
1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 265,79

1.1.1 Đất trồng lúa LUA 130,33
1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 38,00
1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 92,33
1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 135,46
1.1.2.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 59,18
1.1.2.2 Đất đồi trồng cây hàng năm khác NHK 76,28
1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 36,49
2 Đất lâm nghiệp LNP 1625,07
2.1 Đất rừng sản xuất RSX 1625,07
2.1.1 Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1545,01
2.1.2 Đất có rừng trồng sản xuất RST 80,06
3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 4,49
- §Êt phi n«ng nghiÖp: 90,25ha chiÕm 2,62% tæng diÖn tÝch ®Êt tù nhiªn.
TT Loại đất Mã
Diện
tích
(ha)
2 Đất phi nông nghiệp PNN
90,2
5
2.1 Đất chuyên dùng CDG
30,7
1
2.1.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp CTS 0,34

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
nhà nước TSC 0,34
Đất trụ sở khác TSK

2.2.1 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 0,17
2.2.2 Đất có mục đích công cộng CCC 30,2
C«ng ty CP t vÊn & ®Çu t x©y dùng Th¸i Nguyªn 18
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
TT Loi t Mó
Din
tớch
(ha)
t giao thụng DGT 24,04
t thu li DTL 0,72
t cụng trỡnh nng lng DNL 0,29
t cụng trỡnh bu chớnh vin thụng DBV 0,04
t c s vn hoỏ DVH 0,31
t c s y t DYT 0,18
t c s giỏo dc o to DGD 4,05
t c s th dc th thao DTT -
t ch DCH 0,57
t bói thi, x lý rỏc thi DRA
2.2 t tụn giỏo tớn ngng TTN -
2.2.1 t tớn ngng TIN -
2.3 t ngha trang, ngha a NTD 2,04
2.4 t sụng sui v mt nc chuyờn dựng SMN 57,5
2.4.1 t sụng ngũi, kờnh rch, sui SON 57,5
2.4.2 t cú mt nc chuyờn dựng MNC -
- Đất cha sử dụng: 1403,03ha chiếm tỷ lệ 40,12%. Đất cha sử dụng của xã Cúc Đờng phần lớn
là núi đá không có rừng cây rất khó khăn trong việc chuyển mục đích sử dụng.
- Đất khu dân c nông thôn: 20,78 ha chiếm 0,6%.
Đánh giá chung:
Xã Cúc Đờng có tổng diện tích đất toàn xã 3445,9ha, có nhiều chức năng sử dụng
khác nhau nh: đất ở, đất chuyên dùng, đất giao thông, đất thuỷ lợi, đất trồng lúa, đất trồng

rừng, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất mặt nớc chuyên dùng
Do tập quán khai thác, sử dụng đất của địa phơng còn manh mún, thủ công, diện tích
nhỏ lẻ nên việc dồn điền đổi thửa là khó thực hiện do đó việc xây dựng những cánh đồng tập
trung để sản xuất hàng hoá gặp rất nhiều khó khăn.
Những tồn tại lớn nhất thờng xẩy ra trong quá trình sử dụng đất là tự ý chuyển mục
đích sử dụng đất, tự ý làm nhà trái phép trên đất canh tác. Nguyên nhân chính là do công tác
quản lý nhà nớc về đất đai bị buông lỏng, cha kiên quyết, cha phát hiện và ngăn chặn kịp
thời, cha có những biện pháp mạnh để xử lý những trờng hợp vi phạm. Vì vậy việc quy hoạch
xây dựng NTM xã là một nhiệm vụ cấp thiết để làm tiền đề thực hiện nhiệm vụ phát triển
kinh tế xã hội, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho ngời dân, xây dựng kết cấu hạ tầng
hiện đại và đồng bộ.
7. Đánh giá công tác quản lý quy hoạch
Hiên tại vấn đề quản lý quy hoạch xã đang đợc quan tâm. Xã quản lý sử dụng đất theo
đúng quy hoạch. Xây dựng các công trình của xã đều tuân theo quy định chung trong quy
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 19
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
hoạch. Công tác quản lý quy hoạch hiện tại của xã là tiền đề cho quản lý quy hoạch và xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2011- 2020.
8. Đánh giá hiện trạng mức độ đạt đợc nông thôn mới theo 19 tiêu chí tại QĐ 491/QĐ-
TTg ngày 16/4/2009.
So với 19 tiêu chí nông thôn mới: xã đạt: 4 tiêu chí cụ thể nh sau:
+ Tiêu chí về Y tế.
+ Tiêu chí về bu điện.
+ Tiêu chí chợ nông thôn.
+ Tiêu chí về An ninh, trật tự xã hội.
Bảng đánh giá hiện trạng theo Bộ Tiêu chí Quốc gia về Nông thôn mới Xã Cúc Đ ờng
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 20
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu xã

TDMN đạt
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010
I
QUY HOạCH
1
Quy hoạch
và thực hiện
quy hoạch
1.1 Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết
yếu cho phát triển nông nghiệp sản xuất
hàng hoá, công nghiệp, TTCN, dịch vụ.
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt Đạt Đạt
Đạt
1.2 Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế -
xã hội môi trờng theo chuẩn mới.
Đạt
Không
đạt
Đạt Đạt
1.3 Quy hoạch phát triển các khu dân c mới
và chỉnh trang các khu dân c hiện có theo h-
ớng văn minh, bảo tồn đợc bản sắc văn hoá
tốt đẹp
Đạt

Không
đạt
Đạt Đạt
II
Hạ TầNG KINH Tế - X HộIã
2 Giao thông
2.1 Tỷ lệ km đờng trục xã, liên xã đợc nhựa
hoá hoặc bê tông hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ GTVT
100%
100%
Không
đạt
100%
Không
đạt
100%
2.2 Tỷ lệ km đờng trục thôn, xóm đợc cứng
hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ
GTVT
50%
17,5% 30% 50%
2.3 Tỷ lệ km đờng ngõ xóm sạch, không lầy
lội vào mùa ma.
50% cứng
hoá
0,00% 20% 50%
2.4 Tỷ lệ km đờng trục nội đồng đợc cứng
hoá, xe cơ giới đi lại thuận tiện
50%

0,00%
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 21
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu xã
TDMN đạt
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010
3 Thuỷ lợi
3.1 Hệ thống thuỷ lợi cơ bản đáp ứng yêu
cầu sản xuất và dân sinh
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3.2 Tỷ lệ km kênh mơng do xã quản lý đợc
kiên cố hoá
50%
12,98% 50% 70%
4 Điện
4.1 Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
của ngành điện
Đạt
Không
đạt

Không
đạt
Đạt
Đạt
Đạt
4.2 Tỷ lệ hộ sử dụng điện thờng xuyên, an
toàn từ các nguồn
95%
72% 95% 100
5 Trờng học
Tỷ lệ trờng học các cấp: mầm non, mẫu
giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt
chuẩn quốc gia.
70%
20,30%
Không
đạt
70%
Đạt
100%
Đạt
6
Cơ sở vật
chất văn hoá
6.1 Nhà văn hoá và khu thể thao xã đạt
chuẩn của bộ VH-TT-DL
Đạt
Không
đạt
Không

đạt
Đạt
Không
đạt
Đạt
6.2 Tỷ lệ thôn có nhà văn hoá và khu thể
thao thôn đạt quy định của bộ VH-TT-DL
100%
0% 50% 100%
7
Chợ nông
thôn
Chợ đạt chuẩn của Bộ xây dựng, Bộ công
thơng
Đạt Đạt Đạt Đạt
8 Bu điện
8.1 Có điểm phục vụ bu chính viễn thông
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8.2 Có Internet đến thôn
Đạt
Đạt Đạt Đạt
9 Nhà ở dân c
9.1 Nhà tạm, nhà dột nát
Không


Không
Không
Không Không
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 22
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu xã
TDMN đạt
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010
9.2 Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn bộ xây
dựng
75%
40% 60% 75%
III
KINH Tế Và Tổ CHứC SảN XUấT
10 Thu nhập
Thu nhập bình quân ngời/năm so với mức
bình quân chung của tỉnh
1,2 lần 0.45 lần
Không
đạt
0.6
Không
đạt
1,2 lần Đạt
11 Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo
10% 46,79%
Không

đạt
20%
Không
Đạt
10% Đạt
12
Cơ cấu lao
động
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong
các lĩnh vực nông lâm ng nghiệp
45%
78,24%
Không
đạt
60%
Không
đạt
45,00%
Đạt
13
Hình thức tổ
chức sản xuất
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có
hiệu quả

Không

Không
đạt
Có Đạt Có Đạt

IV
VĂN HOá - X HộI MÔI TRƯờNGã
14 Giáo dục
14.1 Phổ cập giáo dục trung học
Đạt
Đạt
Không
đạt
Đạt
Không
đạt
Đạt
Đạt
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đợc
tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc,
học nghề)
70%
100% 90%
14.3 Tỷ lệ lao động qua đào tạo
>20%
16% 23,00%
15 Y tế
15.1 Tỷ lệ ngời dân tham gia các hình thức
bảo hiểm y tế.
20%
95%
Đạt
100%
Đạt
100%

15.2 Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
Đạt
Đạt Đạt Đạt
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 23
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu xã
TDMN đạt
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010
16 Văn hoá
Xã có từ 70% các thôn, bản trở lên đạt tiêu
chuẩn làng văn hoá theo quy định của Bộ
VH-TT-DL
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
50%
Không
đạt
75,00%
Đạt
17 Môi trờng
17.1 Tỷ lệ hộ đợc sử dụng nớc sạch hợp vệ
sinh theo quy chuẩn quốc gia
70%
40%
Không

đạt
70%
Không
đạt
75%
Đạt
17.2 Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về
môi trờng
Đạt
Không
đạt
Đạt Đạt
17.3 Không có các hoạt động gây suy giảm
môi trờng và có các hoạt động phát triển
môi trờng xanh, sạch, đẹp.
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt
17.4 Nghĩa trang đợc xây dựng theo quy
hoạch
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt
17.5 Chất thải, nớc thải đợc thu gom và xử

lý theo quy định
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt
V
Hệ THốNG CHíNH TRị
18
Hệ thống tổ
chức chính
trị xã hội
18.1 Cán bộ xã đạt chuẩn
Đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt Đạt
Đạt
18.2 Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính
trị cơ sở theo quy định
Đạt Đạt Đạt
Đạt
18.3 Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu
chuẩn trong sạch, vững mạnh
Đạt
Không
đạt

Đạt
Đạt
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 24
Đồ án quy hoạch chung xây dựng NTM xã Cúc Đờng huyện Võ Nhai
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu xã
TDMN đạt
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010
18.4 Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã
đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
Đạt Đạt
Đạt Đạt
19
An ninh trật
tự xã hội
An ninh trật tự xã hội đợc giữ vững
Đạt Đạt Đạt Đạt
Công ty CP t vấn & đầu t xây dựng Thái Nguyên 25

×