Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng Sinh lý động vật thủy sinh: Chương 7 - GV. Nguyễn Bá Mùi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.22 KB, 21 trang )

Nguyễn BáMùiWebsite:
http://
cnts.hua.edu.vn
Chương
Chương
7
7
SINH LÝ TIÊU HO
SINH LÝ TIÊU HO
Á
Á
Tácgiả: PGS.TS. NguyễnBáMùi
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
•Tiêuhoálàquátrìnhphângiảicácchấtdinhdưỡngcótrong
thức ănnhằmbiến ñổicáchợpchấthữucơphứctạpthành
nhữngchất ñơngiảnnhấtmàcơthể cóthể hấpthu ñược.
•Vídụ: Gluxit ñường ñơn; Protein axitamin
• Lipit axitbéo+ glyxerin
•Do vị trídiễnraquátrìnhtiêuhoángườitachiara:
•Tiêuhoánộibào: NSĐV, sự tiêuhoádiễnratrongtếbào; Tiêu


hoángoạibào: nhện, sự tiêuhoádiễnrabênngoàicơthể
•Tiêuhoátrongxoang: tronghệthống ốngtiêuhoá,
•* Thức ăntrong ñườngtiêuhoáchịutác ñộngbởi:
•Tiêuhoácơhọc: bằngsựco bópcủadạdày, sự nhu ñộngruột
nhằmcắt, xé, Tiêuhoáhoáhọc: nhờ tác ñộngcủacácenzym
trongdịchtiêuhoá
•Tiêuhoávi sinhvậthọc: do cácvi sinhvậtsốngtrongdạdày
vàruột ñảmnhận
I. TIÊU HO
I. TIÊU HO
Á
Á
TRONG XOANG MI
TRONG XOANG MI


NG
NG
V
V
À
À
TH
TH


C QU
C QU



N
N
1. Tìmkiếmthức ăn
• Đốivớithức ănthiênnhiêntrongvùngnước, cácó
khả năngchọnlọcnhữngloạithức ănthíchhợp, sự
chọnlọcñóchỉ làtương ñối.
•Nóichungcácóthể sử dụngtấtcảnhữngloạithức ăn
(kể cả sinhvậtvàphi sinhvật, thựcvậtthu
sinh) có
trongvùngnướcmàcácóthể bắt ñược.
•Vớicác ñiềukiệnsau:
•+ Cácóthể lấybắtñựơcvànuốt ñược
•+ Cácóthể nhậnbiếtbằngcácgiácquancủachúng
•+ Hợpvớikhẩuvịcủacá
Kh
Kh


năng
năng
b
b


t
t
m
m



i
i
c
c


a
a
c
c
á
á
ph
ph


thu
thu


c
c
•Cácloàicád nh cáquả, cárồng, cáhồi chỉ cóthể
bắtnhữngcon mồi“ănliền”bơitrongtầngnướchoặc
ẩnnáutrongcácbụicỏ, khôngcókhả năngbắtñược
nhữngcon mồi ở dưới ñáybùn. Chúngñớplấymồirất
nhanh, rồidùngrăng ñể giữ mồi, sau ñónuốtchửngcả
mồichứ khôngcầnxénhỏ.
•Cáchépcókiểumồmhỏidưới, khôngcórăngchỉ có
thể bắt ñượcnhữngcon mồihoạt ñộngkhôngnhanh

lắmtrongtầngnước, trongcácbụicỏhoặc ởñáybùn
cùngvớicácmùnbãhữucơ.
•Sau ñónhờ vận ñộngcủamồm, cácóthể làmvỡcác
vỏ cứngcủavậtmồi, rồichọnlấynhữngphầncóthể
sử dụng ñược.
•Cákhôngthể bắtvà ăn ñượctấtcảnhữngmồimànó
nhậnbiết ñược, vìchúngchỉ dùngmồmñể ngoạm,
ñớphoặchútlọclấythức ănlàsinhvậthoặcmùn, bã
hữucơ.
•Tronghoạt ñộngbắtmồicủacá, cáccơquancảmgiác
như mắt, ñườngbên, khứugiác, vị giácvàxúcgiác
ñềucótácdụng. Dựavào ñặc ñiểmnàyngườitaphân
biệtvàxếpcávàohainhóm:
•Nhómcámắt: gồmcácloàicádữnhư cáquả, hồi:
dùngmắtlàchủ yếu ñể pháthiệnhìnhdáng, màusắc,
kíchthướccủamồi
•Nhómcámũi: gồmcáchép, mộtsốloàithuộchọcá
chép: dùngkhứugiác ñể phânbiệt ñượcvậtmồihoặc
kẻ thùtừxa
•Vịgiáclàcơquancảmgiácgần, chúngchỉ phânbiệt
ñượcvậtthể khicósựtiếpxúcvớicơquannhậncảm
vàvịgiác.
2,
2,
Tiêu
Tiêu
ho
ho
á
á

trong
trong
xoang
xoang
mi
mi


ng
ng
v
v
à
à
th
th


c
c
qu
qu


n
n
•Do tậptínhsốngkhácnhaugiữacácloàicádữ(cá
quả, cáhồi, cávược…) vàcáhiền(chép, diếc, mè,
trôi, trắm…) nêncấutạocơquantiêuhoárấtkhác
nhauvàñặc ñiểmtiêuhoácũngkhácnhau.

•Trongxoangmiệngcórăng, răngcóthể mọc ở hàm
trên, hàmdưới, lưỡivàxươngkhẩucái.
•Phươngthứcsắpxếpvàhìnhdạngrăngcáthayñổi
theotính ănnhư cá ăntạpvàthựcvậtrăngnhỏ nhiều,
cá ăn ñộngvậtsốlượngítnhưngkíchthướclạilớn.
•Răngcáchỉ cótácdụnggiúpcácắn, giữ mồi, không
cótácdụngnhai, nghiềnthức ăn.
• Đốivớinhữngloàicá ăn ñộngvậtphùdu, trong
miệngkhôngcórăng, thayvàoñólànhữnglược
mangrấtpháttriển.
•Nhữngloàicánàychúnglấythức ănbằngcáchhớp
nướcvàomiệng, nướcsẽñượclọcqua lượcmang,
phần ñọnglạiñượcnuốtvàobụng
•Trongxoangmiệngcủacánóichungkhôngcótuyến
tiêuhoá. Đốivớicásốngtrongmôitrườngnướcnên
tácdụngthấm ướtthức ăncủanướcbọttrở nênkhông
cầnthiết.
•Thựcquảncủacácloàicángắn, sự phânchiathực
quảnvàdạdàykhôngrõràngmặcdùvềtổchứchọc
cósựkhácbiệt. Chứcnăngcủathựcquảnlàmộtống
ñưathức ăntừmiệngxuốngdạdày
II,
II,
Tiêu
Tiêu
ho
ho
á
á
trong

trong
d
d


d
d
à
à
y
y
1. Tiêuhoácơhọc
•Dạdàychỉ bắt ñầuxuấthiện ở cáxương, cũngcóloàicáxương
khôngcódạdày.
•Cácloàicádữ(quả, hồi, vược…) ñềucódạdàyrõrệt. Cá ăn
thựcvậtdạdàycóhìnhchữ U, V; Cá ăn ñộngvậtcóhìnhtúi
•Dạdàycágồmhaibộphậnlàthượngvịvàhạvị. Thượngvị
phânbốcơto vàkhoẻ, cótácdụngnghiềnthức ăn. Hạ vị
khôngcócơto khoẻ, nhưnglạicónhiềutuyếntiêuhoátiếtra
dịchvị.
•Khithức ăn ñược ñưaxuốngdạdàynhờ cácsóngnhu ñộng
xuấthiệntừthượngvịlanxuốnghạvị. Sóngnhu ñộngnàycó
xuhướng ñẩythức ăntừthượngvịxuốnghạvị.
•Khisóngnày ñếnhạvịkíchthíchgây ñónghạvịnênthức ăn
bị dồnngượclại. Cứ như vậythức ăn ñượcnghiềntrongdạdày
vàtrộn ñềuvớidịchtiêuhoá.
D
D



d
d
à
à
y
y
c
c
á
á
2.
2.
Tiêu
Tiêu
ho
ho
á
á
ho
ho
á
á
h
h
c
c
•TrongdchvịcóhaithànhphầnchínhlàHCl
vàcácenzym
•pH =3,1 (cáhồi), trongkhiñópH ở ruộtnon và
ruộtthẳnglà6,4.

•pH trongdịchcủacáxươngthườngcaohơncá
sụn. DịchvịcủaloàicáPleuronectidaepH tblà
5,65 (2,7-7,6); củacáEroxlà4,5-4,7.
•Khi ñóipH củacáxươngthiênvềkiềmtính
T
T
á
á
c
c
d
dụ
ng
ng
c
củ
a
a
HCl
HCl
•Diệtkhuẩn, giếtchếtcáctếbàosốngcủathức
ăn,
•Khử vỏñávôicủathức ăn,
•Làmtrươngnởprotein củathức ăn,
•Hoạthoápepsinogen  pepsin (hoạt ñộng),
•Tạomôitrườngthuậnlợichopepsin hoạt ñộng
•Kíchthíchtiếtdịchtụy
T
T
á

á
c
c
d
d


ng
ng
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
enzim
enzim
trong
trong
d
d


d

d
à
à
y
y
•Pepsin: chỉ có ở nhữngloàicácódạdàythựcsự, còn
nhữngdạngcầuruột(giốngdạdày) khôngtiếtra
pepsin
pepsin
•Protein Albumose+ pepton
pH= 1,7-3,0
•Protein peptitcóñộ dàingắnkhác
nhau
•Hoạttínhpepsin ở cádữrấtcao, caohơncảñộngvật
cóvú, nêntrongcôngnghiệpngườitathườngdùngcá
Esox, percalàmnguyênliệutinhchế pepsin
• Capepsin nh− pepsin nh−ng yÕuh¬n, pH =4-5
• Protein

peptit+ a.amin
• GelatinazavµColagenaza: tiªuho¸d©y
ch»ng, g©n(protein cñat/cliªnkÕt
•  peptit+ axitamin)
•Dippeptiaza: phângiảimạchdipeptitthành2
axitamintựto
•Tripeptidaza: cắtmạchtripeptitthànhaxitamin
vàdipeptit
•Enzymphângiảibộtñường: Amylaza, maltaza,
glucosidaza(khácvớiñộngvậtcóxươngsốngbậc
cao, ở cátuyếndạdàyvàtuyếntụychấttiếtgiống

nhau)
•Trongdạdàycáhầunhư khôngcóenzymtiêuhoámỡ
lipaza
•Cấutạotuyếndạdàycủacárấtñơngiản, khicónhiều
thức ăntrongdạdàythìcátiếtnhiềuenzym, sự tiết
khôngtheophảnxạ
•Tốcñộ tiêuhoá ở cátương ñốichậm, cá ănthịtthức
ănlưutrongdạdày5-7 ngày
•Cáchép, mè, trắmvànhiềuloàicáthuộchọ
Cyprinidaekhôngcódạdày, córuộtdài
•Thức ănthựcvậtcótácdụnglàmruộtcádàira, ngược
lạicábịñóidàingày, khônggiansinhsốngchậth
p
vàsựpháttriểncủatuyếnsinhdụccótácdụnglàm
choruộtcángắnlại.
III,
III,
Tiêu
Tiêu
ho
ho
á
á
trong
trong
ru
ru
t
t
1. Tiêuhoácơhọc

• * Vận
ng ñốt
• Giốngnhư
ngv tcóxươngsốngbậc icó
mộtkhốithức ănnằmtrongruộ ận ñộng ñốt
xảyra.
• Vận ñộngnày ñượcthựchiệnnhờ sự co giãncủa
cơvòngmộtñoạnruộtnào ñ
tácdụngchiaruột
rathànhnhiều ñốt
• Sau ñómốiñốtnàylạichialàm
ồihainửañốt
lạihọpthnàh ñốtmới
• Trêncácloàicákhácnhau ñộ co thắtkhác
thức ăntrộnlẫnvớidịchtiêuhoátrongruộ
hỗnhợpnàytiépxúcvớibềmặthấpthucủaruột
Ru
Ru
t
t
c
c


* Nhu ủng
Làvậnđộngtheolànsóngchậmchạp vàđẩyvềphía
trớc.
Nó đợc thực hiện do cơvòng của đoạn ruột này co
bóp, cơvòng của đoạn kế đó giãn ra.
Hình thức vận động đó cứdiễn ra liên tục từ đoạn ruột

này đến đoạn ruột khác tạo thành một làn sóng gọi là
sóng nhu động.
* Vn ủnglc
Đợcthựchiệnnhờco giãncủacơdọc.
Saukhidỡngchấpđi vàomộtđoạn ruộtnon thìcơ
dọccủađoạn ruộtnàyco giãnmộtcáchnhịpđiệulàm
chođoạn ruộtlúcthìkéodàira, lúcthìco ngắn lại do
dódỡngchấpđợclắc đi lắc lại
2.
2.
Tiờu
Tiờu
ho
ho


ho
ho


h
h
c
c
Vchiudirut cỏcloicỏkhỏcnhauthỡkhỏc
nhau.
ivicỏdthngrutngndo d dyphỏttrin.
ivicỏ nthcvtv ntpthngrutdi
Cỏcenzymcarutcúngungctdchtu, dch
mtvdchrut,

Trong ủúvaitrũcadchrutlquantrngnhtvỡcú
ủy ủ enzymphõngiiproetin, bt ủngvlipit.
a,
a,
D
D
ch
ch
tu
tu
nhữngloàicákhácnhautu cũngkhácnhau
•Cáphổi: tu
nằmngoàicơthànhdạdàyvàthànhruột,
cónhững ốngnhỏ hợplạivàthôngvớiốngmật
• Cáxương: tu
thườngphântánxungquanhruột, lá
lách, l nvớimỡtrênmàngtreoruộthoặcphânbốhai
bêntĩnhmạchcủagan.
•Dịchtuỵ làmộtdịchlỏngtrongsuốt, thànhphầnchủ
yếulànước, chấtvôcơvàhữucơ
•Vôcơchủ yếulàmuốibicacbonat, làmchodịchtuỵ
cótínhkiếm ñể trunghoàaxittừdạdàyxuống
•Hữucơgồmcácenzymtiêuhoávàmộtsốchấthữu
cơkhác
* Cácenzymcótrongdchtu
•Tripsin: làenzymchủ yếutrongdịchtuỵ. Khimớitiết
ranó ở dạngtripsinogenkhônghoạt ñộng.
enterokinaza
• Tripsinogen  Tripsin
tripsin

• Tripsinnogen  Tripsin
tripsin
• Protein  peptit+ axitamin
•Ngườitathấyrằngtripsinkhôngcótácñộnglên
protein nguyêntrạng, mànóchỉ tác ñộnglênprotein
ñãbịbiếntínhhoặc ñãchịutác ñộngcủadịchvị
•Kimotripsinphângiảiprotein vàpolypetitphântửlớn
thànhaxitaminvàpeptit, nhưngcótácdụngyếuhơn
tripsin
•Elastaza: phângiảiprotein dạngelastin(gân, da)
thànhpeptitvàaxitamin
•Cacboxipeptidaza: phângiảimạchpeptit ñể giải
phóngramộtaxitamincógốccacboxyltựdo
R1 R2 R3 R4
•NH2 –CH –CO –NH –CH –CO-NH-CH-CO-NH-
CH-COOH
•Dippeptiaza: phângiảimạchdipeptitthành2 axit
amintựto
•Tripeptidaza: cắtmạchtripeptitthànhaxitaminvà
dipeptit
• Enzymphângiảia. nucleic
Nucleaza
•A. Nucleic  g ckiềm+ ñường5 cacbon+
H3PO4
• Nhómenzymphângiảib
t ng
•Amylaza: tinhbột  dextrin + Mantose
•Mantaza: Mantose  2 α glucose
•Saccaraza: Saccarose  glucose + fructose
• Enzymthuỷ phânmỡ

• lipaza
• Lipit  glyxerin+ axitbéo
b,
b,
D
D
ch
ch
m
m


t
t
ctínhthànhphần
•Mậttrongtúimậtcómàusẩmhơnởgan
•VD: pH của cáSóc (6,8-7,0); Cáchép (5,5); Cá Đuối
(5,4-7,6)
•Dịchmậtcủacálàchấtlỏnghơivàng, hoặcxanhlá
cây, quánhvàcóvịñắng
•Thànhphần: vídụcátuyếtGadus: nướcchiếm
87,79%, VCK 12,21%. Chấtvôcơgồmcácmuốicủa
kimloại: Fe, Ca, Mg, K; ákim: Cl, PO4…
•Thànhphầnquantrọngnhấtcủachấthữucơlàsắctố
mậtvàaxitmật
M
M


t

t
c
c
á
á
S ctốmật:

màuxan màuvàng
oxy hóa

n  iverdin

ncónguồngốctừhemoglobin tronghồngcầu.
•1 g Hg phângiảicho40mg bilirubin
•Sắctốmậttheomáuñếnthận–nướctiểu(làmnước
tiểucómàu)
•Sắctốmật ruột theophân(làmphâncómàu)
•Do vậysắctốmậtlàsảnphẩm ñàothải
•Ngoàiratrongdịchmậtcòncó: colesterin, photphatit,
mỡ thuỷ phânvàtựdo, cácsảnphẩmgiảicủaprotein
(urê, axituric, kiềmpurin), cácmuốikhoáng
• Axitmật:
• Ở cá xương làTetrahydroxy –Norstero Cholamio
C26H45O4COOH
•+ Ở cásụn: axit mật ñược thay bằng Polyhydric
alcohiol Scymnol C25H46O5
• Tác d
ng c a d ch mật
•Hoạt hoáenzym lipaza, amylaza
•Nhũ hoámỡ: muối mật cótác dụng làm giảm sức

căng của mỡ, làm cho mỡ dễ hoàvào trong nước
•Muối mật cótác dụng cắt các hạt mỡ thành những hạt
nhỏ, ñường kính nhỏ hơn 0,5 micromet cóthể hấp thu
qua phương thức ẩm bào
•Axit mật cókhả năng hấp phụ lên bề mặt của
nócác hạt mỡ, cho nên khi cơ thể hấp thu axit
mật thìhấp thu luôn cả các hạt mỡ
•Axit mật kết hợp với axit béo tạo thành phức
chất hoàtan, tạo ñiều kiện cho sự hấp thu các
axit béo ở ruột.
•Muối mật kiềm cótác dụng trung hoàHCl từ
dạ dày xuống, ức chế hoạt tính của pepsin,
không cho nóphân giải tripsin của dịch tuỵ
•Giúp cho sự hấp thu viatmin hoàtan trong dầu
•Làm tăng nhu ñộng ruột
ch ru t
•Phần trước của ruột cócác enzym phân giải protein,
bột ñường vàlipit do tuyến tu
tiết ra, nhưng ở phần
sau của ruột các enzym tiêu hoádo các tế bào tuyến
ruột tiết ra
*Tác d
ng của d ch ru t
Nhóm enzym phân giải protein
•Erepsin: thu
phân albumoz vàpepton thành axit amin
•Aminopeptidaza: căt mạch peptit ñể giải phóng ra axit
cónhóm amin tự do
•Dipeptiaza: cắt mạch dipeptit ñể giải phóng ra 2 axit
amin

• Prolinaza: cắt mạch peptit ñể giải phóng ra axit amin
prolin
•Enterokinaza: hoạt hoátripsinogen trong dịch tu
*Nhóm enzym phân giải axit nucleic
nucleaza
•Nucleic  Nucleotit
nucleotidaza
•Nucleotit  nucleosit
nucleosidaza
•Nucleosit  Kiềm purin + Pentoz + H3PO4
• Nhóm enzym phân giải gluxit
•Gồm: amylaza, mantaza, saccaraza cótác dụng phân
giải giống như trong dịch tuỵ
• Nhóm enzym phân giải lipit
• Gồm: lipaza, photpholiapza vàcolestero-esteraza
•Photphataza: phân giải các hợp chất chứa gốc
photphat, tách gốc photphat ra khỏi hợp chất
ó
ó
a ch
a ch
t xơ trong ru
t xơ trong ru


t sau
t sau
c
c



a c
a c
á
á
•Cảhai nhóm cá ăn thực vật (cátrắm cỏ) và
ñộng vật trong dịch tiêu hoákhông cóenzym
phân giải chất xơ (Xenlulose). Nhiều công trình
nghiên cứu cho rằng xenlulose ñược tiêu hoálà
do tác dụng lên men của các vi khuẩn ở trong
ruột cá. Cơ chế tiêu hoáchất xơ giống như
trong dạ cỏ của ñộng vật nhai lại
• Xenlulose Polysacarit Glucozidaza
Xenlubiose Xenlulobiaza
β
• (VSV)
•Hemixenlulose  Silobiose+ cacssảnphẩmkhác
• Silobiaza
•Silobíoe  Silose
• (VSV)

ruộttrước ñường ñơn ñượchấpthuvàomáu, cònở
ruộtsau ñườngñơnlạiñượcVSV lênmen tạothành
axitbéobay hơi
A
A
•C2: axitacetic
•C3: axitpropionic
•C4: axitbutyric
•C5: axitvaleric

•*Vaitrß: + Cungcấpnănglượng
Acetic + O
2
 nănglượng
•Nguyênliệutạonêncơthể cá
•Tạoñường: propionic glucoz  glycogen
M
M
t s
t s


ñ
ñ


c ñi
c ñi


m tiêu ho
m tiêu ho
á
á


c
c
á
á

•Tập tính ăn của cáliên quan mật thiết với hoạt ñộng
tiết enzym tiêu hoá. Cádữhoạt ñộng nhanh vànhiều,
cần tiêu hoánhanh chóng ñể cung cấp ñủ năng lượng
cần thiết cho cơ thể. Cơ quan tạo nhiều enzym làtu
vàruột
•CáOpsanustau, hoạt ñộng chậm chạp, ngoài lipaza
còn các enzym khác ñều rất ít, gan rất to vàlà nơi dự
trữ enzym chủ yếu.
•Sựphân tiết enzym của cácòn phụ thuộc vào tính chất
của thức ăn. Cá ăn thực vật enzym tiêu hoágluxit có
nồng ñộ cao trong dịch tiêu hoá.
•Cá ăn ñộng vật cónhiều enzym tiêu hoáprotein. Cá
ăn tạp ở mức trung gian. Vídụ: Amylaza tu
của cá
chép nhiều gấp 200 lần so với cáEsox (cá ăn ñộng
vật) (Vonk, 1927).
•Tác dụng của mỗi loại enzym phụ thuộc vaò nhiều
yếu tố khác nhau, mỗi loại enzym có ñộ pH tối thuận
•Nồng dọ của enzym càng cao thìtác dụng của nócàng
mạnh
•Sựtích tụ của các sản phẩm phân giải của thức ăn sẽ
ức chế tác dụng của enzym
•Sựcómặt của một số ion như Cl-, Mg++ làm tăng tác
dụng của enzym
IV, C
IV, C
Á
Á
C Y
C Y



U T
U T




NH HƯ
NH HƯ


NG Đ
NG Đ


N
N
S
S


TIÊU HO
TIÊU HO
Á
Á


C
C

Á
Á
Khối lượng thức ăn
•Khi khối lượng thức ăn càng lớn thìtốc ñộ tiêu hoá
càng chậm vàtỷlệtiêu hoáthấp
•Khối lượng thức ăn không những làm giảm tốc ñọ tiêu
hoámàcòn làm giảm tốc ñộ hấp thu các chất dinh
dưỡng.
•Khối lượng thức ăn càng lớn, các enzym tiêu hoákhó
ngấm vào khối thức ăn. Vìvậy trong thực tế không
nên cho cá ăn quánhiều vàkhoảng cách giữa 2 lần
cho ăn quágần nhau
2, Chất lượng thức ăn
• Các loại thức ăn khác nhau thìtốc ñộ tiêu hoákhác
nhau, thể hiện qua sự tác ñộng của enzym vàsựvận
ñộng của ống tiêu hoá
•Vídụ: Cá trê ăn nhuyễn thể sau 48h tiêu hoá ñược
74,8% lượng thức ăn
•Nếu ăn thịt bò sau 48h, tiêu hoá ñược 55,7% lượng
thức ăn
•Nếu ăn thịt thỏ sau 48h, tiêu hoá ñược 31,1% lượng
thức ăn
•Ngoài ra thành phần protein, bột ñường, lipit trong
thức ăn khác nhau cũng ảnh hưởng ñến sự tiêu hoá
của từng chất dinh dưỡng.
3. Nhi t
• ñông vật bậc cao, nhiệt ñộ môi trường không ảnh
hưởng ñến sự tiêu hoáthức ăn, nhưng ở cá t môi
trường A/H rõ rệt ñến sự tiêu hoáthức ăn
• Động vật thu

sinh làloại biến nhiệt, nên nhiệt ñộ
tăng làm tăng hoạt tính của các enzym, do ñótốc ñộ
tiêu hoácũng tăng
•Theo ñịnh luật Van Hoff “khi nhiệt ñộ tăng lên 10oC
thìquátrình trao ñổi chất của ñộng vật tăng lên 2-3
lần”. Giới hạn trên nhiệt ñộ là56oC
•Vídụ: ở cáChép 1 tuổi, khả năng tiêu hoá ở 22
o
C cao
gấp 2,5-3,0 lần so với ở 8
o
C vàgấp 3-4 lần so với ở
2
o
C
•Nhiệt ñộ tốt nhất cho enzym peptidaza là38-40
o
C, ñối
với enzym tiêu hoágluxit là38
o
C
•Nhưng pepsin của cáhồi, cáchó(xứ lạnh) ở 0
o
C vẫn
tiêu hoábình thường. Ở
•15
o
C cá ñạt mức tiêu hoánhanh nhất, tăng lên 40
o
C

tốc ñộ tiêu hoá không thay ñổi
4, Tuổi
•Khả năng tiêu hoáthức ăn gia tăng theo sự sinh
trưởng vàphát triển của cá
•Vídụ: cávàng 1 tháng tuổi cho ăn Daphnia tiêu hoá
ñược 40% VCK
•2 tháng tuổi cho ăn Daphnia tiêu hoá ñược 80% VCK


H
H


P THU
P THU
1, Cơ quan hấp thu
1.1, Mi ng
•Miệng hấp thu hạn chế do thức ăn dừng ở ñây ngắn
1.2, D dày
•Lớp màng nhày dạ dày cóthể hấp thu: nước, ñường
glucoz, axit amin, muối khoáng nhưng lượng hấp thu
không nhiều do sự tiêu hoámới bắt ñầu
1.3, Ru
t
•Là cơ quan hấp thu chính của tất cả các loài ñộng vật,

•Nếu so sánh với ñộng vật bậc cao, trong ruột cákhông
cólớp vi nhung mao
•Nh ng bề mặt ruột cálại cónhiều nếp nhăn, làm tăng
diện tích hấp thu lên

•* Cásụn cóvan xoắn ốc, trên van này cónếp gấp và
bề mặt lõm sâu xuống ñể tăng diện tích hấp thu
•*
cá xương có2 loại nếp gấp:
•Loại I: ở ña số cá xương làloại nếp gấp mà ñầu tự do
ñưa về phía xoang ruột giống như một thang xoắn ốc
•Loại II: nếp gấp mà ñầu tự do cuộn lại như cuộn giấy.
•Những nếp gấp này không những làm tăng diện tích
hấp thu màcòn làm cho tốc ñộ di chuyển thức ăn bị
chậm lại trong ruột, làm cho quátrình tiêu hoáthức ăn
trong ruột ñược triệt ñể hơn
•Ngay dưới lớp biểu mô ruột phân bố lưới mạch quản
dày ñặc và ở giữa cómạch bạch huyết. ở TM lớn có
van một chiều làm cho các chất dinh dưỡng ñược hấp
thu không quay lại ruột.
•Tất cả các chất dinh dưỡng ñều ñược hấp thu ở ruột.
Đường, axit amin, muối khoáng ñược hấp thu vào
máu rồi ñi về gan, các axit béo ñược hấp thu vào mạch
bạch huyết.

ột sau
• Sự hấp thu các chất dinh dưỡng ở ñây ít, vìphần
lớn các chất dinh dưỡng ñược hấp thu ở ruột trước.
• ở sau cóthể hấp thu ñường, axit amin, axit béo bay
hơi. Sự hấp thu nước ở ñây diễn ra rất mạnh.


ế
ế
h

h


2.1, Hấp thu bị ñộng
•Tuân theo các quy luật lý hoá thông thường gồm các
cơ chế sau:
•Cơ chế thẩm thấu: nước từ dung dịch nhược trương
ñược thẩm thấu sang bên dung dịch cóáp suất thẩm
thấu cao hơn.
•Cơ chế khuếch tán: các ion [ ] cao  thấp hơn. Quá
trình này xảy ra khi các chất dinh dưỡng trong ruột có
nồng ñộ cao hơn trong máu.
• Lọcqua:
P thủytĩnhruộtvàmáu
• L
chúttnh i do cácion mangñiệntíchtráidâu
hútnhau




ñ
ñ
•Làquátrình h p thu không tuân theo các quy luật lý
hoá thông thường: chất nào cólợi cho cơ thể thì ñược
hấp thu, chất nào không cólợi thì không ñược hấp thu.
• Đólàquátrình vận chuyển các chất ngược bậc thang
năng lượng (nồng ñộ, Ptt )
•Sựhấp thu này tiêu hao năng lượng vàthông qua vật
tả

ản chất của vật tải làprotein. Trên phân tử
protein cócác trung tâm gắn nối, từ ñógắn với chất
cần ñược hấp thu. Hiện nay người ta ñã tìm ra các
trung tâm gắn nối: a.amin, ñường ñơn, ion I, ion I…
•Vật tải hoạt ñộng liên tục: 1 vật tải trong 1 giây ở 25
oC quay ñựơc 180 vòng.


ế
ế
h
h




ñ
ñ


•Cơ chất hấp phụ lên bề mặt ngoài của màng tế bào, rồi
gắn với vật tải tạo thành phức chất
•Dưới sự tiêu hao năng lượng, phức chất chuyển ñộng
vào bên trong tế bào
•Dưới tác ñộng cuả enzym tương ứng phân giải, phức
chất ñược phân giải, tách cơ chất ra khỏi vật tải.
•Vật tải quay lại màng tế bào tiếp tục liên kết với cơ
chất khác
•Cơ chất ñược vận chuyển trong NSC của tế bào theo
các vi kênh trong hệ thống lưới nội chất

•Cơ chất xuyên qua màng ñáy tế bào, qua vách mao
quản ñể vào máu vàbạch huyết.
ẩ bào(Pinoxitoz)
+Phân tử lớn (
Globulin) chủ yếugiai
ñoạnnon
+ MàngT
lõmthành
hốc, gắnlại ñưa
vàotrong.
S
C
ATP
Enzim
C
S
mbào
Vi kênh
maom¹ch
KÏ tÕ bµo


h
h




h ư
h ư

•Protein ñược hấp thu chủ yếu dưới dạng axit
amin, một phần dưới dạng peptit ñơn giản.
•Sựhấp thu axit amin cóthể diễn ra ở dạ dày
của vài loài cánhám, nhưng chủ yếu ở ruột và
mạnh nhất ở phần ruột sau của cá. Chiều dài
ñoạn ruột hấp thu mạnh nhất chiếm khoảng
1/7-1/5 toàn bộ chiều dài ruột cá
•Nếu lấy mức ñộ hấp thu axit amin là100%. Thì
sự hấp thu ở ruột trước là10%, ruột giữa 25-
30% vàruột sau là60-70%
•Một con cá ăn nhiều protein, thìhàm lượng axit amin
tăng trong TM gan, ñồng thời sự bài tiết axit amin
trong nước tiểu cũng tăng
*Các y
u tốảnh hưởng ñến hấp thu protein:
•Cơ thể hấp thu axit amin theo một tỷ lệ cân ñối: theo
một tương quan số lượng nhất ñịnh giữa các loại axit
amin. Loại axit amin nào vượt quásố lượng ñóthì cơ
thể không hấp thu vàthải ra ngoài. Điều này cóý
nghĩa phối chế thức ăn tổng hợp cho cá ñảm bảo cân
ñối các loại axit amin.
•Tính chọn lọc hấp thu; do ñiều tiết của thần kinh và
nội tiết, những axit amin hấp thu cơ thể tham gia trao
ñổi ngay thìhấp thu nhanh. VD Metionin hấp thu
nhanh gấp 3 lần so với Xystein.
•Vitamin
3.2, H
3.2, H



p thu b
p thu b


t ñư
t ñư


ng
ng
• Đường ñược hấp thu chủ yếu dưới dạng ñường ñơn, ở
cákhông cósựhấp thu ñường kép.
•Sựhấp thu ñường qua vật tải:
•Cơ chất gắn với vật tải thành phức chất
•Phức chất vận chuyển vào bên trong tế bào
•Giải phóng cơ chất, vật tải quay lại màng tế bào
•Vai trò Na+ trong hấp thu ñường:
• Đường vàion Na+ liên kết tạm thời với nhau rồi ñược
gắn nối vào vật tải tạo thành một phức hợp
•Vật tải vận chuyển phức hợp từ ngoài vào trong tế
bào. Sau ñó ñường và Na+ ñược giải phóng khỏi vật
tải.
•Vật taỉ quay lại màng tế bào ñể liên kết với phức hợp
mới. Đường ñược giữ lại trong tế bào chất , còn Na+
ñược ñẩy ra ngoài nhừo hệ thống bơm Na+ nằm ở
màng biên vàmàng ñáy tế bào
•Các nhân tốảnh hưởng ñến hấp thu ñường:
•Sựhấp thu ñường phụ thuộc vào nồng ñộ ñường trong
ruộtTốc ñộ hấp thu tỷ lệ thuận với nồng ñộ ñường
ñến một mức nhất ñịnh, nếu vượt quámức ñộ ñóthì

lại ức chế hấp thu ñường.
•Tốc ñộ hấp thu khác nhau tuỳ theo từng loại ñường
• Glucoz 100 Galactoz 100
• Fructoz 45 Mantoz 19
• Siloz 15 Arabioz 9
• Đường 6C (hexoz) hấp thu nhanh hơn ñường 5C
(pentoz), vì ñường 6C cóquátrình photphoryl hoá
•Các ñường hấp thu nhanh phải cócấu tạo dạng vòng
như D-glucoz, cónhóm OH ñính ở các bon số 2
•Sựhấp thu ñường còn phụthuộc vào ñộ pH. Nhiều tác
giả cho rằng ở pH =7-9 thuận lợi nhất cho sự hấp thu
ñường. ở pH này thuận lợi cho sự gắn nối ñường với
vật tải.
3.3, H
3.3, H
p thu lipit
p thu lipit
•Sựhấp thu lipit cóthể xảy ra ở dạ dày vài loài cá
nhám, nhưng chủ yếu ở ruột giữa. Kế ñến làruột sau,
thấp nhất ở ruột trước
•Lipit ñựơc hấp thu chủ yếu dưới dạng axit béo,
monoglyxerit, glyxerin, sterol tự do
•Glyxerin hoà tan trong nước ñựơc hấp thu nhanh
chóng theo cơ chế khuếch tán vàthẩm thấu. Khi qua
tế bào xoang ruột nó ñược photphoril hoá
•Glyxerin + H3PO4  glyxerophotphat
•Axit béo khóhòa tan, nên kết hợp với axit mật
•Axit béo + axit mật  phức chất hòa tan thấm
qua tế bào biểu mô nhung mao ruột, rồi phức chất ñó
tách ra ñi vào máu:

•axit béo nào dưới 12C thì ñi vào máu, axit béo nào
trên 12C thì ñi vào hệ lâm ba
•Glyxerophotphat + axit béo  photpholipit
•Còn axit mật theo máu về gan tái tổng hợp nên dịch
mật
•Khoảng 10% mỡ trung tính (triglyxerit) và
photpholipit của thức ăn cóthể ñược hấp thu dưới
dạng những hạt mỡ nhũ tương có ñường kính nhỏ hơn
0,5 micromet theo ñường bạch huyết
3.4, H
3.4, H
p thu nư
p thu nư


c v
c v
à
à
mu
mu


i kho
i kho
á
á
ng
ng
•Nước ñược hấp thu bắt ñầu từ dạ dày, hấp thu khá

nhanh trong ruột vàhấp thu nhiều trong ruột sau.
•Sựhấp thu nước phụ thuộc vào Ptt của dung dịch.
Dung dịch nhược trương thì nước ñược hấp thu trước,
cho ñến khi ñẳng trương thìcác chất hoàtan mới ñược
hấp thu.
• ở dung dịch ưu trương thì nước từ máu ñược ñổ vào
xoang ruột ñể pha loãng nồng ñộ, cho ñến khi ñẳng
trương nước mới ñược hấp thu.
•Muối khoáng ñược hấp thu chủ yếu ở ruột, dưới dạng
ion. Những ion hoátrị thấp thìtốc ñộ hấp thu lớn hơn
các ion hoátrị cao.
• K+ > Na+ > Ca++ > Mg++
• Cl-> SO4 > PO4
•Những muối có ñộ hoà tan cao ñược hấp thu mạnh
hơn các muối có ñộ hoàtan thấp
•* Hấp thu vitamin; Vitamin ñược hấp thu dưới dạng
nguyên vẹn không phân giải
•Các vitamin hoà tan trong nước hấp thu nhanh hơn
bằng sự khuếch tán, thẩm thấu. Các vitamin hoàtan
trong dầu mỡ phải cómuối mật xúc tác mới hấp thu
ñược
IV. TIÊU HO
IV. TIÊU HO
Á
Á


GI
GI
Á

Á
P X
P X
Á
Á
C
C
• Đối với giáp xác bậc cao (tôm, cua) làloài ăn tạp
thiên thức ăn ñộng vật.
•Thức ăn nhóm này ăn không chọn lựa. Không cósự
khác biệt về chủng loại thức ăn giữa con ñực vàcái,
con nhỏ vàlớn vàgiữa các vùng ñịa lý khác nhau.
•Tôm, cua thường là ñộng vật ăn xác thối rữa. Nó
thuộc nhóm ñộng vật ăn ñáy
•Khả năng bắt mồi chủ ñộng kém.
•Thức ăn chủ yếu làmột số ñộng vật ñáy như protozoa,
giun nhiều tơ.
1, C
1, C


u tr
u tr
ú
ú
c ru
c ru
t gi
t gi
á

á
p x
p x
á
á
c
c
•Ruột thường làmột ống thẳng có3 miền chính: trước,
giữa, sau. Ruột trước vàruột sau phát triển từ những
ống ngoại phôi bìvàcólớp kitin ở mặt trong của ruột.
Trong khi ruột giữa phát triển từ trung phôi bìvà
không cólớp kitin
•Dạdày gồm 2 miền: tâm vị vàmôn vị, vùng tâm vị
của Decapol lớn vàdạng túi, cómột lớp kitin dày ở
một số miền, ñược canxi hoá ñể tạo thành xương nhỏ.
• Đây lànhững màng nghiền của bộ nghiền dạ dày. Có
hệ cơ bám theo xương nhỏ ñể
•Tuyến gan tuỵ làmột khối các ống nhỏ. Các ống này
mở vào một ống tiết sơ cấp hoặc ống tập trung ñổ vào
phần trước của ruột giữa
• Ở một số giáp xác cómột manh tràng nằm ở mặt lưng
vàphía trước mở vào chỗ nối của ruột trước vàruột
giữa, manh tràng cótác dụng tăng bề mặt hấp thu.
•Kế ñólàruột sau thường ngắn vàmởra hậu môn.
•Trên ruột giáp xác không cólông mịn, nên sự di
chuyển của thức ăn làdo các sóng nhu ñộng vàphản
nhu ñộng.
•Cấu trúc của ruột giữa là cơ dọc nằm ngoài, cơ vòng
nằm trong, ở ruột sau cơ vòng nằm ngoài cơ dọc nằm
trong. Khác với ñộng vật có xương sống, cơ của ruột

giáp xác là cơ vân.


2.1 Tiêu hoá cơ học
a, Sự nghiền

những giáp xác bậc cao bộ nghiền phát triển
tốt thìcác phần của miệng sẽ không cótác
dụng nghiền màchỉ xéthức ăn ra các mảnh
nhỏ vànhồi chúng xuống thực quản.
•Bộnghiền dạ dày làsựthích ứng ñối với giáp
xác. Nócho phép giáp xác nuốt thức ăn trước,
sau khi tìm một chỗ yên tĩnh thìmới bắt ñầu
nghiền thức ăn.
b, Nhu ñộng
•Các chất chứa trong ruột giáp xác sẽ ñược ñẩy
xuống dưới do các sóng nhu ñộng. Các nhu
ñộng cóthể xảy ra ở ruột trước (dạ dày), ruột
giữa vàruột sau.
•Các vận ñộng phản nhu ñộng (nhu ñộng ngược)
xảy ra ở ruột giữa. Đây làmột thích ứng cần
thiết cho giáp xác, vìvịtríhấp thu ở phần trước
ruột giưã, trong khi sự tiêu hoálại diẽn ra ở
ruột sau. Các sóng nhu ñộng với tần số 3-5
lần/phút.
h
h


a, Dịch tiêu hoá

• Ở các giáp xác bậc cao, dịch tiêu hoá ñược sản xuất
gần như hoàn toàn bởi tế bào tuyến gan, tuỵ sau ñó
vận chuyển ñến dạ dày.
• Ở những giáp xác bậc thấp dịch tiêu hoácóthể ñược
tạo ra ở tuyến gan, tuỵ vàruột giữa.
•Dịch tiêu hoácủa Astacus làmột chất lỏng màu nâu
ñậm, hơi axit, vị mặn, mùi ñặc biệt, hơi ñắng.
•pH = 5,0 -6,0; lúc ñói pH=4,7 –5,0; lúc no pH=6,6
zym
•Trong dịch tiêu hoácủa Astacus cóchứa các enzym
phân giải protein, gluxit vàmỡ
•Enzym phân giải protein gồm: proteaza (pH=6,0-6,4)
•Monopeptidaza, carboxypeptidaza (pH=8,2);
dipeptidaza (pH=8,4)
•Giáp xác cóenzym phân giải mỡ làEsteraza, tác ñộng
mạnh lên những ester của axit béo bậc thấp vàalcohol
•TN: lấy dịch tiêu hoácủa giáp xác cho vào môi trường
chứa axit béo (oleic 5%), sau một thời gian thấy mỡ
ñược nhũ tương hoágiống như dịch mật, ñólàaxit
Taurrodeoxycholic
•Ngược lại ở tôm hùm enzym phân giải lipit là
lipaza, cóhoạt lực mạnh hơn Esteraza, nhưng
trong cùng một loài cókhi làlipaza, cókhi là
esteraza.
•Enzym phân giải bột ñường: Ở Ascacus bao
gồm: Amylaza (pH=5,5-5,8), maltoza (pH=5-
6), saccharaza (pH=5,7-6,0), galactosidaza
•Một số giáp xác cũng cóXenlulaza
•Khi nhiệt ñộ môi trường tăng, hoạt lực của
enzym cũng tăng

×