Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

1 bien phap thi cong electrical

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.57 MB, 73 trang )

THUYẾT MINH
BIỆN PHÁP THI CÔNG
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN

DỰ ÁN: KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG MỸ MỸ RESORT
ĐỊA ĐIỂM: LÔ D9A1, D9A2, KHU DU LỊCH BẮC BÁN ĐẢO CAM RANH, CAM LÂM,
KHÁNH HỊA.
GĨI THẦU: TỔNG THẦU THIẾT KẾ VÀ THI CƠNG KẾT CẤU, HỒN THIỆN, CƠ ĐIỆN,
CẢNH QUAN CHO FACILITIES.
NHÀ THẦU: CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN XÂY DỰNG HỊA BÌNH

11/2021


THUYẾT MINH
BIỆN PHÁP THI CÔNG

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN
DỰ ÁN

:KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG MỸ MỸ RESORT.

HẠNG MỤC

:THI CÔNG HỆ THỐNG MEP

ĐỊA ĐIỂM

:LÔ D9A1, D9A2 KHU DU LỊCH BẮC BÁN ĐẢO CAM RANH, CAM
LÂM , KHÁNH HỊA.


CHỦ ĐẦU TƯ

:CƠNG TY TNHH CARAVA RESORT.

NHÀ THẦU

:CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN XÂY DỰNG HỊA BÌNH.

CHỦ ĐẦU TƯ
CƠNG TY TNHH CARAVA RESORT

NHÀ THẦU
CTY CP TẬP ĐỒN XÂY DỰNG HỊA BÌNH

BCH Cơng trường
Chỉ huy trưởng

CONTENTS

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 1


NỘI DUNG

PART I / Phần I

INSPECTION FLOWCHART / LƯU TRÌNH NGHIỆM THU…………………Trang 03


PART II / Phần II

GENERATOR / MÁY PHÁT ĐIỆN………………………………………………Trang 04

PART III / Phần III

TRANSFORMER / MÁY BIẾN ÁP……………………………………………….Trang 08

PART IV / Phần IV

BUSWAY / THANH DẪN ĐIỆN…………………………………………………Trang 12

PART V / Phần V

PANEL / TỦ ĐIỆN………………………………………………………………...Trang 16

PART VI / Phần VI

CABLE TRAY / THANG VÀ MÁNG CÁP……………………………………….Trang 20

PART VII / Phần VII

PULLING CABLE / KÉO CÁP……………………………………………………Trang 30

PART VIII / Phần VIII

PVC CONDUIT / ỐNG LUỒN DÂY………………………………………………Trang 38

PART IX / Phần IX


LIGHTING FIXTURE / ĐÈN CHIẾU SÁNG……………………………………... Trang 47

PART X / Phần X

SWITCH & SOCKET / Ổ CẮM & CÔNG TẮC…………………………………... Trang 54

PART XI / Phần XI

GROUNDING&LIGHTNING PROTECTION / HỆ THỐNG NỐI ĐẤT VÀ

CHỐNG SÉT……………………………………………………………………………………………………Trang 62
PART XII / Phần XII

UNDERGROUND SYSTEM / HỆ ỐNG NGẦM…………………………………Trang 65

PART XIII / Phần XII

HEALTH AND SAFETY METHOD STATEMENT / BIỆN PHÁP AN TOÀN

SỨC KHỎE…………………………………………………………………………………………………….Trang 67

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 2


PART I: INSPECTION FLOWCHART
PHẦN I: LƯU ĐỒ NGHIỆM THU

Biện Pháp thi công/Method statement


Page 3


PART II: GENERATOR
PHẦN II: MÁY PHÁT ĐIỆN

A. Manpower and Equipment Preparation/ Chuẩn bị nhân lực và vật tư thiết bị
I. Man power/Nhân lực
Have 02 teams/ Chia làm 2 nhóm:
Team 1 : Operating crane : 3 people
Nhóm 1: Vận hành cẩu tự hành: 3 người
Team 2 : Installation generator
Nhóm 2: Lắp đặt máy phát: 10 người
II. Equipment/ Máy thi công
Hand tool : steel cable, silk cable
Dụng cụ cầm tay: Cờ lê, mỏ lết, cáp thép, dây dù
Heavy machine : Crane15tons, chain hoist 15 ton, chain hoist 10 ton, steel cable Ø22, roller, lifting machine
Máy móc thiết bị nặng: Cẩu tự hành 15 tấn, palăng xích 15 tấn, palăng xích 10 tấn, kích thuỷ lực, cáp thép Ø22, xe
đẩy.
III. Sub Material /Vật tư phụ
Expansion bolt…
Vít nở, băng dính, đầu cốt…..
B. Method statement/ Biện pháp thi công
I. Preparation / Chuẩn bị
1. To submit calaloges and accessories
Đệ trình catalogue của máy phát và các thiết bị kèm theo
2. To submit detail drawing of installation work, foundation and machine room drawings.
Đệ trình bản vẽ chi tiết lắp đặt, bệ máy, thùng dầu, ống xả, đường thải gió nóng, đường cấp gió tươi và phịng máy
3. To submit method of transport, manpower, Tools, machines, schedule for installation work.

Đệ trình phương án vận chuyển máy, dự trù nhân lực, trang thiết bị cần thiết và lịch trình lắp đặt
4. Preparing and cleaning the installation position
Chuẩn bị lắp ráp tại công trường. Kiểm tra, chuẩn bị và vệ sinh khu vực thi cơng
II. Installation process / Q trình lắp đặt
II.1 Lắp đặt máy phát điện và phụ kiện
1. Processing of installation following the guiding of Manufacturer
Toàn bộ quy trình lắp đặt tuân theo hướng dẫn lắp đặt đi theo máy
2. Marking installation position
Đánh dấu vị trí đặt máy

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 4


3. Marking cable route, hanger support
Đánh dấu đường đi của cáp, giá treo, giá đỡ.
4. To check technical data of Generator in comparision with catalogue an our requirement
Kiểm tra lại máy phát so với catalogue kỹ thuật và yêu cầu
5. To transport equipment to installation position by lifting, crane, truck
Vận chuyển và đưa thiết bị đến vị trí lắp đặt bằng cẩn cẩu, cẩu trục, xe tải
6. Check postion of generator. Install anti vibration frame, fix the machine.
Kiểm tra vị trí của máy phát điện trên nền. Lắp đặt khung chống rung (nếu có). Cố định và giữ chặt máy phát điện vào
đế.
7. Install leader-cable tray
Lắp đặt hệ thống thang máng cáp
8. Pull cable to the suitable position
Kéo cáp đến vị trí thích hợp.
9. Install oil supply piping system, Fuel lines shall be heavy gauge, black seamless steel. All piping connections to the
tank shall be standard flanged connections. Piping connection to the generator shall be provided with flexible couplings.

Lắp hệ thống ống dầu, Ống dẫn dầu là loại ống thép đen, Tất cả các khớp nối ống tới bồn dầu là loại
mặt bích tiêu chuẩn. Khớp nối tới máy phát là loại khới nối mềm
10. Install cool water system compose of Ganvanized steel pipe to circulate water from Generator in Basement 1 to
Remote radiator in Level 1 floor.
Lắp hệ thống ống nước làm mát bao gồm đường ống kẽm dẫn nước tuần hoàn từ máy phát ở tầng hầm 1 đến bộ giải
nhiệt trên tầng 1.
10. Install chimney piping system. Exhaust pipe shall be wrapped with rockwool and cover with aluminum foil
Lắp đặt hệ thống thải khí. Ống khói được bọc bơng thủy tinh cách nhiệt và bọc hồn thiện bằng tôn lạnh.
11. Install soundproof system.
Lắp đặt hệ thống chống ồn
12. To check for insulation and electrical circuit before connection work.
Đo cách điện và kiểm tra sơ đồ mạch điện trước khi nối máy phát (kỹ sư có kinh nghiệm thực hiện)
13. Connect Power and signals cable
Đấu nối cáp lực và cáp điều khiển.
14. Clean the working area and put warning signs « GENERATOR CAN BE OPERATE WHENEVER WITHOUT
NOTE »
Thu dọn vệ sinh khu vực lắp máy, treo biển cảnh báo « MÁY PHÁT CĨ THỂ HOẠT ĐỘNG BẤT KỂ LÚC NÀO MÀ
KHÔNG CẦN CẢNH BÁO TRƯỚC ».
15. Picture of progress installation for generator set.
Hình ảnh quá trình lắp đặt máy phát điện.

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 5


Biện Pháp thi công/Method statement

Page 6



PART III: TRANSFORMER
PHẦN III: MÁY BIẾN ÁP

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 7


A. Manpower and Equipment Preparation/ Chuẩn bị nhân lực và vật tư thiết bị
I. Man power/ Nhân lực
Have 02 teams/ Chia làm 2 nhóm:
Team 1 : Operating crane : 3 people
Nhóm 1: Vận hành cẩu tự hành: 3 người
Team 2 : Installation generator
Nhóm 2: Lắp đặt máy biến áp: 10 người
II. Equipment/ Máy thi công
Hand tool : steel cable, silk cable
Dụng cụ cầm tay: Cờ lê, mỏ lết, cáp thép, dây dù
Heavy machine : Crane15tons, chain hoist 15 ton, chain hoist 10 ton, steel cable Ø22, roller, lifting machine
Máy móc thiết bị nặng: Cẩu tự hành 15 tấn, palăng xích 15 tấn, palăng xích 10 tấn, kích thuỷ lực, cáp thép Ø22, xe
đẩy.
III. Sub Material /Vật tư phụ
Expansion bolt…
Vít nở, băng dính, đầu cốt . . .
B. Method statement/ Biện pháp thi công
I. Preparation / Chuẩn bị
1. To submit calaloges and accessories
Đệ trình catalogue của máy biến áp và các thiết bị kèm theo
2. To submit detail drawing of installation work, foundation

Đệ trình bản vẽ chi tiết lắp đặt, bệ máy
3. To submit method of transport, manpower, Tools, machines, schedule for installation work.
Đệ trình phương án vận chuyển máy, dự trù nhân lực, trang thiết bị cần thiết và lịch trình lắp đặt
4. Preparing and cleaning the installation position
Chuẩn bị lắp ráp tại công trường. Kiểm tra, chuẩn bị và vệ sinh khu vực thi công
II. Installation process / Quá trình lắp đặt
II.1 Lắp đặt máy biến áp và phụ kiện
1. Processing of installation following the guiding of Manufacturer
Toàn bộ quy trình lắp đặt tuân theo hướng dẫn lắp đặt đi theo máy
2. Marking installation position
Đánh dấu vị trí đặt máy
3. Marking cable route, hanger support
Đánh dấu đường đi của cáp, giá treo, giá đỡ.
4. To check tecnical data of Generator in comparision with catalogue an our requirement
Kiểm tra lại máy biến áp so với catalogue kỹ thuật và yêu cầu

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 8


5. To transport equipment to installation position by lifting, crane, truck
Vận chuyển và đưa thiết bị đến vị trí lắp đặt bằng cẩn cẩu, cẩu trục, xe tải
6. Check postion of generator. Install anti vibration frame, fix the machine.
Kiểm tra vị trí của máy biến áp trên nền. Lắp đặt khung chống rung (nếu có). Cố định và giữ chặt máy biến áp vào đế.
7. Install cable tray
Lắp đặt hệ thống thang máng cáp
8. Pull cable to the suitable position
Kéo cáp đến vị trí thích hợp.
9. To check for insulation and electrical circuit before connection work.

Đo cách điện và kiểm tra sơ đồ mạch điện trước khi nối máy biến áp (kỹ sư có kinh nghiệm thực hiện)
10. Connect hight voltage cable and low voltage cable
Đấu nối cáp trung thế và cáp hạ thế.
11. Clean the working area and put warning signs
Thu dọn vệ sinh khu vực lắp máy, treo biển cảnh
12. Picture of progress installation for transformer.
Hình ảnh quá trình lắp đặt máy biến áp.

Biện Pháp thi cơng/Method statement

Page 9


Biện Pháp thi công/Method statement

Page 10


Hồn thành cơng việc sau khi lắp đặt
1. Trung tâm thí nghiệm điện sẽ tiến hành thí nghiệm tất cả các thiết bị, hạng mục liên quan đến máy biến áp như : khả
năng cách điện pha-pha, pha - đất, cách điện của dầu, cáp …nhằm tuân thủ những yêu cầu, quy định của điện lực Việt
Nam, để đảm bảo máy biến áp vận hành an toàn, hiệu quả..
2. Khắc phục những điểm chưa phù hợp (nếu có).
Đóng điện và ghi lại thông số kiểm tra.
1. Kết hợp với công ty điện lực thực hiện đóng điện lộ 22kv cho trạm biến áp. Kiểm tra điện áp không tải đầu ra máy
biến áp, thứ tự pha và độ ồn máy xem có bình thường khơng. Ghi lại tồn bộ các thơng số theo như mẫu đã có sẵn.

PART IV: BUSDUCT

Biện Pháp thi công/Method statement


Page 11


PHẦN IV: THANH DẪN ĐIỆN HẠ THẾ
A. Manpower and Equipment Preparation/ Chuẩn bị nhân lực và vật tư thiết bị
I. Man power/ Nhân lực
Chia làm 3 nhóm là:
Team 1: Busway & support delivery to installation area – 6 people
Nhóm 1: Vận chuyển busway & giá đỡ đến vị trí lắp đặt: 6 gnười
Team 2: Installation support for busway – 4 people
Nhóm 2: Nhóm lắp đặt giá đỡ busway: 4 người
Team 3: Installation busway – 6 people
Nhóm 3: Lắp đặt busway: 6 người
II. Equipment/ Thiết bị và dụng cụ thi công:
Driller, cutting machine, tool, pincer,
Máy khoan, máy cắt, dụng cụ cầm tay: kìm, tơ vít mỏ lết, cờ lê
III. Sub Material/ Vật tư phụ:
Expansion bolt, hanger rod, spring, busway support…
Vít nở, ti ren, lò xo, giá đỡ . . .
B . Method statement/ Biện pháp thi công
I. Preparation/ Chuẩn bị
1. To submit catalogue, technical documents of busway for submission
Đệ trình catalogues tài liệu kĩ thuật busway
2. To submit detail drawing of installation work
Đệ trình bản vẽ chi tiết lắp đặt
3. Submit transportaion method, assembly
Đệ trình phương án vận chuyển, lắp ráp
II. Process of execution the work / Q trình thi cơng :
1. Before execution the work, it is requirement to clean working area

Trước khi thi công, yêu cầu dọn vệ sinh khu vực công trường xây dựng
2. Marking installation position of busway position by color ink
Đánh dấu vị trí lắp đặt busway bằng mực màu tương phản với tường nhà và màu của sàn nhà.
3. Install support for busway
Lắp đặt giá đỡ cho busway.
5. Check out side of busway when it arrives to site
Kiểm tra bên ngồi busway khi đến cơng trường
6. Moving busway to installation position
Vận chuyển busway đến vị trí lắp đặt bằng biện pháp riêng.
7. Install busway adjust level in accordance with drawing.
Lắp đặt hệ thống busway điều chỉnh cho phù hợp với độ cao đã đưa ra trong bản vẽ.
8. Fixing busway
Cố định busway chắc chắn
9. Clean the exterior of the busway.

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 12


Vệ sinh bên ngoài của busway
10. Overall checking after installation
Kiểm tra tổng thể sau khi lắp đặt
III. Finishing work after installation / Những cơng việc hồn thành sau khi lắp đặt
1. Clean up busway with cleaner, check all connection joints, tighten bolt and nut
Vệ sinh busway bằng máy hút bụi. Kiểm tra lại tất cả các mối nối xiết chặt bullong
2. Cover busway to avoid dust and damage
Bọc busway để tránh bụi bẩn và va chạm cơ học
IV.


Safety requirement/ Các biện pháp đảm bảo an toàn lao động

1. Worker must wear glove and shoes before starting work. When energize the busway, the insulation

measurement

must be carried out.
Cơng nhân trước khi đóng điện mang găng tay cách điện và đi giầy đầy đủ. Kiểm tra cách điện trước khi đóng điện.
Trước khi đóng điện phải thơng báo cho tất cả các bên liên quan.
V. Testing and commisioning / Kiểm tra và chạy thử
1. Checking the connection point comply to specification.
Kiểm tra các điểm đấu nối đúng theo yêu cầu.
2. Checking interphase insulation.
Kiểm tra cách điện.
3. Checking the strongly of connection among busway.
Kiểm tra độ chắc chắn của các bulông liên kết các thanh cái
4. Checking the incoming voltage.
Kiểm tra điện áp đầu vào ( 400VAC ).
5. Turn ON the main ACB, MCCB supply to busway.’
Đóng attomat tổng cấp điện cho busway.
6. Testing the ON,OFF function of ACB, MCCB
Thử các chức năng đóng cắt máy cắt.
7. Typical detail installation of busway.
Chi tiết lắp đặt điển hình busway

Biện Pháp thi cơng/Method statement

Page 13



CHI TIẾT LẮP ĐẶT BUSWAY XUYÊN SÀN BÊ TÔNG

CHI TIẾT LẮP ĐẶT BUSWAY XUN SÀN BÊ TƠNG

Biện Pháp thi cơng/Method statement

Page 14


CHI TIẾT LẮP ĐẶT HỘP LẤY ĐIỆN (PLUG – IN)

PART V: ELECTRICAL PANEL
PHẦN V: TỦ ĐIỆN

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 15


A. Manpower and Equipment Preparation/ Chuẩn bị nhân lực và vật tư thiết bị
I. Man power/ Nhân lực
Installation works for MV & LV Panel shall be done by skill workers who has experience in Electrical work. The
testing and commissioning must be done by electrical engineer. Worker is not allowed to operate the electrical panel.
For small panel ( panels volume <=100kG ): 4 people/ team
For big panel ( panels volume >100kG ): 6 people/ team
Các công việc liên quan đến tủ điện được thực hiện bởi những cơng nhân có kinh nghiệm lắp đặt điện . Công việc kiểm
tra và chạy thử chỉ được thực hiện bởi kỹ sư điện. Công nhân không được phép làm công việc này.
Với tủ nhỏ (Các tủ có khối lượng <= 100kg): 4 người/ nhóm
Với tủ lớn ( Các tủ có khối lượng > 100kg): 6 người/ nhóm
II. Equipment/ Thiết bị và dụng cụ thi công

Driller, cutting machine, tool, pincer,
Máy khoan, máy cắt, dụng cụ cầm tay: kìm, tơ vít mỏ lết, cờ lê
III. Sub Material/ Vật tư phụ
Expansion bolt…
Vít nở, băng dính, đầu cốt . . .
B . Method statement /Biện pháp thi công
I. Preparation / Chuẩn bị
1. To submit catalogue of material, equipment, making material sample board for submission
Đệ trình catalogues thiết bị điện sử dụng trong tủ điện
2. To submit detail drawing of installation work
Đệ trình bản vẽ sơ đồ một sợi, sơ đồ điều khiển (nếu có) hình dáng tủ, chi tiết lắp đặt tủ
3. Submit transportaion method, assembly
Đệ trình phương án vận chuyển, lắp ráp với những tủ có trọng lượng lớn VD: tủ MSB
II. Process of execution the work / Q trình thi cơng
1. Before execution the work, it is requirement to clean working area
Trước khi thi công, yêu cầu dọn vệ sinh khu vực công trường xây dựng
2. Marking installation position of panel and cable trunking position by color ink. (for mounting panel )
Đánh dấu vị trí lắp đặt tủ điện và vị trí đi hệ thống máng cáp vào tủ bằng mực màu tương phản với tường nhà và màu
của sàn nhà (với những tủ gắn trên tường).

3. Install support for panel
Làm bệ bê tông và giá đỡ cho tủ điện.
4. Making support for cable tray
Đánh dấu hệ thống máng cáp vào tủ điện
5. Install cable tray system and adjust level in accordance with drawing.
Lắp đặt hệ thống thang máng cáp và điều chỉnh cho phù hợp với độ cao đã đưa ra trong bản vẽ.

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 16



6. Check out side of panel when it arrives to site
Kiểm tra bên ngồi tủ điện khi đến cơng trường
7. Moving panel to installation position
Vận chuyển tủ điện đến vị trí lắp đặt bằng biện pháp riêng:
a. For the panel which installs on the floor using skid, crane, lifting machine
Đối với tủ điện trên sàn, dùng các phương tiện như con lăn, cần cẩu, và máy nâng...
b. For the panel which installs on the wall are small and light, it can be set on the wall by manual
Đối với tủ điện treo tường, thường là loại cỡ nhỏ và trọng lượng nhẹ, cho phép sử dụng người để đặt vào vị
trí mong muốn.
8. Fixing panel
Cố định tủ điện vào vị trí lắp ráp
9. Clean the interior and exterior of the panel.
Vệ sinh bên trong và bên ngoài của tủ điện
Measure insulation, check electrical circuit…
10.Đo cách điện của cáp điện trước khi nối tủ điện. ghi lại thông số đo cách điện.
11.Connecting cable
Đấu cáp tủ điện.
III. Finishing work after installation / Những cơng việc hồn thành sau khi lắp đặt
1. Clean up panel with cleaner, check all connection joints, tighten bolt and nut, marking for cable
Vệ sinh tủ điện bằng máy hút bụi. Kiểm tra lại tất cả các mối nối xiết chặt bullong, cách điện của cáp màu và đánh dấu
cáp.
2. Cover control panel to avoid dust and damage
Bọc tủ điện để tránh bụi bẩn và va chạm cơ học
IV. Safety requirement/ Các biện pháp đảm bảo an toàn lao động
1. Worker must wear glove and shoes before starting work. When energize the Electrical panel, the insulation
measurement must be carried out.
Cơng nhân trước khi đóng điện mang găng tay cách điện và đi giầy đầy đủ. Kiểm tra cách điện trước khi đóng điện.
Trước khi đóng điện phải thơng báo cho tất cả các bên liên quan.

V. Testing and commisioning / Kiểm tra và chạy thử
1. Checking interphase insulation.
Kiểm tra cách điện.
2. Checking the Equipment in Panel comply to specification.
Kiểm tra các thiết bị trong tủ điện đúng và đủ.
3. Checking the strongly of connection among busbar.
Kiểm tra độ chắc chắn của các bulông liên kết các thanh cái (đặc biệt là tủ MSB).
4. Checking the incoming voltage.
Kiểm tra điện áp đầu vào tủ (400VAC).

Biện Pháp thi công/Method statement

Page 17


5. Turn ON the main MCCB.’
Đóng attomat tổng.
6. Testing the ON, OFF function of ACB (if the panel is MDB) or START, STOP and TRIP function (if the panel is
control panel )
- Thử các chức năng đóng cắt máy cắt (nếu là tủ DB) hoặc chức năng CHẠY, DỪNG, LỖI (nu l t iu khin).

CẩU Tự HàNH 5 TấN

Tủ Hạ THÕ 1 TÊN

VẬN CHUYỂN TỦ ĐIỆN TỪ XE CẨU TỰ HNH

PHòNG Tủ ĐIệN Hạ THế

A T IN VO V TR BẰNG ĐỊN BẨY VÀ CON LĂN


Biện Pháp thi cơng/Method statement

Page 18


PART VI: CABLE TRAY (LADDER)
PHẦN VI: THANG MÁNG CÁP

A. Man power and Equipment prepation / Chuẩn bị Nhân lực và thiết bị.
I. Man power / Nhân lực
Chia làm 2 nhóm:
Team 1: Produce support for cable ladder/tray
Nhóm 1: Nhóm chế tạo giá đỡ thang, máng cáp: 3 người
Team 2: Installation leader, cable tray, trunking
Nhóm 2: Lắp đặt thang máng cáp: 10 người
II. Equipment / Dụng cụ thi công
Equipment list: Laser pointer, Cutting machine, driller machine, chipping machine, Hydraulic punching machine,
welding machine, grinding machine, screwdrive, Open end box wrench, meter size, Other relevant tools.
Dụng cụ thi công: Máy laser, máy cắt, máy khoan, máy đục bê tong, máy đột thủy lực, máy hàn, máy mài, kìm – tơ vít,
bộ cờ lê, thước mét, các dụng cụ liên quan khác.
III. Equipment / Dụng cụ thi công
Material: Cable tray – ladder, support.
Vật tư: Thang - máng cáp, support.
B. Method statement/ Biện pháp thi công
I. Preparation / Chuẩn bị
Submit installation drawings including routing of cable tray – ladder, cross-sectional installation details.

Biện Pháp thi công/Method statement


Page 19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×