Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất, gia công sản xuất: rèm sáo làm từ nhựa 5.616.000 sản phẩmnăm, rèm sáo làm từ nhôm 1.040.000 sản phẩmnăm, rèm sáo làm từ vải 780.000 sản phẩmnăm, bóng râm roller làm từ vải 2.000.000 mét sản phẩmnă
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 142 trang )
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................. 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .......................................... 4
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... 5
DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................... 8
CHƯƠNG I ................................................................................................................ 9
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................... 9
1.
Tên chủ dự án đầu tư ....................................................................................... 9
2.
Tên dự án đầu tư ............................................................................................. 9
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư ............................................................... 9
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của dự án đầu tư ...................................................................... 11
2.3. Quy mô của dự án đầu tư ........................................................................ 11
3.
Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ......................................... 13
3.1. Công suất của dự án đầu tư .................................................................... 13
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án ............................................................................................ 14
3.3. Sản phẩm của dự án ............................................................................... 28
4.
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất, điện nước sử dụng của dự án ...... 29
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.
5.
Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất chính phục vụ sản xuất ........................... 29
Nhiên liệu, vật liệu, hóa chất khác .......................................................... 32
Nguồn cung cấp, nhu cầu sử dụng điện................................................... 32
Nguồn cung cấp, nhu cầu sử dụng nước ................................................. 32
Nhu cầu lao động.................................................................................... 34
Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .............................................. 34
5.1.
5.2.
Biện pháp tổ chức thi công xây dựng, lắp đặt máy móc, thiết bị .............. 34
Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................... 39
CHƯƠNG II............................................................................................................. 41
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................................................................... 41
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ......................................................................... 41
2.
Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ......... 41
CHƯƠNG III ........................................................................................................... 43
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG ......................................................... 43
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................................... 43
1.
Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ............................... 43
1.1.
1.2.
2.
Dữ liệu về hiện trạng môi trường ........................................................... 43
Dữ liệu về tài nguyên sinh vật ................................................................ 44
Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ...................................... 45
2.1.
2.2.
Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực KCN Quốc tế Protrade ....................... 45
Thông tin về KCN Quốc tế Protrade....................................................... 49
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực
hiện dự án ............................................................................................................. 60
3.1.
3.2.
3.3.
Đơn vị đo đạc, phân tích: ....................................................................... 61
Thời gian, vị trí và điều kiện lấy mẫu ..................................................... 61
Kết quả đo đạc, phân tích môi trường hiện trạng ................................... 61
CHƯƠNG IV ........................................................................................................... 64
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ............ 64
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị .................................... 64
1.1.
1.2.
Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................... 64
Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ............. 90
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ............................................................................ 97
2.1.
2.2.
3.
Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ................. 130
3.1.
3.2.
4.
Đánh giá dự bao tác động ...................................................................... 97
Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ........... 113
Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và kế hoạch thực hiện
............................................................................................................. 130
Tổ chứ, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ... 132
Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ... 132
4.1.
4.2.
4.3.
Đối với các đánh giá các nguồn tác động có liên quan đến chất thải ... 132
Đối với các đánh giá các nguồn tác động không liên quan đến chất thải....
............................................................................................................. 134
Đối với các đánh giá về rủi ro và sự cố môi trường.............................. 134
Chương V .............................................................................................................. 135
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC.......................................................................................... 135
Chương VI ............................................................................................................. 136
Công ty TNHH Fu Việt Nam
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................................ 136
1.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .............................................. 136
1.1. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................... 136
1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí
xả nước thải .................................................................................................... 136
2.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................. 137
3.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .................................. 137
Chương VII ............................................................................................................ 138
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................ 138
1.
Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ........... 138
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................ 138
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ...................................................................................... 138
2.
Chương trình quan trắc chất thải ................................................................. 139
3.
Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ..................................... 139
Chương VIII .......................................................................................................... 140
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................................. 140
Công ty TNHH Fu Việt Nam
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
BVMT
CO
COD
CP
CTR
CTNH
DO
ĐTM
EPA
Fe
HTXLNT
H2S
KCX
mg/l
mg/m3
N
NH3
NO2
NSA (Net Site Area)
NXB
P
PCCC
QCVN
QĐ
SO2
SS
TCVN
TCXDVN
TP
TT-BTNMT
UBND
WHO
XLNT
Công ty TNHH Fu Việt Nam
Nhu cầu oxy sinh học,
Bảo vệ mơi trường
Khí Cacbonmonoxit
Nhu cầu oxy hố học
Chính phủ
Chất thải rắn
Chất thải nguy hại
Lượng oxy hoà tan trong nước
Đánh giá tác động môi trường
Cơ quan bảo vệ môi trường Châu Âu
Sắt
Hệ thống xử lý nước thải
Khí Hydro Sulphua
Khu chế xuất
miligam trên lít
miligam trên mét khối
Nitơ
Khí Amoniac
Khí Nitơ đioxit
Chỉ tiêu đất thuần
Nhà xuất bản
Phospho
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Lưu huỳnh đioxit
Chất rắn lơ lửng, một chỉ số chất lượng
nguồn nước
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Thành phố
Thông tư Bộ Tài nguyên Môi trường
Uỷ ban Nhân dân
Tổ chức Y tế Thế giới
Xử lý nước thải
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1.
Tọa độ các điểm giới hạn khu đất thực hiện dự án ................................ 11
Bảng 1.2.
Cơ cấu sử dụng vốn của dự án .............................................................. 12
Bảng 1.3.
Quy hoạch sử dụng đất của dự án ......................................................... 12
Bảng 1.4.
Các hạng mục công trình xây dựng của dự án ....................................... 12
Bảng 1.5.
Danh mục máy móc, thiết bị của dự án ................................................. 26
Bảng 1.6.
Danh sách sản phẩm của dự án ............................................................. 28
Bảng 1.7.
Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất phục vụ sản xuất của dự án................... 29
Bảng 1.8.
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất và vật liệu khác của dự án .......... 32
Bảng 1.9.
Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án giai đoạn hoạt động ổn định...
............................................................................................................. 34
Bảng 1.10.
thiết bị
Danh sách máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng xây dựng, lắp đặt máy móc,
............................................................................................................. 37
Bảng 1.11.
Danh sách nguyên vật liệu xây dựng..................................................... 38
Bảng 1.12.
Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................ 39
Bảng 3.1.
Thống kê nhiệt độ qua các năm (0C) ..................................................... 46
Bảng 3.2.
Thống kê độ ẩm qua các năm (%) ......................................................... 46
Bảng 3.3.
Thống kê số giờ nắng qua các năm (giờ)............................................... 47
Bảng 3.4.
Thống kê lượng mưa qua các năm (mm) ............................................... 48
Bảng 3.5.
Cơ cấu sử dụng đất của KCN Protrade.................................................. 50
Bảng 3.6.
Protrade
Tiêu chuẩn nước thải đầu vào trạm XLNT tập trung của KCN Quốc tế
............................................................................................................. 52
Bảng 3.7.
Kết quả quan trắc nước thải đầu vào và đầu ra HTXLNT tập trung của
KCN Protrade ............................................................................................................ 59
Bảng 3.8.
Vị trí các điểm lấy mẫu ......................................................................... 61
Bảng 3.9.
Kết quả đo đạc chất lượng mơi trường khơng khí khu vực dự án .......... 62
Bảng 3.10.
Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất khu vực dự án ................. 62
Bảng 4.1.
Các hoạt động, nguồn gây tác động giai đoạn thi cơng xây dựng, lắp đặt
máy móc thiết bị ........................................................................................................ 64
Bảng 4.2.
ngày
Lượng nhiên liệu tối đa cần cung cấp cho hoạt động vận chuyển trong 1
............................................................................................................. 67
Bảng 4.3.
Hệ số phát sinh khí thải khi đốt cháy nguyên liệu của các phương tiện giao
thông đường bộ chạy dầu và tải lượng khí thải phát sinh tại dự án ............................. 68
Bảng 4.4.
dự án
Nồng độ khí thải từ hoạt động vận chuyển giai đoạn thi công xây dựng của
............................................................................................................. 68
Bảng 4.5.
Nồng độ bụi khuếch tán trong khơng khí khi đào đắp đất...................... 71
Bảng 4.6.
Nồng độ bụi khuếch tán trong khơng khí từ hoạt động tập kết vật liệu .. 72
Công ty TNHH Fu Việt Nam
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 4.7.
Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm phát thải do hoạt động của các
phương tiện thi công xây dựng .................................................................................. 73
Bảng 4.8.
Định mức tiêu thụ nhiên liệu của các máy móc và thiết bị thi cơng sử dụng
nhiên liệu tính trên ca làm việc .................................................................................. 73
Bảng 4.9.
Kết quả ước tính tải lượng khí thải phát sinh từ các thiết bị thi công giai
đoạn xây dựng ........................................................................................................... 74
Bảng 4.10.
Nồng độ mơi trường khơng khí tại cơng trường xây dựng .................... 74
Bảng 4.11.
Hệ số tải lượng ơ nhiễm từ khói thải do gia công hàn cắt kim loại ........ 75
Bảng 4.12.
Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khói hàn sử dụng que hàn 3,2 mm.... 76
Bảng 4.13.
Đánh giá tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí ........................ 76
Bảng 4.14.
Nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của công nhân ở công trường
............................................................................................................. 78
Bảng 4.15.
dựng
Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải từ thiết bị tại công trình xây
............................................................................................................. 79
Bảng 4.16. Thành phần và khối lượng chất thải rắn nguy hại trong thi công xây dựng,
lắp đặt máy móc, thiết bị ........................................................................................... 81
Bảng 4.17.
Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa .......................................... 83
Bảng 4.18.
Kết quả tính toán và dự báo độ ồn của một số thiết bị thi công dự án ... 84
Bảng 4.19. Mức ồn cộng hưởng theo khoảng cách của các thiết bị thi công trên công
trường dự án ............................................................................................................. 85
Bảng 4.20.
Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ................................................. 86
Bảng 4.21.
Mức rung phát sinh từ các máy móc thiết bị xây dựng ......................... 87
Bảng 4.22.
Tóm tắt các tác động đến mơi trường khi dự án đi vào hoạt động ......... 98
Bảng 4.23. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày
trong giai đoạn hoạt động của dự án ........................................................................ 100
Bảng 4.24. Hệ số phát sinh khí thải khi đốt cháy nguyên liệu của các phương tiện giao
thông đường bộ ....................................................................................................... 101
Bảng 4.25. Tải lượng các chất ô nhiễm khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển
trong giai đoạn hoạt động ........................................................................................ 102
Bảng 4.26.
Nồng độ khí thải từ hoạt động vận chuyển trong giai đoạn hoạt động. 102
Bảng 4.27.
Nồng độ bụi tính tốn được bên trong xưởng sản xuất của dự án........ 103
Bảng 4.28.
Lưu lượng nước thải phát sinh tại dự án giai đoạn hoạt động ............. 105
Bảng 4.29.
Thành phần và tính chất nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) ............ 105
Bảng 4.30.
Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải .................................. 106
Bảng 4.31. Thành phần chất thải rắn công nghiệp không nguy hại phát sinh giai đoạn
hoạt động của dự án ................................................................................................ 107
Bảng 4.32.
Thành phần chất thải nguy hại phát sinh từ dự án giai đoạn hoạt động 108
Công ty TNHH Fu Việt Nam
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 4.33.
Thiết bị thu gom bụi sợi trong sản xuất chăn lông ............................... 115
Bảng 4.34.
Thông số kỹ thuật của HTXLNT sinh hoạt cục bộ 15 m3/ngày đêm .... 121
Bảng 4.35. Danh mục và kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án ...................................................................................................... 131
Bảng 4.36.
Độ tin cậy của các đánh giá các nguồn có liên quan đến chất thải ....... 132
Bảng 7.1.
Danh mục chi tiết kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải
........................................................................................................... 138
Bảng 7.2.
Vị trí và thơng số quan trắc nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm 138
Bảng 7.3.
Chương trình quan trắc nước thải định kỳ ........................................... 139
Bảng 7.4.
Kinh phí quan trắc môi trường hằng năm ............................................ 139
Công ty TNHH Fu Việt Nam
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1.
Vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh ............................................................. 10
Hình 1.2.
Sơ đồ giới hạn khu đất dự án ................................................................ 10
Hình 1.3.
Sơ đồ quy trình sản xuất rèm sáo.......................................................... 14
Hình 1.4.
Sơ đồ sản xuất bóng râm roller làm từ vải ............................................ 16
Hình 1.5.
Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lơng màu trơn........................................ 18
Hình 1.6.
Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lơng in hình ........................................... 19
Hình 1.7.
Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lơng màu ............................................... 20
Hình 1.8.
Quy trình thi cơng ................................................................................ 35
Hình 3.1.
Sơ đồ cơng nghệ HTXLNT tập trung của KCN Quốc tế Protrade........ 54
Hình 3.2.
Sơ đồ kiểm sốt nước thải xây dựng..................................................... 93
Hình 4.1.
Quy trình và hình ảnh của thiết bị thu gom bụi sợi ............................. 114
Hình 4.2.
Sơ đồ thốt nước chung của dự án...................................................... 116
Hình 4.3.
Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ....................................... 117
Hình 4.4.
Sơ đồ cơng nghệ HTXLNT sinh hoạt 15 m3/ngày đêm ....................... 119
Hình 4.5.
Sơ đồ quy trình quản lý chất thải rắn .................................................. 123
Công ty TNHH Fu Việt Nam
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY TNHH FU VIỆT NAM
-
Địa chỉ văn phịng: Lơ số 21-10, Đường số 8B, KCN Quốc tế Protrade, xã An
Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
-
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ơng Hsu, Ming-Hsuan - Chủ
tịch Cơng ty.
-
Điện thoại: 0274 780 1967;
Fax: ……………;
E-mail:
-
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3702807375 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bình Dương – Phịng Đăng ký kinh doanh cấp lần đầu ngày 09/09/2019.
-
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 1061047723 do Ban Quản lý các
Khu cơng nghiệp Bình Dương chứng nhận lần đầu ngày 28/08/2019, chứng nhận
thay đổi lần thứ 3 ngày 25/03/2022.
2. Tên dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất, gia công sản xuất: rèm sáo làm từ nhựa 5.616.000 sản
phẩm/năm, rèm sáo làm từ nhôm 1.040.000 sản phẩm/năm, rèm sáo làm từ vải
780.000 sản phẩm/năm, bóng râm roller làm từ vải 2.000.000 mét sản
phẩm/năm, chăn 4.800.000 sản phẩm/năm”
2.1.
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
2.1.1. Vị trí hành chính và ranh giới tiếp giáp
Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 15.892,7 m2 thuộc lơ số 2110, Đường số 8B, KCN Quốc tế Protrade, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
theo thỏa thuận thuê đất giữa chủ dự án và Công ty TNHH Một thành viên Quốc tế
Protrade tại hợp đồng thuê lại đất số SLA-PICL/077-2019 ngày 26/09/2019 (Hợp đồng
đính kèm Phụ lục).
Khu đất triển khai dự án có tứ cận tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc: Giáp đường số 8B và Công ty CP Phát triển Thời Trang (chuyên
sản xuất hàng may sẵn, may trang phục);
+ Phía Nam: Giáp đường Pasture của KCN;
+ Phía Đơng: Giáp đường số 7 và Công ty Fastern Electric (chuyên gia cơng
tấm kim loại, gia cơng linh kiện cơ khí chính xác và sản xuất tủ điện);
+ Phía Tây: Giáp Công ty TNHH Ching Feng Việt Nam (chuyên sản xuất sản
phẩm từ plastic).
Công ty TNHH Fu Việt Nam
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Khu đất dự án
Hình 1.1. Vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh
Hình 1.2. Sơ đồ giới hạn khu đất dự án
Công ty TNHH Fu Việt Nam
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Tọa độ các điểm giới hạn khu đất:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm giới hạn khu đất thực hiện dự án
Tọa độ (VN 2000, KTT
105045’, múi 30)
Điểm
X(m)
Y(m)
1
1228650,055
588266,209
2
1228641,055
3
1228495,798
Điểm
Tọa độ (VN 2000, KTT 105045’,
múi 30)
X(m)
Y(m)
4
1228484,555
588263,966
588275,209
5
1228484,555
588178,554
588275,209
6
1228650,055
588178,554
(Nguồn: Theo hợp đồng thuê đất)
2.1.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án
Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 15.892,7 m2 thuộc lô đất số
21-10, Đường số 8B, KCN Quốc tế Protrade theo thỏa thuận thuê đất giữa chủ dự án và
Công ty TNHH MTV Quốc Tế Protrade tại Hợp đồng thuê lại đất số SLA-PICL/0772019 ký ngày 26/09/2019 (Hợp đồng đính kèm phụ lục).
2.2.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của dự án đầu tư
-
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của dự án: Dự án của Công ty TNHH Fu
Việt Nam được triển khai trên diện tích đất 15.892,7 m2 tại KCN Quốc tế Protrade
sẽ do Ban Quản lý các KCN Bình Dương thẩm định thiết kế xây dựng.
-
Cơ quan cấp giấy phép môi trường của dự án: Dự án của Công ty TNHH Fu Việt
Nam thuộc dự án đầu tư nhóm II theo mục số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và theo Quyết định số 428/QĐUBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ủy quyền
thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
cấp giấy phép môi trường, dự án sẽ do Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình
Dương cấp giấy phép mơi trường.
2.3.
Quy mơ của dự án đầu tư
Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (theo
Phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ). Quy mô của dự
án như sau:
2.3.1. Quy mô sản xuất
Dự án sản xuất, gia công sản xuất rèm sáo làm từ nhựa 5.616.000 sản phẩm/năm,
rèm sáo làm từ nhôm 1.040.000 sản phẩm/năm, rèm sáo làm từ vải 780.000 sản
phẩm/năm, bóng râm roller làm từ vải 2.000.000 mét sản phẩm/năm, chăn 4.800.000
sản phẩm/năm.
Công ty TNHH Fu Việt Nam
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
2.3.2. Vốn đầu tư dự án
-
Tổng vốn đầu tư dự án: 92.164.000.000 (chín mươi hai tỷ một trăm sáu mươi
bốn triệu) đồng, tương đương 4.000.000 (bốn triệu) đôla Mỹ. Cơ cấu sử dụng vốn
của dự án như sau:
Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng vốn của dự án
STT
1
HẠNG MỤC
VỐN ĐẦU TƯ (VNĐ)
Vốn đầu tư hạ tầng sản xuất
87.210.000.000
1.1
Thuê đất, xây dựng nhà xưởng
34.277.000.000
1.2
Đầu tư máy móc, thiết bị
52.933.000.000
2
Đầu tư cơng tác bảo vệ môi trường
1.500.000.000
3
Vốn lưu động, quản lý khác
3.454.000.000
Tổng
92.164.000.000
(Nguồn: Công ty TNHH Fu Việt Nam)
2.3.3. Quy mô sử dụng đất và các hạng mục cơng trình của dự án
-
Tổng diện tích đất sử dụng của dự án là: 15.892,7 m2.
-
Quy hoạch sử dụng đất của dự án như sau:
Bảng 1.3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án
STT
Hạng mục
Diện tích (m2)
Tỷ lệ sử dụng đất (%)
1
Cơng trình xây dựng
9.382,92
59,04
2
Cây xanh thảm cỏ
3.188,00
20,06
3
Đường nội bộ
3.321,78
20,90
Tổng
15.892,70
100,00
(Nguồn: Công ty TNHH Fu Việt Nam)
-
Các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án:
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án
STT
Số
tầng
cao
Diện tích
đất sử
dựng (m2)
Diện tích
sàn xây
dựng (m2)
122,3 x 74,4
1
9.099,12
9.099,12
Kho nguyên liệu
-
-
1.118,00
1.118,00
Khu vực dệt
-
-
1.983,00
1.983,00
Hạng mục
I
Cơng trình chính
1
Nhà xưởng
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam
Kích thước
(Dm x Rm)
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
STT
Hạng mục
Kích thước
(Dm x Rm)
Số
tầng
cao
Diện tích
đất sử
dựng (m2)
Diện tích
sàn xây
dựng (m2)
Khu vực kiểm vải sau dệt
-
-
340,00
340,00
Khu vực gia công, xử lý
vải (chải, ủi, kéo, định
hình)
-
-
1.872,00
1.872,00
Khu vực kiểm tra + văn
phịng xưởng
-
-
103,00
103,00
Khu vực gia cơng thành
phẩm (cắt, may, kiểm kim,
hút chỉ, đóng gói)
-
-
1.100,00
1.100,00
Kho thành phẩm+khu
kiểm hàng, xuất hàng
-
-
1.999,00
1.999,00
Phòng sửa chữa máy
-
-
41,60
41,60
Nhà vệ sinh
-
-
46,60
46,60
Hành lang lối đi
-
495,92
495,92
3
229,00
684,00
2
Nhà văn phịng + cầu
thang thốt hiểm
(18 x 12) +
(5 x 2,6)
II
Cơng trình phụ trợ và bảo vệ mơi trường
3
Nhà rác
8x3
1
24,00
24,00
4
Trạm điện + phịng điện
3x6
1
18,00
18,00
5
Nhà bảo vệ
4 x 3,2
1
12,80
12,8
6
Bể nước ngầm PCCC 560
m3
30 x 5
-
-
-
9.382,92
9.801,92
Tổng
(Nguồn: Công ty TNHH Fu Việt Nam)
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1.
Công suất của dự án đầu tư
Dự án sản xuất, gia công sản xuất rèm, chăn với công suất như sau:
-
Rèm sáo làm từ nhựa 5.616.000 sản phẩm/năm;
-
Rèm sáo làm từ nhôm 1.040.000 sản phẩm/năm;
-
Rèm sáo làm từ vải 780.000 sản phẩm/năm;
Công ty TNHH Fu Việt Nam
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
-
Bóng râm roller làm từ vải 2.000.000 mét sản phẩm/năm;
-
Chăn: 4.800.000 sản phẩm/năm, trong đó 40% là chăn lơng trơn, 30% là chăn
lơng in hình và 30% là chăn lơng lăn màu.
(Chi tiết từng loại sản phẩm của dự án được liệt kê tại Bảng 1.6)
3.2.
Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án
3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án
3.2.1.1.
Quy trình sản xuất
1) Sản xuất, gia cơng sản xuất rèm sáo
Nguyên liệu thanh ray,
chuỗi con lăn, bộ cuộn dây,
dây kéo, chốt cố định
Lắp ráp hộp kỹ thuật
Thang dây (dây
dù), thanh dưới
Nguyên liệu
nhôm/nhựa/vải tấm
Ồn, chất
thải rắn
Lắp ráp rèm
Cắt lá rèm theo kích
thước mẫu
Ồn, bụi, chất
thải rắn
Ồn
Kiểm tra
Bao bì, thùng
carton
Đóng gói
Ồn, chất thải
rắn
Nhập kho chờ giao
khác hàng
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất rèm sáo
Thuyết minh quy trình:
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Thành phần, cấu tạo của rèm sáo
-
Lắp ráp hộp kỹ thuật:
Hộp kỹ thuật dạng vuông dài, bên trong chứa chuỗi con lăn hoặc bộ cuộn dây
kết nối dây kéo có chức năng kéo các lá rèm theo chiều ngang hoặc dọc tùy theo thiết
kế rèm.
Nguyên liệu lắp ráp hộp kỹ thuật là các chi tiết đã được sản xuất hoàn chỉnh do
các đơn vị trong nước cung cấp. Tại dự án chỉ tiến hành lắp ráp chi tiết theo thiết kế.
-
Cắt lá rèm:
Nguyên liệu là nhôm, nhựa hoặc vải tấm sẽ được cắt theo mẫu thiết kế. Công
đoạn cắt được thực hiện bằng máy cắt tự động.
Quá trình cắt sử dụng máy cắt có phát sinh tiếng ồn và bụi nhưng khơng đáng kể
nhờ máy cắt sắc, tự động hóa cao và thao tác nhanh. Ngồi ra, tại đây cịn phát sinh chất
thải rắn là các phần nguyên liệu thừa sau khi cắt.
-
Lắp ráp rèm:
Các lá rèm sau khi cắt sẽ được được lắp thanh dưới và được kết nối với nhau nhờ
thang dây (đối với rèm sáo ngang).
Sau đó cuộn lá rèm sẽ được lắp vào hộp kỹ thuật. Quá trình lắp ráp rèm được
công nhân thực hiện thủ công với một số thiết bị phụ trợ đơn giản như máy bắn vít, búa,
kiềm.
-
Kiểm tra, đóng gói:
Sản phẩm sau khi hồn thành sẽ được gắn lên gá kiểm tra, thử và đi dây cho rèm
theo kích thước.
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Sản phẩm đạt chất lượng sau khi kiểm tra sẽ được đóng gói, nhập kho, chờ giao
khách hàng. Với các sản phẩm lỗi sẽ được quay lại công đoạn lắp ráp để sửa chữa.
Kiểm tra rèm
Sản phẩm sau đóng gói
2) Sản xuất, gia cơng sản xuất bóng râm roller làm từ vải
Ngun liệu
(vải polyester)
Phân loại mẫu và số lượng
theo đơn đặt hàng
Cắt theo mẫu
Chỉ may
May
Ồn, CTR
Ồn
Thành phẩm
Bao bì đóng gói
Kiểm tra + đóng gói
Ồn, CTR
Giao khách hàng
Hình 1.4. Sơ đồ sản xuất bóng râm roller làm từ vải
Thuyết minh quy trình:
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Nguyên liệu sản xuất bóng râm roller tại dự án là vải polyester dạng cuộn 100Y.
Tùy theo yêu cầu đơn hàng của khách, nguyên liệu vải nhập về được phân loại và phân
bổ về xưởng sản xuất.
Hoạt động sản xuất, gia công bóng râm roller làm từ vải của dự án chủ yếu chỉ
cắt định hình vải. Dựa trên yêu cầu của khách, vải sẽ được cắt thành tấm theo kích thước
khn mẫu nhất định thông qua máy cắt tự động.
Bán thành phẩm sau khi cắt được may để tạo thành phẩm hồn chính. Thành
phẩm sau đó được kiểm tra, đóng gói và bàn giao khách hàng.
Với việc sử dụng máy cắt tự động, dự án hoạt động với công suất cao, hao hụt
trong sản xuất sẽ được kiểm soát tốt hơn. Quá trình sản xuất chủ yếu phát sinh tiếng ồn
do hoạt động của máy cắt, máy may và chất thải rắn là vải vụn, chỉ thừa, bao bì đóng
gói hỏng.
Sản phẩm bóng râm roller của dự án là phần vải trong rèm cuốn
3) Sản xuất, gia công sản xuất chăn
Công ty TNHH Fu Việt Nam
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Sản xuất chăn lông màu trơn
Sợi Polyethylene
Dệt
Ồn, bụi
Chải lông
Ồn, bụi
Ủi
Kéo và chải lông mặt sau
Cắt lông
Chỉ may
Ồn, nhiệt thừa
Ồn, bụi
Ồn, bụi
Làm mềm
Ồn
Định hình
Ồn
May + hút chỉ
Ồn, CTR
Gấp
Bao bì đóng gói
Kiểm tra + đóng gói
CTR
Nhập kho chờ giao khách
hàng
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lơng màu trơn
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Sản xuất chăn lơng in hình
Sợi Polyethylene
Dệt
Ồn, bụi
Chải lơng
Ồn, bụi
Ủi
Định hình
Ồn, nhiệt thừa
Ồn
Ép dán hình in (gia cơng bên ngồi)
Kéo và chải lông
mặt sau
Ồn, bụi
Ủi bằng mặt trước
Ồn, nhiệt thừa
Cắt lông
Chỉ may
Ồn, bụi
Làm mềm
Ồn
Định hình
Ồn
May + hút chỉ
Ồn, CTR
Gấp
Bao bì đóng gói
Kiểm tra + đóng gói
CTR
Nhập kho chờ giao
khách hàng
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lơng in hình
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam
19
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Sản xuất chăn lơng màu:
Sợi Polyethylene
Dệt
Nhuộm màu (lăn màu)
Chải lơng
Ủi
Định hình
Ồn, CTR
Ồn, bụi
Ồn, nhiệt thừa
Ồn
Kéo và chải lông
mặt sau
Ồn, bụi
Ủi bằng mặt trước
Ồn, nhiệt thừa
Cắt lơng
Chỉ may
Ồn, bụi
Ồn, bụi
Làm mềm
Ồn
Định hình
Ồn
May + hút chỉ
Ồn, CTR
Gấp
Bao bì đóng gói
Kiểm tra + đóng gói
CTR
Nhập kho chờ giao
khách hàng
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình sản xuất chăn lông màu
Công ty TNHH Fu Việt Nam
20
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Thuyết minh quy trình:
Sản phẩm chăn tại dự án là chăn lơng với 3 dịng sản phẩm: chăn lơng màu trơn,
chăn lơng in hình và chăn lơng màu. Quy trình sản xuất các dịng chăn lơng tại dự án về
cơ bản có các công đoạn sản xuất giống nhau như dệt, chải lơng, ủi, định hình, … , chỉ
khác nhau về trình tự các công đoạn thực hiện và cách tạo màu sắc, hoa văn:
-
Chăn lông màu trơn: Chăn lông màu trắng (màu của sợi dệt).
-
Chăn lơng in hình: Hình in theo thiết kế và yêu cầu của khách hàng. In hình trên
chăn tại dự án là loại hình in ép nhiệt trên vải được cơng ty th đơn vị bên ngồi
gia công.
-
Chăn lông màu: Màu sắc của chăn được tạo ngay sau khi vải được dệt bằng thuốc
nhuộm phân tán (lăn màu).
Các công đoạn sản xuất chăn như sau:
-
Dệt:
Nguyên liệu sử dụng dệt chăn tại dự án là sợi Polyethylene. Sợi nguyên liệu là
sợi mới có độ bền cơ học cao, là loại sợi đơn chưa nhuộm (màu trắng) và đã được mắc
thành cuộn trịn sẵn sàng cho q trình dệt. Các cuộn sợi có lõi là giấy cứng hoặc nhựa.
Phần lõi này sau sản xuất được xem như phế liệu có thể bán cho các đơn vị thu mua để
tái chế hoặc hồi trả về nhà cung cấp sợi để tái sử dụng.
Công đoạn dệt chăn của dự án được tiến hành với các máy dệt kim tự động công
nghệ cao dưới sự điều khiển của các kỹ sư và công nhân lành nghề. Sợi được đan với
nhau theo một quy trình đã được định sẵn để đảm bảo theo đúng kiểu vải dệt mong
muốn. Máy dệt được lập trình để kiểm sốt tồn bộ quy trình sản xuất chăn, điều này
đảm bảo sự đồng nhất cho toàn bộ mẻ dệt trong suốt quy trình dệt.
Sợi ngun liệu
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam
Máy dệt kim
21
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
-
Chải lông:
Công đoạn chải lông được thực hiện trên máy chải vận hành tự động. Mặt vải
được xử lý bằng cách tiếp xúc với các trục chải có nhiều răng sắc nhọn để tạo ra lớp
lông trên bề mặt của vải, từ đó làm cho mặt vải có độ xù lơng, mềm mại và ấm áp của
chăn.
Máy chải lông
-
Mô phỏng công đoạn chải lông
Ủi:
Công đoạn ủi nhằm tạo bề mặt vải mềm, bơng và có độ bóng rõ ràng. Máy ủi
hoạt động tự động, quá trình ủi bằng cách cho vải chạy qua các trục nóng quay đồng
thời với lục ép. Máy ủi gia nhiệt bằng điện với mô-đun điều khiển nhiệt độ thơng minh,
độ chính xác cao. Nhiệt độ ủi trong khoảng 100 - 120oC.
Máy ủi
Công ty TNHH Fu Việt Nam
22
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
-
Định hình:
Định hình (định hình nhiệt) là cơng đoạn gia cơng để loại bỏ phần nội năng không ổn định trong vải dệt kim. Công đoạn này tạo ra
một trạng thái ổn định mới và được cố định bằng cách làm lạnh nhanh sau khi gia nhiệt. Vải sau khi nhiệt định hình sẽ tránh được co rút hoặc
nhăn nhàu.
Quá trình định hình, dây tải vải sẽ đưa tấm vải vào buồng nhiệt. Buồng nhiệt có bộ phận phân bổ gió nóng đồng đều trên cả mặt trên
và dưới. Nhiệt độ được điều chỉnh trong khoảng 100 - 1200C và đồng nhất trên tất cả các điểm trên vải. Sau xử lý nhiệt định hình, cấu trúc
vải mới có thể ổn định. Nhiên liệu dùng trong q trình gia nhiệt tại cơng đoạn định hình của dự án là khí gas.
Máy định hình sử dụng tại dự án là dịng máy Stenter có bộ phận máng ngâm ép nên cơng đoạn nhuộm (lăn màu) đối với sản xuất
chăn màu của dự án cũng được thực hiện trên máy định hình.
Buồng nhiệt
Máng ngấm ép (lăn màu)
Máy định hình
Cơng ty TNHH Fu Việt Nam
23