Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

019 hh12 chuong iii pptđ ptđt trac nghiem bo hdg chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.15 KB, 51 trang )

CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

III

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN

C
H
Ư
Ơ
N

BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

III
=
=
=I

HỆ THỐNG BÀI TẬP

TRẮC NGHIỆM.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐÊ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY

Câu 1:

Câu 27 (101-2023) Trong khơng gia Oxyz phương trình đường thẳng d đi qua điểm


u  1;  2;3
M  2;1;  1
và có một véc tơ chỉ phương

x 1 y2 z  3
x  2 y  1 z 1




1
1 .
2
3 .
A. 2
B. 1

x  2 y 1 z  1


2
3 .
D. 1

x 1 y  2 z  3


1
1 .
C. 2


Lời giải
Chọn B
M  2;1;  1
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm
và có một véc tơ chỉ phương

u  1;  2;3


x  2 y  1 z 1


2
3 .
là: 1
Câu 2:

Câu 27 (102-2023) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm

M   3;  1; 2 
u  4;3;  2 
và có một vectơ chỉ phương

x 4 y  3 z 2
x 3 y  1 z 2





1
2 . B. 4
3
2 .
A.  3
x  3 y 1 z  2
x 4 y 3 z  2




3
 2 . D.  3
1
2 .
C. 4
Lời giải

Chọn C

Page 600
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

M

3;


1;
2
u
 4;3;  2 


Đường thẳng d đi qua điểm
và có một vectơ chỉ phương

x  3 y 1 z  2


3
2 .
phương trình chính tắc là 4

.
Câu 3:

Câu 9 (103-2023) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm

u  4; 3;  2 
M   3;  1; 2 
và có một vectơ chỉ phương

x  3 y  1 z 2
x  3 y 1 z  2





3
2 .
3
2 .
A. 4
B. 4
x  4 y  3 z 2


1
2 .
C.  3

x  4 y 3 z  2


1
2 .
D.  3
Lời giải

Chọn B
Đường thẳng d đi qua điểm

M   3;  1; 2 

và có một vectơ chỉ phương



u  4; 3;  2 



x  3 y 1 z  2


3
2 .
phương trình chính tắc là: 4

Câu 4:

Câu 20 (104-2023) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm

M  2;1;  1
u  1;  2;3
và có một vectơ chỉ phương

x 1 y  2 z  3


1
1 .
A. 2
x  1 y 2 z  3


1
1 .

C. 2

x  2 y  1 z 1


2
3 .
B. 1
x  2 y 1 z  1


2
3 .
D. 1

Lời giải
Chọn B
x  2 y  1 z 1


2
3 .
Phương trình đường thẳng d là 1

Câu 5:

Câu 31 (101-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2;  1) và mặt phẳng
( P) : x  2 y  z 0 . Đường thẳng đi qua A và vng góc với ( P) có phương trình là
 x 1  t
 x 1  t

 x 1  t
 x 1  t




 y 2  2t
 y 2  2t
 y 2  2t
 y 2  2t
 z  1  t
 z 1  t
 z 1  t
 z  1  t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng vng góc với mặt phẳng ( P) : x  2 y  z 0 nên nhận vector pháp tuyến

n  1; 2;1
P
của   là vector chỉ phương.
Page 601

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Mặt khác đường thẳng đi qua
Câu 6:

A  1; 2;  1

nên ta có phương trình

 x 1  t

 y 2  2t  t   
 z  1  t


Câu 32 (102-2023) Trong không gian Oxyz , cho điển

A  1;  1;1

 P  : 2x  3y  z 

 P

A.

 x 2  t


 y 3  t
 z 1  t


5 0

.

. Đưởng thẳng đi qua A và vng góc với
 x 1  2t
 x 1  2t


 y  1  3t
 y  1  3t
 z 1  t
 z  1  t
B. 
.
C. 
.
Lời giải

.

và mặt phẳng

có phương trình là
 x 1  2t


 y  1  3t
 z 1  t
D. 
.

Chọn B
Đường thẳng đi qua

A  1;  1;1

và vng góc với

 P  : 2x  3 y  z 

5 0

nhận vectơ pháp

 x 1  2t

 y  1  3t

 z 1  t
n  2;3;1
P
tuyến của   là
làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là 
, t 

Câu 7:


Câu 35 (103-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm

 P  : 2 x  3 y  z  5 0 . Đường thẳng đi qua

A.

 x 1  2t

 y  1  3t
 z  1  t


.

B.

 x 1  2t

 y  1  3t
 z 1  t


.

A  1;  1;1

và mặt phẳng

A và vng góc với  P  có phương trình là


C.
Lời giải

 x 2  t

 y 3  t
 z 1  t


.

D.

 x 1  2t

 y  1  3t
 z 1  t


.

Chọn D

 P
Do đường thẳng cần tìm vng góc với

 
u nP  2;3;1


nên nhận vectơ pháp tuyến

làm

vectơ chỉ phương.

Đường thẳng đi qua
Câu 8:

A  1;  1;1


u  2;3;1

có vectơ chỉ phương

có dạng:

 x 1  2t

 y  1  3t
 z 1  t


.

A  1; 2;  1
Câu 31 (104-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng


 P  : x  2 y  z 0 . Đường thẳng đi qua A và vng góc với (P) có phương trình là

A.

 x 1  t

 y 2  2t
 z  1  t


.

B.

 x 1  t

 y 2  2t
 z  1  t


.

C.
Lời giải

 x 1  t

 y 2  2t
 z 1  t



.

D.

 x 1  t

 y 2  2t
 z 1  t


.
Page 602

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Chọn B
A 1; 2;  1
 P .
Gọi d là đường thẳng đi qua 
và vuông góc với mặt phẳng
d   P  : x  2 y  z 0 
Khi đó:
Đường thẳng d nhận véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

làm một véc tơ chỉ phương, hay

Câu 9:



ud  1; 2;1 

Phương trình đường thẳng d là

 x 1  t

 y 2  2t
 z  1  t


 x 2  t

d :  y 1  2t
 z  1  3t


(MĐ 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
đây là một chỉ phương của d



u1  2;1;  1
u2  1; 2;3
u3  1;  2;3
A.
.
B.
.

C.
.
Lời giải

D.

. Vectơ nào dưới


u4  2;1;1

.

Chọn C

Từ phương trình đường thẳng
d.

Câu 10:

 x 2  t

d :  y 1  2t
 z  1  3t


ta có


u3  1;  2;3


là một vectơ chỉ phương của

 x 2  t

d :  y 1  2t
 z  1  3t


(MĐ 102-2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
đây là một vectơ chỉ phương của d ?



u4  2;1;1
u1  2;1;  1
u3  1;  2;3
A.
.
B.
.
C.
.

D.

. Vectơ nào dưới


u2  1; 2;3


.

Lời giải
Chọn C
Câu 11:

(MĐ 103-2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
dưới đây thuộc d ?
A.

Q  2;1;1

.

B.

M  1; 2;3

.

C.
Lời giải

d:

P  2;1;  1

.


x  2 y  1 z 1


1
2
3 . Điểm nào
D.

N  1;  2;3

.

Chọn C
Ta có điểm

Câu 12:

P  2;1;  1

thuộc đường thẳng d .

(MĐ 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
sau đây thuộc d

d:

x  2 y  1 z 1


1

2
3 . Điểm nào

Page 603
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A.

P  2;1;  1

.

B.

M  1;2;3

.

Q  1;1;1
C.
.
Lời giải

D.

N  1;  2;3

.


Chọn A

Thay tọa độ điểm các đáp án vào

Với
Câu 13:

P  2;1;  1  d :

d:

x  2 y  1 z 1


1
2
3 ta được:

2  2 1  1  1 1


0
1
2
3
( thỏa mãn).

A  1; 2;  1 B  3;0;1 C  2; 2;  2 
(MĐ 101-2022) Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm

,
,
.

 ABC  có phương trình là:
Đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng
x  1 y  2 z 1
x 1 y  2 z  1




2
3 . B. 1
2
1 .
A. 1
x 1 y 2 z 1
x  1 y  2 z 1




2
 1 . D. 1
2
1 .
C. 1
Lời giải
Chọn D


 

AB  2;  2;2  AC  1;0;  1   AB, AC   2; 4; 2 
Ta có:
,
.

Đường thẳng đi qua

A  1; 2;  1

và vng góc với mặt phẳng

 ABC  nhận


u  1; 2;1

làm một

x  1 y  2 z 1


2
1 .
véc tơ chỉ phương có phương trình là: 1

Câu 14:


C  2;2;  2 
A 1;2;  1 , B  3;0;1
(MĐ 102-2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 

.

 ABC  có phương trình là:
Đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng
x 1 y 2 z 1
x  1 y  2 z 1




2
 1 . B. 1
2
3 .
A. 1
x  1 y  2 z 1
x 1 y  2 z  1




2
1 . D. 1
2
1 .
C. 1

Lời giải
Chọn C


 AB  2;  2;2 
  AB, AC   2;4;2 


AC

1;0;

1
u
 1; 2;1 .



Ta có: 
cùng phương

Đường thẳng đi qua

A  1;2;  1

và vng góc với mặt phẳng

 ABC 

nên nhận



u  1; 2;1

làm

x  1 y  2 z 1


2
1 .
một vectơ chỉ phương có phương trình là: 1

Page 604
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 15:

M  2;  2;1
(MĐ 103-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm

 P  : 2x  3y 

A.

 x 2  2t

 y 2  3t

 z 1  t


z 1 0

.

. Đường thẳng đi qua M và vng góc với
 x 2  2t
 x 2  2t


 y  2  3t
 y  2  3t
 z 1  t
 z 1  t
B. 
.
C. 
.
Lời giải

 P

và mặt phẳng

có phương trình là
 x 2  2t

 y  3  2t

 z  1  t
D. 
.

Chọn B
Đường thẳng cần tìm đi qua
tơ chỉ phương.

M  2;  2;1

Phương trình đường thẳng cần tìm là
Câu 16:

P
, vng góc với  

 x 2  2t

 y  2  3t
 z 1  t


nên nhận


n P   2;  3;  1

.

M  2;  2;1

(MĐ 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm

 P  : 2x  3y 

A.

 x 2  2t

 y  2  3t
 z 1  t


z 1 0

.

là véc

. Đường thẳng đi qua M và vng góc với
 x 2  2t
 x 2  2t


 y 2  3t
 y  2  3t
 z 1  t
 z 1  t
B. 
.
C. 

.
Lời giải

 P

và mặt phẳng

có phương trình là:
 x 2  2t

 y  3  2t
 z  1  t
D. 
.

Chọn C
P
Mặt phẳng  

có véc tơ pháp tuyến là

P
Đường thẳng vng góc với  

đường thẳng cần lập đi qua


n  2;  3;  1

nên nhận véc tơ


M  2;  2;1

.


n  2;  3;  1

làm véc tơ chỉ phương, mặt khác

nên có phương trình tham số là:

 x 2  2t

 y  2  3t
 z 1  t


.

********************
Câu 17:

(TK 2020-2021) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của

M  1;  2;1
đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm
?




u  1;1;1 .
u  1; 2;1 .
u  0;1; 0  .
A. 1
B. 2
C. 3
Lời giải

D.


u4  1;  2;1 .

uuur
OM
= (1;- 2;1) là một vector chỉ phương của đường thẳng OM .
Ta có

Page 605
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 18:

(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm

M  3;  1; 4 
u   2; 4;5 

và có một vectơ chỉ phương
. Phương trình của d là:
 x  2  3t
 x 3  2t
 x 3  2t
 x 3  2t




 y 4  t
 y  1  4t
 y 1  4t
 y  1  4t
 z 5  4t
 z 4  5t
 z 4  5t
 z 4  5t
A. 
.
B. 
C. 
.
D. 
.
Lời giải

M
3;


1;
4
u
  2; 4;5 


Vì đường thẳng d đi qua điểm
và có một vectơ chỉ phương
nên

phương trình của đường thẳng d là:
Câu 19:

 x 3  2t

 y  1  4t
 z 4  5t


.

(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm

M  2; 2;1

và có một véctơ chỉ phương
 x 2  5t
 x 2  5t



 y 2  2t
 y 2  2t
 z 1  3t
 z  1  3t
A. 
.
B. 
.


u  5; 2;  3

C.
Lời giải

. Phương trình của d là:

 x 2  5t

 y 2  2t
 z 1  3t


.

D.

 x 5  2t

 y 2  2t

 z  3  t


.

Ta có:


VTCP : u  5; 2;  3

Qua : M  2; 2;1
Phương trình đường thẳng d có 

 x 2  5t
 d  :  y 2  2t
 z 1  3t


Câu 20:

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm
M   3;1; 2 

A.

và có một véctơ chỉ phương
 x 3  2t
 x  3  2t



 y 1  4t .
 y 1  4t .
 z 2  t
 z 2  t

B. 


u  2; 4;  1

. Phương trình đường thẳng d là
 x  3  2t
 x 2  3t


 y 1  4t .
 y 4  t .
 z 2  t
 z  1  2t
C. 
D. 

Lời giải
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M   3;1; 2  và có một véctơ chỉ phương


u  2; 4;  1




 x  3  2t

 y 1  4t .
 z 2  t


Page 606
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 21:

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

M
1;
5
;

2
u


 3 ;  6 ;1 . Phương trình của d là.
d đi qua điểm
có một véc tơ chỉ phương
 x 3  t
 x 1  3t
 x 1  3t

 x 1  3t




 y  6  5t
 y 5  6t
 y 5  6t
 y 5  6t
 z 1  2t
 z 2  t
 z  2  t
 z  2  t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Lời giải

u
 3 ;  6 ;1 và đi qua điểm M  1; 5 ;  2  nên có
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là

phương trình tham số.
Câu 22:


 x 1  3t

 y 5  6t
 z  2  t


.

(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 2) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm

u  1;  3;5 
M   2;1;3
và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
x  1 y 3 z  5
x  2 y 1 z  3




1
3 . B. 1
3
5 .
A.  2

x2 y  1 z  3


3

5 .
C. 1

x2 y 1 z  3


3
5 .
D. 1
Lời giải

u  1;  3;5 
M   2;1;3
và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương có
Đường thẳng đi qua điểm
x2 y 1 z  3


1

3
5 .
phương trình là
Câu 23:

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
r
u ( 2;3; - 5)
và nhận vectơ

làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x - 2 y +1 z + 3
x +2 y - 1 z - 3
=
=
=
=
3
- 5 .
3
- 5 .
A. 2
B. 2

M ( - 2;1;3)

x - 2 y - 3 z +5
=
=
1
3 .
C. - 2

x +2 y - 1 z - 3
=
=
3
5 .
D. 2
Lời giải

r
u ( 2;3; - 5)
M ( - 2;1;3)
Đường thẳng đi qua điểm
và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương có
x +2 y - 1 z - 3
=
=
3
- 5 .
phương trình là 2

Câu 24:

M   2;1;3
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Trong không Oxyz , đường thẳng đi qua điểm


u  1;3;  5 
nhận vectơ
làm vec tơ chỉ phương có phương trình là:
Page 607
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
x2 y 1 z  3
x2 y  1 z  3





3
5 . B. 1
3
5 .
A. 1
x  1 y  3 z 5
x  2 y 1 z  3




1
3 . D. 1
3
5 .
C.  2

Lời giải
Ta có đường thẳng đi qua điểm

M   2;1;3

và nhận vectơ


u  1;3;  5 


làm vec tơ chỉ phương có

x2 y  1 z  3


3
5
phương trình là: 1

Câu 25:

A  1; 2;  1

(TK 2020-2021) Trong khơng gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
có phương trình tham số là:
 x 1  t
 x 1  t
 x 1  t



 y 2  3t .
 y 2  3t .
 y  3  2t .
 z  1  2t
 z 1  2t
 z 2  t
A. 
B. 
C. 

D.
Lời giải



B  2;  1;1

 x 1  t

 y 1  2t .
 z  t


uuu
r
AB
= (1; - 3;2) là vector chỉ phương của đường thẳng, nó đi qua điểm A(1;2; - 1) nên có
Ta có
ìï x = 1 + t
ïï
í y = 2 - 3t , t Ỵ ¡ .
ïï
ï z =- 1 + 2t
phương trình tham số là ïỵ

Câu 26:

M   1;3;2 
(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng


 P  : x  2 y  4 z  1 0 . Đường thẳng đi qua M

và vng góc với

 P

có phương trình là

x 1 y  3 z  2
x  1 y 3 z 2




2
1 . B. 1
2
1 .
A. 1
x  1 y 3 z 2
x 1 y  3 z  2




2
4 . D. 1
2
4 .

C. 1

Mặt phẳng

 P

có một vectơ pháp tuyến là

Lời giải

nP  1;  2; 4 

.

M   1;3;2 
 P .
Gọi d là đường thẳng qua
và vng góc với

d   P
n
 1;  2; 4 

nên d nhận vectơ P
làm vectơ chỉ phương.
x 1 y  3 z  2


2
4 .

Vậy phương trình đường thẳng d là: 1

Câu 27:

M  2;1;  1
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

 P  : x  3 y  2 z  1 0 . Đường thẳng đi qua M

và vng góc với

 P

có phương trình
Page 608

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
x  2 y  1 z 1
x  2 y  1 z 1




3
1 . B. 1
3

2 .
A. 1
x  2 y 1 z  1
x  2 y 1 z  1




3
1 . D. 1
3
1 .
C. 1
Lời giải

 P  : x  3 y  2 z  1 0  n P  1;  3; 2 

 

u n P   1;  3; 2 
x  2 y  1 z 1




1

3
2
Qua

M
2;1;

1
P


  
Đường thẳng đi qua M và vng góc với
Câu 28:

M  1; 2;  1
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  3z  1 0 ( P):2 x+ y−3 z +1=0. Đường thẳng đi qua

M và vng góc với  P 

có phương trình là

x  1 y  2 z 1
x  1 y  2 z 1




1
1 . B. 2
1

3 .
A. 2
x 1 y  2 z  1
x 1 y  2 z  1




1
1 . D. 2
1
3 .
C. 2
Lời giải



n 2;1;  3 . Vậy đường thẳng đi qua M  1; 2;  1 và vng góc
P
Ta có: Mặt phẳng   có VTPT 

 P
với
Câu 29:

x  1 y  2 z 1


1
3 .

có phương trình là 2

M  2;1;  2 
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

 P  :3x  2 y 

z  1 0

 P  có phương trình là:
. Đường thẳng đi qua M và vng góc với
x 2 y 1 z 2
x 2 y 1 z 2




2
 1 . B. 3
2
1 .
A. 3
x  2 y 1 z  2
x  2 y 1 z  2




2

1 .
2
1 .
C. 3
D. 3
Lời giải
Đường thẳng đi qua M

 P
và vng góc với

có VTCP:

 

u nP  3; 2;  1

.

x 2 y 1 z 2


2
1 .
Phương trình đường thẳng cân tìm là: 3
M  1;2;1
N  3;1;  2 
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Đường thẳng MN có

phương trình là:
x 1 y  2 z 1
x 1 y 2 z 1




3
 1 . B. 2
1
3 .
A. 4
Page 609
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
x 1 y 2 z 1
x 1 y  2 z 1




3
 1 . D. 2
1
3 .
C. 4
Lời giải




M 1;2;1
a MN  2;  1;  3
MN
Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
và đi qua điểm 
x 1 y 2 z 1


1
3 .
nên có phương trình là: 2
d:

A  1;1;3

x  1 y z 1
 
1
2
1 . Đường thẳng

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
đi qua A , cắt trục Oy và vng góc với đường thẳng d có phương trình là:

A.


 x 1  t

 y 1  2t
 z 3  3t


.

B.

 x  3  3t

 y 4  2t
 z  1  t


.

C.

 x 1  t

 y 1  t
 z 3  t


.

D.


 x  1  t

 y 5  2t
 z  3  3t


.

Lời giải
Gọi  là đường thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vng góc với đường thẳng d .
Gọi B   Oy .


B  Oy  B  0; b;0   BA  1;1  b;3

.


ud  1; 2;1
d
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là
.



 
  d  BA  ud  BA.ud 0  1  2b  2  3 0  b 3  BA  1;  2;3 .

BA  1;  2;3
Đường thẳng  nhận

làm vectơ chỉ phương nên loại các phương án A, B,
C.
Do đó chọn phương án

D.


u  2;  3; 4 
M   2;1;3
Oxyz
Câu 32: Trong không gian
, đường thẳng đi qua điểm
và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x2 y  1 z  3
x  2 y 1 z  3




3
4 . B. 2
3
4 .
A. 2
x  2 y 3 z  4
x2 y  1 z  3





1
3 . D. 2
3
4 .
C.  2
Lời giải

Đường thẳng đi qua điểm

M   2;1;3

và nhận vectơ

x2 y  1 z  3


3
4 . Ta chọn đáp án
phương trình 2


u  2;  3; 4 

làm vectơ chỉ phương có

A.

M  1;1;  1
N 3;0; 2 

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và 
. Đường thẳng MN có phương
trình là:

Page 610
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
x 1 y 1 z  1
x  1 y  1 z 1




1
1 . B. 2
1
3 .
A. 4
x  1 y  1 z 1
x 1 y 1 z  1




1
1 . D. 2
1

3 .
C. 4

Lời giải

MN  2;  1;3
M  1;1;  1
MN
Ta có: đường thẳng
có một vtcp là
và đi qua điểm
.
x  1 y  1 z 1


1
3 .
Vậy phương trình đường thẳng MN là: 2

Câu 34:

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
. Đường thẳng MN có phương trình là
x 1 y z 1
 
2
3 .
A. 3
x 1 y z 1
 

2
1 .
C. 5

M  1;0;1



N  4; 2;  2 

x 1 y z 1
 
2
1 .
B. 5
x 1 y z 1
 
2
3 .
D. 3

Lời giải


Ta có

MN  3; 2;  3

. Đường thẳng MN đi qua điểm


M  1;0;1

và có một VTCP


MN  3; 2;  3

x 1 y z 1
 
2
3 .
nên có phương trình là: 3

Câu 35:

M  1;1;0 
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

N  3;2;  1

. Đường thẳng MN có phương trình là:
x 1 y 1 z
x 1 y 1 z




3
 1 . B. 4
3

1.
A. 4
x 1 y 1 z
x 1 y 1 z




1
 1 . D. 2
1
1.
C. 2
Lời giải

Ta có:

MN  2;1;  1


Đường thẳng MN đi qua M và nhận véctơ MN làm véctơ chỉ phương có phương trình là:
x 1 y 1 z


2
1
1.

Câu 36:


d:

x  3 y  4 z 1


2
5
3 .

(Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?



u3  2;5;3
u2  2; 4;  1
u1  2;  5;3
u4  3; 4;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải

Page 611
Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Chọn B

Câu 37:

d:

x  2 y 5 z  2


3
4
1 .

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
d
Vectơ nào dưới đây là một vectơ
 chỉ phương của ?


u2  3; 4;  1
u1  2;  5; 2 
u3  2;5;  2 
u3  3; 4;1
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng

Câu 38:

d:

x  2 y 5 z  2



u
3
4
 1 có một vectơ chỉ phương là 2  3; 4;  1 .

d:

x  3 y 1 z  2


4
2
3 .


d:

x 4 y2 z  3


3
1
2 .

(Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d




u3  3;  1;  2 
u4  4; 2;3
u2  4;  2;3
u1  3;1; 2 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C



u2  4;  2;3 
d
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
.

Câu 39:

(Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?




u2  4;  2;3
u4  4; 2;  3
u3  3;  1;  2 
u1  3;1; 2 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C


Câu 40:

 x 2  t

d :  y 1  2t
 z 3  t


(Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
là:



u   1; 2;3
u  2;1;3
u   1; 2;1
A. 1
B. 3
C. 4
Lời giải

có một vectơ chỉ phương
D.


u2  2;1;1

Chọn C

 x 2  t


d :  y 1  2t
 z 3  t


có một vectơ chỉ phương là


u4   1; 2;1

.

Page 612
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Câu 41:

d:

(Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d



u  1;3;  2 
u  2;5;3
u  2;  5;3

A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải

x 1 y 3 z2


2
5
3 . Vectơ

D.

Chọn C
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của d là
Câu 42:


u  1;3; 2 

.


u  2;  5;3

A 1;1;0 

B 0;1; 2 
(Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm 
và 
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .




a   1; 0;  2 
c  1; 2; 2 
d   1;1; 2 
b   1; 0; 2 
A.
B.
C.
D.
Lời giải.

Chọn C


AB   1; 0; 2 
b
  1; 0; 2 
Ta có
suy ra đường thẳng AB có VTCP là
.
x 3 y  1 z  5
d:



Oxyz
1
1
2 có một vectơ
Câu 43: (Mã 102 2018) Trong không gian
, đường thẳng
chỉ phương là




u1  3;  1;5 
u4  1;  1; 2 
u2   3;1;5 
u3  1;  1;  2 
A.
B.
C.
D.
Lời giải

Chọn B

Đường thẳng

d:



x 3 y  1 z  5


u
1
1
2 có một vectơ chỉ phương là 4  1;  1; 2  .

x2 y 1 z 3
d:


.
Oxyz
1
3
2
Câu 44: (Mã 103 - 2019) Trong không gian
, cho đường thẳng
Vectơ
d?
nàodưới đây là một vectơ chỉ
 phương của


u4  1;3; 2  .
u3   2;1;3 .
u1   2;1; 2  .
u2  1;  3; 2  .
A.

B.
C.
D.
Lời giải

Chọn D

Đường thẳng
Câu 45:

d:


x2 y 1 z 3


u
1
3
2 có một vectơ chỉ phương là 2  1;  3; 2  .

(Đề Tham Khảo 2018) Trong khơng gian
thẳng d có một vectơ chỉ phương là

Oxyz, cho

A.

C.
Lời giải


r
u4 = ( - 1;2;0)

B.

uur
u2 = ( 2;1;0)

đường thẳng

r
u3 = ( 2;1;1)

d:

x- 2 y- 1 z
=
= .
- 1
2
1 Đường

D.

r
u1 = ( - 1;2;1)

Page 613
Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Chọn D

Câu 46:

(Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng

d:

x  3 y 1 z  5


1
2
3 . Vectơ

nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?


u
A. 2 (1;  2;3)


u
B. 3 (2;6;  4) .


u

C. 4 ( 2;  4;6) .


u
D. 1 (3;  1;5) .

Lời giải
Chọn A


Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u2 (1;  2;3) .
Câu 47:

d:

(Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?



u

(1;
2;

3)
u

(


1;
2;1)
u
4
3
A.
.
B.
.
C. 1 (2;1;  3) .
Lời giải

x  2 y  1 z 3


1
2
1 . Vectơ


u
D. 2 (2;1;1) .

Chọn B


Một vectơ chỉ phương của d là: u ( 1;2;1) .
Câu 48: (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
điểm nào dưới đây?
Q  2;  1; 2 

M   1;  2;  3 
P  1; 2;3
A.
B.
C.
Lời giải

d:

x 1 y 2 z 3


2
1
2 đi qua

D.

N   2;1;  2 

Chọn C
Câu 49:

M  1; 2;3
(Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Gọi M 1 , M 2 lần
lượt là hình chiếu vng góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ
chỉ phương của đường thẳng M 1M 2 ?





u4   1; 2; 0 
u1  0; 2;0 
u2  1; 2;0 
u3  1;0;0 
A.
B.
C.
D.
Lời giải

Chọn A
M 1 là hình chiếu của M lên trục Ox  M 1  1;0;0  .
M 2 là hình chiếu của M lên trục Oy  M 2  0; 2;0  .

M M   1; 2;0 
Khi đó: 1 2
là một vectơ chỉ phương của M 1M 2 .

Page 614
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 50:

(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và
N ( 3; 2;  1) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là


 x 1  2t

 y 2t .
 z 1  t
A. 

 x 1  t

 y t .
 z 1  t
B. 

 x 1  t

 y t .
 z 1  t
C. 

 x 1  t

 y t .
 z 1  t
D. 

Lời giải
Chọn D





MN

(
2;
2;

2)
u
Đường thẳng MN nhận
hoặc (1;1;  1) là véc tơ chỉ phương nên ta loại
ngay phương án A, B và

C.

Thay tọa độ điểm M (1;0;1) vào phương trình ở phương án D ta thấy thỏa mãn.
Câu 51:

(Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương

 x 1  2t

d :  y 3t
?
 z  2  t


trình chính tắc của đường thẳng
x 1 y z  2
x 1 y z 2
 

 
3
1
3
2
A. 2
B. 1

x 1 y z  2
 
3
2
C. 2
Lời giải

x 1 y z 2
 
3
1
D. 2

Chọn D

Do đường thẳng

 x 1  2t

d :  y 3t
 z  2  t




đi qua điểm M (1;0;  2) và có véc tơ chỉ phương u (2;3;1) nên

x 1 y z2
 
.
3
1
có phương trình chính tắc là 2
Câu 52:

M  1;  2;3
(Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

 P : 2x 

y  3z  1 0

 x 1  2t

 y  2  t
 z 3  3t
A. 
.

P
. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vng góc với   là


 x  1  2t

 y 2  t
 z  3  3t
B. 
.

 x 2  t

 y  1  2t
 z 3  3t
C. 
.

 x 1  2t

 y  2  t
 z 3  3t
D. 
.

Lời giải
Chọn A

Page 615
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Đường thẳng cần tìm đi qua


M  1;  2;3

P
, vng góc với  

nên nhận


n P   2;  1;3

là véc

 x 1  2t

 y  2  t
 z 3  3t
tơ chỉ phương. Phương trình đường thẳng cần tìm là 
.
Câu 53:

M  1; 2;  3
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho
và mặt phẳng
( P) : 2x  y  3 z  1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và vng góc với ( P)


A.

 x 2  t


 y  1  2t
 z 3  3t


.

B.

 x  1  2t

 y  2  t
 z 3  3t


.

C.
Lời giải

 x 1  2t

 y 2  t
 z  3  3t


.

D.


 x 1  2t

 y 2  t
 z  3  3t


.

Chọn C


n  2;  1;3
(
P
)
:
2
x

y

3
z

1

0
Ta có một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

.

Đường thẳng đi qua điểm
 x 1  2t

 y 2  t
 z  3  3t


Câu 54:

M  1; 2;  3

và và vng góc với ( P ) có phương trình là

.

M  1;  2; 2 
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  3z 1 0 . Phương trình của đường thẳng qua

M và vng góc với mặt phẳng

 P

A.


 x 1  2t


 y  2  t
 z 2  3t


.

B.

 x 1  t

 y  2  2t
 z 2  t


.

C.
Lời giải

 x 2  t

 y 1  2t
 z  3  2t


.

D.

 x  1  2t


 y 2  t
 z  2  3t


.

Chọn A
P
Đường thẳng đi qua điểm M và vng góc với mặt phẳng   nhận véc tơ pháp tuyến của

mặt phẳng

 P

làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là

 x 1  2t

 y  2  t
 z 2  3t


.

Page 616
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Câu 55:

M  1;2;  2 
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
P
và vng góc với   là:
 x 1  2t
 x 2  t


 y 2  t
 y 1  2t
 z  2  3t
 z  3  2t
C. 
.
D. 
Lời giải

 P  : 2 x  y  3z  1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M

A.

 x  1  2t

 y  2  t
 z 2  3t



.

B.

 x 1  2t

 y 2  t
 z  2  3t


.

Chọn B
P : 2 x  y  3 z  1 0
Mặt phẳng  

đường thẳng đi qua

M  1;2;  2 

có vectơ pháp tuyến

P
và vng góc với  

phương. Vậy phương trình tham số là
Câu 56:

 x 1  2t


 y 2  t
 z  2  3t



n  2;1;  3

nên nhận


n  2;1;  3

làm vectơ chỉ

.

(Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình của đường thẳng đi qua

A.

 x 1  t

 y 1  3t
 z 1  t


B.

A  2; 3; 0 


 x 1  t

 y 3t
 z 1  t


và vng góc với mặt phẳng

C.
Lời giải

 x 1  3t

 y 1  3t
 z 1  t


 P  : x  3 y  z  5 0 ?

D.

 x 1  3t

 y 1  3t
 z 1  t


Chọn B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là

tọa độ điểm
Câu 57:

A  2; 3; 0 

r
u  1; 3;  1

nên suy ra chỉ đáp án A hoặc B đúng. Thử

vào ta thấy đáp án B thỏa mãn

A  1;0;1 B  1;1;0 
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,


C  3; 4;  1

. Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
 
 
 
 
5
1 .

3
 1 . C. 2
3
 1 . D. 4
5
1 .
A. 4
B. 2
Lời giải
Chọn C

BC  2;3;  1
d
BC
Đường thẳng đi qua A và song song với
nhận
làm một véc tơ chỉ
phương.

x 1 y z 1
 
3
1 .
Phương trình của đường thẳng d : 2
Page 617
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 58:


(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A  1; 2;3 , B  1;1;1 , C  3; 4;0 

.

x 1 y  2 z  3
x 1 y 2 z 3




5
1 . B. 4
5
1 .
A. 4
x 1 y 2 z 3
x 1 y  2 z  3




3
 1 . D. 2
3
1 .
C. 2

Lời giải
Chọn C

BC  2;3;  1
Ta có
, đường thẳng song song nên có vec tơ chỉ phương cùng phương với

BC  2;3;  1
.
Do vậy đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

x 1 y 2 z 3


2
3
1
Câu 59:

(Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

x 1 y 2 z

 .
2
1
A. 1

x 1 y 2 z


 .
4
3
B. 3

x 1 y  2 z

 .
4
3
C. 3

x 1 y  2 z

 .
2
1
D. 1

Lời giải
Chọn A
A 1; 2;0 
Gọi d là phương trình đường thẳng qua 
và song song với BC .

x 1 y 2 z
BC  1; 2;  1  d : 1  2   1
Ta có
.



Câu 60:

A 1;1; 0  , B  1; 0;1 , C  3;1; 0 
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 
.
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là:
x 1 y 1 z
z 1 y 1 z




1
1.
1
1.
A. 2
B. 4

x 1 y 1 z


1
1.
C. 2

x 1 y 1 z



1
1.
D. 4
Lời giải

Chọn C
Đường thẳng đi qua

A  1;1; 0 


, song song với BC nên nhận

BC  2;1;  1

là véc tơ chỉ phương

x 1 y 1 z


1
1.
do đó có phương trình là: 2
Page 618
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 61:


A  0;  1;3 B  1;0;1
(Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
C   1;1; 2 

. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và
song song với đường thẳng BC ?

A. x  2 y  z 0 .
x
y 1 z  3


1
1 .
C.  2

B.

 x  2t

 y  1  t
 z 3  t


.

x 1 y z 1

 
1
1 .
D.  2
Lời giải

Chọn C


BC   2;1;1
Đường thẳng  đi qua A và song song BC nhận
làm vectơ chỉ phương
x
y 1 z  3


 Phương trình chính tắc của đường thẳng  :  2
1
1 .

Chú ý: Đáp án A không nhận được, vì đó là phương trình tham số của đường thẳng cần tìm,
chứ khơng phải phương trình chính tắc.
Câu 62:

A  1;  2;  3  B   1; 4;1
(Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
;
và đường thẳng

d:


x2 y 2 z3


1
1
2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường

thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y  1 z 1
x y  1 z 1




1
2
1
2
A. 1
B. 1

x  1 y  1 z 1
x y 2 z2




1
2 D. 1

1
2
C. 1
Lời giải
Chọn B
I  0;1;  1
Trung điểm của AB là

d:

r
x2 y  2 z 3


u
1
1
2 có VTCP là  1;  1; 2  nên đường thẳng  cần tìm cũng có VTCP

r
u  1;  1; 2 

.

x y  1 x 1
: 

.
1
1

2
Suy ra phương trình đường thẳng

Page 619
Sưu tầm và biên soạn



×