TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
TIỂU LUẬN
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA
CƠNG TY CỔ PHẦN BIBICA
Người hướng dẫn:
Bùi Kim Phương
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thành Phát
Nguyễn Lâm Ngọc Trân
Nguyễn Lê Tâm Như
Võ Nguyễn Vân Anh
Lê Nữ Dạ Thi
TP. HCM, 4, 2023
DANH SÁCH NHÓM VÀ MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP
STT
MSSV
HỌ VÀ TÊN
MỨC
ĐÓNG GÓP
1
2021009587
Võ Nguyễn Vân Anh
20%
2
2021009749
Nguyễn Thành Phát
20%
3
2021009745
Nguyễn Lê Tâm Như
20%
4
2021009813
Nguyễn Lâm Ngọc Trân
20%
5
2021009790
Lê Nữ Dạ Thi
20%
GHI CHÚ
Nhóm trưởng
LỜI CAM ĐOAN
Chúng em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tập thể nhóm dưới sự hướng dẫn,
giảng dạy của GV. Bùi Kim Phương, các nội dung nghiên cứu trong đề tài "Phân tích báo
cáo tài chính của Công ty Cổ phần Bibica" của chúng em là trung thực và chưa cơng bố dưới
bất kì hình thức nào trước đây. Những số liệu trong bảng biểu phục vụ cho việc phân tích,
nhận xét, đánh giá được các cá nhân thành viên nhóm thu thập từ các nguồn khác nhau có
ghi rõ nguồn gốc. Nếu phát hiện bất kì sự gian lận nào, chúng em xin hồn tồn chịu trách
nhiệm hoàn toàn về nội dung bài tiểu luận của mình.
Đại diện nhóm thực hiện tiểu luận
Nhóm trưởng
Nguyễn Thành Phát
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin cảm ơn chân thành đến Khoa Tài chính – Ngân hàng. Trường đại học
Tài Chính - Marketing đã tạo điều kiện thuận lợi cho em học tập và đã đưa bộ mơn Phân
tích tài chính doanh nghiệp vào chương trình giảng dạy. Đặc biệt em xin bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc đến giảng viên bộ mơn Phân tích tài chính doanh nghiệp là Cơ Bùi Kim Phương.
Chính Cơ là người đã tận tình dạy đỗ và truyền đạt những kiến thức quý báu cho chúng em
trong suốt học kỳ vừa qua.
Trong thời gian tham gia lớp học Phân tích tài chính doanh nghiệp của Cơ. Chúng
em đã có thêm cho mình nhiều kiến thức bổ ích, tinh thần học tập hiệu quả, nghiêm túc. Đây
chắc chắn sẽ là những kiểu thức quý báu, là hành trang để chúng em có thể vững bước sau
này. Bộ mơn Phân tích tài chính doanh nghiệp là mơn học thú vị, vơ cùng bổ ích và có tính
thực tế cao. Đảm bảo cung cấp đủ kiến thức, gắn liền với nhu cầu thực tiễn trong quá trình
làm việc. Tuy nhiên, do vốn kiến thức còn nhiều hạn chế và khả năng tiếp thu thực tế còn
nhiều bỡ ngỡ. Mặc dù chúng em đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn bài tiểu luận khó có
thể tránh khỏi những thiếu sót và nhiều chỗ cịn chưa chính xác, kính mong q Thầy Cơ
xem xét và góp ý để bài tiểu luận của chúng em được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Trân trọng.
MỤC LỤC
MỤC LỤC......................................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ .............................................................................. vi
MỞ ĐẦU ...........................................................................................................................1
1.
Lý do chọn đề tài:......................................................................................................1
2.
Mục tiêu nghiên cứu: ................................................................................................2
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA .......................................4
1.
Khái qt lịch sử hình thành và quy mơ hoạt động ..................................................4
2.
Lịch sử hình thành của cơng ty .................................................................................4
3.
Quy mơ công ty: ........................................................................................................6
4.
Chiến lược kinh doanh 2020-2025: ..........................................................................7
PHẦN 2: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CƠNG TY QUA 3 NĂM 2019-2021 ................9
I.
Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn của cơng ty qua 3 năm ...........................9
II.
Phân Tích Hiệu Suất Và Hiệu Quả Sử Dụng Tài Sản Và Nguồn Vốn Của Công Ty
Qua 3 Năm. .............................................................................................................16
III. Phân Tích Cơng Nợ Và Khả Năng Thanh Tốn Của Cơng Ty Qua 3 Năm. ..........22
IV. Phân Tích Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh ...........................................29
V. Phân tích dịng tiền dịng tiền của cơng ty Bibica 2019, 2020 và 2021 ..................35
VI. Phân tích rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính của cơng ty qua 3 năm ..................44
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ CHUNG .....................................................................................58
Phân tích các nhóm chỉ số tài chính của cơng ty Bibica giai đoạn 2019-2021 ..............58
Tình hình tài chính của cơng ty Bibica ...........................................................................67
Những điểm cịn tồn tại về mặt tài chính công ty Bibica ...............................................68
Một số biện pháp nhằm nâng cao tình hình tài chính của Cơng ty Bibica .....................68
Một số kế hoạch trong tương lai .....................................................................................69
KẾT LUẬN .....................................................................................................................71
TÀI LIỆU THAM KHẢO
i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tên viết tắt
Tên đầy đủ (Tiếng Anh)
1.
AFTA
ASEAN Free Trade Area
2.
APEC
3.
STT
Tên đầy đủ (Tiếng Việt)
Khu vực thương mại Tự do
ASEAN
Asia-Pacific Economic
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu
Cooperation
Á – Thái Bình Dương
BCTC
-
Báo cáo tài chính
4.
CTCP
-
Cơng ty Cổ phần
5.
HĐKD
-
Hoạt động kinh doanh
6.
RE
Return Economy
7.
ROA
Return On Assets
8.
ROE
Return On Equity
9.
ROS
Return On Sale
10.
TNDN
-
Thu nhập doanh nghiệp
11.
TPP
Trans-Pacific
Hiệp định Đối tác xuyên Thái
Partnership Agreement
Bình Dương
12.
TSCĐ
-
Tài sản cố định
13.
VCSH
-
Vốn chủ sở hữu
ii
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài
sản
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ
sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh
thu
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1 Quy mô công ty ....................................................................................................... 7
Bảng 2. 1 Bảng cân đối kế toán rút gọn 2019 -2021................................................................ 9
Bảng 2. 2 Bảng kê nguồn vốn và sử dụng vốn 2019 - 2020 .................................................. 11
Bảng 2. 3 Bảng kê nguồn vốn và sử dụng vốn 2020 - 2021 .................................................. 11
Bảng 2. 4 Bảng phân tích biến động tài sản và nguồn vốn 2019 – 2020 ............................... 12
Bảng 2. 5 Bảng phân tích biến động tài sản và nguồn vốn 2020 – 2021 ............................... 13
Bảng 2. 6 Bảng đánh giá hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp .................... 16
Bảng 2. 7 Bảng đánh giá hiệu suất sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp .......................... 17
Bảng 2. 8 Bảng giá hiệu suất sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp ................................ 17
Bảng 2. 9 Bảng phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho .................................................. 18
Bảng 2. 10 Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng tài sản của doanh nghiệp ................... 18
Bảng 2. 11 Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp ...... 19
Bảng 2. 12 Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp ........................ 19
Bảng 2. 13 Bảng chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp 20
Bảng 2. 14 Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng tổng tài sản ...................................................... 21
Bảng 2. 15 Bảng phân tích tình hình các khoản phải thu ...................................................... 23
Bảng 2. 16 Bảng phân tích tình hình các khoản phải trả ....................................................... 25
Bảng 2. 17 Bảng tình hình các khoản phải thu và các khoản phải trả ................................... 27
Bảng 2. 18 Bảng phân tích khả năng thanh tốn .................................................................... 28
Bảng 2. 19 Bảng phân tích khả năng trả nợ của doanh nghiệp .............................................. 29
Bảng 2. 20 Bảng biến động lợi nhuận ròng qua 3 năm .......................................................... 32
Bảng 2. 21 Bảng tỷ suất chi phí, hiệu suất sử dụng chi phí và tỷ suất lợi nhuận chi phí
qua 3 năm............................................................................................................................... 33
Bảng 2. 22 Bảng các chỉ tiêu tỷ suất sinh lời ......................................................................... 33
Bảng 2. 23 Bảng lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh của công ty Bibica 2019 – 2020 . 36
Bảng 2. 24 Bảng lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh của công ty Bibica 2020 – 2021 . 36
Bảng 2. 25 Bảng khả năng đầu tư không cần tài trợ .............................................................. 38
Bảng 2. 26 Bảng khả năng thanh toán nợ từ lưu chuyển tiền tệ ròng của hoạt động sản xuất
kinh doanh .............................................................................................................................. 39
Bảng 2. 27 Bảng lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư của công ty Bibica 2019 – 2020....... 40
iii
Bảng 2. 28 Bảng lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư của công ty Bibica 2019 – 2020....... 41
Bảng 2. 29 Bảng lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư của công ty Bibica 2019 – 2021...... 42
Bảng 2. 30 Bảng phân tích khả năng tạo tiền ........................................................................ 43
Bảng 2. 31 Bảng phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ ........................................................ 43
Bảng 2. 32 Bảng rủi ro kinh doanh qua độ biến thiên doanh thu ......................................... 44
Bảng 2. 33 Bảng rủi ro kinh doanh qua độ biến thiên doanh thu của 2 công ty cùng ngành 45
Bảng 2. 34 Bảng phân tích biến động doanh thu giữa các cơng ty ........................................ 46
Bảng 2. 35 Bảng hệ số biến thiên lợi nhuận kinh doanh của Bibica 2019- 2021 .................. 47
Bảng 2. 36 Bảng hệ số biến thiên lợi nhuận kinh doanh của 2 công ty cùng ngành 2019-2021 ... 48
Bảng 2. 37 Bảng hệ số biến thiên RE của Bibica giai đoạn 2019-2021 ................................ 49
Bảng 2. 38 Bảng hệ số biến thiên RE của 2 công ty cùng ngành 2019-2021 ........................ 49
Bảng 2. 39 Bảng biến động mức phân bổ giữa định phí và biến phí của Bibica ................... 51
Bảng 2. 40 Bảng độ nghiêng đòn bẩy hoạt động (đòn cân định phí) của Bibica ................... 52
Bảng 2. 41 Bảng chỉ tiêu độ nghiêng địn bẩy tài chính (DFL) của Bibica ........................... 53
Bảng 2. 42 Bảng độ biến thiên khả năng sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE) của Bibica ........... 54
Bảng 2. 43 Bảng độ biến thiên ROE của Bibica giai đoạn 2019-2021.................................. 54
Bảng 2. 44 Bảng độ biến thiên ROE của Bibica giai đoạn 2019-2021.................................. 54
Bảng 2. 45 Bảng độ lớn địn bẩy tài chính của Bibica giai đoạn 2019-2021......................... 55
Bảng 2. 46 Bảng độ lớn đòn bẩy tài chính của 2 cơng ty cùng ngàn ..................................... 56
Bảng 2. 47 Bảng hệ số thanh toán hiện hành của các công ty giai đoạn 2019-2021 ............. 56
Bảng 2. 48 Bảng hệ số thanh tốn lãi vay của các cơng ty giai đoạn 2019- 2021 ................. 57
Bảng 3. 1 Bảng tỷ số khả năng thanh toán hiện hành ............................................................ 58
Bảng 3. 2 Bảng tỷ số khả năng thanh toán nhanh .................................................................. 58
Bảng 3. 3 Bảng tỷ số khả năng thanh tốn tức thời ............................................................... 59
Bảng 3. 4 Bảng vịng quay tổng tài sản.................................................................................. 60
Bảng 3. 5 Bảng vòng quay hàng tồn kho ............................................................................... 61
Bảng 3. 6 Bảng vòng quay các khoản phải thu ...................................................................... 62
Bảng 3. 7 Bảng tỷ suất sinh lời trên tổng vốn ........................................................................ 63
Bảng 3. 8 Bảng tỷ suất sinh lời trên chủ sở hữu .................................................................... 63
Bảng 3. 9 Bảng tỷ suất sinh lời trên doanh thu ...................................................................... 64
Bảng 3. 10 Bảng tỷ số nợ trên tổng tài sản ............................................................................ 64
Bảng 3. 11 Bảng số vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản ............................................................ 65
iv
Bảng 3. 12 Bảng tỷ số khả năng thanh toán lãi vay ............................................................... 65
Bảng 3. 13 Bảng tỷ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu ......................................................... 65
v
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 1. 1 Logo Cơng ty Cổ phần Bibica.................................................................................. 4
Biểu đồ 2. 1 Cơ cấu doanh thu 2019 – 2020 .......................................................................... 30
Biểu đồ 2. 2 Chi phí tài chính 2019 – 2021 ........................................................................... 32
Biểu đồ 2. 3 Biểu đồ biến động doanh thu thuần của công ty Bibica qua các năm ............... 46
Biểu đồ 2. 4 Biến động RE của Bibica và hai công ty cùng ngành giai đoạn 2019-2021 ..... 50
Biểu đồ 2. 5 Sự biến động ROE của các công ty giai đoạn 2019-2021 ................................. 55
vi
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Việt Nam đang trải qua quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị trường và tham gia tích
cực vào các tổ chức quốc tế như WTO, APEC, AFTA, TPP và ký kết nhiều hiệp định song
phương và đa phương. Hệ thống doanh nghiệp đang đổi mới và phát triển theo hướng đa
dạng hóa loại hình và hình thức sở hữu. Sự hội nhập kinh tế đang diễn ra sâu rộng hơn, và
quy luật sinh tồn và đào thải ngày càng rõ ràng trong cuộc cạnh tranh khốc liệt để tồn tại và
phát triển của các doanh nghiệp. Do đó, nhà quản lý và quản trị doanh nghiệp, đặc biệt là
quản trị tài chính doanh nghiệp cần hiểu biết và có kiến thức cơ bản về phân tích tài chính
doanh nghiệp để có thể đưa ra những đánh giá đúng đắn về hiệu quả kinh tế của doanh
nghiệp theo hệ thống chỉ tiêu kinh tế tài chính phù hợp.
Theo xu thế đó, ngành cơng nghiệp bánh kẹo cũng đang tăng trưởng nhanh và ổn
định, thu hút đầu tư mạnh từ các doanh nghiệp nước ngoài nhờ vào lợi thế vốn và công nghệ.
Điều này cũng đồng nghĩa với việc tăng cường sự cạnh tranh trong ngành, thúc đẩy sự phát
triển chung của ngành và đồng thời tạo ra áp lực cạnh tranh rất lớn đối với các doanh nghiệp
trong nước.
Công ty Cổ Phần Bibica đã giành được 4% thị phần và nằm trong top 4 doanh nghiệp
bánh kẹo hàng đầu tại Việt Nam. Hằng năm, Công ty Cổ phần Bibica cung cấp cho thị
trường hơn 15.000 tấn sản phẩm bánh kẹo và có một hệ thống sản phẩm đa dạng và phong
phú bao gồm các chủng loại chính như bánh quy, bánh cookies, bánh layer cake, chocolate,
kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo dẻo, snack, bột ngũ cốc dinh dưỡng, bánh trung thu, mạch nha, và
nhiều loại khác. Công ty Cổ phần Bibica đã xác định chiến lược phát triển rõ ràng với hàng
loạt dự án lớn đã và đang triển khai, góp phần thúc đẩy quá trình tăng trưởng và phát triển
trong tương lai. Việc ký kết hợp tác với công ty LOTTE Hàn Quốc được coi là một bước
ngoặt quan trọng trong quá trình phát triển của công ty, mở ra cơ hội lớn để đầu tư và mở
rộng sản xuất kinh doanh, hướng tới mục tiêu trở thành công ty dẫn đầu trong lĩnh vực sản
xuất bánh kẹo tại Việt Nam.
Công ty cổ phần Bibica được cấp phép niêm yết bởi Ủy ban chứng khoán nhà nước
vào ngày 16/11/2001 và bắt đầu giao dịch chính thức tại Trung tâm giao dịch chứng khốn
TP. HCM từ đầu tháng 12/2001. Hiện nay, công ty đang phát triển mạnh mẽ và thu hút được
1
sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư cũng như các đối thủ cạnh tranh. Vì vậy, phân tích các
báo cáo tài chính của cơng ty là rất cần thiết đối với nhà quản trị doanh nghiệp Bibica và
cũng cần cho các nhà đầu tư để nắm được thông tin hữu ích và đưa ra quyết định đầu tư
chính xác. Vì những lý do trên, nhóm đã lựa chọn đề tài "Phân tích báo cáo tài chính của
Cơng ty Cổ phần Bibica" để đáp ứng những yêu cầu này.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
❖ Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:
Hệ thống hóa cơ sở lý luận cơ bản về phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp.
Từ đó thấy được các phương pháp và nộ i dung phân tích báo cáo tài chính
trong doanh nghiệp.
Phân tích, đánh giá tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động kinh doanh thơng
qua báo cáo tài chính của Cơng ty cổ Bibica liên hệ so sánh với một số doanh
nghiệp cùng ngành.
Hệ thống hóa những điểm mạnh, điểm yếu về tình hình tài chính của cơng ty
và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao nă ng lực tài chính của Công ty cổ
phần Bibica
❖ Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: Hệ thống chỉ tiêu trình bày trên Báo cáo tài chính của
Cơng ty
Phạm vi nghiên cứu:
o Phạm vi khơng gian: Phân tích Báo cáo tài chính tại Cơng ty Cổ phần
Bibica
o Phạm vi thời gian: Nghiên cứu số liệu BCTC từ năm 2019-202121 của
Công ty Cổ phần Bibica
❖ Phương pháp nghiên cứu:
Cơ sở lý luận: Đề tài nghiên cứu dựa trên các thông tư, nghị định của Chính
phủ về báo cáo tài chính doanh nghiệp và giáo trình, sách báo, website đáng
tin cậy liên quan đến phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp.
Phương pháp tiếp cận: Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính bằng
việc thu thập các thơng tin từ báo cáo tài chính, từ đó tiến hành phân tích, đánh
2
giá các chỉ tiêu tài chính nhằm nâng cao năng lực tài chính của Cơng ty cổ
phần Bibica
❖ Nguồn dữ liệu và phương pháp thu thập dữ liệu:
Dữ liệu về cơ sở lý luận phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp lấy từ các
giáo trình, bài giảng, sách báo uy tín.
Thơng tin lấy từ website của Cơng ty cổ phần Bibica bao gồm: BCTC, báo cáo
thường niên các năm 2019, 2020, 2021, lịch sử hình thành và phát triển của
Công ty, định hướng phát triển...
Các chỉ tiêu tài chính được sử dụng tác giả dựa trên hệ thống Báo cáo tài chính
của Cơng ty các năm 2019, 2020, 2021.
Các chỉ tiêu tài chính cơ bản của Cơng ty cổ phần Bibica sẽ được tính tốn dựa
trên hệ thống báo cáo tài chính các năm 2019, 20200, 2021.
3
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
BIBICA
1. Khái qt lịch sử hình thành và quy mơ hoạt động
Thơng tin chung
Tên cơng ty: CƠNG TY CỔ PHẦN BIBICA
Tên tiếng anh: BIBICA CORPORATION
Tên viết tắt: BIBICA
Trụ sở chính: 443 Lý Thường Kiệt, phường 8, Tân Bình, TP.HCM
Website: www.bibica.com.vn
Fax: 84.71.830853
Mã cổ phiếu: BBC
Hình 1. 1 Logo Cơng ty Cổ phần Bibica
2. Lịch sử hình thành của cơng ty
Ngày 16/01/1999, Cơng ty Cổ Phần Bánh Kẹo Biên Hòa với thương hiệu Bibica được
thành lập từ việc cổ phần hóa ba phân xưởng: Bánh, kẹo và mạch nha của Cơng ty Đường
Biên Hịa Vốn điều lệ 25 tỉ đồng. Mở rộng nâng công suất dây chuyền sản xuất kẹo mềm 11
tấn/ngày.
Tháng 9/2001: Đầu tư dây chuyền sản xuất bánh trung thu và cookies nhân công suất 2
tấn/ngày với tổng mức đầu tư 5 tỉ đồng.
Tháng 11: Cơng ty được Ủy Ban Chứng Khốn Nhà nước cấp phép niêm yết trên thị
trường chứng khoán và chính thức giao dịch tại trung tâm giao dịch chứng khốn thành phố
Hồ Chí Minh từ đầu tháng 12/2001.
Cuối năm 2001, Công ty lắp đặt dây chuyền sản xuất bánh Bông Lan kem Hura cao cấp
nguồn gốc Châu Âu, công suất 1.500 tấn/năm, với tổng mức đầu tư lên đến 19.7 tỷ đồng.
4
Đầu tư vào hệ thống quản trị tổng thể doanh nghiệp ERP Vào năm đầu năm 2005, với sự
tư vấn của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam, Công ty cho ra đời dòng sản phẩm dinh dưỡng dành
cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú, người ăn kiêng, người bị tiểu đường. Công ty Cổ
Phần Bánh Kẹo Biên Hịa chính thức đổi tên thành "Cơng Ty Cổ Phần Bibica" kể từ ngày
17/01/2007.
Ngày 4/10/2007, Lễ ký kết Hợp đồng Hợp tác chiến lược giữa Bibica và Lotte đã diễn
ra, theo chương trình hợp tác, Bibica đã chuyển nhượng cho Lotte 30% tồng số cổ phần
(khoảng 4.6 triệu cổ phần) Đổi trụ sở chính thức của Cơng ty tại tịa nhà 443 Lý Thường
Kiệt, TP.HCM từ đầu năm 2008.
Tháng 3/2008, Đại hội cổ đông thường niên của Bibica được tổ chức, lần đầu tiên có sự
tham dự của cổ đơng lớn Lotte. Ơng Trương Phú Chiến giữ vị trí phó chủ tịch HĐQT kiêm
Tổng Giám Đốc Cty CP Bibica kể từ ngày 01/3/2008 đến nay.
Tháng 04/2009, Công ty khởi công xây dựng dây chuyền sản xuất bánh Chocopie cao
cấp tại Bibica Miền Đông, đây là dây chuyền được đầu tư trên cơ sở sự hợp tác của Bibica
và đối tác chiến lược là Tập đồn Lotte Hàn Quốc.
Tháng 10/2009 Cơng ty đã đầu tư xây dựng khu nhà tập thể cho CNV tại Bibica Miền
Đông, KCN Mỹ Phước 1, Bến Cát, Bình Dương với số vốn đầu tư khoảng 5 tỉ đồng, đưa
vào sử dụng trong tháng 03/2010. Năm 2012, Đầu tư hệ thống quản lý bán hàng DMS và
hoàn thiện hệ thống đánh giá cho lực lượng bán hàng và nhà phân phối. Nâng cấp hệ thống
quản trị tổng thể doanh nghiệp ERP lên phiên bản ERP R12 với kinh phí 4 tỉ đồng và chính
thức đi vào hoạt động từ tháng 12/2012.
Năm 2014, Đầu tư công cụ hỗ trợ bán hàng bằng thiết bị PDA, nhằm kiểm soát, thúc đẩy
nhân viên viếng thăm cửa hàng trên tuyến và chuyển đơn hàng về Nhà phân phối tức thời.
Đầu tư hệ thống an tồn cơng nghệ thơng tin đưa vào sử dụng từ tháng 9/2014 đảm bảo an
toàn hoạt động hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin khi xảy sự cố mất điện, cháy nổ.
Năm 2015, Áp dụng thành cơng MFCA trong sản xuất, kiểm sốt lãng phí trong sản xuất
có hiệu quả và triệt để hơn.
Năm 2016, Lần đầu tiên cán mức doanh số trên 1.250 tỷ & tiếp tục được người tiêu dùng
bình chọn hàng Việt Nam chất lượng cao 21 năm liền.
5
Năm 2017, Đưa dây chuyền sản xuất Kẹo cao cấp Hifat vào hoạt động, cho ra thị trường
sản phẩm Kẹo sữa cao cấp AHHA.
Năm 2018, Công ty đang triển khai các phần mềm hỗ trợ công tác quản lý doanh nghiệp:
Điều độ sản xuất trên ERP, Báo cáo lãnh đạo BI và App bán hàng cho Shop key Khởi công
xây dựng Nhà máy Bibica Miền Tây tại Long An.
Tháng 10/2019 Bibica đưa Công ty TNHH MTV Bibica Miền Tây vào hoạt động tại
KCN Vĩnh Lộc 2, Bến Lức, Long An. Lần đầu tiên doanh số Công ty vượt 1.500 tỷ đồng.
3. Quy mô công ty:
STT
Tên công ty
Nơi thành lập
con
và hoạt động
Công ty
1
TNHH MTV
BiBiCa Miền
Đông
2
Tỷ lệ
phần
Sản xuất, mua bán các sản phẩm
Khu Cơng
đường, bánh,kẹo, nha, bột dinh
Nghiệp Mỹ
Phước, Bến
100%
Cát,Bình
Khu Cơng
TNHH MTV
Nghiệp Sài
Bibica Hà
Đồng B, Long
Nội
Biên, Hà Nội
dưỡng, sữa, các sản phẩm từ sữa,
sữa đậu nành, nước giải khát, bột
giải khát và các loại thực phẩm
Dương
Công ty
Ngành nghề kinh doanh
sở hữu
khác.
Sản xuất, mua bán các sản phẩm
đường, bánh,kẹo, nha, bột dinh
100%
dưỡng, sữa, các sản phẩm từ sữa,
sữa đậu nành, nước giải khát, bột
giải khát
Đường số 8,
Cơng ty
3
TNHH MTV
BIBICA
Biên Hịa
KCN Giang
Sản xuất, mua bán các sản phẩm
Điền, xã
đường, bánh,kẹo, nha, bột dinh
Giang Điền,
100%
dưỡng, sữa, các sản phẩm từ sữa,
huyện Trảng
sữa đậu nành, nước giải khát, bột
Bom, tỉnh
giải khát
Đồng Nai
6
KCN Vĩnh
4
Công ty
Lộc 2, xã
TNHH MTV
Long Hiệp,
BIBICA
huyện Bến
Miền Tây
Lức, tỉnh
Sản xuất, mua bán các sản phẩm
đường, bánh,kẹo, nha, bột dinh
100%
dưỡng, sữa, các sản phẩm từ sữa,
sữa đậu nành, nước giải khát, bột
giải khát
Long An
Bảng 1. 1 Quy mô công ty
Khối lượng cổ phiếu đang lưu hành năm 2023 là 18,752,687.
Phiên giao dịch ngày 3-10-2007, BBC xác lập đỉnh 110.000 đồng/CP.
Sau giai đoạn thăng hoa, BBC bị bán ra mạnh và lùi về gần mốc 10.000 đồng/CP
trong 2 năm 2008-2009.
Giá hiện tại tính đến ngày 13/4/2023 giá CP BBC: 53,400 đồng/CP.
4. Chiến lược kinh doanh 2020-2025:
Năm 2021, trước ảnh hưởng các đợt giãn cách bởi đại dịch Covid-19, Người tiêu dùng
giảm thu nhập, hạn chế đi lại và tâm lý đề phịng, để duy trì hoạt động sản xuất, bán hàng
Công ty đã thực hiện:
Bán hàng: Tập trung chiến lược chuyển đổi số và phát triển hệ thống App cho Điểm bán
và người tiêu dùng, giúp khách hàng tiếp cận nhanh chóng tới sản phẩm, dịch vụ và các
chương trình khuyến mãi của Cơng ty.
Sản xuất: Tinh gọn hoạt động sản xuất chun mơn hóa chủng loại sản phẩm tại các nhà
máy, Công ty đã thực hiện di dời dây chuyền bánh Cookies, Swisroll Từ Bibica Biên Hòa
(Chuyên sản xuất kẹo) về Bibica Miền Tây (Chuyên sản xuất bánh các loại), tổ chức là việc
3 tại chỗ trong thời gian dãn cách tại các nhà máy Bibica, Biên Hịa, Miền Đơng, Miền Tây.
Nghiên cứu phát triển: Tập trung phát triển các sản phẩm mới với nguyên liệu tự nhiên,
phù hợp với thị hiếu của khách hàng cũng như đảm bảo chất lượng dinh dưỡng cho người
tiêu dùng. Trong năm, Công ty ra mắt nhiều sản phẩm được thị trường đón nhận như Kẹo
aHHa nhân trân châu, kẹo Zoo sâu mắt to, bánh crackers Gooka với nhiều mùi vị.
Quản lý: Ứng dụng team của Office 365 trong làm việc và họp trực tuyến, thiết kế môi
trường làm việc mỏ để tạo sự gần gũi, thoải mái cho CB CNV
7
5. Chiến lược phát triển trung và dài hạn:
Sản phẩm: Triển khai trung tâm nghiên cứu R&D phát triển dòng sản phẩm bổ sung các
nguyên liệu và thành phần dinh dưỡng cho sức khỏe. Duy trì nghiên cứu thị trường để liên
tục nắm bắt thị hiếu người tiêu dùng để phục vụ được tốt hơn nhu cầu ngày một thay đổi của
khách hàng và người tiêu dùng
Sản xuất: Khai thác các dây chuyền mới hiệu quả, đạt tối thiểu 70% cơng suất thiết kế
sau 3 năm. Bảo trì, sửa chữa, nâng cấp các dây chuyển để đảm bảo an toàn và hiệu quả sản
xuất. Chuẩn hóa quy trình sản xuất và vệ sinh chuyền. Đảm bảo tuân thủ tuyệt đối vệ sinh
an toàn thực phẩm và bảo hộ lao động.
Độ phủ sản phẩm: Phục vụ nhu cầu của trên 75% người dân Việt Nam và thương hiệu
có mặt tại các quốc gia Châu Á. Tiếp tục gia tăng độ nhận biết thương hiệu và duy trì mang
tới cho khách hàng và người tiêu dùng những trải nghiệm mua hàng tuyệt vời.
8
PHẦN 2: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CƠNG TY QUA 3
NĂM 2019-2021
I.
Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn của cơng ty qua 3 năm
1. Bảng cân đối kế tốn rút gọn
ĐVT: triệu đồng
NĂM 2019
Tài sản ngắn hạn
NĂM 2020
NĂM 2021
841,532
717,590
578,230
403,522
112,812
202,817
Các khoản đầu tư TC ngắn hạn
133,327
97,438
5,383
Các khoản phải thu ngắn hạn
152,453
348,650
208,097
Hàng tồn kho
152,230
158,690
161,933
Tài sản dài hạn
728,916
825,512
1,061,307
Tiền và các khoản tương
đương tiền
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
28
728,916
625,512
1,038,765
1,228,510
1,198,358
1,697,018
-499,594
-572,846
-658,253
200,000
22,514
1,570,448
1,543,102
1,639,537
Nợ phải trả
566,571
447,380
658,073
Phải trả người bán ngắn hạn
225,392
115,909
143,495
Phải trả ngắn hạn khác
322,771
132,476
360,844
0
182,459
15,900
18,408
16,536
137,834
1,003,877
1,095,722
981,464
456,934
456,934
456,784
452,168
542,831
502,939
94,775
95,957
21,741
1,570,448
1,543,102
1,639,537
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Các khoản đầu tư TC dài hạn
TỔNG TÀI SẢN
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa phân phối
TỔNG NGUỒN VỐN
Bảng 2. 1 Bảng cân đối kế toán rút gọn 2019 -2021
9
2. Bảng kê nguồn vốn và sử dụng vốn
Số cuối năm
CHỈ TIÊU
2019
A. Tài sản ngắn hạn
Sử dụng vốn
Nguồn vốn
2020
841,532,625,962
717,590,458,112
123,942,167,850
403,522,192,255
112,811,737,101
290,710,455,154
133,326,721,732
97,438,671,054
35,888,050,678
152,453,251,292
348,649,851,196
196,196,599,904
Hàng tồn kho
116,077,819,258
126,216,676,633
10,138,857,375
Tài sản ngắn hạn khác
36,152,641,425
32,473,522,128
B. Tài sản dài hạn
728,915,708,369
825,511,717,941
96,596,009,572
-
-
-
Bất động sản đầu tư
-
-
Tài sản cố định
192,505,155,285
474,719,197,057
Tiền và các khoản
tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
ngắn hạn
Các khoản phải thu
dài hạn
3,679,119,297
-
282,214,041,772
Tài sản dở dang dài hạn 370,513,998,729
2,450,489,091
Đầu tư tài chính dài hạn -
200,000,000,000
Tài sản dài hạn khác
165,896,554,355
148,342,031,793
17,554,522,562
TỔNG TÀI SẢN
1,570,448,334,331
1,543,102,176,053
27,346,158,278
C. Nợ phải trả
566,570,957,632
447,380,119,508
119,190,838,124
Nợ ngắn hạn
548,163,424,871
430,844,581,582
117,318,843,289
Nợ dài hạn
18,407,532,761
16,535,537,926
1,871,994,835
D. Vốn chủ sở hữu
1,003,877,376,699
1,095,722,056,545
91,844,679,846
Vốn chủ sở hữu
1,003,877,376,699
1,095,722,056,545
91,844,679,846
1,570,448,334,331
1,543,102,176,053 27,346,158,278
TỔNG NGUỒN
VỐN
TỔNG MỨC BIẾN ĐỘNG
368,063,509,638
200,000,000,000
1,050,873,343,149 1,050,873,343,149
10
Bảng 2. 2 Bảng kê nguồn vốn và sử dụng vốn 2019 - 2020
Số cuối năm
CHỈ TIÊU
Sử dụng vốn
2020
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương
đương tiền
Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn
hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài
hạn
Bất động sản đầu tư
Tài sản cố định
Nguồn vốn
2021
717,590,458,112
578,230,851,763
112,811,737,101
202,816,924,776
97,438,671,054
5,383,495,065
92,055,175,989
348,649,851,196
208,097,331,170
140,552,520,026
126,216,676,633
85,603,515,584
40,613,161,049
32,473,522,128
76,329,585,168
825,511,717,941
139,359,606,349
90,005,187,675
43,856,063,040
1,061,307,284,723 235,795,566,782
-
28,000,000
28,000,000
-
22,513,933,940
22,513,933,940
474,719,197,057
607,031,824,384 132,312,627,327
Tài sản dở dang dài hạn
2,450,489,091
201,918,552,924 199,468,063,833
Đầu tư tài chính dài hạn
200,000,000,000
Tài sản dài hạn khác
148,342,031,793
229,814,973,511
81,472,941,718
TỔNG TÀI SẢN
1,543,102,176,053
1,639,538,136,486
96,435,960,433
C. Nợ phải trả
447,380,119,508
658,073,870,149
210,693,750,641
Nợ ngắn hạn
430,844,581,582
520,240,164,491
89,395,582,909
16,535,537,926
137,833,705,658
121,298,167,732
Nợ dài hạn
-
200,000,000,000
D. Vốn chủ sở hữu
1,095,722,056,545
981,464,266,337 114,257,790,208
Vốn chủ sở hữu
1,095,722,056,545
981,464,266,337 114,257,790,208
TỔNG NGUỒN VỐN
1,543,102,176,053
1,639,538,136,486
TỔNG MỨC BIẾN ĐỘNG
96,435,960,433
1,130,403,925,164 1,130,403,925,128
Bảng 2. 3 Bảng kê nguồn vốn và sử dụng vốn 2020 - 2021
11
3. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn
BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN BIBICA NĂM 2019 VÀ 2020
Sử dụng vốn
Số tiền
Tỉ trọng
Tăng tài sản cố định
282,214,041,772
26.86%
Tăng đầu tư tài chính dài hạn
200,000,000,000
19.03%
Tăng các khoản phải thu ngắn hạn
196,196,599,904
18.67%
Giảm nợ phải trả
119,190,838,124
11.34%
Giảm nợ ngắn hạn
117,318,843,289
11.16%
Tăng tài sản dài hạn
96,596,009,572
9.19%
Giảm tổng nguồn vốn
27,346,158,278
2.60%
Tăng hàng tồn kho
10,138,857,375
0.96%
1,871,994,835
0.18%
1,050,873,343,149
100%
Giảm nợ dài hạn
Tổng vốn sử dụng
Nguồn vốn
Giảm tài sản dở dang dài hạn
Số tiền
Tỉ trọng
368,063,509,638
35.02%
290,710,455,154
27.66%
Giảm tài sản ngắn hạn
123,942,167,850
11.79%
Tăng vốn chủ sở hữu
91,844,679,846
8.74%
Tăng vốn chủ sở hữu
91,844,679,846
8.74%
35,888,050,678
3.42%
Giảm tổng tài sản
27,346,158,278
2.60%
Giảm tài sản dài hạn khác
17,554,522,562
1.67%
Giảm tài sản ngắn hạn khác
3,679,119,297
0.35%
Tổng nguồn vốn
1,050,873,343,149
100%
Giảm tiền và các khoản tương đương
tiền
Giảm các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
Bảng 2. 4 Bảng phân tích biến động tài sản và nguồn vốn 2019 – 2020
12
BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN BIBICA NĂM 2020 VÀ 2021
Sử dụng vốn
Số tiền
Tỉ trọng
Tăng tài sản dài hạn
235,795,566,782
20.86%
Tăng tài sản dở dang dài hạn
199,468,063,833
17.65%
Tăng tài sản cố định
132,312,627,327
11.70%
Giảm vốn chủ sở hữu
114,257,790,208
10.11%
Giảm vốn chủ sở hữu
114,257,790,208
10.11%
96,435,960,433
8.53%
90,005,187,675
7.96%
Tăng tài sản dài hạn khác
81,472,941,718
7.21%
Tăng tài sản ngắn hạn khác
43,856,063,040
3.88%
Tăng bất động sản đầu tư
22,513,933,940
1.99%
28,000,000
0.00%
1,130,403,925,164
100%
Tăng tổng tài sản
Tăng tiền và các khoản tương
đương tiền
Tăng các khoản phải thu dài hạn
Tổng vốn sử dụng
Nguồn vốn
Số tiền
Tỉ trọng
Tăng nợ phải trả
210,693,750,641
18.64%
Giảm đầu tư tài chính dài hạn
200,000,000,000
17.69%
140,552,520,026
12.43%
Giảm tài sản ngắn hạn
139,359,606,349
12.33%
Tăng nợ dài hạn
121,298,167,732
10.73%
96,435,960,433
8.53%
92,055,175,989
8.14%
Tăng nợ ngắn hạn
89,395,582,909
7.91%
Giảm hàng tồn kho
40,613,161,049
3.59%
1,130,403,925,128
100%
Giảm các khoản phải thu ngắn
hạn
Tăng tổng nguồn vốn
Giảm các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
Tổng nguồn vốn
Bảng 2. 5 Bảng phân tích biến động tài sản và nguồn vốn 2020 – 2021
13
Nhận xét:
● Năm 2019 & 2020
❖ Tổng số vốn huy động là 1,050,873,343,149 VND được sử dụng để:
- Đầu tư TSCĐ: 282,214,041,772 VND, chiếm 26,86%
- Đầu tư tài chính dài hạn: 200,000,000,000 VND, chiếm 19.03%
- Bán chịu cho khách hàng: 196,196,599,904 VND, chiếm 18.67%
- Giảm nợ phải trả: 119,190,838,124 VND, chiếm 11.34%
- Giảm nợ ngắn hạn: 117,318,843,289 VND, chiếm 11.16%
- Tăng tài sản dài hạn: 96,596,009,572 VND, chiếm 9.19%
Còn lại là giảm tổng nguồn vốn (2.60%), giảm nợ dài hạn (0.18%) và tăng hàng tồn kho
(0.96%) chiếm 3.74% tổng số vốn huy động được sử dụng
❖ Tổng số vốn 1,050,873,343,149 VND được huy động từ:
- Giảm tài sản dở dang dài hạn: 368,063,509,638 VND, chiếm 35.02%
- Giảm tiền và các khoản tương đương tiền: 290,710,455,154 VND, chiếm
27.66%
- Giảm tài sản ngắn hạn: 123,942,167,850 VND, chiếm 11.79%
- Tăng vốn chủ sở hữu: 91,844,679,846 VND, chiếm 8.74%
- Giảm các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: 35,888,050,678 VND, chiếm 3.42%
Cịn lại là giảm tổng tài sản (2.60%), giảm tài sản dài hạn khác (1.67%) và giảm tài sản
ngắn hạn khác (0.35%) chiếm 4.62% tổng số vốn được huy động
- Bên trong công ty: 1,050,873,343,149 VND, chiếm 100%
- Bên ngồi cơng ty: 0 VND, chiếm 0%
Về việc sử dụng vốn, nhóm em thấy rằng, vốn chủ yếu được sử dụng để đầu tư cho
TSCĐ (chiếm 26.86%) và đầu tư tài chính dài hạn (chiếm 19.03%). Điều này có thể giúp
cơng ty mở rộng qui mô sản xuất kinh doanh, tăng số lượng sản phẩm, tăng khả năng cạnh
tranh, tăng thị phần và từ đó có thể gia tăng doanh thu, lợi nhuận trong tương lai. Ngoài ra,
việc gia tăng khoản phải thu khách hàng có thể kết luận là xấu vì nhóm em thấy doanh thu
của công ty cũng giảm sau khi so sánh các tỷ lệ giữa phần trăm phải thu khách hàng so với
doanh thu và tiền so với doanh thu qua 2 năm 2019 – 2020.
14
Về nguồn vốn huy động, có thể nói nguồn vốn huy động bên trong và bên ngoài
doanh nghiệp chênh lệch nhau. Nguồn vốn huy động bên trong doanh nghiệp chủ yếu là
trích từ việc giảm tài sản dở dang dài hạn (chiếm 35.02%), giảm tiền và các khoản tương
đương tiền (chiếm 27.66%) chiếm tỷ lệ lớn, còn lại chiếm 37.32%. Nguồn vốn bên ngồi
hầu như khơng được huy động tham gia vào nguồn vốn trong công ty. Kết quả kinh doanh
năm 2020 của Bibica ghi nhận nhỉnh doanh thu 1.220 tỷ đồng, giảm 19% so với cùng kỳ
năm 2019, lợi nhuận sau thuế đạt 96.6 tỷ đồng, tăng nhẹ so với cùng kỳ.
Khép lại năm 2020 vơ cùng khó khăn, so với kế hoạch 1.800 tỷ doanh thu và 88 tỷ
lãi sau thuế được Đại hội đồng cổ đông đề ra, Cơng ty hồn thành được 68% mục tiêu về
doanh thu và vượt 10% mục tiêu lợi nhuận sau thuế.
● Năm 2020 & 2021
❖ Tổng số vốn huy động là 1,130,403,925,164 VND được sử dụng để:
- Đầu tư tài sản dài hạn: 235,795,566,782 VND, chiếm 20.86%
- Tăng tài sản dở dang dài hạn: 199,468,063,833 VND, chiếm 17.65%
- Tăng tài sản cố định: 132,312,627,327 VND, chiếm 11.70%
- Giảm vốn chủ sở hữu: 114,257,790,208 VND, chiếm 10.11%
- Tăng tổng tài sản: 96,435,960,433 VND, chiếm 8.53%
- Tăng tiền và các khoản tương đương tiền: 90,005,187,675 VND, chiếm 7.96%
- Đầu tư tài sản dài hạn khác: 81,472,941,718 VND, chiếm 7.21%
Còn lại là tăng tài sản ngắn hạn khác, tăng bất động sản đầu tư, tăng các khoản phải thu
dài hạn chiếm 5.87% tổng số vốn huy động được sử dụng
❖ Tổng số vốn 1,130,403,925,128 VND được huy động từ:
- Bên trong công ty: 709,016,423,846 VND, chiếm 62.71%
- Bên ngồi cơng ty: 421,387,501,282 VND, chiếm 37.29%
Về việc sử dụng vốn, nhóm em thấy rằng, vốn chủ yếu được sử dụng để đầu tư cho
tài sản dài hạn (chiếm 20.86%) và tài sản dở dang dài hạn (chiếm 17.65%). Điều này có thể
giúp cơng ty mở rộng qui mô sản xuất kinh doanh, tăng khả năng cạnh tranh, tăng thị phần
và từ đó có thể gia tăng doanh thu, lợi nhuận trong tương lai. Ngoài ra, việc giảm vốn chủ
sở hữu có thể kết luận là xấu vì nhóm em thấy doanh thu của cơng ty cũng giảm sau khi so
sánh các tỷ lệ giữa phần trăm phải thu khách hàng so với doanh thu và tiền so với doanh thu
qua 2 năm 2020 – 2021.
15