DẠY THÊM
CHỦ ĐỀ VIII
ĐA DẠNG THẾ
GIỚI SỐNG
CHƯƠNG VIII ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Vi khuẩn: đơn bào, nhân sơ, đa dạng hình dạng,
Giới khởi sinh
Giới nguyên sinh
ĐA
DẠNG
THẾ
GIỚI
SỐNG
lối sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng; sinh sản vơ
tính
Đơn bào, hoặc đa bào nhân thực, hình dạng đa dạng; khơng cố định, lối
sống tự do hoặc kí sinh. Sinh sản bằng phân đơi, mọc chồi, hữu tính
Giới nấm
Đơn bào, hoặc đa bào nhân thực; lối sống dị dưỡng hoại
sinh hoặc kí sinh. Sinh sản bằng bào tử hoặc mọc chồi
Giới thực vật
Đa bào nhân thực; có khả năng tự dưỡng. Sinh sản
vơ tính hoặc hữu tính bằng bào tử hoặc bằng hạt
Giới động vật
Có kích thước nhỏ, chưa có cấu tạo tế bào. Có vỏ protein và lõi là
ARN hoặc ADN. Đa dạng hình dạng, kí sinh nội bào bắt buộc
Virus
Phân loại theo
khóa lưỡng phân
Đa dạng sinh học
Đa bào nhân thực; dị dưỡng. Sinh sản hữu tính
Phân loại dựa trên 1 đơi đặc điểm đối lập để phân chia thành 2 nhóm
Là đa dạng về số lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài và đa dạng về MT sống
B. BÀI TẬP VỀ KHĨA LƯỠNG PHÂN
- Khóa lưỡng phân là kiểu phổ biến nhất trong các khóa phân
loại sinh vật. Nhằm xác định vị trí phân loại của lồi một cách
thuận lợi.
- Có 2 dạng khóa lưỡng phân:
Dạng sơ đồ phân nhánh và
dạng sơ đồ chữ viết
Có 2 dạng khóa lưỡng
phân
Dạng sơ đồ phân nhánh
Dạng viết
BÀI TẬP VỀ KHÓA LƯỠNG PHÂN
DẠNG 1: Đã biết tên các lồi sinh vật từ đó xây dựng khóa lưỡng phân
Bước 1: Liệt kê các đặc điểm khác biệt để
phân loại
Bước 2: Lựa chọn các đặc điểm để phân
loại lần 1, 2,3…đến khi phân loại xong
Bước 3: Lập sơ đồ phân loại cho các
loài
BÀI TẬP VỀ KHÓA LƯỠNG PHÂN
BÀI TẬP 1: Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số động vật sau
BÀI TẬP VỀ KHÓA LƯỠNG PHÂN
Bước 1: Liệt kê các đặc điểm khác biệt để
phân loại
Em hãy lựa chọn
một số đặc điểm để
phân loại: môi
trường sống; đặc
điểm chân; cánh,
mắt, da, miệng,
đuôi…….
BÀI TẬP VỀ KHÓA LƯỠNG PHÂN
Bước 1: Liệt kê các đặc điểm khác biệt để
phân loại
+ Về môi trường:
- Trên cạn/ dưới nước
- Nước ngọt/ nước mặn
- Tầng mặt/ dưới đáy bùn
+ Đặc điểm bộ phận cơ thể:
- Có chân/ khơng có chân
- Có càng/ khơng có càng
- Mắt kép/ mắt đơn
- Có cánh/ khơng có cánh
- Có vảy/ khơng có vảy
- Có đi/ khơng có đi
+ Thức ăn: Ăn động vật/ ăn thực
vật/ ăn tạp
BÀI TẬP VỀ KHĨA LƯỠNG PHÂN
+ Về mơi trường:
- Trên cạn/ dưới nước
- Nước ngọt/ nước mặn
- Tầng mặt/ dưới đáy bùn
Lần 1 + Đặc điểm bộ phận cơ thể:
-- Có
Có chân/
chân/ khơng
khơng có
có chân
chân
- Có càng/ khơng có càng
- Mắt kép/ mắt đơn
- Có cánh/ khơng có cánh
- Có vảy/ khơng có vảy
- Có đi/ khơng có đi
+ Thức ăn: Ăn động vật/ ăn
thực vật/ ăn tạp
Bước 2: Lựa chọn đặc điểm để phân loại lần 1,
2,3… đến khi phân loại xong.
BÀI TẬP VỀ KHĨA LƯỠNG PHÂN
Em hãy sắp
xếp các lồi
sinh vật trên
vào 2 nhóm:
Có chân và
khơng có chân
BÀI TẬP VỀ KHĨA LƯỠNG PHÂN
Có chân hay khơng có chân?
Khơng có chân
Có chân
Em hãy sắp
xếp các lồi
sinh vật trên
vào 2 nhóm:
Có chân và
khơng có chân
BÀI TẬP VỀ KHĨA LƯỠNG PHÂN
Lần 2: Trong nhóm khơng có chân chọn đặc
Trong nhóm khơng có chân em sẽ
điểm có vảy/chọn
khơng
vảy nào
hoặcđểtầng
mặt/
đặccóđiểm
phân
loạidưới
?
đáy bùn….để phân loại
Khơng có chân
Có vảy
hay khơng
ảy
v
ó
C
có vảy
Kh
có ơn
vả g
y
+ Về mơi trường:
- Trên cạn/ dưới nước
- Nước ngọt/ nước mặn
- Tầng mặt/ dưới đáy bùn
+ Đặc điểm bộ phận cơ
thể:
- Có chân/ khơng có chân
- Có càng/ khơng có càng
- Mắt kép/ mắt đơn
- Có cánh/ khơng có cánh
Có vảy/
vảy/khơng
khơngcó
cóvảy
vảy
-- Có
- Có đi/ khơng có đi
+ Thức ăn: Ăn động vật/ ăn
thực vật/ ăn tạp
BÀI TẬP VỀ KHĨA LƯỠNG PHÂN
+ Về mơi trường:
- Trên cạn/ dưới nước
Lần 2: Trong nhóm có chân chọn đặc điểm có cánh/
nhóm
cócó
chân
sẽ sống
chọn đặc - Nước ngọt/ nước mặn
khơng có cánh hoặcTrong
có càng/
khơng
càngem
hoặc
điểm
nàoloại
để phân loại ?
trên cạn/ sống dưới nước….để
phân
- Tầng mặt/ dưới đáy bùn
+ Đặc điểm bộ phận cơ thể
Có chân
- Có chân/ khơng có chân
Có cánh - Số lượng chân
- Có càng/ khơng có càng
Có cánh hay
- Mắt kép/ mắt đơn
khơng có cánh
- Có
Có cánh/
cánh/khơng
khơngcócócánh
cánh
- Số lượng cánh
- Có vảy/ khơng có vảy
- Có đi/ khơng có đi
Khơng có cánh + Thức ăn: Ăn động vật/ ăn
thực vật/ ăn tạp
BÀI TẬP VỀ KHĨA LƯỠNG PHÂN
Lần 3: Trong nhóm có cánh chọn đặc điểm số lượng
cánh để phân loạiTrong nhóm có cánh em sẽ chọn đặc
điểm nào để phân loại ?
Có cánh
Số lượng
cánh
Có
Có
2
4
c
h
n
á
cá
n
h
+ Về mơi trường:
- Trên cạn/ dưới nước
- Nước ngọt/ nước mặn
- Tầng mặt/ dưới đáy bùn
+ Đặc điểm bộ phận cơ thể
- Có chân/ khơng có chân
- Số lượng chân
- Có càng/ khơng có càng
- Mắt kép/ mắt đơn
- Có cánh/ khơng có cánh
- Số lượng
lượng cánh
cánh
- Có vảy/ khơng có vảy
- Có đi/ khơng có đi
+ Thức ăn: Ăn động vật/ ăn
thực vật/ ăn tạp
BÀI TẬP VỀ KHĨA LƯỠNG PHÂN
Lần 3: Trong nhóm có cánh chọn đặc điểm số lượng
Trong nhóm có cánh em sẽ chọn đặc
chân để phân loại
điểm nào để phân loại ?
Khơng có cánh
Số lượng
chân
Có
n
â
h
8c
Có 1
0
chân
+ Về mơi trường:
- Trên cạn/ dưới nước
- Nước ngọt/ nước mặn
- Tầng mặt/ dưới đáy bùn
+ Đặc điểm bộ phận cơ thể
- Có chân/ khơng có chân
Số lượng
lượngchân
chân
-- Số
- Có càng/ khơng có càng
- Mắt kép/ mắt đơn
- Có cánh/ khơng có cánh
- Số lượng cánh
- Có vảy/ khơng có vảy
- Có đi/ khơng có đuôi
+ Thức ăn: Ăn động vật/ ăn
thực vật/ ăn tạp
BÀI TẬP VỀ KHÓA LƯỠNG PHÂN
Kết quả thực hiện xong Bước 2
Có chân hay khơng có chân?
Khơng có chân
Có vảy
Khơng có vảy
Có chân
Khơng có cánh
Có 10 chân
Có 8 chân
Có cánh
Có 2 cánh
Có 4 cánh
BÀI TẬP VỀ KHĨA LƯỠNG PHÂN
Các lần
tách
1a
1b
2a
2b
Đặc điểm
Tên lồi
Khơng có chân
Có chân
Có vảy
Khơng có vảy
Đi đến bước 2
Đi đến bước 3
Cá rơ đồng
Lươn
3a
Có cánh
Đi đến bước 4
3b
Khơng có cánh
Đi đến bước 5
4a
Có 4 cánh
Chuồn chuồn
4b
Có 2 cánh
Có 8 chân
Ruồi xanh
Nhện
Có 10 chân
Cua
5a
5b
Bước 3: Lập sơ đồ phân loại cho các loài
BÀI TẬP 2: Hãy tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các sinh vật:
chim gõ kiến, bọ ngựa, cá mập, khỉ, rùa dựa vào các đặc điểm gợi ý dưới đây:
- Có cánh hay khơng có cánh?
- Có lơng vũ hay khơng có lơng vũ?
- Có vây hay khơng có vây?
Các lần
- Có lơng mao hay khơng có lơng mao?
Đặc điểm
Tên lồi
tách
1a
1b
2a
2b
3a
3b
4a
4b
Có cánh
Khơng có cánh
Có lơng vũ
Đi đến bước 2
Đi đến bước 3
Chim gõ kiến
Khơng có lơng vũ Bọ ngựa
Có vây
Cá mập
Khơng có vây
Đi đến bước 4
Có lơng mao
Khỉ
Khơng có lơng
Rùa
mao
Một số lồi động vật
(Có cánh/ khơng có cánh)
Có cánh
Khơng có cánh
(Có lơng vũ/ khơng có lơng vũ)
Có lơng
vũ
Khơng có
lơng vũ
Cơ thể có vây
Cá mập
Chim gõ kiến
Bọ ngựa
(Có vây/ khơng có vây)
Cơ thể khơng có vây
(Có lơng mao/ khơng có lơng
mao)
Có lơng mao
Khơng có
lơng mao
Khỉ
Rùa