Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU 3
!"#$%
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG 7
&'()*
+, /,01*
&,02*
3.456*
789:;*
%3!;#<)=>?;@
A)-;(=BC@
!D.@
3E
+6F0=BCG
A)-;#H?;/I
A)-;"#$;
J;-2J;C;
KL$?>9J;J8;#ML@LNGGO<-;/F
A;(PLJ-9Q;
%&!;!8;R)-;;L=B;0/GG%4G
PHẦN 3: CÁC DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI 25
7'6;L/,9S;!-T37UVA50=B%
!'6;%
WX!!-T(=BC%
WX!J?>#M<0/C;/I/0*
WX!?>#ML0/C;*
WX!"I(*
WX!"I0/C;@
WX!/I/0@
!D(<(PG
PHẦN 4: QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 31
Y/,9S;!-T(J;;08;TL=B
&,9S;'I-Z!-T(J;;0L=B
&,9S;8[)M;(?>9
&,9S;8[)M;!J;-2J;C;
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
1
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
&,9S;8[)M;!J;-2;(P
Y#H?;/I
Y#H?;/IJ;;)
Y#H?;/IJ;;)
D#H?;/I>\(]
Y#=I*
Y#=IJ;;)*
Y#=IJ;;)<T5J;;)L9";<?,E
!-T6!<=BC
Y=>?;
Y(?>9
YJ;-2J;C;
Y)M;;(P*
PHẦN 5: VỐN VÀ NGUỒN VỐN 58
%&!;!)]G
%A)'(]G
%A)'6!<=BC]G
%A)J-9Q;]G
%A)/.J;JS\]
PHẦN 6: TỔ CHỨC THỰC HIỆN 62
^_X0>?>=B >7,L5/9?!<)!)9#0]
PHẦN 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 62
*3]
*3;,]
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
2
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1. Sự cần thiết phải lập quy hoạch
`=>?;J;JS=B-"#$!/'()<
(=BC;aS/b-9;c;'Ld-;8;T/,9S;!-T
;-L)&>L9";-20;./,9S;#!-T(
<6F0<=BC\!.J;JS?.5X0LY/,
#MEeY&477;;L]eeGGE
VB >7, d'.0&J; K0<!-;>)&f;A_(;
(&,02/fZ0F'(\</I/0cR!-T(/f-g;<
-f;h<>6<-f;-g;#=I
7-;i;6;/><c;S#!-T;50)<(=B
C=B >7,/BFi;0/8\9S;#=IL;F0<!-TJ;
;);aS;L;'J;;)J;J7#!-Tj0;
.!<klL0Z<=>?;90F<90Z1S!X)
!X)J-9Q;m;90J;;)J;J-'M;A)
M;"#$I(P90L)L/f;XC
+)=>?;J;JS=B >7,L)L
d/,9S;#!-T(<6F0<=BC<L0/8XCbJ;
;)J;J-/,0XL=BV>?;=B >7,F(I;(4=BC
g;X9S)/n"I(L!2[8[#=IR1<;aJ;
;)S!-TT5J;;)<?,n=BCJ;J?>5<8/,<;L
X#a6F0?>CnJ-9Q;#!/9RX)nMj;<0-
/9R;ii;n/Q#M;IL50;9Q?>;LL;/9R>;0
1.2. Mục tiêu
Mục tiêu tổng quát:
4V>?;J;JSF(I;(4=BC/f;XCLg;X9S
)/<X'i;n"I(L!2[8[#=IR1n;aJ;
;)S!-TT5J;;)L?,noa!-TJ;JS/J,
\n=BC?>5<8/,<;LX#a6!?>CnJ-9Q;#
!/9RX)<0-/9R;ii;n/Q#M;I50;9Q?>
L;/9R>;0\/,9S;=BC5;p0
4 5;MLL)"#$;J;J<)9";>qL
9SL>?>c;Lr<=>?;J;JS!-TL?)\9S;
6<;aSX)J-9Q;#!<;i;2L!X#a6F0?>
C</X0.-,L-0L=BC
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
3
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Mục tiêu cụ thể đến năm 2020:
s+'
4Y#H?;/IL;!-T#=IJ;;)
L;!<J;;)<T5J;;)<?,
4Y!-T;(4=BC4J-9Q;\tS
4Y!-T!(?>9SLD-0;!(?>9)F
\9S;6<Xf/9RX#a6!M/u
s+'"#$;
[;F0/9RGGv!/9Q;=B<%Gv!/9Q;=Fn
%Gv!/9Q;C=F<C/f;n[;F0/9R%Gv!(9";
.nGGv#MC#H?;/)0Lg!;f<GGv(?>9FL6F0
L(T0/t<*Gv-9Q;SwF"#$I/t50xC;!
?y/L<R/9R=>?;(M<-/tM;0</X"#$
IJ;#$=B
s+'6F04=BC
47>;#M-9Q;w-/,0XL=B/-9Q;tM;0noii;8
Tw<8-;w"#$<I/Ig;X9SLL8-;w8J;
4K>;_);9Q?>/9R0;0xAz7/GGvn@Gv?>-/,0XL=B
/9R#H?;9SR)#<-*%v#MC;0/2FL)#LR)#n
-*Gv(?>9/(?>96F0n>;_)0/C;/9R/L;'
-Gvn>;0;9Q?><]<;_)C;h=M;?9SGv
47M/C6;-9$;(-/,0XL=B/ve6n7X2>
/;9Q-)/f;e6n "I(KJ;><_#]Gv<T
5J;;)Gv<9";?,Gv
1.3. Phạm vi lập quy hoạch:
1.3.1. Ranh giới quy hoạch, quy mô đất đai, dân số:
Y-/,0XLL=B >7,<S8;?).G%<@E0<S#M
?>6GGL%;9Q##M;@=F
- PhÝa §«ng gi¸p x· T©n Lîi, x· Hîp TiÕn huyÖn §ång Hû;
- PhÝa T©y gi¸p x· V¨n H¸n, x· Nam Hßa huyÖn §ång Hû;
- PhÝa Nam gi¸p ThÞ TrÊn Tr¹i Cau huyÖn §ång Hû;
- PhÝa B¾c gi¸p x· V¨n H¸n, huyÖn §ång Hû, =0{ ` - huyÖn Vâ Nhai;
1.3.2. Các mốc thời gian lập quy hoạch:
Y;=>?;J;JS=B >7,)&f;A_D
7!K;;0/GUG%</,9S;/6GG
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
4
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
1.4. Các cơ sở lập quy hoạch
6[K;,Y#M]e7|;LG%eG@eGG@50x0IL7-;9";
(F0V'J;;)<J;?><J;Jn
6[Y/,#MEeGGEeY&477;;L]eeGGE50759S; .
5'X0LXC.YM;0J;JSn
6[Y/,#MEeGeY&477;;LGeGeG50759S; .5
')?) 9";-2-L#!=>?;J;JSn
6[Y/,#M@GGeY&477;;LGe]eG50759S; .5')
?)9";-2YM;0'=>?;J;JS;0/GUGGn
6[7J;9#MGEeGe774xVW;LGe@eG50xCV>?;')
Y/,))</f!L1=BJ;JS
7J;9#M]eGe77`74xKK7K74x3o&74x7 ;LeeG50xC
KJ;;)y!-TJ;J<xC(y&9<xCL.9S;?}
)Y/,#M@GGeY&477;')?)9";-2M;0
=>?;J;JS;0/G4GGn
6[7J;9`,#MeGe77`74xVW4xKK7K74x7Ky7;L
@eGeG50xVW4xKK7K74x7Ky7'Y/,)<t/,<?)
=>?;=BJ;JSn
6[7J;9#MG*eGGe774xKK7K7;LG@eGeGG50xCKJ;;)
y7K7'9S;?}#=IJ;;)I=B\xC.M;0'
J;JSn
6[7J;X!#M@]e7x4^xKW;LeEeG50^xKWD7!K;'
(50B/^xKWDC;,x0D/)K;,7|*
6[Y/,#M@eY&4^xKW;L%e%eG50^xKWD7!
K;')?) 9";-2V>?;J;JSD7!K;
;0/G4G%</,9S;/6GG
6[Y/,#MeY&4o7+7;LGe@eG50$o0J;
D7!K;')X0LA9S;?}<L))M;;0
J;-/,0XL=Bn/9Q;=BnJn=F
6[Y/,#MeY&4VW;LGe@eG50$=>?;D7!
K;')X0L9S;?}8[=>?;J;JS-
/,0XLD7!K;
6[Y/,#MeKK43A7 ;LGEe@eG50$KJ;;)L
7K7D7!K;')A9S;?}Y!-T#=IJ;;)
I=B\xC.YM;0'J;JSD7!K;
6[Y/,#M%eY&4^xKW;L*e]eG50^xKW)&f;A_
');0(M 9";-2=>?;J;JS6G<)&f;A_
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
5
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
6[K;,Y#M G eGeKY4A&KW ;LG!;@6 G50
A&KW=B >7,')J;0;=>?;J;JS=B >
7,;0/GUG%</,9S;/6GG
6[Y/,#M %GG eY&4^xKW;LGeeG50^xKW)
&f;A_')?));=>?;J;JS=B >
7,<)&f;A_<D7!K;
6[L!t(4(P'J;JS50!xC<K;L
0
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
6
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Cõy Th huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
PHN 2: NH GI CC IU KIN T NHIấN V HIN TRNG
2.1. iu kin t nhiờn
2.1.1. V trớ a lý
>7,L=B'ZF, /,019#0
- Phía Đông giáp xã Tân Lợi, xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ;
- Phía Tây giáp xã Văn Hán, xã Nam Hòa huyện Đồng Hỷ;
- Phía Nam giáp thị Trấn Trại Cau huyện Đồng Hỷ;
- Phía Bắc giáp xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, =0{`4 huyện Võ Nhai
VB >7,d$.0&J;K050)&f;A_<!-;>)
(<;!)+~K0L!=B(!-;A)L/'()/T9J;L
-0/8L;F0-,-9Q;</'()R>?>-;=B!-T
L;09(46F04=BC
A)M;;0J;5L/9Q;/I;>(F(6);09L;
F0<6F0=BCS!c;>/Twk<i;(;)#
=I<!2[!-T#=I/0;L;'m;9)#t
L!-T;L9";<?,<?,
2.1.2. a hỡnh
>7,L=B'Z< địa hình xã >7,9";/Mphức tạp có nhiều đồi núi,
)M; khe, #M<!/f;k=\(L;>(F(6)!-TJ;
;)</90";SF0L#=I<;0J;/(F(6, xã có nhiều rừng và đất
rừng chiếm tỷ lệ 3/4 ?).
2.1.3. Khớ hu - thy vn
* Khớ hu:
VB >7,d-;c;)/S;Fc0/9R0Lc0-~-)c0
90g!;/!;G<c0(Jg!;/!;6#0K)/Cc0
hg%4 G
<c0/J;g 4 %
78;.J-;X2L;6(;
@GGG
78;#M;Qa;-;6/]GG;Q+S/'()Q(.9
R)!-TJ;4>;)
* Thy Vn:
7L=BFE<*0#J;#MLb9S?c;<<]%0/IJ-f;
_#<L;f9Sb1;!#=IL#50>
?>&0-/,0XL=B90F;[T';f9S;
2.1.4. Th nhng
&I/0=B >7,0L.
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
7
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
s&I/fZ@G<*v8;?). /I<;/I9";/M?L
&9R>?>#H?;/T=>?;LH0<-f;h<>>;)LC#M>
>6(!
s&I-C;L/I/IF;?L<L9R;??9:;$[-;X2
/(!`/IL-I.R/MS!>9";L!>0
L
2.1.5. Khoáng sản, vật liệu xây dựng
43!;#kb;#a=F7-0 0<=F3 ";<=FAj0x2<
=FA0S-i9R;SLkL;=FMo6;L=FA0
47-/,0XL=B(J;F"#$#=I)=>?;
2.2. Hiện trạng kinh tế xã hội
2.2.1. Các chỉ tiêu chính
478;-/,0XL=B6G/_/f;
47X2>/;9Qn¨mG-)/f;e/;9Qe
47_)!-T?>#M<v
47_)C;hLE*C]<@v\.S
47L=BF%@*e@C/C;0/26F0*Gv#MC-;=BnVBF
=F/9RJ;L=F6F0
47_)-l\-;/C8/9R/-9Q;GGv
478;;>#!89.619.800 /f;
478;;>#!1.704.496.000/f;
BIỂU 01: MỘT SỐ CHỈ TIÊU KTXH XÃ CÂY THỊ GIAI ĐOẠN 2005 - 2011
TT Hạng mục Đơn vị tính Năm 2011
1 Tổng GTSX 7-/f; 32.500.00
1.1 Nông - lâm - thuỷ sản 7-/f; 25.000.00
4 7-f;-w 7-/f; GGGGG
4 `>;) 7-/f; GGGGG
4 6J 7-/f; *GGGGG
4 KJ-f;5# GGGGG
1.2 Công nghiệp, TTCN và Xây Dựng 7-/f; 3.200.00
1.3 Thương mại, Dịch vụ 7-/f; 4.300.00
2 Cơ cấu GTSX (%) NvO GG<G
4 KJ;4>4_# NvO *]E
4 J;;)<77 KLVW NvO E@%
4 79";<W+ NvO
3 Tổng sản lượng lương thực quy thóc 7I ]*G
4 Thu nhập bình quân/người/năm 7-/f; G
5 Bình quân lương thực/người/năm 3;e;9Qe6 *<%%
6 Bình quân giá trị sản xuất/1 ha đất canh tác 7-/f; %G<G
7 Tỷ lệ hộ nghèo v ]<@
8 Tốc độ tăng trưởng kinh tế v GGG
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
8
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Cõy Th huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
2.2.2. Kinh t
* Sn xut nụng nghip:
7-;i;60<)D/50&;5<A&KWL^xKW=B >
7,'/t!-TJ;;)<J;JQ(GG4GL(X9S
/-;9";-2=>?;J;JS<;LJ;;)50=B/BL
0/8?)+Smw5/L-f;-g;(R6J<-f;-w
;LJ;;)Z*@0/C;NE<@v9R;0/C;L=BO
Cỏc kt qu t c:
+S)6;??).-g;<?-2?).>9";NZ0L0O
)F<#=IJ;;)/BFX9ST?,\9S;#=IL;F0<)!
?;XC(0w(PL#=I/9RZ-w;</,9S;XM !>
-f;/9R=>?;cR</f;XC"<2(//9R6GG
s78;#9R;9";F/@@I<-;/F
s >Z078;?).;\I6L0K6;#I/]<e0<#
9R;/G*<EI
s >;J78;?).-f;6LE<0K6;#I/<e0<#
9R;/<%I
s >//<]0K6;#I/*e0<#9R;@<@I
s >%<0K6;#I/e0<#9R;<@I
s >hG<0/9R;EG<]Ih(J
sW).>6%0
* Chn nuụi:7\#M)M;(6GG
Tổng đàn trâu bò 580 con trong đó: Đàn trâu 546 con; Đàn bò 34 con.
Nhìn chung đàn trâu bò hàng năm ổn định và đảm bảo tốt cho việc sản xuất.
Tổng đàn lợn có 2.300 con, trong đó lợn nái 125 con.
Đàn gia cầm và thuỷ cầm phát triển tốt, sản lợng ớc đạt 120 tấn.
* Thuỷ sản: Với diện tích ao hồ nuôi trồng thuỷ sản khoảng 11,6ha, các hộ gia đình đã
chú trọng đầu t chăn nuôi cá, sản lợng năm 2010 ớc đạt 4 tấn.
* Lõm nghip:
7\#M)M;(GG<?).-g;50=B >7,L*@<%%07-;/F
%%<0L-g;#=IL<0L-g;j;C
Sản lợng sản xuất lâm nghiệp năm 2010: 10.000m
3
gỗ
* Cụng nghip, tiu th cụng nghip:
- Tiểu thủ công nghiệp chiếm 9,85% cơ cấu kinh tế xã.
4 F"#$X;
4GCI-9R
* Thng mi v dch v:
479";?,<v"I(=B
- Xã Cây Thị có 1 chợ đã đợc xây dựng, diện tích 2.220m
2
, tuy nhiên về cở sở vật
chất còn thiếu, xuống cấp, khối lợng giao dịch, trao đổi hàng hóa cha nhiều.
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
9
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Cõy Th huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
- Dịch vụ vận chuyển hàng hoá với thị trấn và trung tâm thành phố còn gặp nhiều
khó khăn, cha có dịch vụ vận tải hành khách.
2.2.3. Vn húa xó hi
* Dõn s, lao ng:
K6GG<L=BF@=F<8;?>#M%;9QS@C<X2><@
;9QeC<D)6;?>#ML<vn/C?>#M*@;9Qe(
n5L?>
C3];9QN @<vO<?>CW0@*;9QN%<]vO<?>C!W2
]G;9QN*<]vO<?>CKc;*;9Q<?>C7LL?>C(!];9Q
BIU 02: HIN TRNG DN S V LAO NG X NM 2010
TT Xúm
Dõn s
S h
Bỡnh quõn
(ng/h)
Lao ng
S ngi
T l so vi DS xó
(%)
A0 EE ] GE %@ @G
3\ G %E % % G
Mo6; %] %* % ] E@
>7, ]G *@] G ] G
% PAj0 @@ @ G ]E EE
] 7- 0 ] @@] %G @%
* ALx2 * * ] % *
@ 3 9"; @ E]G @] @ E%
Cng 3,415 100 824 4.18 1,980
+ Xã có 1.980 ngời trong /C8 lao động, chiếm 58,0%
+ Tỷ lệ lao động làm việc trong lĩnh vực nông lâm, ng nghiệp là 1.788 ngời
(91.28%), lao động phi nông 192 ngời (8,72%),
+ Số lợng lao động nông thôn qua đào tạo là 127 ngời chiếm tỷ lệ 3.72%.
ỏnh giỏ:Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 12).
* Vn húa th thao:
Cụng tỏc vn húa: ^xKW=B/BX!#!).-,-'/C;
!;S>?>)M!5-9";/9Q;M50&;<!50KL
9SM(RSX0;L</LT77Y/C;!(?>9L;=F
)M;-Lq Ton dõn on kt xõy dng i sng vn húar<)9S<
9";9SL;=F<GGvC;0/2<=F<"0<-9Q;w(1(/0/?0
)6F0K6GGF%]@e@C;0/2/;0/26F0N_)*GvO
Cụng tỏc th thao:W-2!/C;T09J;<XF;'<Xa
k70;0/I!;?)8[/(0K2;J;!T
050L=BJ/9R?-2L!-T
=BFe@=F/?0)L;6F0/%v
ỏnh giỏ:Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 16).
* H thng chớnh tr:
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
10
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Cõy Th huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
4^xKW=B9Q;=H!XC/w<I/Ld>;0-2
/C.-,LJ;)
4 Hiện có 1 Đảng bộ 12 chi bộ với tổng số 116 đảng viên.
- Năm 2010, số Đảng viên đạt danh hiệu Đảng viên đủ t cách hoàn thành nhiệm vụ
đạt 100%.
- Đội ngũ cán bộ cấp xã có 22 ngời, cán bộ xã đạt chuẩn là 22 ngời (100%).
- Có 100% tổ chức đoàn thể chính trị đạt danh hiệu hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
ỏnh giỏ:t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 18).
* An ninh, trt t
- Tình hình an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội ở nông thôn: Xã có lực lợng
công an xã, lực lợng dân quân tự vệ và lực lợng dự bị động viên hoạt động tốt.
- Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn đợc giữ vững, 2
2 dân tộc, tôn giáo, văn hoá t tởng đợc giữ vững ổn định. Công tác giải quyết đơn th
khiếu nại tố cáo đợc ; (,th i
ỏnh giỏ:t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 19).
2.3. Hin trng s dng t
BIU 03: BIU HIN TRNG S DNG T X CY TH NM 2010
TT Loi t Mó Din tớch (ha) C cu (%)
Tng din tớch t t nhiờn ton xó 4054.89 100.00
1 t nụng nghip KK 3824.25 94.31
&IZ09S W`K G %G
&I-f;Z09"; `^K GGG
&I-f;>L;6j AK3 @GG E@
&I-f;>>6 `K E% *
% &I-g;j;C A G%*
] &I-g;/b?; WW GGG
&Ik?c;L6J @G G%
* &I-g;#=I V %% @G@
@ &IJ-f;_# K7 ]% GE
E &ILM `^ GGG
&IJ;;)(! K3A GGG
2 t phi nụng nghip KK 189.74 4.68
&I=>?;-#$"0<J;-2#;) 7 G GGG
&IMj; Y GGG
&I0 K GGG
&I(J;;) 33 GGG
% &I"#$#=I(?0 3 E G
] &I#=I)=>?;;M#[ 3V GG* GGG
* &I/C;(!;# 3 E G
@ &I?.?0a; WW7 GGG
E &I=H1<JII W GGG
&IJ;!<.;9:; 77K E GG
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
11
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Cõy Th huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
&I;p0-0;<;p0/,0 K7W G GG%
&IFb9S?c; K GGG
&I#J;<#M K E* *
&I!-T; WA7 %%
&I;0J; Wo7 ]*G GE
&I5R W7` * G
&IJ;-26;9R; WK` GGG
&IX9.J; Wx+ GG GGG
% &I"#$6F0 W+A GG GG
] &I"#$ Wz7 GG GGG
* &I"#$;!?4/L WoW @@ GG%
@ &IR W A G GG
% &IJ;;)(! K3 GGG
3 t cha s dng W 40.90 1.01
4 t khu du lch WW`
5 t khu dõn c nụng thụn WK7 30.14 0.74
Trong ú: t ti nụng thụn ONT G 0.74
2.4. Hin trng c s h tng
2.4.1. Cụng trỡnh cụng cng
* Tr s cp xó:
7-#$=B >7,C=F >7,<?)./IG@
X0;f
4C?BLI/B=M;I<?).]G
* Trng hc:
Trên địa bàn xã Cây Thị đã có 3 cấp học: Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở với
tổng số phòng học 31 phòng học mức độ đạt chuẩn của các trờng nh sau:
- Trờng mầm non: Xây dựng năm 2004
+ Tổng số học sinh : 207 học sinh
+ Diện tích trờng học: 1200m
2
+ Số phòng học đã có: 07 phòng
+ Cha có phòng chức năng, thiếu phòng hội đồng, phòng y tế.
-Thiếu 06 phòng học, cần nâng cấp 02 phòng học. 2 phòng chức năng
- Trờng tiểu học Cây Thị: Xây dựng năm nào 2002. &B/tM;0
+ Tổng số học sinh: 252 học sinh, 29 giáo viên
+ Diện tích trờng học: 10.650m
2
+ Số phòng học đã có: 15 phòng
+ Đã có 9 phòng chức năng, còn thiếu 3 phòng.
+ Diện tích sân chơi: bãi tập đã có.
- Trờng trung học cơ sở Cây Thị:
+ Tổng số học sinh: 179 học sinh, giáo viên 19
+ Diện tích trờng học: 5.000m
2
+ Số phòng học đã có: 8 phòng
+ Đã đạt chuẩn quốc gia: Trờng đã đạt chuẩn Quốc gia.
+ Đã có 4 phòng chức năng, còn thiếu 2 phòng.
+ Diện tích sân chơi, bãi tập đã có 1.200m
2
ỏnh giỏ:Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 5)
* Y t:
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
12
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Cõy Th huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
47-d$=F >7,78;?).G
n;f?BLI<
FJ;-2//57-/B/t
&C;m>)FG!XC<-;/FFX!#P<2 điều dỡng, 1 y
sỹ, đã có nhân viên y tế thôn bản ở 8 thôn có 8 nhân viên (100%)
- 100% trẻ em trong độ tuổi đợc tiêm chủng đầy đủ các loại vắc-xin.
- Tỷ lệ ngời dân khu vực nông thôn tham gia các hình thức bảo hiểm y tế đạt 77%.
Nhìn chung công tác y tế trên địa bàn xã Cây Thị đã đợc trang bị cơ bản đầy đủ về
trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh ban đầu
ỏnh giỏ:t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 15)
* Nh vn húa, khu th thao ca xó, xúm:
A)=BF@e@=FFL6! !L6F0/'LLIS?).
=>?;(;*G
!L6F0/'/B=M;I
VB)90FL6F0=BL#>/C;-;>
ỏnh giỏ:Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 6)
BIU 04: HIN TRNG NH VN HO, KHU TH THAO X CY TH
TT Hạng mục Thực trạng
Diện tích đất
(m2)
Diện tích xây
dựng (m2)
I
Nhà văn hóa xã, khu th thao xó
Cha có
II Nhà văn hóa xóm
1 Nhà văn hoá xóm Hoan Xuống cấp, cần cải tạo 318.70 70.00
2 Nhà văn hoá xóm Khe Cạn Xuống cấp, cần cải tạo 322.80 70.00
3 Nhà văn hoá xóm Suối Găng Xuống cấp, cần cải tạo 687.20 70.00
4 Nhà văn hoá xóm Cây Thị Xuống cấp, cần cải tạo 1000.00 70.00
5 Nhà văn hoá xóm Mỹ Hoà Xuống cấp, cần cải tạo 1847.90 70.00
6 Nhà văn hoá xóm Trại Cau Xuống cấp, cần cải tạo 628.20 70.00
7 Nhà văn hoá xóm Kim Cơng Xuống cấp, cần cải tạo 200.00 70.00
8 Nhà văn hoá xóm Hoà Bình Xuống cấp, cần cải tạo 229.50 70.00
* Ch:
Hiện tại xã có 1 chợ với tổng diện tích 2.220 m
2
, tuy nhiên đã xuống cấp nên cha
đáp ứng đợc nhu cầu sử dụng của xã, cha đạt chuẩn của bộ xây dựng.
ỏnh giỏ: ha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 7)
* Bu in:
- Bu điện văn hóa xã: có 1 điểm diện tích /I 144m
2
, diện tích xây dựng 110m
2
, ch-
a đạt chất lợng theo tiêu chuẩn của Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch.
- Trên địa bàn xã 90 có xóm nào có điểm truy cập Internet công cộng
ỏnh giỏ:Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 8)
2.4.2. Nh dõn c nụng thụn : tng s nh: 824 nh (2010), trong ú:
4ML<?C!E*L<_)@v
4MLX!(M%*L<D)]Ev
4ML(M*L<D)@@v
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
13
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
472-;;'=>?;L$?>9
s/C=>?;?0/C;gG/Gv<LLI
sA2[(-ZALL$J;J-'M;c;-;?'
ZKL=>;!;FbJ<(h;•C#M.L/9R=>?;-;i;6
;/>F2[(-Z9";/M)/<FI9R;M
sA2[L$0LKL$C?,<L$CJ;<L$
C#=IT5J;;)
Đánh giá:Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 9)
2.4.3. Hạ tầng kỹ thuật và môi trường
* Giao thông:
A)-;)M;/9Q;;0J;50=B
4&9Q;=B8;'?L<(/9Q;0<-;/Fj<G(L
/9Q;/I
4&9Q;-=F8;'?L]@(90[;F0
4&9Q;C=F8;'?L@*@()}L/9Q;/I
4&9Q;C/f;8;'?LG()}L/9Q;/I
Đánh giá:Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 2)
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
14
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
BIỂU 05: BIỂU HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG GIAO THÔNG XÃ
Số
TT
Tên xóm/ tuyến đường
Địa danh quản lý Hiện trạng tuyến đường năm 2011
Điểm đầu Điểm cuối
Chiều dài
tuyến
đường (km)
Chiều rộng Kết cấu mặt đường
Mặt
đường
(m)
Nền
đường
(m)
Nhựa
hóa
(km)
Bê tông
hóa(km)
Cấp phối
(km)
Đất (km)
I Đường liên xã 14.20
7- 04 >7, 7,7-I7- 0 8;^xKW=B >7, % %
>7,4+6A! 8;^xKW=B 8;-Q+6A! @E % % @E
>7,4K0Aj0 VF7- 0 VF .
>7,4K0Aj0
VFPAj0NJ;
IO
VF .
II Đường liên xóm
7- 0
4 7- 043 9"; J;K; 3 9"; E G%
4 PAj04 >7, 8;7-V! 8;^xKW=B GE %
VF7- 0
K6Wm; xBK> %
%
``; 7-! G*
G*
&9Q;K0 AL;xt G
G
``; AAL G%
G%
KL+6AF0 7-!x G
G
†; [ & G*
G*
VF3 9";
†;K0 `Af
7-. †;c GG
GG
7-. J;KL; GG
GG
7-. †;`9 GG
GG
7-. †;7a; GG]
GG]
7-. J;Z GG%%
GG%%
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
15
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
7-. 9Q! GG
GG
7-. †; 0; GG%*
GG%*
7-. †; GG%
GG%
H0L+A †;3Z GG*
GG*
H0L+A †;3! GG
GG
7-. 7ZAf; GG
GG
VFAj0x2
&9Q;0 †;Ak0 G*
G*
†; 7-\ G
G
VFPAj0
†;7! ZA0
9Q †;7I G
G
Y'9Q 79` G@
G@
x7 xLA9"; G]%
G]%
†;F; †; G%%
G%%
†;7I †; G*
G*
xLA9"; 8;†;75 G*
G*
†;7! †;AL G**
G**
K;>A 779" G*
G*
% VF >7,
†;A> 78=F >7,
xLA9$; †;Ac; GG GG
75A KL+A G*% G*%
xL` †;A G% G%
8;^xKW=B xLA' G G
* 3\
oM/0 KL+A3\ % %
x7 AM7-0 %
%
@ A0
KL+A †;7.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
16
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
†;7 xL`0 %
%
†;3 †;V>4&f; %
%
†; H &!L
‡‡‡ &9Q;C=F
E%%
VF7- 0
&9Q;0 7-7! G
G
7-=F AL;x! G
G
7-=F `6;KI G
G
7-=F †;30 G
G
7-=F `KI GG%
GG%
7-=F J;A9"; G
G
7-=F †;K;…7! G
G
7-=F 7-A G
G
7-=F †;A G
G
7-=F †;K; GG%
GG%
VF3 9";
7-=F †;!; G
G
7-=F †; ˆ G
G
7-=F 7IAf G%
G%
7-=F J;+ GG*
GG*
7-=F K63 G%
G%
7-=F K;J`; G
G
7-=F A9"; 0; GG%
GG%
VFPAj0
†;0; †;+6 G@
G@
7>K xL3 G
G
&9Q;K0 K;) G
G
7-=F †; G
G
779" KLx0 G
G
779" z`0 G
G
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
17
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
&9Q;K0 †;z G
G
7-=F K;w G
G
&9Q;K0 xLV0 G
G
7-=F c;Ad; G
G
7-VF †; GG%
GG%
7-=F †;3 G
G
7-=F †;7 G
G
7-=F †;K;p0 GG%
GG%
VF >7,
†;A 7wAc; G]
G]
†; †;+9R;
x2„ †;Ac; G
G
†;7-9Q; >Af G
G
†;&9Q; 7LA)
&9Q;0 xL37 G
G
>WM7T †;Z`f;oL G]
G]
xLAC79"; xLxt G
G
&9Q;K0 xL7 G
G
% Mo6;
7-=B †;;
x7 !Ad;
&9Q;0 †;&9Q; G%%
G%%
&9Q;K0 †; G%
G%
&9Q;0 †;7a; G
G
&9Q;K0 †;&[ G*
G*
] 3\
K;BX0†;7L 7-0„ %
%
* A0
†;9"; †;AT G@
G@
&f;cj;-0 †;`>
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
18
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Cõy Th huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
&!L ;+6
&9Q;0 ;7
&[0 ;Af; G%
G%
;+ ; J; G%
G%
;7 ;` G%
G%
;7I xLx2 G
G
24.52
IV ng trc chớnh ni ng
7- 0
7-=F0XLK; #0;xBh
; [ ;0 m G% G%
; [j;0L
XLc
xj
; 9"; & /\ G%
G%
* Thu li:
- Hiện nay trên địa bàn xã có 21km kênh cấp III, trong đó 6,05 km đã đợc cứng hoá chiếm 31.67%, còn lại 14.95 km mơng đất. Cần phải
đầu t cứng hoá >50% để đạt tiêu chí và phục vụ sản xuất và dân sinh.
- Toàn xã có 02 trạm bơm phục vụ #0=I trên 02 xóm: Mỹ Hoà, Trại Cau
- Có 02 hồ (Cây Thị, Kim Cơng) chứa nớc, Hồ Cây Thị bị rò rỉ không giữ đợc nớc phục vụ #0=I
Nhn xột:Cha đt tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 3)
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
19
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Cõy Th huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
* in:
- Hệ thống trạm biến áp trên địa bàn xã có 04 trạm với tổng công suất 415 KVA,
trong đó có 02 trạm (100%) đang hoạt động tốt.
- Đờng dây hạ thế tổng số có 24,232km, trong đó 10,9 km (45,0%) đảm bảo yêu
cầu, 13,33km (55%) cần cải tạo, nâng cấp, 9,22km cần xây dựng mới.
- Về quản lý điện: HTX điện đã trực tiếp quản lý bán điện đến hộ là 841 hộ
(100%). Tổng số hộ sử dụng điện là 841 hộ (100%).
- Trong đó 45% số hộ sử dụng điện thờng xuyên và an toàn.
BIU 06: HIN TRNG TRM BIN P X CY TH
STT Tên trạm Công suất Vị trí
1 Trạm biến áp Cây Thị I-Mỹ Hoà 165 KVA Xóm Mỹ Hoà
2 Trạm biến áp Cây Thị II-Trại Cau 75 KVA Xóm Trại Cau
3 Trạm biến áp Cây Thị III-Cây Thị 75 KVA Xóm Cây Thị
4 Trạm biến áp Cây Thị IV-Hoan 100KVA Xóm Hoan
ỏnh giỏ: cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 4)
* Ngha trang: Hiện tại xã có 02 nghĩa trang nhân dân chính nằm tại xóm Mỹ Hòa và xóm
Trại Cau, ngoài ra vẫn có các khu vực chôn cất, các ngôi mộ nhỏ lẻ nằm rải rác 0=F
- Nhà bia tởng niệm #p nằm tại xóm Mỹ Hoà gần -9Q;7A , diện tích
635,8m
2
.
* Mụi trng:
47_)C?>-;=B/9R#H?;9S#R)#L52% (438 hộ)
I9S#>?>g;;/LL;;(0
47_)CFLR)#LEC/v
4 F/TI9St=F3 9";L >7,
4VB90FXB(L=H1-!
4K9S90/9R=H1
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 17)
* Thu nhp:
Là xã thuần nông chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, trong những năm qua đã có
nhiều cố gắng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, giá trị thu nhập tăng, đời
sống nhân dân có nhiều chuyển biến tích cực, thu nhập bình quân đầu ngời đạt khoảng
12,0 triệu đồng/ngời/năm (2010), c90/X2>/;9Qe6Xd;<]
#S[X2>;50D
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 10)
* H nghốo:
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo mới là E*C_)]<@v90/#S
.J;JSLGv
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 11).
* Hỡnh thc t chc sn xut:
A)=BFR!=BLA7VX;<9;/C;(/)
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 13).
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
20
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Cõy Th huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
* Giỏo dc:
- Phổ cập giáo dục trung học "#$ đạt 100%
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đợc tiếp tục học bậc trung học (phổ thông, bổ
túc, dạy nghề) đạt 54%.
- Đội ngũ giáo viên: Có 68 giáo viên trong đó
+ Mẫu giáo: 20 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%
+ Tiểu học: 29 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%
+ THCS: 19 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%.
47_)0/C;0/LL%<G%v
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 14)
2.4.4: Quy hoch v thc hin quy hoch
Y#H?;/IL;!-T#=IJ;
;)L;!<J;;)<T5J;;)<?,90F
Y!-T;(4=BC4J-9Q;\tS
90F
Y!-T!(?>9SLD-0;!(?>9)
F\9S;6<Xf/9RX#a6!M/u/BF(
(-;>
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 1)
2.5. ỏnh giỏ tng hp phn hin trng chung ton xó giai on 2005 - 2011
Nhng mt ó t c:KQ!.#!/Z;/a50L9Si;6
;/>0>/)!-T;(c;J;J'Z>
?>/9R9$;'L9"#$;/9R/9<-R9S-R;!
;M;></90XC(0w(P9S;?}>?>!0
!/B8/,/9R9";<6J/B/![;/9R#F#
t0;0,-9Q;
Tớnh n nay, xó mi cú 3/19 tiờu chớ t tiờu chớ nụng thụn mi theo quy nh ca
Chớnh ph. Cỏc tiờu chớ ó t: (Tiờu chớ S 15: Y t; S 18: H thng t chc chớnh tr xó
hi vng mnh v S 19: An ninh trt t xó hi); S tiờu chớ cha t: 16 tiờu chớ cũn li.
Tn ti, hn ch:WX/C;L9$;S'22#!(
;SL(L22?X[50Q<X/C;50;!
,-9Q;/BL9$;SC#MD'?).L#9R;50>-f;
K;L6JF!-T9;j<;LT5J;;)90
/9R(0!i;'6;50/,09"; !;L?,L
/C;9";90FX9S/C!S<90-0/9R'!;L;'L
!-T?,L?,<?/F(!-T90/f;/' T?,"I
(j<T/8"I>-f;Jj3-0;-
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
21
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
!-T<)I<JL2[-0;-kXˆ</"/)<1
L9S-;pJ-9Q;90/9RZ-w;
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
22
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
BIỂU 07: ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI XÃ CÂY THỊ
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu
QĐ
Hiện Trạng
Mức độ đạt
tiêu chí
1
Quy hoạch và phát triển
theo quy hoạch
Y#H?;/IL;!-T#=IJ;
;)L;!<J;;)<T5J;;)<?,
&
90 90/
Y!-T;(4=BC4J-9Q;\t
S
90 90/
Y!-T!(?>9SLD-0;!(?>9
)F\9S;6<Xf/9RX#a6!M/u
&BF 90/
2 Giao thông
7_)(/9Q;-=B<=B/9R0!bXJ;!/
t\I(P50xCo7+7
GGv ]*v 90/
7_)(/9Q;-=F<=F/9R[;!/t\I
(P50xCo7+7
%Gv GGGv 90/
.7_)(/9Q;;~<=F#L(J;CLc090 %Gv E]v 90/
7_)(/9Q;-.C/f;/9R[;F0<=\";S/
)
%Gv GGGv 90/
3 Thủy lợi
.A)M;5R"X/![;#=IL?># & 90/ 90/
7_)((9";?=B1/9R(MF0 %Gv @@v 90/
4 Điện
A)M;/)/X(P50;L/) & 90/ 90/
7_)C#H?;/)9Q;=<0Lg!;f E%v %v 90
5 Trường học
7_)-9Q;w!I<};!<Tw<7A F"#$
I/tM;0
*Gv 90/ 90/
6 Cơ sở vật chất văn hoá
]KL6F0L(T0=B/t50xC+A4774W` & 90/ 90/
]7_)=FFL6F0L(T0=F//,50xC
+A4774W`
GGv 90/ 90/
7 Chợ nông thôn R/t50xCV>?; & 90/ 90/
8 Bưu điện
@ F/TX9.…J; & & &
@ F‡\-\/=F & 90/ 90/
9 Nhà ở dân cư EKL<?C! 3J; 90/ 90/
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
23
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
E7_)CFL$/txCV>?; *%v G%v 90/
10 Thu nhập 7X2>/;9Qe6#S[X2>;50D < 90/ 90/
11 Hộ nghèo 7_)C;h ŒGv ]@v 90/
12 Cơ cấu lao động 7_)0/C;-;/C8L)-;pJ;<><;9;) Œ%v E@v 90/
13
Hình thức thức tổ chức
SX
F8R!bR!=B/C;F) F 90/ 90/
14 Giáo dục
8;!?-;w & & &
7_)w#M;)7A /9Rw-;wN8
J;<X8Z<w;'O
*Gv %v 90/
7_)0/C;0/L •Gv %G%v 90/
15 Y tế
%7_);9Q?>0;0!2[XT Gv **v &
%z=B/tM;0 & & &
16 Văn hóa
VBFg*Gv#M=F-$/tL;6!\/,50
xC+A4774W`
*Gv %vNe@O 90/
17 Môi trường
*7_)C/9R#H?;9S#R)#\tYM
;0
*Gv %Gv 90/
* !"#$V43W/t'J-9Q; & 90/ 90/
*3J;F!/C;;>#;J-9Q;LF!/C;
!-TJ-9Q;=0<#</u
& F 90/
*K;p0-0;/9R=>?;\ & 90 90/
*% I<9S/9R;L=H1\/, & 90 90/
18
Hệ thống tổ chức chính
trị xã hội vững mạnh
@ !XC=B/t & & &
@ F/5!8[-;)M;.-,"#$\/, & & &
@&;XC<.'=B/tq-;#<i;r & & &
@ !8[/LT.-,50=B/'/?0)-$
& & &
19 An ninh, trật tự xã hội „<-=BC/9R;ii; & & &
Số tiêu chí đạt: 3/19 tiêu chí (tiêu chí 15, 18 và tiêu chí 19), số tiêu chí chưa đạt 16 tiêu chí)
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
24
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
PHẦN 3: CÁC DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI
3.1. Tiềm năng và định hướng phát triển KT – XH của xã
3.1.1. Các tiềm năng:
4+'/I/0`L=B'ZF/,025L/f0LZ=\}i;!
/f;</I/0cRS-f;!L>J;;)5L>Z0<hL>
L&MS/I-g;<cRS-f;-g;;)-?).-C;n/I/f/b
X)cRS!-T>h0;6;#IL0 F/'()8
[#=It#?c;96J;0#Z<;0
4+'0/C;`9R;0/C;50=B?f?LNE@G0/C;O</>L/'()
R/T!-T;f>!-2 KAUA&AJ;JF
;L=B >7,F-;
47'6;',-9Q;JF9R;#t8/,g/,09";<
/f;Q#0(LL=;!/9Q;=B#•/'()R
);09!-T9";g!=B><g/F/\'"
;9Q?>
47'6;'"#";)0=B >7,/0;?/9R/9"#$
;S<!/9Q;/9R=>Sg=B<=F<C/f;;F/90"
;SF0L#=I<!0//9R/90Ld/X9S9S
>-f;<)M;(9";/9R(MF0
47'6;';9QL=BF9R;0/C;?f?L</bX)L-;
J;>;)<;9Q?>c<6;!<#!;-;0/C;<6D<,
(Fw<!?;(0w(P<i;;M;>-f;S/\6;#I
;LL;00g;6
47'6;'(!;#S-i9R;b;#aS9F$L/,0XL
=B<w0/'()!-TS;L(0!X(!;#<[0u0;
)L;9Q?><>;0[#M;m;950/,09";
47'6;'6F0?,?;l/u<!;!-,6F0F#Ž
/,09";<!-T(?,#!f3 9";Lf3\
47'6;'!-T>>;)<>hL=BF?).-g;SL
*@<%%0<.I89:;cR!-T>h<Li;/'()
R/T=B-;!-T>>;)L>hL>-f;./\
.;LJ;>;)m;9;9Q?>
3.1.2. Dự báo phát triển kinh tế xã hội
3.1.2.1. Dự báo phát triển ngành nông lâm nghiệp, thủy sản:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHÀN TƯ VÁN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
25