Tuần 33 lớp3
Sáng Thứ hai ngày 1 tháng5 năm 2006
Chào cờ
( GV Tổng phụ trách Đội )
_______________________________
Toán
Kiểm tra
( SGV trang 266)
_______________________________
Tập đọc Kể chuyện
Cóc kiện trời
I- Mục tiêu : A- Tập đọc: 1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trơn, diễn cảm toàn
bài
- Đọc đúng các từ ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, nổi loạn
- Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.
2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Hiểu các từ đợc chú giải cuối bài:thiên đình, náo động, lỡi tầm sét, địch thủ, túng
thế, trần gian.
- Thấy đợc lòng quyết tâm, biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và
các bạn đã thắng quân đội hùng hậu của trời.buộc trời phải làm ma cho hạ giới.
B - Kể chuyện:
1- Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể 1 đọan câu chuyện theo
lời 1 nvật .
2- Rèn kĩ năng nghe:- Nghe và nhận xét, đánh giá đợc bạn kể.
II- Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
*Tập đọc:
1
A- KTBC:
-Em hãy đọc 1 đoạn trong bài cuốn sổ
tay mà em thích nhất và nói rõ vì sao em
thích?
- GV cho điểm.
B - Bài mới: 1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
a) GV đọc toàn bài.
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Đọc từng câu:- GV chú ý phát âm từ.
Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, nổi loạn
(+) Đọc từng đoạn trớc lớp:
- Bài chia làm mấy đoạn? Nêu rõ từng
đoạn?
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng
đoạn, GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng
sau các dấu câu.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: thiên đình,
náo động, lỡi tầm sét, địch thủ, túng thế,
(+) Đọc từng đoạn trong nhóm: - GV
yêu cầu hs đọc theo nhóm 3.
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
3) Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Vì sao Cóc phải lên kiện trời?
- Cóc sắp xếp đội ngũ ntn trớc khi đánh
trống?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 bên?
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi
ntn?
- Theo em cóc có điểm gì đáng khen?
4) Luyện đọc lại:
-Gv chia hs thành nhóm
- Gv hd đọc phân vai - gọi 1 số nhóm thi
đọc.
-Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay
nhất.
- 2 học sinh lên đọc, lớp nhận xét.
- Học sinh theo dõi.
- Hs quan sát tranh.
- Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài (2 l-
ợt).
- 3 đoạn
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn đến hết bài .
- Hs đọc theo nhóm 3.
-2 nhóm thi đọc.
- Vì trời lâu ngày không ma
- lực lợng ở những chỗ bất ngờ cua ở
trong chum nớc, ong đợi sau cánh cửa
- Cóc 1 mình bớc tới đánh 3 hồi trống. Trời
nổi giận sai gà trị tội
- Trời mời cóc vào thơng lợng, hẹn cóc lần
sau muốn ma chỉ cần nghiến răng
- Cóc có gan lớn dám đi kiện trời, mu trí
khi chiến đấu
- HS luyện đọc diễn cảm
2
* Kể chuyện:
1- GV nêu nhiệm vụ: - Dựa vào 4 tranh -Hs qsát
2- Hớng dẫn hs kể lại câu chuyện:
- Câu chuyện đợc kể theo lời của ai? (Cóc, ong, cáo, trời )
- Gv yêu cầu hs tự ghi nhớ câu chuyện trong 2 phút.
- Yêu cầu hs luyện kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm 4, gọi 1 số nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổ chức cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em hs thi kể câu chuyện, lớp bình chọn bạn kể
hay nhất.
5) Củng cố- Dặn dò: câu chuyện muốn nói gì với chúng ta?
_____________________________
Chiều Tập viết
ôn chữ hoa: Y
I- Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa Y thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng: Phú Yên bằng cỡ chữ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ:
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già để tuổi cho.
- Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
II- Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ.
- Phấn màu, bảng con.
III- Các hoạt động dạy- học:
A- KTBC:
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ: Đồng Xuân.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng viết từ. HS dới lớp
viết vào bảng con.
B- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Hớng dẫn HS viết trên bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài: treo chữ mẫu cho
hs quan sát.
- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ.
P, Y, K
- GV nhận xét sửa chữa.
- HS tìm: P, Y, K
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp
viết vào bảng con: P, Y, K
b) Viết từ ứng dụng:
3
- GV đa từ ứng dụng để học sinh quan sát.
- GV giới thiệu về: Phú Yên là tên 1 tỉnh ở
ven biển miền Trung.
- Yêu cầu hs viết: Phú Yên.
- HS đọc từ ứng dụng.
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp, bảng con.
c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng dụng.
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già để tuổi
cho.
- GV giải thích: câu tn khuyên ngời ta yêu trẻ em,
kính trọng ngời già
- Yêu cầu hs viết bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Hs viết bảng con: Yêu,
Kính
3. Hớng dẫn học sinh viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV quan sát nhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút.
4. Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.
C- Củng cố - dặn dò:- GV nhận xét tiết học.
- Học sinh viết: +1 dòng chữ: Y
+ 1 dòng chữ: P, K
+ 2 dòng từ ứng dụng.
+ 2 lần câu ứng dụng.
- Hs theo dõi.
____________________________________
Thủ công
Làm quạt giấy tròn ( T3 )
I) Mục tiêu : Tiếp tục vận dụng kĩ năng gấp cắt dán để làm Quạt giấy tròn.
-Làm quạt giấy tròn đúng quy trình kĩ thuật .
- GD H/s yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II) Đồ dùng dạy học :- Mẫu, Quạt giấy tròn .
- Giấy màu, bút chì, bìa, kéo, keo
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A,KTBC:
-Giờ trớc các em học bài gì ?
-Nêu các bớc làm Quạt giấy tròn?
-Lớp nhận xét ?
B, Dạy bài mới :
1, Hoạt động 3:Hớng dẫn hs làm quạt
giấy tròn và trang trí.
-Yc hs nêu lại các bớc làm quạt giấy tròn.
-H/s nêu
+Bớc :Cắt giấy.
+Bớc 2:Gấp dán quạt.
+Bớc 3:Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt
-H/s nêu.
4
+Bớc :Cắt giấy.
+Bớc 2:Gấp dán quạt.
+Bớc 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh .
-Y/c hs làm mỗi em 1 sản phẩm.
-G/v theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng.
- Cho hs trng bày sản phẩm
- GV cùng cả lớp nhận xét.
3, Củng cố - Dặn dò :
- Nêu các bớc làm quạt giấy tròn?
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra .
-H/s làm quạt giấy tròn.
- những em làm xong thì trng bày sản
phẩm của mình.
-H/s nêu.
______________________________
Tiếng viêt (t)
Luyện đọc- kể: Cóc kịên trời
I, Mục tiêu : + H/s đọc + kể lu loát diễn cảm bài Cóc kiện trời .
+rèn kỹ năng đọc diễn cảm và kể lu loát giọng phù hợp vơi hc câu chuyện .
+G/d h/s biết đoàn kết đấu tranh.
II: Các hoạt động dạy học
a, Luyện đọc:
* Đối với H/s trung bình:
- YC H/s luyện đọc đoạn
- G/v gọi 1số em đọc đoạn
- Hớng dẫn h/s đọc đúng các từ khó
* H/s khá giỏi :yc đọc diễn cảm
- Đ1: giọng kể khoan thai.
- Đ2: giọng hồi hộp.
- Đ3: giọng phấn chấn, thể hiện niềm vui chiến thắng.
* Gọi 1 số H/s đọc diễn cảm cả bài
b, Luyện kể: yc kể theo nhóm3
+ Gọi 1 số em thi kể trớc lớp
+ Lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất.
* Củng cố dặn dò:Nhận xét giờ học .
_______________________________
Sáng Thứ ba ngày 2 tháng 5 năm 2006
Toán
Ôn tập các số đến 100000
I- Mục tiêu: - Củng cố về đọc viết các số trong pvi 100000 . Viết số thành tổng các
nghìn, trăm, chục
5
- Rèn kỹ năng đọc viết số .
II- Đồ dùng dạy- học:bảng phụ, phấn màu
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1, Hoạt động 1: Trả bài kt .
2, Hoạt động 2 : Luyện tập .
* Bài 1 : Viết số thích hợp vào dới mỗi vạch
- Em có nhận xét gì về dãy số
- HS tự viết ra nháp . 1 Hs chữa .gv nhận xét,
chốt lời giải đúng.
* Bài 2 : Gọi hs đọc đề.
- GV viết số lên bảng gọi hs đọc số
* Bài3 - Gv đọc các số cho hs viết vào bảng con
* Bài 4 - GV treo bảng phụ.
- Em hãy nêu nhận xét về đặc điểm từng dãy số
- YC hs tự điền
- gọi 2hs chữa bài .
- GV nhận xét củng cố
3, Hoạt động3 : Củng cố - Dặn dò :
Nhắc lại nội dung bài .
+ hs nêu yêu cầu .
- Số ứng với vạch liền sau lớn hơn số ứng
với vạch liền trớc nó 10000
- Lần lợt từng hs đọc số
- HS viết số theo mẫu
- HS nêu yc
- HS tự nêu
- điền vào vở
__________________________
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
I- Mục tiêu:
1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trơn ,diễn cảm toàn bài
- đọc đúng các từ ngữ: lắng nghe, lá che, lá xoè, lên rừng
- Ngắt, nghỉ đúng chỗ; biết đọc bài thơ với giọng tha thiết, trìu mến.
2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
-Hiểu các từ ngữ:cọ, mặt trời xanh.
- Thấy đợc vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ , tình yêu quê hơng của tác giả.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II- Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III- Các hoạt động dạy - học:
6
A- KTBC:
- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Cóc kiện trời
mà em thích nhất và nói rõ vì sao em thích?
-câu chuyên muốn nói với chúng ta điều gì?
- GV nhận xét , cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng.
- Lớp nhận xét.
B - Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
a) GV đọc toàn bài:
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
- Học sinh theo dõi.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Đọc từng câu:- GVHD phát âm từ khó, dễ
lẫn.
-Gv ghi bảng : lắng nghe, lá che, lá xoè, lên
rừng
(+) Đọc từng đoạn trớc lớp:
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ ,
GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng.
-Gv kết hợp giải nghĩa từ:cọ
(+) Đọc từng khổ thơ trong nhóm: - GV yêu
cầu hs đọc theo nhóm đôi.
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
3- Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Hs đọc thầm 2 khổ thơ đầu
- Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh với
những âm thanh nào?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị?
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống nh mặt trời?
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời không vì
sao?
4- Luyện đọc lại: Gv treo bảng phụ chép sẵn
bài thơ.
- Gv hớng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ bằng
cách xoá dần bảng.
- Gọi 1 số em đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
5- Củng cố - dặn dò:
- Bài thơ tả gì?
- Hs đọc nối tiếp từng dòng thơ.
-Hs đọc từ khó.
- Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- HS luyện đọc nhóm đôi sau đó đổi
lại.
- Đại diện 1 số nhóm lên đọc.
- Hs đọc thầm .
-so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng
gió thổi ào ào
- nằm dới rừng cọ nhìn lên, thấy trời
xanh qua từng kẽ lá.
- lá cọ hình quạt,có gân xoè ra nh các
tia nắng
- HS nêu
- Hs đọc thuộc lòng bài thơ.
- Hs thi đọc.
-Tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ ,
7
___________________________________
Tự nhiên xã hôi.
Các đới khí hậu
I- Mục tiêu: kể tên các đới khí hậu trên TĐ, chỉ vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu
- Biết đặc điểm chính các đới khí hậu .
II- Đồ dùng dạy học: - các hình trong SGK ( 124- 125 )
- Quả địa cầu . 6 dải màu
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1,Hoạt động 1 : làm việc theo cặp .
*MT: kể tên các đới khí hậu trên TĐ.
*CTH;+bớc 1; Hs quan sát hình1 (sgk)
-Chỉ và nói tên các đới khí hậủơ bắc và nam bán cầu?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến bắc cực và từ xích đạo đến nam cực?
+Bớc2:- Gọi 1 số hs lên trình bày .
- hs khác bổ sung .
=> KL: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
2, Hoạt động2 : Thực hành theo nhóm .
*MT: Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu
-Biết đặc điểm chính các đới khí hậu
*CTH:+Bớc 1:- GV hd cách chỉ vị trí các đới khí hậu
- GV chia lớp thành 3 nhóm .
- YC các nhómThực hành từng hs lần lợt chỉ.
+Bớc 2:
- Gọi 1 số Hs thực hành trớc lớp .
- Lớp nhận xét bổ sung .
=> KL : Những nơi càng ở gần xích đạo càng nóng .
* HĐ 3: Trò chơi: tìm vị trí các đới khí hậu.
+MT: cho hs nắm vững vị trí các đới khí hậu
+CTH:- Phát cho mỗi nhóm hv nh hình 1 và 6 dải màu
- Gv hô: bắt đầu hs trao đổi và dán các dải màu vào hình vẽ
- HS trng bày sản phẩm của nhóm mình
- GV cùng hs nhận xét.
4 HĐ4 Củng cố -dặn dò: kể tên các đới khí hậu.
______________________________________
Chính tả( Nghe- viết )
Cóc kiện trời
8
I- Mục tiêu: Hs: Nghe viết đúng chính tả bài tóm tắt: Cóc kiện trời và làm bài
tập điền tiếng có âm đầu dễ lẫn x/ s.
- Rèn kỹ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.
- Gd học sinh ý trình bày VSCĐ.
II- Đồ dùng dạy- học: Bảng con, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy- học:
A-KTBC:- GV cho HS viết bảng con-2 hs lên
bảng viết từ : lâu năm, nứt nẻ, nấp, náo động.
- Gv nhận xét, cho điểm.
B- Bài mới: 1- Gtb:- Gv nêu mục đích, yêu
cầu của bài .
2- Hớng dẫn nghe - viết: a)Chuẩn bị:
+ GV đọc bài chính tả.
- gọi 1 em đọc lại bài
- Trong bài có những chữ nào viết hoa? vì sao?
- Tìm trong bài những chữ theo em là khó viết.
-Gv hớng dẫn viết chữ khó.
- YC viết chữ khó vào bảng con.
b) GV đọc cho HS viết:
- GV đọc từng câu.
c) Chấm,chữa bài: - GV chấm 5 - 7 bài, nhận
xét.
3- Hớng dẫn làm bài tập:
* BT2: Gọi hs nêu yc
- yc hs đọc đồng thanh tên 5 nớc ĐNA
- GV đọc cho hs viết bảng con
* BT3a: - Treo bảng phụ:Điền vào chỗ trốngx
hay s
- YC đọc các từ
- Gọi 1 em lên điền
- GVchốt lại lời giải đúng.
4- Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.
- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.
- Hs tìm.
- HS viết bài, soát lỗi bằng chì.
- Cả lớp đọc
- Viết bảng con- 1 em lên bảng viết.
-1HS đọc yêu cầu của bài
- Ghi các từ cần điền ra nháp
- 1 em lên bảng điền
- lớp nhận xét:cây sào, xào nấu, lịch
sự, đối xử.
___________________________________
Chiều
Toán(T)
9
Chữa bài KT. Ôn đọc, viết, so sanh số trong pv 100000
I- Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết, so sánh số
- Rèn kỹ năng đọc viết số chính xác.
- Gd ý thức tự giác làm bài cho hs.
II-Đồ dùng dạy- học: VBTT, bảng con.
II- Các hoạt động dạy- học:
_________________________________
Sinh hoạt tập thể
Tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác Hồ
I- Mục tiêu-Hs tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác Hồ.
- GD lòng kính yêu Bác.
II- Các hoạt động- dạy học:
*Hoạt động 1: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
*Hoạt động 2: Sinh hoạt chủ điểm.
a) Sinh hoạt văn nghệ:
- Em hãy nêu những bài hát, bài thơ nói về Bác Hồ
- Trong số những bài hát, bài thơ đó em thuộc những bài hát nào?
-Gv tổ chức cho Hs hát cá nhân và hát tập thể (Có múa phụ hoạ càng tốt)
b, Tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác.
-YC hs tự trao đổi tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác.
*Hoạt động 1: chữa bài kt.
*Hoạt động 2: Thực hành luyện tập:
+ Yêu cầu HSTB -Y làm bài tập 1, 2,(VBTT
tập 2- 86),
+ Gọi HS chữa bài, GV nhận xét.
+ Yêu cầu HS làm thêm BT 3(VBTT tập 3-
86).
+ Gọi3 HS chữa bài.
+ GV chốt lại lời giải đúng.
*BT dành cho HS khá, giỏi:Bài 4( T 86)
-Gọi 1 em chữa bài- gv nhận xét chốt lời giải
đúng.
*Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò:
- nhận xét giờ học.
- 2hs làm bảng lớp-lớp làm bảng con.
-nhận xét.
- HS lần lợt thực hành.
+BT1: Hs vận dụng vào làm vở bt.
+BT2: Hs làm trong vở bài tập
BT3: Hs trao đổi và làm trong vở bài
tập, rồi đổi chéo vở kt lẫn nhau.
- HS tự giải vào vở.
10
-Gv nhận xét .
- Em học tập đợc điều gì ở Bác
- Em cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác.
__________________________________
Thủ công(T)
Thi khéo tay: Làm quạt giấy tròn
I) Mục tiêu : -H/s thi khéo tay làm Quạt giấy tròn.
-Làm quạt giấy tròn đúng quy trình kĩ thuật .
- GD H/s yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II) Đồ dùng dạy học :-Mẫu quạt giấy tròn .
- Giấy màu, bút chì, bìa, kéo, keo
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
A,KTBC:
-Nêu các bớc làm quạt giấy tròn?
-Lớp nhận xét ?
B, Dạy bài mới :
1, Hoạt động 1:
-G/v vừa yc Hs nhắc lại
+Bớc :Cắt giấy.
+Bớc 2:Gấp dán quạt.
+bớc 3:Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
-Y/c h/s nhắc lại các bớc làm quạt giấy tròn.
- Tổ chức cho hs khéo tay làm quạt giấy tròn
-Y/c hs trng bày theo nhóm
-G/v nhận xét, tuyên dơng
3, Củng cố - Dặn dò :
- Nêu các bớc làm quạt giấy tròn?
-H/s nêu
+Bớc :Cắt giấy.
+Bớc 2:Gấp dán quạt.
+bớc 3:Làm cán quạt và hoàn chỉnh
quạt.
-Hs nêu
-H/s thi làm xem ai khéo tay hơn
- trng bày sản phẩm theo nhóm.
-Lớp nhận xét bình chọn.
_______________________________
Thứ t ngày3 tháng 5 năm 2006
Chiều Tiếng việt (t)
Hoàn thành bài ôn chữ hoa Y
I- Mục tiêu:
- HS hoàn thành nốt bài ôn chữ hoa Y.
- Rèn kỹ năng viết đúng chữ mẫu trong vở tập viết.
- GD học sinh ý thức rèn VSCĐ thờng xuyên.
II- Đồ dùng dạy- học : Bảng con.
11
III-Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
- GVyêu cầu hs mở vở tập viết, GVkiểm tra
- GV yêu cầu HS nêu lại nội dung bài viết, cách viết chữ hoa:Y
- GVnhận xét.
-Yêu cầu HS hoàn thành nốt bài viết chữ hoa Y (HS giỏi, khá viết chữ nghiêng ).
- GV theo dõi H/s TB, Y yếu hoàn thành bài viết.
___________________________________
Tự nhiên và xã hội (t)
Trò chơi: Xuân, hạ, thu đông. Tìm vị trí các đới khí hậu
I- Mục tiêu:- HS chơi trò chơi: xuân, hạ, thu, đông.Tìm vị trí các đới khí hậu
- Hs hiểu biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.Nắm vững vị trí các đới khí hậu.
- Giáo dục Hs ý thức luôn tìm tòi khám phá về Trái đất .
II- Đồ dùng dạy- học : -Hình 1 trang 124
* HĐ1 : trò chơi: xuân, hạ, thu, đông
+) MT:. Hs hiểu biết đặc điểm khí hậu 4 mùa
+) Cách tiến hành :
+ Bớc 1 :- GV hỏi hs nói đặc trng khí hậu 4 mùa
+ Bớc 2 :HS thực hành chơi theo nhóm
Từng hs trong nhóm đợc hỏi, các em kia trả lời.
- Gọi vài hs lên biểu diễn trớc lớp.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét.
* HĐ 2: Trò chơi: tìm vị trí các đới khí hậu.
+MT: cho hs nắm vững vị trí các đới khí hậu
+CTH:- Phát cho mỗi nhóm hv nh hình 1 và 6 dải màu
- Gv hô: bắt đầu hs trao đổi và dán các dải màu vào hình vẽ
- HS trng bày sản phẩm của nhóm mình
- GV cùng hs nhận xét.
*Củng cố- Dặn dò:Nhận xét giờ học.
____________________________________
Thể dục ( T )
Trò chơi: Ai khéo khoẻ Chuyển đồ vật
I- Mục tiêu : - HS chơi trò chơi vận động: ai khéo khoẻ, chuyển đồ vật
- GD ý thức kỷ luật trong giờ học .
II- Địa điểm- ph ơng tiện : -VS sân tập ,
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thày: SL-TG Hoạt động của trò
A-Phần mở đầu: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
12
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học
- Cho hs khởi động .
B-Phần cơ bản:
* Cho hs chơi trò chơi:ai khéo khoẻ
- YC hs chơi theo tổ, tổ trởng điều
khiển.
- GV quan sát, theo dõi, hớng dẫn thêm.
* Tổ chức cho hs chơi trò chơi: chuyển
đồ vật.
- Các tổ trởng tự điều khiển cho tổ
mình chơi trò chơi.
- GV quan sát nhắc nhở
5-6 phút
12- 15
phút
15 phút
điểm số, báo cáo sĩ số .
- Khởi động.xoay các khớp
-HS chơi theo tổ
- HS chơi theo tổ .
C-Phần kết thúc :
-Gv tập trung hs, cho hs thả lỏng
-nhận xét giờ học
4-5 phút
- Hs thả lỏng toàn thân.
_______________________________
Sáng Thứ năm ngày 4 tháng 5 năm 2006
Toán
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000
I ) Mục tiêu: - củng cố về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng các cách khác nhau.
- Vận dụng vào thực tế có liên quan .
II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1, Hoạt động1 : KTBC : Gọi 2 hs lên chữa bài
3; 4 tiết trớc
nhận xét . cho điểm
2, Hoạt động 3 : Thực hành .
* Bài 1 : Gọi hs nêu yêu cầu.
Tính nhẩm: gv ghi các phép tính lên bảng
+ Y/c hs nhẩm rồi ghi kq vào bảng con.
+4 em lên chữa bài.
+ GV nhận xét, chốt kq đúng và nhắc lại cách
nhẩm.
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- GV ghi bảng từng phép tính
- Lớp làm ra bảng con.
- Theo dõi
- 1 em nêu
- Làm bảng con
- HS làm từng phép tính vào bảng
con.
13
- YC hs làm bảng con
- Gọi 4 em lên chữa bài.
- NX chốt kq đúng
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia các số
có 5 cs
* Bài 3:Treo bảng phụ
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
+ YC hs tự giải vào vở ( Giải bằng 2 cách
khác nhau)
- Gọi 2 em chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
4, Hoạt động: Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- HS đọc bài toán
- Giải vào vở
ĐS: 16000 bóng đèn
_____________________________________
_đạo đức
Tìm hiểu 1 số điều luật bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em Việt Nam
I)Mục tiêu : - Hs hiểu đợc 1 số luật bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ em VN.
- Biết thực hiện quyền của mình.
II) Đồ dùng dạy học :
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1, Hoạt động 1 : GV nêu 1 số điều:
Điều 2; điều 3; điều 7; điều 8; điều 11; điều 13.
* Điều 2:Trẻ em không phân biệt gái trai, con đẻ con nuôi
*Điều 8 : Trẻ em có quyền đợc bày tỏ ý kiến nguyện vọng của mình về những vấn
đề có liên quan đến mình
*Điều 7: Trẻ em có quyền sống chung với cha mẹ không ai đợc quyền buộc trẻ em
phải sống cách ly cha mẹ.
*Điều3:Việc bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em là trách nhiệm của gia đình nhà tr-
ờng, các cơ quan
*Điều 11: Trẻ em có quyền vui chơi giải trí lành mạnh đợc hoạt động văn hoá văn
nghệ phù hợp với lứa tuổi.
* Điều 13:Trẻ em có bổn phận yêu quý kính trọng hiếu thảo đối với ông bà cha mẹ,
lễ phép với ngời lớn
2, Hoạt động2 : Gọi 1 số em nhắc lại
4. Củng cố- dặn dò
- Hs thực hiện tốt các điều khoản trong luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em VN
__________________________________
14
Tập đọc
Quà của đồng nội
I- Mục tiêu :
1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trơn ,diễn cảm toàn bài,đọc đúng .
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ :lớt qua, lúa non. nhuần thấm
2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ: nhuần thấm, thanh nhã, tinh khiết, thanh khiết.
- Thấy đợc vẻ đẹp và giá trị của cốm- gd tình cảm yêu mến ngời nông dân
II- Đồ dùng dạy học : tranh minh hoạ
III- Các hoạt động dạy- học :
A- KTBC : Giờ trớc em học bài gì?
- Em hãy đọc thuộc lòng bài thơ?
- GV nhận xét, cho điểm .
B- Bài mới :
1- GTB : cho hs quan sát tranh
2- Luyện đọc :
a) GV đọc diễn cảm toàn bài:
b) GV hdẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ
+) Đọc từng câu:
- GV sửa lỗi phát âm cho H/s.
- lớt qua, nhuần thấm, lúa non.
. +) Đọc từng đoạn trớc lớp :
- GV kết hợp giải nghĩa các từ mới: nhuần
thấm, thanh nhã, tinh khiết, thanh khiết.
+) Đọc từng đoạn trong nhóm:
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 4.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
3- Tìm hiểu bài :
- Những dấu hiệu nào báo trớc mùa cốm sắp
đến?
- Hạt lúa non tinh khiết và quý giá ntn?
- Tìm những từ ngữ nói lên những nét đặc sắc
của công việc làm cốm?
- Vì sao cốm đợc gọi là thức quà riêng biệt
của đồng nội?
4) Luyện đọc thuộc lòng 1 đoạn văn :
- Cho hs đọc thuộc theo hình thức xoá dần.
-Yc 1 số học sinh đọc thuộc lòng.
- Mặt trời xanh của tôi.
- 2 Hs đọc.
- Lớp nx.
- HS theo dõi.
-HS đọc nối tiếp từng câu đến hết.
-Hs đọc .
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn.
- Hs đọc theo nhóm 4.
- 2 nhóm thi đọc.
-Lớp nhận xét- bình chọn
- Mùi lá sen thoảng trong gió vì lá
sen để gói cốm
- Mang trong nó giọt sữa thơm
phảng phất của trời.
- truyền từ đời này qua đời khác, 1
sự bí mật
- vì nó mang trong mình tất cả cái
mộc mạc , giản dị của đồng lúa.
- HS thi đọc thuộc lòng.
- Lớp bình chọn bạn đọc tốt nhất.
15
- lớp nhận xét bình chọn.
5) Củng cố- dặn dò: - Về nhà tiếp tục học
thuộc lòng.
___________________________________
Chính tả( Nghe -viết )
Quà của đồng nội
I-Mục tiêu -Nghe viết đúng 1 đoạn bài : Quà của đồng nội. Làm bài tập phân biệt
âm dễ lẫn x/ s.
- Rèn kỹ năng viết đúng chính tả, làm chính xác bt.
- Rèn cho HS trình bày VSCĐ.
II- Đồ dùng dạy- học : - Bảng phụ , bảng con.
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
A-KTBC :- GV gọi 2 HS viết bảng lớp .
- GV nhận xét, cho điểm 2 HS .
B - Bài mới :
1 - GTB: - GV nêu mục đích ,yêu cầu của tiết
học.
2- Hớng dẫn HS nghe - viết:
a) Chuẩn bị :- GV đọc mẫu bài ct.
- Gọi 1 em bài viết.
- Hỏi nội dung:
+ Hạt lúa non tinh khiết và quý giá ntn?
- Trong bài có những chữ nào viết hoa?
- Cho HS tự tìm và viết vào bảng con từ dễ lẫn,
gv hớng dẫnviết.
b) Hớng dẫn HS viết bài:
- GV đọc bài cho hs viết.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.
c) Chấm, chữa bài :
- GV chấm 5-7 bài, nhận xét chung .
3- Hớng dẫn làm bài tập :
+BT2a: - GV treo bảng phụ- gọi hs nêu
- Điền vào chỗ trống s hay x.
- YC hs ghi các từ cần điền ra nháp
- Gọi 1 em lên bảng điền.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Nhà
xanh, đố xanh.
- YC hs giải câu đố
+ BT 3a: Gọi hs nêu yc
- HS khác viết bảng con:tên 3 nớc
Đông nam á
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- 1 em đọc.
- Hạt lúa non mang trong nó giọt sữa
thơm phảng phất hơng vị
- Những chữ đầu câu.
- HS viết ra bảng con.
- Hs viết bài chính tả, soát lỗi.
- HS theo dõi.
- HS nêu yc
Làm ra nháp.
-Lớp nx, bổ sung.
16
- HS tự tìm và ghi vào vở.
- Gọi 1 số em nêu từ của mình.
4- Củng cố- dặn dò : Nhận xét về chính tả.
- HS làm vào vở.
____________________________________________________________________
Sáng Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2006
Toán
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 ( tiếp theo)
I)Mục tiêu : - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia. Về tìm số hạng và tìm thừa số cha
biết Rèn kỹ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị .
- Có ý thức tự giác học bài.
II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết bài 4, phấn màu.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
* HĐ 1:Thực hành
+ Bài 1: Tính nhẩm : GV ghi phép tính lên bảng
YC hs tính nhẩm và ghi kq ra nháp
- Gọi 3 em lên chữa bài.
Nhắc lại cách tính nhẩm
+ Bài 2: Gọi hs nêu yc : Đặt tính rồi tính
YC hs làm vào vở
Gọi 4 em chữa bài và nêu cách tính.
Bài 3: tìm x
- YC hs làm vào vở
- Gọi 2 em chữa bài
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm tn?
- Muốn tìm thừa số cha biết ta ltn?
Bài 4:Treo bảng phụ- 1 em nêu yc:
- BT cho biết gì, hỏi gì?
- YC hs làm vào vở- 1 em chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
ĐS:45600 đ.
+ Bài5: Gọi hs đọc bài
- YC hs tự xếp hình.
Gọi 1 em lên xếp.
- GV nhận xét
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Nhắc lại cách tìm sh, ts cha biết.
- Theo dõi
- hs làm ra nháp
- làm vào vở
- Làm vào vở
- Lấy tổng trừ sh đã biết
- Lấy tích chia cho ts đã biết
- hs nêu
- giải vào vở
- HS lấy 8 hình tam giác
trong bộ đồ dùng và tự xếp
hình.
__________________________________
17
Tập làm văn
Ghi chép sổ tay
Mục tiêu HS nắm đợc ý chính trong các câu trả lời của đô - rê - mon.
- Rèn kỹ năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô - rê
- mon.
-GD ý thức tự giác viết bài.
II- Đồ dùng dạy- học: truyện tranh đô- rê- mon.
III- Các hoạt động dạy- học:
A) KTBC : Gọi 2 hs đọc bài viết tuần 32.
B) Bài mới : 1. Giới thiệu bài:nêu MĐYC
2. Hớng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Gọi hs nêu yc- treo bảng phụ
- Gọi 1 em đọc cả bàiA lô, đô - rê- mon.
- Gọi 2 hs đọc phân vai
- GV cho hs xem truyện tranh đô- rê- mon
* Bài 2: Gọi hs nêu yc
- Cho hs trao đổi theo cặp để viết những ý chính trong các
câu trả lời của đô- rê- mon
- Gv nhắc hs cách viết.
- Yc hs viết ra nháp ý chính rồi viết vào vở
- Gọi 1 số em đọc kết quả ghi chép của mình của mình.
- GV cùng cả lớp nx về nội dung( nêu đợc ý chính, viết cô
đọng, ngắn gọn).
3) Củng cố- dặn dò : Nhận xét giờ học.
Mua sổ tay để ghi chép những thông tin thú vị, bổ ích.
- Hs theo dõi .
- Lớp đọc thầm theo
- HS quan sát.
- hs trao đổi theo cặp
-HS viết ra nháp.
- HS viết vào vở.
- 4 em đọc bài
- hs thực hành
___________________________________
Tự nhiên và xã hội
Bề mặt trái đất
I- Mục tiêu:-HS biết phân biệt đợc lục địa, đại dơng.Bết trên bề mặt trái đất có 6
châu lục và 4 đại dơng.
- Chỉ đợc vị trí các châu lục và đại dơng trên lợc đồ.
II- Đồ dùng dạy- học: - Các hình trong SGK, lợc đồ.
III- Hoạt động dạy - học :
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
+) Mục tiêu: Biết thế nào là lục địa, đại dơng
+) Cách tiến hành:
-) Bớc 1:GVyc hs qs hình 1 và chỉ đâu là nớc, đâu
là đất .
Bớc 2 :-Gv chỉ cho hs biết phần nớc, đất trên quả
- HS chỉ
- HS quan sát
18
địa cầu
- Hỏi: phần nào lớn hơn?
Bớc 3: GV giải thích thế nào là lục địa, đại dơng
- KL: Trên bề mặt TĐ có chỗ là đất , chỗ là nớc
- Phần nớc lớn hơn.
- HS theo dõi
* Hoạt động 2 :Làm việc theo nhóm.
Mục tiêu: Biết và chỉ 6 châu lục, 4 đại dơng .
+) Cách tiến hành : GV cho hsthảo luận theonhóm
- Có mấy châu lục, chỉ trên h3
- Có mấy đại dơng, chỉ trên h3
- chỉ vị trí VN, VN ở châu lục nào?
- Gọi 1 số hs đại diện các nhóm trả lời
Gọi hs khác bổ sung.
+) Gv kết luận:Có 6 châu lục: châu á, âu, mĩ, phi, đại dơng, nam cực
*Hoạt động 3: Trò chơi:tìm vị trí các châu lục và các đại dơng
- GV hớng dẫn cách chơi :
- HS thực hành chơi theo nhóm.
- GV đánh giá kq làm việc của từng nhóm
- Nhóm nào làm xong trớc đúng , đẹp nhóm đó thắng.
*Củng cố- tổng kết - Nxét giờ học, dặn hs ôn lại các kiến thức vềbề mặt TĐ.
___________________________________
Luyện từ và câu
Nhân hoá
I- Mục tiêu : - Ôn luyện về nhân hoá
- Bớc đầu nói đợc cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp.
- Rèn kỹ năng viết đoạn văn có hình ảnh nhân hoá.
II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ (BT1)
III- Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:Gọi hs chữa bài 1, tuần 32
2. Hớng dẫn hs làm bài tập
a.Bài 1: Gọi 1 em nêu yc: Treo bảng phụ
- Gọi hs đọc đoạn các đoạn thơ, văn
- YC hs trao đổi theo nhóm để trả lời câu hỏi trong
sgk
- Gọi 1 số em trả lời:
+ Những sự vật nào đợc nhân hoá?
+ Tác giả nhân hoá các sự vật ấy bằng những cách
nào?
+ Em thích hình ảnh nào ? vì sao?
HS đọc đoạn văn, thơ
- Thảo luận nhóm
- cơn dông, lá gạo, cây gạo
- Bằng các từ ngữ chỉ ngời,
bộ phận của ngời
- HS tự nêu
19
- GV nhận xét
Bài 2:- YC hs đọc nội dung.
- GV nhắc hs chú ý sử dụng phép nhân hoá khi viết
đoạn văn.
- YC hs làm bài ra nháp
- Gọi 1số em lên đọc bài cho cả lớp nghe
- GV nhận xét
- 1 em nêu yc
- HS viết bài
- 3 em đọc bài
Củng cố, dặn dò:- VN xem lại bài.
________________________________
Chiều Tiếng việt ( T )
Luyện tập về nhân hoá. Hoàn thành ghi chép sổ tay
I-Mục tiêu: Ôn tập, củng cố về nhân hoá. Hoàn thành bài ghi chép sổ tay.
- Rèn kỹ năng sử dụng phép nhân hoá khi viết văn
- GD hs có ý thức tự giác làm bài.
II-Đồ dùng- dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn BT1
III-Các hoạt động dạy- học :
A.Ôn tập về nhân hoá.
Bài 1 :Tìm từ ngữ chỉ các sự vật đợc nhân hoá
trong những dòng thơ sau:
a, Phì phò nh bễ
Biển mệt thở rung
b, Ngàn con sóng khoẻ
Lon ta lon ton
- YC hs tự làm vào vở.
- Gọi 1 em lên chữa bài.
GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 2: Dành cho hs giỏi
Viết câu văn tả có dùng phép nhân hoá theo
YC sau:
a, Tả mặt trời đang toả nắng và không khí
nóng nực
b, Tả những vì sao lúc ẩn lúc hiện trên bầu trời
đêm
- YC hs đặt và viết câu ra nháp.
- Gọi 2 em lên bảng viết câu của mình.
GV cùng hs nhận xét .
B- Hoàn thành bài ghi chép sổ tay.
YC hs hoàn thành bài làm lúc sáng ghi chép sổ
- HS nêu yêu cầu.
- HS tìm và ghi vào vở các từ ngữ
chỉ các sự vật đợc nhân hoá.
Đó là: biển, con sóng
- HS nêu yc
- Viết câu ra nháp:
+ Ông mặt trời đang nhuộm đỏ s-
ờn núi phía tây và thổi lửa xuống
mặt đất.
+ Những vì sao đang chơi trốn
tìm trên bầu trời đêm.
- HS tự hoàn thành bài viết của
20
tay.
- Gọi hs lên đọc bài trớc lớp.
- GV cùng lớp nhận xét.
C- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học
mình.
- 4 em lên đọc bài
_____________________________________
toán (T)
Luyện tập: cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000
I-Mục tiêu - Củng cố về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100000.
- Rèn kỹ năng thực hiện đúng các phép tính.
- GD ý thức tự giác làm bài.
II-Đồ dùng dạy- học :- VBTT, bảng con.
III-Các hoạt động dạy- học:
*HĐ1:KTBC : gọi hs nhắc lại cách thực
hiện phép nhân, chia.
- YC tính 32528: 4 15062 x 3
- GV nhận xét .
* HĐ2: Thực hành luyện tập :
+ Yêu cầu HS TB Y làm bài tập 2
(VBTT tập 2- T88 ).
+ Gọi HS chữa bài , GV nhận xét .
+YC hs làm bài 3, 4 vbtt - 89
+ Yc HS khá ,giỏi làm 3 BT nh HS TB
,yếu và làm thêm BT3 (VBTT-88)
+ Gọi HS giỏi nêu cách làm .
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
Củng cố, dặn dò:VN xem lại bài.
- 2 HS nêu
- 1 em chữa bài.
+HS điền vào vở btt
- HS chữa vào VBTT.
- HS nêu
_______________________________
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm hoạt động tuần 33 - Phơng hớng tuần 34
2-Lớp trởng tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua :
3-Giáo viên chủ nhiệm nhận xét đánh giá:
- Đã đón đoàn kiểm tra thi đua của Phòng GD.
- Tuyên dơng những mặt lớp thực hiện tốt: xếp hàng ra vào lớp, đi học đúng giờ, vệ
sinh lớp sạch sẽ, trong lớp hăng hái phát biểu
- Phê bình những mặt lớp thực hiện cha tốt :còn nói chuyện riêng trong lớp:Thắng,
Dũng, Mơ
+ Cha có ý thức tốt trong giờ truy bài: Thuỳ Dơng, Hng, Nụ.
- Phơng hớng tuần tới:
+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.
21
+ Nâng cao chất lợng học tập chuẩn bị cho KSCL cuối kỳ II
+ Tham gia các hoạt động văn hoá, văn nghệ, Thể dục do đoàn đội phát động.
+Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trờng.
22